ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT (Đề 2)
Câu1. Chọn câu trả lời đúng a, b, c hay d:
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành do nguyên tử kim loại nhường electron cho phi
kim.
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành khi hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau 1,7.
C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
trái dấu.
D. Liên kết ion là liên kết được hình thành do cặp electron dùng chung lệch về phi kim.
Câu2. Hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) . 2 gam A tác dụng với HCl dư giải phóng 0,1 gam khí, 2 gam A
tác dụng với Cl
2
dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. % Fe trong A là:
A. 14% B. 16,8% C. 19,2% D. 22,4%
Câu3. Có các dung dịch sau: dd Natri cacbonat; dd Nhôm clorua, dd Kaliphenolat, dd Kali nitrat, dd
Natri sunfua. Lấy dung dịch phenolphtalein nhỏ vào các dung dịch trên, số lần thí nghiệm thấy có
màu hồng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu4. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7g hỗn hợp X tác dụng vừa hết
với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có 2 rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06g H
2
. Công thức 2 este là:
A. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
và C
3
H
5
COOC
2
H
3
D. C
3
H
7
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu5. Nguyên tử nguyên tố M có 2 e ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử nguyên tố X có 5 e ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử nguyên tố Y có 6 e ở lớp ngoài cùng.
Chúng đều thuộc phân nhóm chính trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Hợp chất tạo ra:
A. M
3
X
2
; M
3
Y B. M
5
X
2
; MY
2
C. M
2
X
3
; MY D. M
3
X
2
; MY
Câu6. Phản ứng: KClO
2
+ KOH + FeSO
4
+ H
2
O → Fe(OH)
3
+ KCl + K
2
SO
4
Hệ số các chất đúng thứ tự:
A. 2 12 4 1 4 4 1
B. 1 12 41 4 1 3 1
C. 1 8 4 2 4 1 4
D. 1 6 2 1 3 1 3
Câu7. Cho các phản ứng sau:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Na
2
O
2
+ H
2
O → 2NaOH + 1/2 O
2
CaH
2
+ H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
CO
3
2-
+ H
2
O → HCO
3
-
+ OH
-
Số lượng các phản ứng mà nước không giữa vai trò oxi hóa cũng không giữ vai trò khử:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu8. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO. Trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, 13,2g hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng gương thấy có p gam Ag↓. p bằng:
A. 6,48 B. 8,64 C. 9,72 D. 10,8
Câu9. M là muối kali của 1 axit có oxi của clo. Nhiệt phân M được chất rắn X và khí Y. Điện phân
nóng chảy X được chất rắn P và khí Q. P tác dụng với Y được F. Cho F vào nước được dung dịch K.
Cho Q tác dụng với dung dịch K đun nóng được M, X và nước.
M X Q F
A KCl KClO
2
Cl
2
K
2
O
B KClO
3
KCl Cl
2
K
2
O
C KClO
3
KClO O
2
Cl
2
O
D KClO
4
KCl Cl
2
K
2
O
Câu10. Một thửa ruộng ngập nước có pH < 7. Để khử chua cho môi trường và bón phân Ure người
ta làm như sau: (chọn giải pháp đúng)
A. Bón Ure sau đó dùng bột CaCO
3
để khử chua
B. Dùng CaO khử chua sau đó một thời gian sẽ bón Ure
C. Đồng thời dùng CaO và Ure
D. Bún Ure một thời gian rồi dựng CaO
Câu11. Theo tính toán, trung bình mỗi ngày cơ thể người cần được cung cấp 1,5.10
-4
gam nguyên tố
iốt. Nguồn cung cấp là muối iôt đua kali. Tính khối lượng muối cần dùng cho mỗi người trong 1
ngày?
A. 1,82.10
-4
g B. 1,96.10
-4
g C. 3.10
-4
g D. 3,2.10
-4
g
Câu12. Hỗn hợp X có Mg và Al
2
O
3
. 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí
(đktc). Dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NH
3
dư, lọc và nung kết tủa được 4,12g bột oxit.
