Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

Bài 46: Benzen và alkylbenzen (lớp 11 nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 63 trang )






Chương 7
Chương 7
: hiđrocacbon thơm
: hiđrocacbon thơm
nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
nguồn hiđrocacbon thiên nhiên

Khi phân tử chỉ có môt vòng benzen
Khi phân tử chỉ có môt vòng benzen
thì được gọi là aren đơn vòng
thì được gọi là aren đơn vòng

Hiđrocacbon thơm(aren) là những
hiđrocacbon trong phân tử có chứa một
hay nhiều vòng benzen.

Khi phân tử có nhiều vòng benzen thì
Khi phân tử có nhiều vòng benzen thì
được gọi là aren đa vòng
được gọi là aren đa vòng

GVHD: NGÔ THỊ BÍCH THU
GSTG: HUỲNH VĂN TƯ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN VIỆT HỒNG






BàÀI 46: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN
I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP :
1 - Cấu trúc của phân tử benzen :
a/ Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen
Hãy mô tả sự hình
thành liên kết trong
phân tử bezen ?
Trạng thái lai hoá của Cacbon? Sự xen phủ các AO ,hình thành
liên kết ?

2s
2p
- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp
2
.
Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên
kết σ với 2 nguyên tử C bên cạnh nó
và một nguyên tử H
Sáu AO p còn lại của 6 nguyên tử C xen
phủ bên với nhau tạo thành AO π chung
cho cả vòng ,tạo hệ liên hợp thơm bền
vững .

BàÀI 46: BENZEN VÀÀ ANKYLBENZEN
I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP :
1 - Cấu trúc của phân tử benzen :

a/ Sự hình thành liên kết trong phân tử benzen
- Nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp
2
.
- Sáu AO p còn lại của 6 nguyên tử C xen phủ bên với nhau tạo thành AO π
chung cho cả vòng ,tạo hệ liên hợp thơm bền vững .
- Mỗi C sử dụng 3 AO lai hóa để tạo liên kết σ với 2 nguyên tử C bên
cạnh nó và một nguyên tử H

b/ Mô hình phân tử :
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
- Phân tử benzen có hình lục giác đều
- Các nguyên tử nằm trong một mặt phẳng các góc hóa trò đều bằng
120
0
.

c/ Biểu diễn cấu tạo của benzen :
2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp :
a/ Đồng đẳng :
- Khi thay các nguyên tử hiđro trong phân tử benzen bằng các nhóm
ankyl , ta được nhóm ankylbenzen , hợp thành một dãy đồng đẳng của
benzen : C
n
H
2n-6
(n ≥ 6)
C
6

H
5
CH
3

C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3

C
6
H
5
CH
2
CH
3

b/ Đồng phân và danh pháp :
2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp :
a/ Đồng đẳng :
Viết các CTCT của
C

6
H
5
CH
2
CH
3
?
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
- Ankylbenzen có đồng phân mạch
cacbon và đồng phân vò trí nhóm thế
trên vòng benzen .
CH
3
2(o)

3(m)
1
4(p)
(m)5
(o)6
-
Gọi tên : Số chỉ vò trí + tên nhánh + benzen .
-
Vò trí các nguyên tử C của vòng gọi bằng chữ số hoặc các chữ cái ;
[1-2;1-6 goi là ortho (o)],[1-3 ,1-5 gọi là meta (m)]; [1-4 gọi là para (p).
etylbenzen
1,2-đimetylbenzen
o - đimetylbenzen
(0 –xilen )
1,4 đimetyl benzen
p- đimetylbenzen
(p- xilen)
1,3 –đimetylbenzen
m –
đimetylbenzen
(m –xilen )
Metyl benzen (toluen)


1
1
R
R
1
1

R
R
2
2
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
1+3 =4

1
1
6
6
R
R
1
1
R
R
2
2
5
5

4
4
2
2
3
3
1+5=6

CH
3
CH
2
CH
3
CTPT
CTPT
CTCT
CTCT
Tên thơng thường
Tên thơng thường
Tên thay thế
Tên thay thế
C
C
6
6
H
H
6
6

Benzen
Benzen
benzen
benzen
C
C
7
7
H
H
8
8
toluen
toluen
metyl
metyl
benzen
benzen
C
C
8
8
H
H
10
10
etyl
etyl
benzen
benzen

0-xilen
0-xilen
1,2-đimetyl
1,2-đimetyl
benzen
benzen
(o-đimetylbenzen)
(o-đimetylbenzen)
m-xilen
m-xilen
1,3-đimetyl
1,3-đimetyl
benzen
benzen
(m-đimetylbenzen)
(m-đimetylbenzen)
p-xilen
p-xilen
1,4-đimetyl
1,4-đimetyl
benzen
benzen
(p-đimetylbenzen)
(p-đimetylbenzen)
CH
3
CH
3
CH
3

H
3
C
CH
3
H
3
C
CTPT
CTPT
CTCT
CTCT
C
C
6
6
H
H
6
6
C
C
7
7
H
H
8
8
C
C

8
8
H
H
10
10
Các chất trong dãy đồng đẳng
benzen có số cacbon là bao
nhiêu thì có đồng phân?



