Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trắc nghiệm chương 4 phiếu bài tập CHƯƠNG IV:DAO ĐỘNGSÓNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.52 KB, 10 trang )

CHƯƠNG IV:DAO ĐỘNG-SÓNG ĐIỆN TỪ
1.Mạch dao động:
a.Định nghĩa:Là mạch điện mắc phối hợp tụ điện
và cuộn cảm tạo thành mạch kín
b.Sự biến thiên điện tích và cđdđ:
Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện tích một
góc π / 2
I 0 = Q0 .ω
Mối quan hệ :

ω=

I0 = U0.

C
L

Q0 = C.U 0
1
hay L.C.ω 2 = 1
LC

T = 2π LC
=>Chu kì mạch dao động tỉ lệ thuận với
c.Năng lượng mạch dao động:
1
1 q2
-Năng lượng điện: W = C.u 2 =
2
2C
1 2


-Năng lượng từ: W = L.i
2
-Năng lượng điện từ: W = Wđ + Wt
W = Wđ max = Wt max x
=>

L, C

1
1
1 Q0 2
W = CU 02 = LI 02 =
2
2
2 C
*Kết luận:
-Năng lượng điện tập trung ở tụ còn năng lượng từ
tập trung ở cuộn cảm
-Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên với
2f và ½ T
-Tổng năng lượng điện và năng lượng từ là không
đổi
*Lưu ý:
-Chu kì tỉ lệ thuận L, C còn tần số tỉ lệ nghịch
2.Điện từ trường:
-Khi từ trường biến thiên theo tg sinh ra đtr xoáy.
=>Đtr xoáy là điện trường có các đường sức là
đường cong khép kín
-Khi điện trường biến thiên theo tg sinh ra từ
trường. Đường sức từ trường là đường khép kín

-Đtừ trường là trường có hai tp bthiên theo tg,có
liên quan mật thiết với nhau là đtr bthiên và
t/trường bthiên
3.Sóng điện từ:

a.Đn:Là đ.từ trường lan truyền trong kg dưới dạng
sóng
b.Đặc điểm:
 
-Sóng điện từ là sóng ngang( E ⊥ B ⊥ v )
-Sóng điện từ truyền trong mọi mtr kể cả chân
không với vtốc bằng vận tốc as (v=c= 3.108 m / s )
c
=>As là sóng điện từ có bước sóng : λ = c.T =
f
-Tại mọi điểm dao động đtừ và dao động từ trường
luôn đồng pha nhau
-Sóng đtừ có thể phản xạ,khúc xạ,nhiễu xạ,giao
thoa…
-Sóng điện từ có mang năng lượng
-Sóng đtừ có bs vài mét đến vài km gl sóng vô
tuyến
=>Điểm khác nhau giữa sóng đtừ và sóng cơ học
là truyền trong chân không và không truyền
c.Phân loại sóng vô tuyến:
-Chia làm 4 loại:
+Sóng cực ngắn:1m → 10m
+Sóng ngắn: 10m → 100m
+Sóng trung: 100m → 1000m(1km)
+Sóng dài: 1000m trở lên

=>Để phân loại đó là sóng gì thì trước tiên phải
c
tính bs λ = c.T =
->so sánh.
f
-Các vùng sóng ngắn ít bị không khí hấp thụ
-Các vùng sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện
li,trên mặt đất,mặt nước
4.Nguyên tắc truyền thông tin liên lạc bằng sóng
vô tuyến:
a.Nguyên tắc:
-Phải dùng sóng điện từ cao tần gọi là sóng mang
-Phải biến điệu sóng mang: “Trộn”sóng điện từ âm
tần với sóng mang
-Chọn mạch tách sóng:Tách sóng âm tần ra khỏi
sóng cao tần để đưa ra loa
-Chọn mạch KĐ nếu tín hiệu ra còn nhỏ
b.Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến:
-Có nhiều bộ phận,trong đó có bộ phận biến điệu,
không có mạch tách sóng
c.Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến:
-Có nhiều bộ phận,trong đó có bộ phận tách sóng,
không có mạch biến điệu


Câu 1. Mạch dao động tự do là một mạch kín gồm tụ điện mắc với
A. điện trở.
B. cuộn dây thuần cảm. C. tụ điện.
D. điện trở, tụ điện và cuộn dây.
Câu 2. Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?

