Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.97 KB, 5 trang )

Trung Tâm Bồi Dưỡng ĐỀ SỐ 1
ĐHSP Hà Nội (Thời gian 90 phút)
Đề câu 1-2-3 Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thoát ra 2,24 lít hỗn hợp khí A
gồm NO và N
2
(ở đktc) , tỉ khối hơi của A đối với H
2
bằng 14,3 ( cho H = 1 , N = 14
O = 16 , Cu = 64)
Câu 1 : Phần trăm thể tích của NO và N
2
là :
A : 30% , 70% B : 40% , 60% C : 25% , 75% D : 33,33% , 66,67%
Câu 2 : Khối lượng m của Cu là :
A : 6,4 g B : 12,8 g C : 9,6 g D : 25,28 g
Câu 3 : Khối lượng HNO
3
đã tham gia phản ứng là
A : 63,63g B : 60,48 g C : 49,77 g D : 10,71 g
Câu 4 : Cho các chất A (C
4
H
10
) , B (C
4
H
9
Cl) , C (C
4


H
10
O) , D (C
4
H
11
N) , có số đồng phân cấu tạo
tương ứng là : 2 , 4 , 7 , 8 . Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là do :
A : Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử
B : Hoá trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
C : Nguyên tử cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau
D : Khối lượng phân tử của các chất khác nhau
Câu 5 : Chọn nhóm từ thích hợp để điền vào chỗ (…) sau
Dung dịch chứa khoảng 40%...... trong nước được gọi là fomon hay fomalin
A : Thể tích axetandehit B : Khối lượng axetandehit
C : Thể tích metanal D : Khối lượng metanal
Câu 6 : Đun nóng một rượu X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp được một anken duy nhất
Công thức tổng quát của X là :
A : R-CH
2
OH B : C
n
H
2n+1
OH C : C
n

H
2n+1
CH
2
OH D : C
n
H
2n+2
O
Câu 7 : Quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al
2
O
3
có lẫn tạp chất SiO
2
và Fe
2
O
3
, muốn làm sạch
Al
2
O
3
, trong công nghiệp có thể sử dụng hoá chất nào dưới đây ?
A : Dung dịch NaOH đặc và dung dịch HCl
B : Dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
C : Dung dịch NaOH đặc và axit H
2

SO
4
D : Dung dịch NaOH đặc và dung dịch BaCl
2
Câu 8 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (andehit axetic) và
Propan-2-on (axeton) ?
A : Dung dịch brom B : Dung dịch HCl
C : Dung dịch Na
2
CO
3
D : H
2
(Ni , t
0
)
Câu 9 : Phản ứng nung vôi :
CaCO
3
(r) === CaO (r) + CO
2
(k) AH > 0
Hằng số cân bằng K
p
của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A : Áp suất của khí CO
2
B : Khối lượng của CaCO
3
và CaO

C : Chất xúc tác D : Tất cả đều sai
Câu 10 : Gọi tên hợp chất sau theo tên quốc tế ( danh pháp IUPAC)
(CH
3
)
2
C=CH-CH
2
-OH
A : 3-Metylbut-2-en-1-ol B : 2-Metylbut-2-en-4-ol
C : Pent-2-en-1-ol D : ancol isopent-2-en-1-ylic
Câu 11 : Chọn câu không đúng trong các câu sau
A : SO
2
làm đỏ quì tẩm ướt B : SO
2
làm mất màu nước brom
C : SO
2
là chất khí màu vàng D : SO
2
làm mất màu cánh hoa hồng
Câu 12 : Công thức tổng quát của hidrocacbon X bất kì có dạng C
n
H
2n+2-2k
(n nguyên , k > 0)
Kết luận nào dưới đây luôn đúng
A : k = 0 C
n

H
2n+2
(n > 1) X l ankan
B : k = 1 C
n
H
2n
(n > 2) X l ankan hoc xicloankan
C : k = 2 C
n
H
2n-2
(n > 2) X l ankin hoc ankadien
D : k = 4 C
n
H
2n-6
(n > 6) X l aren
Cõu 13 : Xột cõn bng sau :
2SO
2
(k) + O
2
(k) == 2SO
3
(k) K
1
SO
2
(k) + 1/2 O

2
(k) == SO
3
(k) K
2
2 SO
3
(k) == 2 SO
2
(k) + O
2
(k) K
3
Biu thc liờn h gia chỳng l :
A : K
1
= K
2
= K
3
B : K
1
= K
2
= (K
3
)
-1
C : K
1

