Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

DE THI TRAC NGHIEM KTQT (kế toán quản trị) có giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.33 KB, 16 trang )

Ngân hàng câu hỏi kế toán quản trị
Hệ cao đẳng
::Câu 1:: Phát biểu nào sau đây đúng?
{
~ Thông tin của kế toán trong hệ thống kế toán quản trị cung cấp không bao gồm
các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
~ Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
= Các doanh nghiệp đều có sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị.
~ Các chức năng của kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản
phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
}
::Câu 2:: Điểm giống nhau giữa kế tóan quản trị với kế toán tài chính:
{
~ Đối tượng cung cấp thông tin
~ Thông tin phản ánh quá khứ
~ Thông tin phải chính xác
= Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh
doanh của doanh nghiệp
}
::Câu 3:: Thông tin của kế toán quản trị:
{
~ Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ
yếu là nội bộ doanh nghiệp.
~ Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
= Được cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
~ Là thông tin có tính chính xác cao
}
::Câu 4:: Mục tiêu của kế toán quản trị:
{
~ Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử
dụng vốn của doanh nghiệp.


= Xử lí các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng
hoạch định, tổ chức điều hành, kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị.
~ Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp.
~ Cả 3 câu trên đều sai
}
::Câu 5:: Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
{
~ Khi kết thúc niên độ kế toán.
~ Khi kết thúc quí.
~ Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
= Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
}
::Câu 6:: Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
{
= Dự toán sản xuất.
1


~ Dự toán tồn kho.
~ Dự toán tiêu thụ.
~ Dự toán tiền mặt.
}
::Câu 7:: Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai:
{
~ Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí.
~ Chi phí gián tiếp là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
= Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp.
~ Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí.
}

::Câu 8:: Con tàu S.G đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu có nên trục vớt con
tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là:
{
= Chi phí chìm
~ Chi phí thích hợp
~ Chi phí cơ hội
~ Không có câu nào đúng
}
::Câu 9:: Số dư đảm phí thay đổi khi :
{
~ Đơn giá bán thay đổi.
~ Biến phí đơn vị thay đổi.
~ Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi.
= Cả a,b,c đều đúng.
}
::Câu 10:: Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động lớn là những doanh nghiệp có kết
cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí :
{
= Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
lớn.
~ Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
lớn.
~ Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí
nhỏ.
~ Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí
nhỏ.
}
::Câu 11:: Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây không thuộc loại chi phí sản xuất
chung ở công ty may mặc:
{

= Chi phí vải may
~ Chi phí dầu bôi trơn máy bay
~ Lương trả nhân viên kế toán ở phân xưởng
~ Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng
}
::Câu 12:: Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi của
mức độ hoạt động trong phạm vi phù hợp:
{
~ Định phí
2


~ Chi phí hỗn hợp
~ Biến phí cấp bậc
= Tất cả các loại trên
}
::Câu 13:: Doanh thu hoà vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì :
{
~ Tổng doanh thu thay đổi.
= Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi.
~ Tổng định phí thay đổi.
~ Tổng biến phí thay đổi.
::Câu 14:: Khoản chi phí nào dưới đây không phải là chi phí trực tiếp:
{
~ Chi phí nguyên liệu trực tiếp
~ Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
~ Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp
= Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm
}
::Câu 15:: Khi phải quyết định nên sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nào thì cơ sở để quyết

định quan trọng nhất là:
{
~ Số dư đảm phí/đơn vị
= Số dư đảm phí/đơn vị nguồn lực hạn chế
~ Biến phí sản xuất/đơn vị
~ Tổng định phí
}
::Câu 16:: Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận là nghiên cứu sự tác
động của các nhân tố sau đến lợi nhuận :
{
~ Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản
lý.
= Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí.
~ Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng
bán.
~ Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán.
}
::Câu 17:: Chi phí chuyển đổi bao gồm:
{
~ Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
~ Chi phí nguyên liệu trực tiếp và chi phí SXC
= Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí SXC
~ Tất cả đều sai
}
::Câu 18:: Nếu mức sản xuất giảm 20% thì biến phí đơn vị:
{
= Giảm 20%
~ Tăng 20%
~ Không đổi
~ Tăng ít hơn 20%