A. f = 2 π

LC

B. f = 2 π

L
C

C. f =

1


L
C

D. f =

1
2π LC

Câu 3. Trong mạch dao động LC, điện tích biến đổi
A. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.

B. ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.

π
π
so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.

D. lệch pha
so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện
2
4
Câu 4. .(2016) Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến
thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5 π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 5. Trong mạch dao động LC, dòng điện và hiệu điện thế hai đầu tụ điện biến thiên
C. lệch pha

A. cùng tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, lệch pha

B. cùng tần số, ngược pha.

π
.
2

D. cùng tần số, lệch pha

π
3

Câu 6. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện và dòng điện biến thiên
A. cùng tần số, cùng pha.


B. cùng tần số, ngược pha.


π
C. cùng tần số, lệch pha .
D. cùng tần số, lệch pha
2
3
Câu 7. Trong mạch dao động LC, điện tích q của tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch
A. biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2, tần số dòng điện gấp đôi tần số của điện tích.
D. biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2, tần số điện tích gấp đôi tần số của dòng điện.
Câu 8. Góc lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ điện là
A. π
B. − π
C. π /2
D. π /4
Câu 9. Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lý tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q 0cos ω
t. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là I = I0cos( ω t + ϕ ). Góc ϕ có giá trị bằng
A. ϕ = 0
B. ϕ = π /2
C. ϕ = − π /2
D. ϕ = − π
Câu 10. Mạch dao động điều hoà gồm cả cuộn cảm L và tụ C,khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2lần và giảm điện
dung đi của tụ 2lần thì tần số dao động của mạch sẽ:
A.không đổi
B.giảm 2lần.
C.tăng 2lần
D.tăng 4lần

Câu 11. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
A. f =

1
. B. f = 2πLC.
2π LC

C. f =

Q0
I0
. D. f=
.
2π I 0
2π Q0

Câu 12. Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần
hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên tuần hoàn
theo một tần số chung.
Câu 13. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường trong
tụ điện của một mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2.

D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 14. : Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chổ có tia lửa điện


Câu 15. Gọi I0 là giá trị cực đại của dòng điện; U0 hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong mạch LC. Tìm công
thức đúng?

L
C

L
C

A. U0 = I0 LC
B. U0 = I0
C. I0 = U0 LC
D. I0 = U0
Câu 16. Tần số dao động riêng của 1 mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm là:
A.Tỉ lệ thuận với L
C.Tỉ lệ nghịch với L B. Tỉ lệ thuận với L D. Tỉ lệ nghịch với L

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về điện từ trường
A. Không thể có từ trường hoặc điện trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian.
D. Điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi 1 từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra 1 điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi 1 điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh là các đường sức điện trường

Câu 19. . Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức là đường cong kín
C. của các điện tích đứng yên

B. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

Câu 20. Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

 

C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, hai vectơ E, B song song với nhau.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
Câu 21. Sóng điện từ (2015)
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 22. Nhận xét nào đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 23. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?

A. mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. bị phản xạ khi gặp vật cản.
D. truyền được trong chân không.
Câu 24. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài ngàn mét.
B. vài trăm mét.
C. vài chục mét.
D. vài mét.
Câu 25. Trong các thiết bị điện tử nào dưới đây có một máy vừa thu và phát song vô tuyến?
A. Máy vi tính. B. Cái điều khiển Ti vi. C. Ti vi.
D. máy điện thoại di động.
Câu 26. .(2016) Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 π.
Câu 27. Tìm câu sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng vô tuyến là sóng điện từ có tần số từ vài ngàn Héc trở lên.
B. Sóng dài có bước sóng trong miền 105m đến 103m
C. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m đến 1m
D. Sóng trung có bước sóng trong miền 103m đến 102m
Câu 28. Sóng mà đài phát từ mặt đất có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng dài và cực dài
B. sóng trung