V bằng:
A. 1,12 B. 1,344 C. 1,568 D. 2,016
Câu13. Có các nguyên liệu CaO, KMnO
4
, H
2
O, dd HCl. Người ta dùng các nguyên liệu trên để điều chế
800g dung dịch clorua vôi 5,08%. Khối lượng CaO và H
2
O đó phải dùng là:
A. 16,8g và 783,2g B. 17,92g và 759,36g
C. 20g và 750g D. 18,14g và 743,22g
Câu14. Chất hữu cơ X cấu tạo từ C, H, O; chứa 1 loại nhóm chức. Đốt cháy X thì số mol H
2
O gấp
1,5 lần số mol CO
2
. X tác dụng với Na thì số mol H
2
bằng số mol X. X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
8
O
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2
Câu15. Chất hữu cơ có khối lượng C gấp 4,8 lần khối lượng H. Chất hữu cơ ấy có khối lượng O
gấp 1,6 lần khối lượng H và chỉ được cấu tạo từ 3 nguyên tố. Số lượng hợp chất:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu16. Có 3 rượu bền không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi chất đều có số mol CO
2
bằng 0,75 lần số mol H
2
O. Ba rượu là:
A. C
2
H
6
O; C
3
H
8
O; C
4
H
10
O B. C
3
H
8
O
2
; C
4
H
10
O
C. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
8
O; C
3
H
6
O; C
3
H
8
O
2
Câu17. Hỗn hợp X có 2 rượu, số mol hai rượu bằng nhau. Đun X trong H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu
được hỗn hợp Y có 2 olefin. M
Y
= 42. X có:
A. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và C
4
H
10
O
2
Câu18. Dung dịch A có các chất: Ca(HCO
3
)
2
; NaOH; KNO
3
Dung dịch B có các chất : MgSO
4
; KCl; Al(NO
3
)
3
Dung dịch C có các chất: NaOH; Ba(OH)
2
; NaCl
Dung dịch D có các chất: Na
2
CO
3
; MgSO
4
; NaNO
3
Dung dịch E có các chất: AgNO
3
; BaCl
2
; KNO
3
Số dung dịch không tồn tại trong thực tế:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu19. Khí CO
2
bị lẫn hơi nước, có thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khô CO
2
:
CuSO
4
khan, NaOH, BaO, H
2
SO
4
đặc, CaCl
2
khan.
A. 2 chất B. 3 chất C. 1 chất D. Cả 5 chất
Câu20. Cho các chất etylen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexa metylen điamin, axit axetic. Bằng
phản ứng trực tiếp (có xúc tác) sẽ điều chế được mấy polime?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu21. Dung dịch X có AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ. Lấy 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol
Al, 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y có 3
kim loại. Cho Y tác dụng với HCl dư gải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M
Câu22. Cho sơ đồ chuyển hoá:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH → A + B
A + H
2
SO
4
→ C + D
A, B, C là các chất hữu cơ; B, C đều thực hiện được phản ứng tráng bạc. B và C là:
A. CH
3
CHO; HCOONa B. CH
3
CHO; HCOOH
C. HCHO; HCOOH D. HCOOH; CH
3
CHO
Câu23. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl thu được dung dịch X có 1 chất tan, thoát ra 2 khí
A và B. Cho A tác dụng với B rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thành dung dịch Y. Trộn dung
dịch X với dung dịch Y thành dung dịch Z. Các phản ứng đạt 100%. Nhúng quỳ tím vào dung dịch Z
thấy màu:
A. Xanh B. Không màu C. Tím D. Hồng
Câu24. Cho các dãy chất sau:
A. CuS; CaCO
3
; Al
2
O
3
; Mg
B. Fe; CuO; ZnS; C
6
H
5
ONa
C. BaSO
4
; BaCO
3
; Al; Fe
2
O
3
D. NaHCO
3
; KOH; Zn; SiO
2
Chọn dãy mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu25. 1 gam anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 3 gam Ag. X là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Câu26. Chất hữu cơ A chứa 10,34% hiđro. Đốt cháy A chỉ thu được CO
2
và H
2
O với số mol bằng
nhau và số mol oxi bị tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. A tác dụng với CuO đun nóng được chất hữu cơ B.