::Câu 19:: Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại chi phí nào?
{
3


~ Chi phí nhân công trực tiếp
~ Chí phí nguyên vật liệu trực tiếp
= Chí phí sản xuất chung
~ Không có câu trả lời đúng
}
::Câu 20:: Tỷ lệ số dư đảm phí tăng nếu:
{
~ Tổng định phí tăng
~ Giá bán tăng
~ Tỷ lệ biến phí trong doanh thu giảm
= Tỷ lệ biến phí trong doanh thu tăng
}
::Câu 21:: Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà:
{
~ Tăng tỷ lệ với khối lượng SX
~ Giảm khi khối lượng SX tăng
~ Không đổi khi khối lượng SX giảm
= Vừa có tính chất của biến phí vừa có tính chất của định phí
}
::Câu 22:: Chi phí thời kì:
{
= Được tính trừ ngay vào kết quả HĐKD trong kì mà chúng phát sinh.
~ Luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
~ Bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
~ Được phép kết chuyển sang kỳ sau và tính trừ vào kết quả HĐKD.

}
::Câu 23:: Tiền thuê máy móc thiết bị sản xuất trong 1 năm là:
{
~ Định phí bắt buộc
~ Biến phí
~ Chi phí hỗn hợp
= Định phí tuỳ ý
}
::Câu 24:: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến
phí đơn vị bằng:
{
= (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng
~ (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí
~ (Tổng chi phí *khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng)
~ (Định phí *khối lượng) – tổng chi phí
}
::Câu 25:: Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
{
= Hướng về tương lai.
~ Tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
~ Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
~ Tất cả các câu trên đều đúng.
}
::Câu 26:: Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới đây không phải là chi phí thời kì:
{
4


~ Chi phí tiếp thị
~ Chi phí quản lý

~ Chi phí nghiên cứu và phát triển
= Chi phí SXC
}
::Câu 27:: Trong phương trình ước tính chi phí hỗn hợp: Y= ax + b, a là:
{
~ Tổng định phí
= Biến phí đơn vị
~ Khối lượng
~ Không câu nào đúng
}
::Câu 28:: Đòn bẩy kinh doanh càng lớn khi:
{
~ Doanh thu cao
= Định phí cao
~ Định phí thấp
~ Biến phí cao
}
::Câu 29:: Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
{
~ Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng đến biến phí còn dự toán tĩnh thì quan tâm đến tất
cả chi phí
~ Dự toán linh hoạt cho phép các Nhà quản trị chấp nhận dự tăng giảm so với dự
toán còn dự toán tĩnh thì đòi hỏi phải hoàn thành đúng dự toán
~ Dự toán tĩnh lập cho toàn bộ hoạt động sản xuất trong khi dự toán linh hoạt chỉ áp
dụng tại từng phân xưởng riêng lẻ
= Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt động cố định còn dự toán linh hoạt thì lập cho
các mức độ hoạt động nằm trong phạm vi phù hợp
}
::Câu 30:: Mục đích của dự toán ngân sách là:
{

= Hoạch định và kiểm soát
~ Tổ chức và thực hiện
~ Kiểm soát và đánh giá
~ Tất cả đều đúng
}
::Câu 31:: Công ty Z có dữ liệu như sau: khối lượng sản phẩm tiêu thụ: Tháng 10:
5.100sp, tháng 11: 6.100sp. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Lượng định mức
là 5kg/sp; giá định mức là 4 ngàn đồng/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng
10% nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng 10 là:
{
~ 100.000 ngàn đồng
= 104.000 ngàn đồng
~ 108.000 ngàn đồng
~ 112.000 ngàn đồng
}
::Câu 32:: Một công ty lập dự toán linh hoạt trong đó ở mức độ hoạt động 10.000sp có
79.000đ chi phí. Biến phí đơn vị bao gồm 1,5đ cho NVL trực tiếp 3,5đ cho NC trực tiếp
và 0,75đ biến phí SXC. Hỏi tổng chi phí sẽ là bao nhiêu ở mức hoạt động 10.800sp ?
5