= 2K
2
= (K
3
)
-1
D : K
1
= (K
2
)
2
= (K
3
)
-1
Cõu 14 : Crackinh mt ng phõn ca pentan chi thu c metan v 2-metylpropen . Xỏc nh tờn
ỳng ca ng phõn ó dựng (gi thit s ct mch din ra tu ý v khụng cú s ng phõn hoỏ)
A : n-Pentan B : isopentan C : neo-pentan D : 2 ng phõn B v C
Cõu 15 : Trong cỏc phn ng sau , phn ng no c dựng iu ch SO
2
trong phũng thớ
nghim ?
A : 4 FeS
2
+ 11 O
2
2 Fe
2
O

3
+ 8 SO
2
B : S + O
2
SO
2
C : 2 H
2
S

+ 3 O
2
---- 2 SO
2
+ 2 H
2
O
D : Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
---- Na
2
SO
4

+ SO
2
+ H
2
O
Cõu 16 : Cho cỏc ancol (ru) sau : n- C
4
H
9
OH (1) , sec-C
4
H
9
OH (2) , iso- C
4
H
9
OH (3)
tert- C
4
H
9
OH (4) . Th t tng dn nhit sụi (t trỏi qua phi) l
A : 1 , 2 , 3 , 4 B : 1 , 3 , 2 , 4
C : 4 , 3 , 2 , 1 D : 2 , 1 , 3 , 4
cõu 17-18-19 : in phõn 200ml dung dch AgNO
3
0,2M v Cu(NO
3
)

2
0,3M vi cng
dũng in 9,65 A trong 10 phỳt , in cc Pt .
Cõu 17 : Khi lng kim loi bỏm trờn catot l :
A : 4,32g B : 5,6g C : 8,16g D : 4,96g
Cõu 18: Th tớch khớ thoỏt ra anot (ktc) l :
A : 3,36 lớt B : 1,12 lớt C : 2,24 lớt D : Tt c u sai
Cõu 19 : Nng mol/l ca dung dch sau in phõn l :
A : Cu(NO
3
)
2
l 0,25M B : HNO
3
0,3M ; Cu(NO
3
)
2
0,02M
C : HNO
3
0,3M D : HNO
3
0,3M ; Cu(NO
3
)
2
0,25M
Câu 20 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?


CH
3
B : CH
3
- C = O + H
2
Ni ,t
0
CH
3
- C= O + HCN
CH
3
A :
CH
3
D : CH
3
- C = O
H
+ dd KMnO
4
C : CH
3
-C =O + dd KMnO
4
loãng
loãng
;
;

Cõu 21 : Gi tờn theo danh phỏp IUPAC (tờn quc t) ca ancol sau

CH-CH
2
-CH
CH
3
CH
3
CH
3
OH
A : 1,3-dimetylbutan-1-ol B : 4,4-dimetylbutan-2-ol
C : 1,3,3-trimetylpropan-1-ol D : 4-metylpentan-2-ol
Cõu 22 : Cho hn hp cỏc ankan sau : pentan (t
s
= 36
0
C) ; hexan (t
s
= 69
0
C) ; heptan
(t
s
= 98
0
C) ; octan ( t
s
= 126

0
C) ; nonan ( t
s
= 151
0
C) . Có thể tách riêng các chất bằng cách nào dưới
đây ?
A : Chưng cất lôi cuốn hơi nước B : Chưng cất phân đoạn
C : Chưng cất áp suất thấp D : Chưng cất thường
Câu 23 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau
phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa , lọc kết tủa , cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam
muối clorua khan ? (cho C = 12 , O = 16 , Na = 23 , K = 39
Ba = 137)
A : 2,66 g B : 22,6 g C : 26,6 g D : 6,26 g
Câu 24 : Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và phenylclorua với dung dịch NaOH
loãng ,vừa đủ , sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thì thu được
2,87 gam kết tủa . Khối lượng phenylclorua có trong hỗn hợp là ( cho H = 1 , C = 12 , Na = 23 , Ag
= 108)

A : 1,00 g B : 1,57 g C : 2,00 g D : 2,57 g
Câu 25 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO
3
loãng , dư . Kết thúc
thí nghiệm không có khí thoát ra , dung dịch thu được chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4 gam
Zn(NO
3
)
2
. Thành phần phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp ban đầu là (cho H = 1 , N= 14 ,
O =16 , Zn = 65)
A : 66,67% B : 33,33% C : 16,66% D : 93,34%
Câu 26 : Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với
100 ml dung dịch brom 0,15 M , cho tiếp dung dịch KI dư vào thì thu được 0,635 gam iot . Khối
lượng polime tạo thành là ( cho H = 1 , C = 12 , Br = 80 ,
I = 127 )
A : 4,8 g B : 3,9 g C : 9,3 g D : 2,5 g
Câu 27 : Cho bình cầu A chứa đầy khí HCl , bình cầu B chứa đầy khí NH
3
, thể tích bình A gấp 3
lần thể tích bình B . Cho từ từ nước vào các bình , thấy khí trong các bình tan hết . Sau đó trộn dung
dịch trong 2 bình với nhau . Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau khi trộn là
A : 0,011M ; 0,012M B : 0,011M ; 0,011M
C : 0,11M ; 0,22 M D : 0,22 M ; 0,22 M
Câu 28 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol A đồng đẳng của nó . Cho 7,6 gam hỗn hợp
X tác dụng với Na dư , thu được 1,68 lít H