C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn

Câu 29. . Đài tiếng nói nhân dân TP.HCM phát tin tức thời sự cho nhân dân thành phố dùng sóng vô tuyến có bước
sóng nào?
A. 100km đến 1km.
B. 1km đến 100m.
C. 100m đến 10m.
D. 10m đến 0,1m
Câu 30. Đài tiếng nói Việt Nam phát sóng từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp nơi vì đã
dùng sóng vô tuyến có bước sóng nào?
A. 100km đến 1km.
B. 1km đến 100m.
C. 100m đến 10m.
D. 10m đến 0,1m
Câu 31. Để thông tin liên lạc với các con tàu vũ trụ từ mặt đất người ta dùng sóng vô tuyến có bước sóng
A. 100km đến 1km.
B. 1km đến 100m.
C. 100m đến 10m.
D. 10m đến 0,1m
Câu 32. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại(2015): A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 34. Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương thẳng đứng
B. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không
D. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ
Câu 36. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 37. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 38. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong vô tuyến truyền hình?
A.Sóng dài
B. Sóng trung.
C.Sóng ngắn
D.Sóng cực ngắn
Câu 39. Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động (chọn sóng) trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. cộng hưỡng điện.
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
Câu 40. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường,

A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến

Câu 41. . Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
Câu 42. . Tầng điện li là tầng khí quyển:
A. ở độ cao 500 km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. ở độ cao 100 km trở lên, chứa các ion
C. ở độ cao 80 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion
D. ở độ cao 150 km trở ln, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion

D. sóng cực ngắn.

uur

uur

Câu 43. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn

A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. có phương lệch nhau 450.


Câu 44. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L = 4 µ H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 490pF.

Hỏi máy thu được dải sóng trong khoảng nào?
A. 12m – 500m B. 12 – 84m
C. 24 – 84m
D. 24m – 299m
Câu 45. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện có dạng i = I 0cos100 π t (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2H. Điện dung C của tụ điện.
A. 10-3 F
B. 4.10-4 F
C. 5.10-4 F
D. 5.10-5 F
Câu 46. Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C thì tần dao động điện từ là f. Khi dùng tụ điện
có điện dung C’ = 3C thì tần số dao động điện từ là
A. f/3
B. 3f.
C. 3 f.
D. f/ 3 .
Câu 47. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện trở thuần của mạch bằng không. Biết
biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 0,04 cos(2.10 7t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện bằng
A. Q0 = 10-9C
B. Q0 = 2.10-9C
C. Q0 = 4.10-3C D. Q0 = 8.10-9C
Câu 48. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 20 µ
F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U = 8V. Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện.
Biểu thức tức thời của điện tích q của tụ điện là
A. q = 160 cos(500t) ( µ C)
B. q = 160 2 cos(500t+ π / 2 ) ( µ C)
C. q = 160cos(500t- π ) ( µ C)

D. q = 160 2 cos(500t+ π ) ( µ C)


Câu 49. Mạch dao động gồm cuộn cảm L =
A. 25kHz

B. 15kHz

2
0,8
mH và tụ điện C =
µF . Tần số riêng của mạch dao động bằng
π
π

C. 7,5kHz

D. 12,5kHz

Câu 50. Một mạch dao động gồm một tụ điện 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 0,075A
B. 0,75A
C. 7,5A
D. 0,0075A
Câu 51. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L. Điện
trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 0,15A. Độ tự cảm L bằng
A. 0,5μH .
B. 500μH
C. 5μH
D. 50μH
Câu 52. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,25μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 100μH.

Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
A. 7,5 2 mA.
B. 15mA
C. 7,5 2 A
D. 0,15A
Câu 53. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 0,02 µ F. Khi
dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
lần lượt U0 = 1V và I0 = 200mA. Tần số dao động của mạch bằng
A. 3,18.106Hz
B. 1,59.106Hz
C. 1,59.105Hz
D. 3,18.105Hz
Câu 54. Mạch dao động LC hoạt động, biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện mạch dao động LC là 10 -6C và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10A. Tính bước sóng của mạch dao động.
A. 18, 8m
B. 188,5m
C. 288m
D. 1,85m
Câu 55. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 8 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.

Câu 56. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20 µ H. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là:

A. 100m


B. 150m. C. 250m.

D. 500m.

Câu 57. .(2016) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có điện
dung 2,5.10−6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10−5 s.
B. 1,57.10−10 s.
C. 6, 28.10−10 s.
D. 3,14.10−5 s.


Câu 58. Một tụ điện có điện dung 10 µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2 = 10. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng không?

3
1
1
1
s
s
s
s
B.
C.
D.
400
400
200

600
Câu 59. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện
A.

tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A.