{
~ 21.500đ
~ 62.100đ
~ 79.000đ
= 83.600đ
}
::Câu 33:: Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của:
{
~ Cấp cao

~ Cấp trung gian
~ Cấp cơ sở
= Tất cả các cấp
}
::Câu 34:: Công ty X có dữ liệu như sau: khối lượng sản phẩm tiêu thụ: Tháng 10:
5.000sp, tháng 11: 6.000sp. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu
cầu tiêu thụ trong tháng. Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là:
{
= 5.100 sản phẩm
~ 4.900 sản phẩm
~ 4.500 sản phẩm
~ 5.400 sản phẩm
}
::Câu 35:: Câu nào sau đây là đúng với biến động khối lượng sản xuất?
{
~ Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự toán.
~ Một biến động tốt nghĩa là công ty đã hoạt động ở mức độ thấp hơn mức dự kiến.
~ Đo lường mức vượt chi hay giảm chi của biến phí.
= Là biến động liên quan đến chênh lệch số lượng sản phẩm sản xuất giữa định phí
SXC dự toán so với định phí SXC định mức.
}
::Câu 36:: Quyết định giá bán sản phẩm có ảnh hưởng đến:
{
~ Khả năng sinh lời.
~ Mức tăng trưởng số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tương lai.
~ Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng.
= a,b,c đều đúng.
}
::Câu 37:: Tính giá bán SP dịch vụ:
{

~ Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công) và giá nguyên vật liệu sử dụng.
~ Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp.
= Hai câu a và b đúng.
~ Hai câu a và b đều sai.
}
::Câu 38::Biến động dự toán của chi phí sản xuất chung?
{
= Là chênh lệch giữa định phí SXC thực tế và định phí sản xuất chung dự toán.
~ Là chênh lệch giữa định phí SXC dự toán và định phí sản xuất chung định mức
~ Được đánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán
tĩnh.
6


~ Được đánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán
tĩnh.
}
::Câu 39:: Quyết định giá bán sản phẩm căn cứ vào chi phí vì:
{
~ Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra và có mức lợi nhuận hợp lý.
~ Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí.
~ Hình thành nên mức giá sàn.
= a,b,c đều đúng.
}
::Câu 40:: Mức hoàn vốn mong muốn trong số tiền tăng thêm của giá bán là:
{
~ Ước tính khác nhau tùy theo SP có chu kì sống ngắn hoặc dài.
~ Ước tính khác nhau tùy theo môi trường cạnh tranh.
~ Ước tính khác nhau theo từng thời kì kinh doanh.
= a,b,c đều đúng.

}
::Câu 41:: Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu sản xuất có đơn giá định mức là
7đ/m. Trong tháng 10 công ty đã mua và sử dụng 10.000m với giá mua thực tế là 8đ/m.
Lượng định mức của loại vật liệu này là 3m/sp Công ty Q sản xuất 3.000sp trong tháng
10. Hỏi biến động giá trong tháng 10 là bao nhiêu?
{
~ – 3.000đ
~ + 3.000đ
= + 9.000đ
~ + 10.000đ
}
::Câu 42:: Biểu thức nào sau đây dùng để tính toán biến động năng suất của biến phí sản
xuất chung?
{
~ H 1 R1 − H 1 R0
= R1 R0 − H 1 R0
~ H 1 R0 − H 0 R0
~ H 1 R0 − H 1 R1
}
::Câu 43:: Tính giá bán SP theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền bao gồm:
{
~ Biến phí SX đơn vị.
~ Biến phí bán hàng và biến phí QLDN đơn vị.
= Biến phí SX, biến phí bán hàng và biến phí QLDN đơn vị.
~ Định phí đơn vị.
}
::Câu 44:: Thông tin không thích hợp phục vụ cho việc ra quyết định có thay thế một
trang thiết bị hay không là:
{
~ Giá bán trang thiết bị cũ