2
(ở đktc) . Mặt khác oxi hoá hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp
X bằng CuO đun nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

tạo thành 21,6 gam kết tủa . Công thức cấu tạo của A là :
A : CH
3
-CH
2
-OH B : CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C : CH
3
-CH(CH
3
)-OH D : CH
3
-(CH
3
)
3
-OH

Câu 29 : Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí N
2

(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . M là kim loại nào dưới đây ?
A : Zn B : Al C : Ca D : Mg
Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B no, đơn chức , kế tiếp trong cùng
dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 4,95 gam H
2
O . A và B lần lượt là :
A : CH
3
OH và C
2
H
5
OH B : C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C : C
2

H
5
OH và C
3
H
7
OH D : C
4
H
9
OH và C
5
H
10
OH
Câu 31 : Nung 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
để phản ứng xảy ra hoàn toàn , hỗn hợp khí
thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (ởđktc) không bị hấp thụ . Biết khí O
2
tan
trong nước không đáng kể . Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là ( cho O = 16 , Na = 23 ,

Cu = 64)
A : 28,2 g B : 8,6 g C : 4,4 g D : 18,8 g
Câu 32 : Có bao nhiêu đồng phân andehit có công thức phân tử C
5
H
10
O ?
A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 33 : Trong công nghiệp , người ta sản xuất HNO
3
theo sơ đồ sau
NH
3
---- NO ---- NO
2
----HNO
3
Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất HNO
3
là 70% . Từ 22,4 m
3
NH
3
(ở đktc) sẽ thu được
bao nhiêu kg HNO
3
A : 20,05 kg B : 44,1 kg C : 63,0 kg D : 4,41 kg
Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X cho CO
2
và hơi H

2
O theo tỉ lệ thể tích
V(CO
2
) : V(H
2
O) = 1,75 : 1 . Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được thể tích đúng bằng thể
tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất . Ở nhiệt độ phòng X không làm
mất màu nước brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO
4
khi đun nóng . X là chất nào dưới đây ?
A : Stiren B : Toluen C : Etylbenzen D : p- Xilen
Câu 35 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A ,
sục khí Cl
2
dư vào dung dịch A . Kết thúc thi nghiệm cô cạn dung dịch rồi đun nóng ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi được 58,5 gam muối khan ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng
NaCl trong hỗn hợp X là ( cho Na = 23 , Cl = 35,5 ,
Br = 80 , I = 127)
A : 29,25g B : 58,5 g C : 17,55 g D : 23,4 g
Câu 36 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng , phân tử của
chúng chỉ chứa một loại nhóm chức . Chia X thành 2 phần bằng nhau :
-Phần I : Đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO
2
và hơi H
2
O) lần
lượt qua bình I đựng H
2
SO

4
đặc , bình II đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình I tăng
2,16 gam , ở bình II có 7 gam kết tủa
-Phần II : Cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích H
2
(ở đktc) thu được là bao nhiêu ?
A : 2,24 lít B : 0,224 lít C : 0,56 lít D : 1,12 lít
Câu 37 : Cho hỗn hợp A gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình kín chứa không khí
với lương gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng với hỗn hợp A . Nung bình ở nhiệt độ cao để phản
ứng xảy ra hoàn toàn , rồi đưa vè nhiệt dộ ban đầu (giả thiết thể tích chất rắn không đáng kể , dung
tích bình không đổi , không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% về thể tích . Áp suất
khí trong bình trước và sau khi nung là
A : P
trước
= P
sau
B : P
trước
> P
sau
C : P
trước
< P
sau

D : Không xác định
Câu 38 : Chất hữu cơ X mạch hở , có đồng phân cis-trans , có công thức phân tử C
4
H
8
O . X làm
mất màu dung dịch brom , tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. X có cấu tạo nào dướ đây ?
A : CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
OH B : CH
3
-CH=CH-CH
2
OH
C : CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH D : (CH
3
)
2

C=CHOH
Câu 39 : Cho dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ vào 100 ml dung dịch X chứa các ion : NH
4
+
, SO
4
2-
,
NO
3
-
rồi tiến hành đun nóng thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít khí duy nhất (ở đktc) . Nồng độ
mol của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X lần lượt là
A : 1 M và 1M B : 2M và 2M C : 1M và 2M D : 3M và 2M
Câu 40 : Hỗn hợp X gồm một số hidrocacbon liên tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng có
M = 64 . Ở 100
0
C hỗn hợp này ở thể khí , còn khi làm lạnh đến nhiệt độ phòng thì một số chất trong

