Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

01G TIẾP TUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.97 KB, 2 trang )

1G. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  4 tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  9 x
B. y  9 x  9
C. y  9 x  9
D. y  9 x
1 là:
Câu 2. Tiếp tuyến của đường cong y  x3  2 x tại điểm có hoành độ bằng x 0
A. y  x  2
B. y  x  2
C. y   x  2
D. y   x  2

x 3 tại điểm có hoành độ x 0
3x 2
3x 2
C. y

Câu 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y

3x

B. y

2

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
A. y  5 x  8


C. y  5 x  2

3x

B. y

5

Câu 6. Cho hàm số y 

3x

13

3x

2

2x  1
tại điểm có hoành độ x  1 là:
x  2
B. y  5 x  2
D. y  5 x  8

Câu 5. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. y

1 là:
D. y


C. y

x
x

1
tại điểm có hoành độ x
2
3x 13
3x 5
D. y

3.

2x  6
(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục
x2

tung là:
B. y 

A. y  2 x  6

1
x3
2

C. y  2 x  6

D. y 


1
3
x
2
2

Câu 7. Cho  C  là đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2. Tìm các tiếp tuyến của  C  đi qua điểm
A  0;3 .

A. y  3 x  3.

B. y  2 x  3.

Câu 8. Cho ( C) là đồ thị hàm số y 
M(2;-1)
A. y  x  1

C. y  3 x  3.

x2
 x  1 .Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) đi qua điểm
4

B. y  2 x  1.

C. y  x  3

Câu 9. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y
vuông góc với đường thẳng d : x

A. 0
B. 1

3y

2

0 là:
C. 2

Câu 10. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
đường thẳng y
A. 0

3x

D. y  4 x  3.

D. y  2 x  3.

2x 1
biết tiếp tuyến
1 x
D. 3

x
x

2
. Biết tiếp tuyến song song với

1

2
B. 1

C. 2

D. Không có

48


1G. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 11. Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
nhất bằng :
A. 0

B. 1

1 3
x  x . Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
3

C. -1

D. 2

Câu 12. Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  12 x  4 có một tiếp tuyến có hệ số góc
k lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất của k .
A. k  9

B. k  0
C. k  12
D. k  12
Câu 13. Cho hàm số y   x3  3x 2  4 có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp
tuyến của đồ thị (C) tại điểm đó có hệ số góc lớn nhất?
A. M 1; 2
B. M 1; 0
C. M 0; 4
D. M 2; 0
Câu 14. Cho hàm số (C): y   x3  6 x  2 và đường thẳng d : y  mx  m  1 . Với giá trị nào của
m thì d cắt (C) tại 3 điểm A, B, C sao cho tổng hệ số góc các tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A, B, C
bằng -6?
A. m  3
B. m  1
C. m  1
D. m  2
Câu 15. Cho đồ thị hàm số (C) : y
tại điểm thứ hai M. Tìm tọa độ M
10
A. M 2;
B. M
3

x3

2;

2x 2

10

3

5
x . Tiếp tuyến tại gốc tọa độ O của ( C) cắt ( C)
3

C. M 2;

10
3

D. M 2;

10
3

Câu 16. Cho đồ thị (C) : y  x 3  3x 2  2 . Tìm một tiếp tuyến của đường cong (C) , biết tiếp tuyến
cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B thỏa mãn OB  9 OA .
A. y  9x  7
B. y  9x  25
C. y  9x  25
D. y  9x  7
Câu 17. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N
trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y   x  2017 . Khi đó x1  x2
bằng:
A.

4
3


B.

4
3

C.

1
3

D. -1

2x 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ
x 1
Ox, Oy lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:
121
119
123
125
A. y 
B.
C. y 
D. y 
6
6
6
6

Câu 18. Gọi M  (C ) : y 


Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
1C 2B 3C 4B 5C 6B 7A 8C 9C
11A 12D 13A 14D 15D 16A 17A 18A

10B

49



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×