~ Doanh thu chênh lệch giữa hai phương án sử dụng thiết bị mới và thiết bị cũ.
~ Giá mua trang thiết bị mới.
= Chi phí mua trang thiết bị cũ lúc ban đầu.
7


}
::Câu 45:: Có tài liệu liên quan đến công ty H năm 2010 như sau:(đv:1000.000)
Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z
Doanh thu
18.000
12.600
8.208
Giá vốn hàng bán
4.050
9.520
5.216
Chi phí bán háng,quản lý doanh nghiệp
2.200
3.100
3.000
Lợi nhuận
11.750
(20)
(8)
Định phí bộ phận
1.000
950
2.000
Biến phí sản xuất đơn vị

3
5
2
Biến phí bán hàng, quản lý dơn vị
1,25
1,5
1
Mức tiêu thụ (sp)
1.200
1.800
2.000
Quyết định cho năm 2010 của công ty H để có một kết cấu sản phẩm mang lại lợi nhuận
cao nhất là:
{
~ Ngừng kinh doanh sản phẩm Y và Z, vẫn tiết tực kinh doanh sản phẩm X
= Chỉ ngừng kinh doanh sản phẩm Y, vẫn tiếp tục kinh doanh sản phẩm X và Z
~ Chỉ ngừng kinh doanh sản phẩm Z, vẫn tiếp tục kinh doanh sản phẩm X và Y
~ Vẫn tiếp tục kinh doanh cả 3 sản phẩm X, Y và Z
}
::Câu 46:: Để tiếp tục kinh doanh hay ngừng kinh doanh một bộ phận, thông tin thích hợp
là:
{
~ Số dư bộ phận lớn hơn không.
= Số dư bộ phận lớn hơn không và doanh nghiệp không có phương án kinh doanh
thay thế.
~ Phương án kinh doanh thay thế có số dư bộ phận lớn hơn phương án kinh doanh
đang thua lỗ.
~ Tất cả đều đúng
}
::Câu 47:: Công ty J có tài liệu sau :(đvt 1.000đ)

SPX
SPY
Giá bán
300
500
Biến phí đơn vị
100
140
Giờ máy sản xuất một sản phậm
20 giờ
14 giờ
Năng lực tối đa(sản phẩm)
4.000
2.500
Định phí sản xuất chung một năm: 200.000
Giờ máy sản xuất giớ hạn một năm: 100.000 giờ
Để đạt hiệu quả cao nhất công ty J sẽ sản xuất và tiêu thụ:
{
= 4.000X và 5.00Y
~ 2.500X và 1.250Y
~ 3.000X và 1.000Y
~ 2.500Y
}
::Câu 48:: Thông tin thích hợp để lựa chọn phương án kinh doanh là:
{
~ Chi phí chìm
~ Những khoản thu và chi phí
~ Biến phí sản xuất kinh doanh.
8



= Những khoản thu và chi phí chênh lệch trong tương lai
}
::Câu 49:: Có tài liệu về các loại thành phẩm bàn, giường, tủ dược sản xuất từ gỗ mộc ở
một công ty X,Y, Z như sau (đvt:1000đ)
Bàn
Giường
Tủ
Doanh thu từ thành phẩm
250
350
400
Doanh thu từ gỗ mộc
160
250
320
Chi phí sản xuất kết hợp
115
161
184
Chi phí chế biến từ gỗ mộc thành thành phẩm
45
109
85
Lợi nhuận tiêu thụ thành phẩm
90
80
131
Công ty nên chế biến ra thành phẩm rồi bán đối với các sản phẩm sau:
{