đó bị ngưng tụ . Các chất ở trạng thái khí có M = 54 , các chất ở trạng thái lỏng có M = 74 . Tổng
khối lượng phân tử của các chất trong hỗn hợp đầu bằng 252 . Khối lượng mol phân tử của chất
nặng nhất trong hỗn hợp này gấp đôi so với chất nhẹ nhất . Công thức phân tử của chất đầu và chất
cuối trong hỗn hợp các đồng đẳng trên là
A : C
3
H
6
và C
6
H
12
B : C
2
H
4
và C
4
H
8

C : C
4
H
8
và C
8
H
16
D : Tất cả đều sai

Câu 41 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng , dư thu được 0,448 lít khí NO
( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Giá trị của m là
A : 1,12g B : 11,2 g C : 0,56 g D : 5,6 g
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X ( tạo thành do đồng trùng hợp
2,3-dimetylbuta-1,3-dien vi acrilonitrin CH
2
=CH-CN) vi mt lng oxi va thy to thnh
mt hn hp khớ nhit v ỏp sut xỏc nh cha 57,69% CO
2
v th tớch . T l mol gia 2
monome l :
A : 1 : 2 B : 2 : 3 C : 3 : 2 D : 3 : 5
Cõu 43 : Ho tan 20 gam hn hp Mg v Fe bng dung dch HCl d thu c 11,2 lớt khớ
( ktc) v dung dch X . Cụ cn dung dch X thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan ?
A : 55,5 g B : 91,0 g C : 90,0 g D : 71,0 g
Cõu 44 : Khi cho isopentan tỏc dng vi khớ Cl
2
theo t l 1 : 1 v s molcú ỏnh sỏng khuch tỏn .
S sn phm thu c l :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Cõu 45 : Cho cõn bng : 2NO
2
(mu nõu) === N
2
O
4
(khụng mu) AH = -58,04kJ
Nhỳng bỡnh vo nc ỏ thỡ

A : Hn hp gi nguyờn mu nh ban u
B : Mu nõu m dn
C : Mu nõu nht dn
D : Hn hp chuyn sang mu xanh
Cõu 46: Crackinh 560 lớt C
4
H
10
( ktc) xy ra phn ng


C
4
H
10
CH
4
+ C
3
H
6
H
2
+ C
4
H
8
C
2
H

6
+ C
2
H
4
Thu c hn hp khớ X cú th tớch 1010 l ớt(ktc) . Th tớch C
4
H
10
cha b crackinh l
A : 55 lớt B : 60 lit C : 80 lit D : 110 lit
Cõu 47 : Trn 0,54 gam bt Al vi hn hp bt Fe
2
O
3
v CuO , ri tin hnh phn ng nhit nhụm
nhit cao trong iu kin khụng cú khụng khớ mt thi gian , thu c hn hp rn A . Ho tan
A trong dung dch HNO
3
c , núng , d ,thỡ thu c th tớch khớ NO ( sn phm kh duy nht )
ktc l
A : 0.672 lớt B : 0,896 lớt C : 1,12 lớt D : 1,344 lớt
Cõu 48 : Mt cht hu c X cha 38,71% cacbon v khi lng . t chỏy X to thnh CO
2
v
H
2
O . Khi cho 0,01 mol X tỏc dng vi Na d thu c th tớch khớ H
2
bng th tớch khớ ú khi iu

ch bng phng phỏp in phõn H
2
O vi in lng tiờu th 2412C vi hiu sut 80% . Cụng thc
cu to thu gn ca X l
A : C
3
H
5
(OH)
3
B : HO-CH
2
CHO
C : C
2
H
4
(OH)
2
D : Kt qu khỏc
Cõu 49 : Cho lung khớ CO i qua ng s ng 0,04 mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t núng
Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c cht rn B gm 4 cht , nng 4,784 gam , khớ ra khúi ng s
c hp th vo dung dch Ba(OH)
2
d , thu c 9,062 gam kt ta . Thnh phn % khi lng
FeO v Fe

2
O
3
trong A ln lt l :
A : 13,04% v 86,96% B : 86,96% v 13,04%
C : 31,03% v 68,97% D : 68,97% v 31,03%
Câu 50 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : (K) (L) C
2
H
5
OH (M)
(N)
(E)
Các chất (K) ; (L) ; (M) ; (N) có thể là
A : C
4
H
10
; C
2
H
4
; C
2
H
5
Cl ; CH
3
COOC
2

H
5
B : (C
6
H
10
O
5
)
n
; C
6
H
12
O
6
; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
COOH
C : C
2
H
6
; C

2
H
5
Cl ;CH
3
CHO ; CH
3
COOH
D : Tất cả đều sai

×