Chọn đáp án đúng .
Chọn đáp án đúng .
Công thức
Công thức


C
H
3

C
H
3

C2H5
C2H5
C
C

2
2
H5
H5
CH3
CH3
Có tên gọi là
Có tên gọi là
:
:
a. 4,6-đietyl-1,3-metylbenzen
a. 4,6-đietyl-1,3-metylbenzen
b. 2,4-đietyl-1,5-đimetylbenzen
b. 2,4-đietyl-1,5-đimetylbenzen
d. 2,4-đietyl-1,5-metylbenzen
d. 2,4-đietyl-1,5-metylbenzen
c. 1,5-metyl-2,4-etylbenzen
c. 1,5-metyl-2,4-etylbenzen
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6


II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
1 – Nhiệt độ nóng chảy , t
0
s và khối lượng riêng :
Aren
Aren
Công thức
Công thức
phân tư
phân tư
t
t
nc
nc
,
,
o
o
C
C
t
t
s
s
,
,
o
o
C

C
D , g/cm3
D , g/cm3
(20
(20
o
o
C)
C)
Benzen
Benzen


C
C
6
6
H
H
6
6
5,5
5,5
80
80
0,879
0,879
Toluen
Toluen



C
C
7
7
H
H
8
8
-95,0
-95,0
111
111
0,867
0,867
Etylbenzen
Etylbenzen
C
C
8
8
H
H
10
10
-95,0
-95,0
136
136
0,867

0,867
o-Xilen
o-Xilen
C
C
8
8
H
H
10
10
-25,2
-25,2
144
144
0,880
0,880
m-Xilen
m-Xilen
C
C
8
8
H
H
10
10
-47,9
-47,9
139

139
0,864
0,864
p-Xilen
p-Xilen
C
C
8
8
H
H
10
10
13,2
13,2
138
138
0,861
0,861
n-Propylbenzen
n-Propylbenzen


C
C
9
9
H
H
12

12
-99,5
-99,5
159
159
0,862
0,862
Isopropylbenzen
Isopropylbenzen
(Cumen)
(Cumen)
C
C
9
9
H
H
12
12
-96,0
-96,0
152
152
0,862
0,862

II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
1 – Nhiệt độ nóng chảy , t
0
s và khối lượng riêng :

- Nhiệt độ nóng chảy nhìn chung giảm dần , có sự bất thường ở p-
xilen :o – xilen : m – xilen .
- Nhiệt độ sôi tăng dần .
- Khối lượng riêng các aren nhỏ hơn 1g/cm3 các aren nhẹ hơn
nước .
2 – Màu sắc,tính tan và mùi :
- Là những chất không màu , hầu như không tan trong nước , tan
nhiều trong dung môi hữu cơ . Đồng thời là dung môi hòa tan
nhiều chất khác .
- Đều là chất có mùi , nhưng có hại cho sức khỏe .
Thực hiện thí nghiệm :
1 a. Benzen vào nước → Hiện tượng
b. Benzen vào xăng → Hiện tượng.
2 - a- Iot vào nước → Hiện tượng
b- Cho iot vào benzen lắc nhẹ ?
nhận xét ,kết luận ?
Benzen

BàÀI 46: BENZEN và ANKYLBENZEN
I – CẤU TRÚC , ĐỒNG ĐẲNG , ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP :
1 - Cấu trúc của phân tử benzen :
2- Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp:
II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
1 – Nhiệt độ nóng chảy , t
0
s và khối lượng riêng :
2 - Màu sắc,tính tan và mùi :





BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Benzen là một hiđrocacbon không no mạch vòng
A
B
C
D
Ở Benzen, 3 liên kết đơn và 3 liên kết đôi có
độ dài bằng nhau.
Ở Benzen và xiclohexan,6 cacbon tạo thành
một lục giác đều.
Ở Benzen, 3 liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn






2. Số đồng phân hiđrocacbon
2. Số đồng phân hiđrocacbon
thơm có công thức C
thơm có công thức C
8
8
H
H
10
10
là:

là:
5
A
B
C
D
2
4
3




3 – Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau:
Etylbezen.
A
B
C
p – Clotoluen
1,3,5 – trimetylbenzen
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
H
3

C
CH
3
Cl

IV- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
IV- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
1. Điều chế
* Benzen, toluen, xilen: tách ra bằng cách chưng
* Benzen, toluen, xilen: tách ra bằng cách chưng
cất nhựa than đá, dầu mỏ hoặc từ ankan,
cất nhựa than đá, dầu mỏ hoặc từ ankan,
xicloankan.
xicloankan.
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
C
6
H
6
+ 4H
2
xt, t

o
* eltylbenzen:
CH
3
[CH
2
]
5
CH
3
C
6
H
5
CH
3
+ 4H
2
xt, t
o
C
6
H
6
+ CH
2
= CH
2
C
6

H
5
CH
2
CH
3
xt, t
o

3CH
CH
+
3H
2
600
0
c
than ho¹t tÝnh
+
CH
3
Cl
AlCl
3
t
0
CH
3
+
HCl






KIỂM TRA BÀI CŨ
-Viết công thức cấu tạo và gọi tên các
đồng phân ankylbenzen C
8
H
10.
- Nhận xét về nhiệt độ sôi, khối lượng
riêng của các chất trong dãy đồng đẳng
benzen

CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH

3
etylbenzen 1,2-ñimetylbenzen
o - ñimetylbenzen
(0 –xilen )
1,4 ñimetyl benzen
p- ñimetylbenzen
(p- xilen)
1,3 –ñimetylbenzen
m – ñimetylbenzen
(m –xilen )

Nhiệt độ nóng chảy , t
0
s và khối lượng riêng :
Aren
Công thức
phân tư
t
nc
,
o
C
t
s
,
o
C D , g/cm3
(20
o
C)

Benzen
C
6
H
6
5,5
80 0,879
Toluen
C
7
H
8
-95,0
111 0,867
Etylbenzen
C
8
H
10
-95,0
136 0,867
o-Xilen
C
8
H
10
-25,2
144 0,880
m-Xilen
C

8
H
10
-47,9
139 0,864
p-Xilen
C
8
H
10
13,2
138 0,861
n-Propylbenzen
C
9
H
12
-99,5
159 0,862
Isopropylbenzen
(Cumen)
C
9
H
12
-96,0
152 0,862

×