= Bàn
~ Giường
~ Tủ
~ Tất cả 3 sản phẩm
}
::Câu 50:: Phòng kế toán công ty A đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ
bảo trì máy móc sản xuất và số giờ máy sử dụng trong 6 tháng đầu năm như sau:
Tháng
Số giờ máy sử dụng (đvt: giờ)
Chi phí bảo trì (đvt: 1.000 đồng)
1
4.000
15.000
6
8.000
21.800
Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu để xác định biến phí đơn vị ?
{
~ 3,75
~ 2,0
= 1,7
~ a,b,c sai
}
::Câu 51:: Cho biết: Biến phí đơn vị : 50
Tổng định phí : 800.000
Hãy xác định Phương trình chi phí ?
{
= Y = 50x + 800.000
~ Y = 800.000x + 50
~ Y = 50x + 800.000x

~ a,b,c đúng
}
::Câu 52:: Công ty Toàn Mỹ có kế hoạch doanh thu quí 4 năm 201N như sau: (đvt:
1.000đ)
Tháng 10
600.000
Tháng 11
900.000
Tháng 12
500.000
Tổng cộng
2.000.000
Theo kinh nghiệm công ty dự toán thu tiền như sau: 20% thu ngay trong tháng bán hàng,
70% thu ở tháng tiếp theo, 10% thu ở tháng tiếp theo nữa.
Số tiền công ty thu được ở tháng 12 là:
{
~ 100.000
9


~ 500.000
= 790.000
~ 350.000
}
::Câu 54:: Công ty HL sản xuất sản phẩm A cao cấp, Mỗi một sản phẩm cần 2,5 đơn vị
vật liệu. Dự toán số lượng sản phẩm sản xuất cho 6 tháng cuối năm như sau:
Tháng 7
1.200
Tháng 8
1.000

Tháng 9
2.400
Tháng 10
1.600
Tháng 11
1.800
Tháng 12
2.000
Dự kiến tồn kho vật liệu vào cuối mỗi tháng 20% nhu cầu sản xuất của tháng tiếp theo.
NVL tồn đầu kỳ 0. Giá mua 1 đơn vị nguyên 50.000đồng.
Xác định nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ?
{
~ 500 kg
= 800 kg
~ 100 kg
~ a,b,c sai
}
::Câu 55:: Xí nghiệp nhựa Rạng Đông lập dự toán mua hàng cho quý 1 năm 201N:
Tháng 1
140 sp
Tháng 2
120 sp
Tháng 3
160 sp
Đơn giá mua sản phẩm là 200.000đ/sp. XN dự tính thanh toán người bán ngay trong
tháng 75% thu ngay bằng tiền mặt và 25% trong tháng tiếp theo. Số nợ của Xí nghiệp
đầu tháng 1 là 600.000đ
Xác định số tiền Xí nghiệp phải thanh toán trong tháng 1 của quý 1?
{
~ 21.000.000đ

~ 6.000.000đ
= 27.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 56:: Xí nghiệp nhựa Rạng Đông lập dự toán mua hàng cho quý 1 năm 201N:
Tháng 1
140 sp
Tháng 2
120 sp
Tháng 3
160 sp
Đơn giá mua sản phẩm là 200.000đ/sp. XN dự tính thanh toán người bán ngay trong
tháng 75% thu ngay bằng tiền mặt và 25% trong tháng tiếp theo. Số nợ của Xí nghiệp
đầu tháng 1 là 600.000đ
Xác định số tiền Xí nghiệp còn nợ của quý 1?
{
= 8.000.000đ
~ 6.000.000đ
~ 24.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 57:: Công ty X sản xuất hàng loạt sp A có tài liệu liên quan đến sản phẩm này như
sau: (đvt:1.000đ)
- Chi phí VNL trực tiếp một sản phẩm:
29.000
- Chi phí NC trực tiếp một sản phẩm:
2.000
10