T
T
T
T
. B. . C. . D. .
8
2
6
4

Câu 60. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể
thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện
C2
dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số

C1
A. 10

B. 1000

C. 100

D. 0,1


Câu 61. Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là 2.10 -6C. Điện tích trên tụ điện vào thời điểm

năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường bằng
A. 10-6C
B. 2 .10-6C
C. 3 .10-6C
D. 2.10-6C
Câu 62. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 µF. Nếu mạch
có điện trở thuần 10 -2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải
cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW.

B. 72 µW.

C. 36 µW.

D. 36 mW.

Câu 63. Cường độ dòng điện tức thời trong 1 mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,8 cos200t (A). Cuộn dây có độ tự
cảm L= 50mH. Hãy xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng giá trị cường độ hiệu dụng?
A. 5,5 V
B. 5,66V
C. 4,5V
D. 6,5V
Câu 64. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5μF. Dao động điện từ tự do
của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện bằng 4V thì
năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10-5J

B. 4.10-5J
C. 9. 10-5J
D. 5. 10-5J
Câu 65. . Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Qcos ω t. Khi năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A. Q/8
B. Q/4
C. Q/2
D. Q/ 2

Câu 66. Một mạch dao động LC có L = 2mH và C = 0,2 µ F. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I 0 =
0,5A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện vào thời điểm dòng điện qua cuộn cảm là i = 0,3A bằng
A, 0,4V
B. 4V
C. 40V
D. 400V
Câu 67. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 –6 (s),
khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. Δt = 2,5.10–5 (s).
B. Δt = 10–6 (s).
–7
C. Δt = 5.10 (s).
D. Δt = 2,5.10–7 (s).

Câu 68. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay
đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10
MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.

D. 6,0 MHz.

Câu 69. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ
giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s.
C. 12.10-4s.

B. 6.10-4s.
D. 3.10-4s.


Câu 70. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung

thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng
của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng
bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 300
B. 450
0
C. 60
D.900
Câu 71. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị
đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ?
A. 0,5 3
B. 1/4
C. 1/2
D. không đổi
Câu 72. Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện

dung C1 thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 10m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 40m người ta
phải mắc thêm một tụ điện C2 có điện dung
A. C2 = 3C1, nối tiếp với tụ điện C1.
B. C2 = 15C1, nối tiếp với tụ điện C1.
C. C2 = 3C1, song song với tụ điện C1
D. C2 = 15C1, song song với tụ điện C1.
Câu 73. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 hoặc với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10
mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện cực đại là
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
Câu 74. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao
2
2
−17
động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q1 + q2 = 1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ
điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch
dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10mA
B. 6mA
C. 4mA
D.8mA.
Câu 75. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có
giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng
4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là
A. q2/q1 = 12/9.
B. q2/q1 = 16/9.

C. q2/q1 = 40/27.
D. q2/q1 = 44/27.

*Phát huy năng lực: Trường Nguyễn Văn Thiệt

CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
BÀI 21. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Một mạch dao động LC thu được sóng trung, để mạch đó thu được sóng ngắn thì phải:
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 2: Sự tương ứng giữa dao động điện từ tự do với dao động cơ điều hòa của con lắc lò xo là:
A. điện dung C tương ứng với độ cứng lò xo k
B. độ tự cảm L tương ứng với khối lượng m
C. năng lượng điện tương ứng với động năng của con lắc
D. năng lượng dao động trong mạch LC tương ứng với thế năng đàn hồi
BÀI 22. BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 3: Để mạch dao động điện từ LC có chu kì dao động giảm một nửa cần phải:
A. ghép thêm tụ điện có điện dung C’ nối tiếp với tụ điện C ban đầu
B. ghép thêm tụ điện có điện dung C’ song song với tụ điện C ban đầu
C. thay tụ điện bằng một tụ khác có điện dung bằng một phần tư điện dung của tụ
D. ghép thêm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L’ song song với cuộn dây ban đầu
Câu 4: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 của mạch
thứ hai là T2 = 3T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng
điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là:
A. 1/9
B. 1/2
C. 9

D. 3


BÀI 23. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình
chữ U
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra
bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn nhưng
ngược chiều
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích
B. dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra
C. có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
D. có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch
BÀI 24. SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 7: Trong các mạch sau đây:
I. Mạch dao động kín.
II. Mạch dao động hở
III. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
Trong các mạch nêu trên, mạch nào không thể phát ra sóng điện từ truyền đi xa trong không gian?
A. I và II
B. II và III
C. I và III
D. I, II và III
Câu 8: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường?
A. Một bóng đèn dây tóc đang sáng do mắc vào hai cực của acquy
B. Một nam châm thẳng

C. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
D. Một đèn ống lúc bắt đầu bật
BÀI 25. TRUYỀN THÔNG BẰNG SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 9: Nếu mạch phát và thu sóng điện từ có R thì để duy trì dao động trong mạch ta cần làm thế nào?
A. cung cấp năng lượng theo từng đợt (kiểu thay pin)
B. cung cấp năng lượng theo từng chu kì
C. cung cấp một lần một lượng lớn
D. tùy cách bổ sung năng lượng nào cũng được.
Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 9,4. 10-3H và tụ C0 =
20pF mắc song song với tụ Cx có điện dung biến thiên tử 00 đến 1200. Nhờ vậy máy thu được sóng có bước
sóng từ 10m đến 30m. Biết điện dung của tụ là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng có bước
sóng 20m thì góc xoay của tụ là:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 150
* Trường Mỹ Phước:

Bài 21. Dao động điện từ:
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2V. Trong mỗi chu kì để
hiệu điện thế có độ lớn không nhỏ hơn 2 V là 1,5ms. Biết cuộn cảm thuần L = 0,3H. Điện dung tụ điện là
A. 0,5 µ F
B. 0,75 µ F
C. 1,25 µ F
D. 0,25 µ F
Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng, tại thời điểm ban đầu ta tích điện cho tụ đến điện tích Q 0 thì mạch dao
động với tần số f0. Ta có thể mắc thêm tối thiểu bao nhiêu tụ điện có điện dung giống với tụ điện trong mạch
vào mạch mà tần số trong mạch không đổi.
A. 3
B. 4

C. 6
D. 9
Câu 3: Mạch dao động sử dụng cuộn dây có điện trở 0,8 Ω , tụ điện có điện dung 1nF và 1 điện trở thuần 1,2
Ω mắc nối tiếp tạo thành mạch kín. Tích điện cho tụ đến điện tích Q 0=1 µ C rồi bắt đầu cho mạch dao động.
Nhiệt lượng tỏa ra trên R khi mạch ngừng dao động.
A. 3.10-2 J
B. 0,5mJ
C. 0,2J
D. 0,3mJ


Câu 4: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có
thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. C=5pF
B. C=5µF
C. C=25nF
D. 25KF
Bài 23. Điện từ trường:
Câu 1. Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên

đồ

tuần hoàn với chu kỳ T = π LC
là :
A. Điện tích q của một bản tụ.
B. Cường độ dòng điện trong mạch.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm.
D. Năng lượng từ trường trong cuộn dây.
Câu 2. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ:
A. Có điện trường.

B. Có từ trường.
C. Có điện từ trường.
D. Không có các trường nói trên.
Bài 24. Sóng điện từ:
Câu 1. Nhiều khi ngồi trong nhà mà không thể dung được điện thoại di động, vì không có sóng. Nhà đó
chắc chắn phải là:
A. Nhà lá.
B. Nhà sàn.
C. Nhà gạch.
D. Nhà bê tông.
Câu 2. Sóng điện từ có tần số 160 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Bài 25. Truyền thông bằng sóng điện từ:
Câu 1. Sóng cực ngắn không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng.
B. Truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Bị phản xạ ở tầng điện li.
D. Xuyên qua tầng điện li.
Câu 2. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
1000.
B. 625.
1600.


*Trường Phạm Hùng

Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0. Biết


khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q 0 đến
gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q 0 đến

Q0 2
là t1, khoảng thời
2

Q0 3
là t2 và
2

t1- t2= 10-6 s. Lấy

π 2 =10 . Giá trị của L bằng

A. 0,567 H.
B. 0,576 H.
C. 0,765 H.
D. 0,675 H.
Câu 2: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có
điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu
được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số
f 1 = 0,5f0. Khi
xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay ϕ2 ϕ1 là:

A. 3/8
B. 1/3
C. 3
D. 8/3
Câu 3 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự
cảm 4 μH, có đồ thị dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(106π.t + π/3) mA
B. i = 4cos(106π.t - π/3) mA
C. i = 4cos(2.105π.t - π/3) mA.
D. i = 2cos(2.105π.t + π/3) mA
Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở
thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện
từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu
dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung của tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 2nRωC.
B. 2nRωC2.
C. nRωC2.
D. nRωC.



×