Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trac nghiem chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.82 KB, 9 trang )

Chơng IV: Mạng máy tính và Internet
Câu . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là phù hợp nhất về mục đích kết
nối các máy tính thành mạng?
(A) Sử dụng chung các thiết bị, dữ liệu hay các phần mềm trên các máy
khác nhau;
(B) Truyền dữ liệu một cách liên tục từ máy này sang máy khác;
(C) Sao lu dữ liệu từ máy này sang máy khác;
(D) A và B;
(E) A và C.
Câu . Chọn các phơng án đúng trong các phơng án sau:
Để kết nối các máy tính ngời ta
(A) Sử dụng cáp quang;
(B) Sử dụng cáp chuyên dụng và đờng điện thoại;
(C) Sử dụng đờng truyền vô tuyến;
(D) A, B, C.
Câu . Tôpô của một mạng máy tính là
(A) Kiểu bố trí vật lí của các máy tham gia mạng;
(B) Giao thức truyền tin trong một mạng;
(C) Chủng loại dây nối giữa các máy trong một mạng;
(D) Phần mềm điều khiển mạng;
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mạng máy tính là
(A) tập hợp các máy tính;
(B) mạng Internet;
(C) mạng LAN;
(D) tập các máy tính đợc nối với nhau theo các đờng truyền vật lí và tuân
theo một quy ớc truyền thông.
72
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Khẳng định nào về Bộ định tuyến là đúng đắn nhất?
(A) Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có


thể gửi gói tin sang máy của mạng kia;
(B) Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;
(C) Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có
thể gửi gói tin sang máy kia;
(D) Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây.
Câu . Hãy chọn tổ hợp phơng án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống
trong định nghĩa dới đây.
Giao thức truyền thông là bộ các ( a ) cụ thể phải tuân thủ trong việc
trao đổi ( b ) giữa các thiết bị ( c ). Có các giao thức đối với tốc
độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,
a b c
(A) qui tắc thông tin truyền dữ liệu
(B) thông số thông tin truyền dữ liệu
(C) qui tắc dữ liệu thông tin
(D) qui tắc thông tin mạng
Câu . Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là
(A) Mid-range computer (máy tính tầm trung);
(B) Mainframe (máy tính lớn);
(C) Server (máy chủ);
(D) Workstation (máy trạm).
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mô hình client-server là mô hình
(A) xử lí phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu
cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm;
(B) xử lí thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ
cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ;
73
(C) mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác;
(D) máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể
dùng máy in hay ổ đĩa của máy chủ.

Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mạng cục bộ là mạng
(A) có từ 10 máy trở xuống;
(B) của một trờng đại học, một cơ quan hành chính;
(C) của một gia đình hay của một phòng ban trong một cơ quan;
(D) kết nối một số nhỏ máy tính ở gần nhau.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Mạng diện rộng là
(A) mạng có từ 100 máy trở lên;
(B) mạng hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị
kết nối;
(C) mạng Internet;
(D) mạng của một quốc gia.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Nội dung của một gói tin đợc truyền trên mạng không bao gồm thành phần
nào sau đây?
(A) Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi;
(B) Danh sách các máy truyền tin trung gian;
(C) Thông tin kiểm soát lỗi;
(D) Dữ liệu;
Câu . Câu nào trong các câu sau cho định nghĩa chính xác nhất về mạng Internet?
(A) Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu;
(B) Là mạng sử dụng chung cho mọi ngời, có rất nhiều dữ liệu phong phú;
(C) Là mạng diện rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức
TCP/IP;
74
(D) Là môi trờng truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính.
Câu . Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm:
(A) ứng dụng; (B) Hệ thống;
(C) Giải trí; (D) Văn phòng.

Hãy chọn phơng án đúng.
Câu . Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ dùng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem đợc
bằng trình duyệt web?
(A) HTTP; (B) HTML;
(C) Java; (D) URL.
Câu . HTTP là
(A) giao thức để truyền các tệp tin siêu văn bản;
(B) ngôn ngữ để tạo các tệp tin siêu văn bản;
(C) qui tắc để viết địa chỉ của một trang web;
(D) giao thức để gửi và nhận th điện tử.
Hãy chọn các phơng án sai.
Câu . WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
(A) World Wide Web; (B) World Wired Web;
(C) World Win Web; (D) Windows Wide Web.
Câu . E-Mail là viết tắt của
(A) Exchange Mail; (B) Electronic Mail;
(C) Electrical Mail; (D) Else Mail.
Hãy chọn các phơng án sai.
Câu . Khẳng định nào về E-mail dới đây là đúng.
(A) Sau khi đợc gửi, e-mail đến tay ngời nhận hầu nh tức thời;
(B) Sau khi đợc gửi, e-mail đến máy của ngời nhận hầu nh tức thời;
75
(C) Sau khi đợc gửi, e-mail đến máy chủ E-mail của ngời nhận hầu nh tức
thời;
(D) E-mail đến máy của ngời nhận ngay sau khi máy đó đợc kết nối với
mạng Internet.
Câu . Khẳng định nào sau đây về dịch vụ E-mail là phù hợp nhất.
(A) Chỉ gửi đợc một tệp văn bản;
(B) Chỉ gửi đợc một ảnh khi nó đính kèm trong một văn bản;
(C) Gửi đợc một tệp tin bất kỳ ngoại trừ chơng trình mã máy;

(D) Gửi đợc một tệp tin bất kỳ có kích thớc nhỏ.
Câu . Địa chỉ của một trang web đợc biểu diễn bằng các phơng pháp nào trong các
phơng pháp sau đây?
(A) bằng một địa chỉ IP;
(B) bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm;
(C) bằng một địa chỉ E-Mail;
(D) A, B;
(E) A, B, C.
Câu . Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP (IPv4)?
(A) 8; (B) 16; (C) 32; (D) 64.
Câu . Định nghĩa nào về trang web tĩnh dới đây là xác đáng nhất.
(A) Là trang web chỉ chứa nội dung văn bản;
(B) Là trang web không chứa các hình ảnh động nh đoạn phim video;
(C) Là trang web không có khả năng tơng tác;
(D) Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin.
Câu . Virus máy tính là
(A) virus lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím;
76

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×