-

Chi phí SXC một sản phẩm:
9.000
Chi phí SXC BH&QLDN của một năm: 150.000.000
Giả sử cty đầu tư 5.000.000 để tiến hành sx và bán 50.000sp A mỗi năm, tỷ lệ
hoàn vốn đầu tư ROI mong muốn của cty 20%.
Chi phí nền tính giá theo phương pháp toàn bộ:
{
~ 29.000.000đ
~ 31.000.000đ
= 40.000.000đ
~ 35.000.000đ
}
::Câu 58:: Công ty X sản xuất hàng loạt sp A có tài liệu liên quan đến sản phẩm này như
sau: (đvt:1.000đ)
- Chi phí VNL trực tiếp một sản phẩm:
29.000
- Chi phí NC trực tiếp một sản phẩm:
2.000
- Biến phí SXC một sản phẩm:
4.000
- Định phí SXC một năm:
250.000.000
- Biến phí BH&QLDN một sản phẩm:
1.000
- Định phí BH&QLDN của một năm: 100.000.000
- Giả sử cty đầu tư 5.000.000 để tiến hành sx và bán 50.000sp A mỗi năm, tỷ lệ
hoàn vốn đầu tư ROI mong muốn của cty 20%.
Chi phí nền tính giá theo phương pháp trực tiếp:

{
~ 29.000.000đ
= 36.000.000đ
~ 31.000.000đ
~ 35.000.000đ
}
::Câu 59:: Công ty X sản xuất hàng loạt sp A có tài liệu liên quan đến sản phẩm này như
sau: (đvt:1.000đ)
- Chi phí VNL trực tiếp một sản phẩm:
29.000
- Chi phí NC trực tiếp một sản phẩm:
2.000
- Biến phí SXC một sản phẩm:
4.000
- Định phí SXC một năm:
250.000.000
- Biến phí BH&QLDN một sản phẩm:
1.000
- Định phí BH&QLDN của một năm: 100.000.000
- Giả sử cty đầu tư 5.000.000 để tiến hành sx và bán 50.000sp A mỗi năm, tỷ lệ
hoàn vốn đầu tư ROI mong muốn của cty 20%.
Theo phương pháp trực tiếp tổng định phí:
{
~ 250.000.000đ
~ 100.000.000đ
= 350.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 60:: Trong tháng doanh nghiệp mua 6.500kg nguyên vật liệu trực tiếp, giá mua
3.600đ/1kg, Chi phí bốc vác 200đ/1kg. Toàn bộ số vật liệu này được xuất dùng và chế

tạo 2.000sản phẩm. Với số lượng sản phẩm sản xuất thực tế, lượng nguyên vật liệu trực
tiếp định mức để sản xuất 2.000sp là: 3kg/sp x2.000 = 6.000kg
Đơn giá định mức 4.000đ/kg
11


Biến động giá chi phí NVL:
{
~ 2.000.000đ
= -1.300.000đ
~ 7.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 61:: Trong tháng doanh nghiệp mua 6.500kg nguyên vật liệu trực tiếp, giá mua
3.600đ/1kg, Chi phí bốc vác 200đ/1kg. Toàn bộ số vật liệu này được xuất dùng và chế
tạo 2.000sản phẩm. Với số lượng sản phẩm sản xuất thực tế, lượng nguyên vật liệu trực
tiếp định mức để sản xuất 2.000sp là: 3kg/sp x2.000 = 6.000kg
Đơn giá định mức 4.000đ/kg
Biến động lượng chi phí NVL:
{
= 2.000.000đ
~ -1.300.000đ
~ 7.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 62:: Trong tháng doanh nghiệp sử dụng 4.500 giờ lao động trực tiếp. Đơn giá tiền
lương bình quân thực tế 14.300đ/giờ. Định mức lượng công nhân trực tiếp cho 1sp 2,5giờ
và tổng số giờ định mức cho 2.000sp thực tế là: 5.000giờ (2,5*2.000). Định giá nhân
công trực tiếp bình quân là 14.000đ/gờ.
Biến động giá chi phí nhân công:

{
~ 2.000.000đ
= -7.000.000đ
~ 1.350.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 63:: Trong tháng doanh nghiệp sử dụng 4.500 giờ lao động trực tiếp. Đơn giá tiền
lương bình quân thực tế 14.300đ/giờ. Định mức lượng công nhân trực tiếp cho 1sp 2,5giờ
và tổng số giờ định mức cho 2.000sp thực tế là: 5.000giờ (2,5*2.000). Định giá nhân
công trực tiếp bình quân là 14.000đ/gờ.
Biến động lượng chi phí nhân công:
{
~ -5.650.000đ
= 1.300.000đ
~ 7.000.000đ
~ a,b,c sai
}
::Câu 64:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng.
Xác định số lượng sản phẩm tiêu thụ và doanh thu tại điểm hoà vốn.
{
~ 30.000 sp và 1.200.000
= 32.000 sp và 1.280.000
~ 35.000 sp và 1.400.000
~ 32.000 sp và 1.200.000
}
12


::Câu 65:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,

biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng.
Nếu giá bán tăng 10% so với năm trước thì số lượng sản phẩm tiêu thụ hoà vốn ?
{
~ 25.200sp
~ 25.250sp
= 25.263sp
~ 25.260sp
}
::Câu 66:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng. Xác định độ lớn đòn bẩy hoạt
động ?
{
~ 5,00
= 3,91
~ 4,00
~ 4,50
}
::Câu 67:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng. Xác định lợi nhuận trước
thuế công ty ?
{
~ 160.000
= 165.000
~ 251.000
~ 0
}
::Câu 68:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng.
Công ty dự kiến nếu bán 1 sản phẩm sẽ tặng khách hàng món quà trị giá 2.000đ, Hỏi lợi
nhuận trước thuế ?

{
= 79.000
~ 165.000
~ 251.000
~ - 64.000
}
::Câu 69:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng.
Công ty dự tính giảm giá bán 2.000đ/sp, tăng chi phí quảng cáo lên 10.000.000đ. Hỏi lợi
nhuận trước thuế ?
{
~ -744000
~ 79.000
~ 155.000
= 69.000
}
::Câu 70:: Công ty X năm trước bán được 43.000 sản phẩm Y, với giá bán 40.000đ/sp,
biến phí 25.000đ/sp, định phí trong năm 480.000.000 đồng.
13


Nếu sản lượng giảm xuống còn 40.000đ/sp so với năm trước thì lợi nhuận trước thuế
tăng hay giảm so với năm trước bao nhiêu ?
{
~ 45.000
= -45.000
~ -40.500
~ Như trước
}
::Câu 71:: Xác định độ lớn đòn bẩy hoạt động quý 2.

Chỉ tiêu
Q1
Q2
Q3
Q4
Doanh thu
200.000
250.000
300.000
350.000
(-) Biến phí
120.000
150.000
180.000
210.000
Số dư đảm phí
80.000
100.000
120.000
140.000
(-) Định phí
60.000
60.000
60.000
60.000
Lợi nhuận
20.000
40.000
60.000
80.000

Đòn bẩy kinh doanh
4
2,5
2
1,75
{
~4
= 2,5
~2
~ 1,75
}
::Câu 72:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh của 2 công ty.
CHỈ TIÊU
Công ty A
Công ty A
Doanh thu
100.000
100.000
Biến phí
30.000
70.000
Số dư đảm phí
70.000
30.000
Định phí
60.000
20.000
Lợi nhuận
10.000
10.000

Yêu cầu : Xác định chênh lệch tỷ trọng biến phí trên tổng chi phí của công ty B so với
công ty A:
{
~ 33,33%
~ 77,78%
= 44,44%
~ a,b,c sai
}
::Câu 73:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh của 2 công ty.
CHỈ TIÊU
Công ty A
Công ty B
Doanh thu
100.000
100.000
Biến phí
30.000
70.000
Số dư đảm phí
70.000
30.000
Định phí
60.000
20.000
Lợi nhuận
10.000
10.000
Yêu cầu : Xác định chênh lệch tỷ trọng định phí trên tổng chi phí của công ty A so với
công ty B:
{

