Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TN HINH 12 OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.82 KB, 2 trang )

……………………….TIẾP THEO.

Câu 100. Tìm tọa độ điểm
M '(

15 4 33
;− ;− )
7 7 7

A.

đối xứng với
M '( −

.

(P) : 6x + 3 y − 2z − 1 = 0

M(3; 2;1)

M'

qua mặt phẳng

15 4 33
;− ;− )
7 7 7

B.

M '( −


.

∆:

A.

C.

.
7
3
M ( ; −3; )
2
2

.

x−2
y z +3
=
=
1
−2
3

Câu 102 . Mặt phẳng (Q) chứa

.

2 x + y − 2z − 1 = 0


7
3
M ( ; −3; )
3
2
.

15 4 33
;− ; )
7 7 7

D.

và mp (P) :

B.
∆:

M '( −
.

x−2
y z+3
=
=
1
−2
3


7
3
M ( ; −3; )
2
4
.

15 4 33
; ;− )
7 7 7

C.

Câu 101 . Tìm tọa độ giao điểm của
7 3
M ( ;3; )
2 2

.

D.

.

2x + y − 2z −1 = 0
và vuông góc với (P):

. Có một vectơ pháp

tuyến là:


r
n = (2;8;5)
A.

r
n = (3;8;5)
.

B.

r
n = (1;8;5)
.

C.
∆:

.

A.

.

2x + y − 2z − 1 = 0
và vuông góc với (P) :

x + 8 y + 5z − 13 = 0
. B.


D.

x−2
y z+3
=
=
1
−2
3

Câu 103 . Viết phương trình mặt phẳng chứa

2 x + 8 y + 5 z + 13 = 0

r
n = (5;8;5)

x + 8 y + 5z + 13 = 0
.

C.

− x + 8 y + 5 z + 13 = 0
.

∆:

.

D.


.

x−2
y z+3
=
=
1
−2
3

Câu 104 . Đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của
2x + y − 2z −1 = 0

trên mặt phẳng (P):

có một vec tơ chỉ phương là.

r
u = (21;12;15)
A.

r
u = (21; −12;15)
.

B.

r
u = (20; −12;15)

.

C.
∆:

Câu 105 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của
2x + y − 2z −1 = 0
.

r
u = (21; −12;16)
.

D.

x−2
y z+3
=
=
1
−2
3
trên mặt phẳng (P):

.


x − 21 y + 12 z − 15
=
=

7
6
3
A.
x − 21 y + 12 z − 5
=
=
7
−6
3

x − 21 y + 12 z − 15
=
=
−7
6
−3
.

B.

x − 1 y + 12 z − 15
=
=
7
−6
3
.

C.


.

D.

.
∆:

x−2
y z+3
=
=
1
−2
3

Câu 106 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng
2 x + y − 2z − 1 = 0
(P):

sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng

bằng 1.

M (3; −2;1); M (4; −4;2)
A.
M (3; −2;0); M (4; −4;3)

M (3; −2;0); M (4;4;3)
.


B.

M (3;2;0); M (4; −4;3)
.

C.

.

D.

.

( P) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0
Câu 107 . Cho điểm A (-1; 3; - 2) và mặt phẳng
2
3
A.

. Tính khoảng cách từ A đến (P).

3
2
.

B.

3
5

.

C.

5
3
.

D.

.

( P) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0
Câu 108. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A (-1; 3; - 2) và song song với

x − 2 y − 2z + 3 = 0
A.

x − 2 y − 2z − 3 = 0
.

B.

.

x − 2 y + 2z + 3 = 0
.

C.


x + 2 y − 2z + 3 = 0
.

D.

.

( P) : x − 2 y − 2 z + 5 = 0
Câu 109. Mặt cầu (S) có tâm I (-1; 3; - 2) và tiếp xúc với mặt phẳng

có phương trình là:
( x + 1)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3)2 =

( x + 1)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3) 2 = 4
A.

.
( x + 1)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3)2 =

C.

4
9

B.

.

9
4


( x + 1)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3)2 = 9
.

D.

.

( P) : x + y + z − 1 = 0
Câu 110. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A (-1; - 1; - 2), B(0; 1; 1) và vuông góc với

x − 2 y − 2z + 1 = 0
A.

x − 2 y − z −1 = 0
.

B.

x − 2 y + z +1 = 0
.

C.

.

x + 2 y + z −1 = 0
.

………………………………………


D.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×