A tác dụng với KMnO
4
được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức của A, B, D là:
A. C
3
H
4
(OH)
2
; C
2
H
3
CHO; C
3
H
5
(OH)
3
B. C
2
H
3
CH
2
OH; C
2
H
5
CHO; C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
4
(OH)
2
; C
2
H
5
CHO; C
3
H
5
OH
D. C
2
H
3
CH
2
OH; C
2
H
4
(OH)
2
; CH
3
CHO
Câu27. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy X thu được 18,48g
CO
2
và 7,56g nước. Dãy đồng đẳng và khối lượng X:
A. ankan; 6,36g B. anken; 3,36g C. ankin; 5,28g D. anken; 5,88g
Câu28. Lấy 300ml dung dịch NaOH 0,1M trộn với 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M sau đó pha loãng
thành 1 lít dung dịch Z (α = 1). pH của dung dịch Z là:
A. 6 B. 8 C. 11 D. 12
Câu29. Cho các chất sau: ZnO; (NH
4
)
2
CO
3
; Ba(NO
3
)
2
; Mg(OH)
2
; NaHS; KHSO
4
;
CH
2
(NH
3
Cl)COOH. Số lượng chất là lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu30. Cation X
+
, anion Y
2-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Đó là:
A. K
+
; O
2-
; Ar B. Na
+
; S
2-
; Ne C. Na
+
; O
2-
; Ne D. K
+
; S
2-
; He
Câu31. Khi clo hoá PVC ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 63,96% clo theo khối lượng. Hỏi trung
bình thì 1 phân tử Clo tác dụng với mấy mắt xích PVC?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu32. Cho các nguyên liệu: Na
2
CO
3
; CaCO
3
; H
2
O. Bằng các thí nghiệm thông thường, không dùng
phản ứng điện phân, người ta điều chế các chất nguyên chất đều là các chất chứa natri hoặc canxi.
Số lượng điều chế được:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu33. Trong nước biển có một lượng nhỏ NaBr. Làm bay hơi nước biển, loại bỏ NaCl kết tinh thu
được dung dịch A có hàm lượng NaBr là 40 gam/lít. Tính thể tích dung dịch A để thu được 3 lít Br
2
lỏng (d = 3,12 g/ml):
A. 288 lớt B. 290 lớt C. 308 lớt D. 301,3 lớt
Câu34. Một phòng có không khí bị ô nhiễm bởi 1 lượng nhỏ khí clo. Để làm sạch bằng phương
pháp hoá học, chọn giải pháp đúng:
A. Bơm thêm khí H
2
vào phòng B. Bơm thêm khí O
3
vào phòng
C. Bơm thêm khí NH
3
vào phòng D. Bơm thêm khí CH
4
vào phòng
Câu35. Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36g dung dịch A trộn với 400ml dung dịch AlCl
3
0,1M thì lượng kết tủa thu được cũng bằng lượng kết tủa khi lấy 148g dung dịch A trộn với 400ml
dung dịch AlCl
3
0,1M. C bằng:
A. 3,6 B. 4,0 C. 4,2 D. 4,4
Câu36. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. M
X
= 31,6. Lấy 6,32g X lội vào 200g
dung dịch xúc tác thấy thoát ra 2,688 lít (khí khô ở đktc) có M = 33, thu được dung dịch Z. Biết rằng
dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. C có giá trị là:
A. 1,043 B. 1,305 C. 1,208 D. 1,407
Câu37. Chất A: C
x
H
y
O
z
tác dụng với NaOH được B và C. C không tác dụng với Na.