~ 66,67%
~ 22,22%
14


= 44,45%
~ a,b,c sai
}
::Câu 74:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh của 2 công ty.
CHỈ TIÊU
Công ty A
Công ty B
Doanh thu
100.000
100.000
Biến phí
30.000
70.000
Số dư đảm phí
70.000
30.000
Định phí
60.000
20.000
Lợi nhuận
10.000
10.000
Yêu cầu : Xác định tỷ lệ số dư đảm phí của công ty A:
{
= 30%

~ 70%
~ 40%
~ a,b,c sai
}
::Câu 75: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh của 2 công ty.
CHỈ TIÊU
Công ty A
Công ty B
Doanh thu
100.000
100.000
Biến phí
30.000
70.000
Số dư đảm phí
70.000
30.000
Định phí
60.000
20.000
Lợi nhuận
10.000
10.000
Yêu cầu : Xác định tỷ lệ số dư đảm phí của công ty B:
{
~ 30%
= 70%
~ 40%
~ a,b,c sai
}

::Câu 76:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh của 2 công ty.
CHỈ TIÊU
Công ty A
Công ty B
Doanh thu
100.000
100.000
Biến phí
30.000
70.000
Số dư đảm phí
70.000
30.000
Định phí
60.000
20.000
Lợi nhuận
10.000
10.000
Yêu cầu : Xác định chênh lệch tỷ lệ số dư đảm phí của công ty A so với công ty B:
{
~ 30%
~ 70%
= 40%
~ a,b,c sai
}
::Câu 77:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 của công ty A (1.000đ).
CHỈ TIÊU
Tổng số
Tỷ lệ

Doanh thu
100.000
100%
Biến phí
60.000
60%
15


Số dư đảm phí
40.000
40%
Định phí
30.000
Lợi nhuận
10.000
Nếu quý 2 doanh thu tăng 50.000 thì lợi nhuận thay đổi bao nhiêu?
{
~ 10.000
~ 30.000
= 20.000
~ 40.000
::Câu 78:: Giả sử báo cáo kết quả kinh doanh quý 1 của công ty A (1.000đ).
CHỈ TIÊU
Tổng số
Tỷ lệ
Doanh thu
100.000
100%
Biến phí

60.000
60%
Số dư đảm phí
40.000
40%
Định phí
30.000
Lợi nhuận
10.000
Nếu quý 2 doanh thu tăng 20.000 thì lợi nhuận thay đổi bao nhiêu?
{
= 8.000
~ 12.000
~ 4.000
~ a,b,c sai
::Câu 79:: Giá bán bình quân của Công ty A là 100.000đ/sp và biến phí đơn vị bình quân
là 60.000đ/sp. Định phí bình quân hàng tháng là 30.000.000đ. Bình quân mỗi tháng bán
được 2.000 sản phẩm. Độ lớn đòn bẩy hoạt động của Công ty A?
{
~ 1,5
~ 0,5
~ 2,0
= 1,6
}
::Câu 80:: Giá bán bình quân của Công ty A là 100.000đ/sp và biến phí đơn vị bình quân
là 60.000đ/sp. Định phí bình quân hàng tháng là 40.000.000đ. Bình quân mỗi tháng bán
được 2.000 sản phẩm. Độ lớn đòn bẩy hoạt động của Công ty A?
{
~ 2,5
~ 1,0

~ 0,2
= 2,0
}
Đề thi gồm: 50 câu
Thời gian: 75 phút
Bình phước, ngày ... tháng... năm 2012
Khoa kinh tế
Người ra đề

Nguyễn Tiến Điền

Nguyễn Duy Kha
16



×