C D B ankan đơn giản nhất
% theo khối lượng của C trong A là:
A. 54,6% B. 55,8% C. 57,4% D. 60%
Câu38. Hỗn hợp axit đơn chức A, rượu đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6g hỗn
hợp X thu được 8,64g H
2
O và 8,96 lít khí CO
2
(đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số
mol rượu B trong 9,6g hỗn hợp là:
A. 0,06 B. 0,075 C. 0,08 D. 0,09
Câu39. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A B C
6
H
5
NH
3
Cl
A D đặc E
Công thức B, D, E và tên gọi của A là:
A. C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
4
Br
2
; C
6
H
5
OH; toluen B. C
6
H
5
(NO
2
)
2
; C
6
H
5
Br; C
6
H
5
OH; benzen
C. C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
5
Br
2
; C
6
H
5
OH; benzen D. C
6
H
5
NO
2
; C
6
H
4
Br
2
; C
6
H
5
OH; toluen
Câu40. Trong nhóm A của bảng tuần hoàn với số thứ tự của nhóm nhỏ, theo chiều tăng dần của
điện tích dương hạt nhân:
A. Tính kim loại tăng dần B. Tính phi kim tăng dần
C. Tính oxi hoá tăng dần D. Khối lượng riêng giảm dần
Câu41. Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H
2
, CO, CO
2
). Cho A qua
Ca(OH)
2
còn lại hỗn hợp khí B khô (H
2
, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96g CuO thấy tạo
thành 1,26g nước. % CO
2
(theo V) trong A là:
A. 20% B. 11,11% C. 29,16% D. 30,12%
Câu42. Cho sơ đồ:
C
6
H
5
A B [-CH
2
-C-CH
2
-CH
2
-]
n
Tên gọi của A và X là:
A. Iso pentan; Clo B. Izo pren; hiđro clorua
C. Metyl butađien; Clo D. Pentađien; hiđro clorua
Câu43. Phản ứng Cu + H
+
+ NO
3
-
→ Cu
2+
+ NO + H
2
O
Hệ số của các chất theo thứ tự là:
A. 1 4 1 1 1 2
+O
2
, xt
+Na
t
o
, hh CaO, NaOH
HNO
3
H
2
SO
4
đặc
Fe
HCl
Br
2
Fe
dd NaOH
T
o
, p cao
1
Trùng hợp +(X)
Cl
CH
3
B. 3 8 2 3 1 6
C. 2 12 3 2 3 6
D. 3 8 2 3 2 4
Câu44. Có hỗn hợp 2 rượu C
x
H
2x + 2
và C
3
H
2y
O với x + y = 5
Oxi hoá hỗn hợp hơi 2 rượu trên thu được 1 anđehit và 1 xêtôn.
A. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O B. C
3
H
8
O và C
2
H
4
O
C. CH
4
O và C
4
H
8
O D. CH
2
O và C
4
H
8
O
Câu45. Hiđrocacbon X hợp nước có xúc tác được A.
Rượu no Y mất 1 phân tử nước cũng được A.
A thực hiện phản ứng tráng bạc.
X và Y là:
A. C
2
H
4
; C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
; C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
2
; C
2
H
5
OH D. C
3
H
4
; C
3
H
5
(OH)
3
Câu46. Có các hợp chất thơm:
C
6
H
5
OH (A); CH
3
-C
6
H
4
-OH (B); C
6
H
5
-CH
2
OH (C); O
2
N-C
6
H
4
-OH (D)
Thứ tự tăng tính axit là:
A. (A); (B); (C); (D) B. (C); (B); (A); (D)
C. (C); (A); (B); (D) D. (B); (C); (A); (D)
Câu47. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng
hoá m gam chất A, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO đun nóng được anđêhit B. Cho B thực hiện phản
ứng tráng bạc thấy có 16,2g Ag kết tủa. m bằng:
A. 7,725 B. 3,3375 C. 6,675 D. 5,625
Câu48. Có 4 chất lỏng:
C
3
H
7
OH (X); CH
3
OCH
3
(Y); C
2
H
5
OH (Z); CH
3
COOH (T)
Xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (X); (T); (Z); (Y) B. (Y); (Z); (X); (T)
C. (Y); (X); (T); (Z) D. (T); (Y); (X); (Z)
Câu49. Chất X có công thức C
4
H
8
O
2
. Đun 4,4g X trong NaOH thoát ra hơi rượu Y. Cho Y đi qua
CuO đun nóng được anđehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g
bạc. X là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu50. Có 4 dung dịch mất nhãn: dd BaCl
2
; dd Na
2
CO
3
; dd H
2
SO
4
; dd Na
2
SO
4
. Đánh số ngẫu nhiên
1, 2, 3, 4. Kết quả thí nghiệm:
(1) tác dụng với (2) có kết tủa; (2) tác dụng với (3) có kết tủa.
(2) tác dụng với (4) có kết tủa; (1) tác dụng với (3) có sủi bọt.
BaCl
2
và Na
2
SO
4
theo thứ tự là ở dung dịch số:
A. (2); (3) B. (2); (4) C. (3); (4) D. (1); (3)