Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương HK2- Halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.22 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN HOÁ HỌC 10
CHƯƠNG V: HALOGEN
Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn
lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .
B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D/ Vì một lí do khác .
Câu 2:Cho dãy biến hoá sau:



KMnO
4

HCl+
→ X
2
KClO
3

0
2
,t MnO
→
KCl+ Y
2
Công thức phân tử X
2
, và Y
2


lần lượt là:
A/ Cl
2
, Br
2
B/ Cl
2
, O
2

C/ O
2,
Cl
2
D/ K
2
MnO
4
, Cl
2
Câu 3 :Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A/ MnO
2
, NaCl B/ KMnO
4
, NaCl C/ KMnO
4
, MnO
2
D/ NaOH, MnO

2
Câu 4 : Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H
2
+ X
Công thức hoá học của X là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl C/ FeCl
3
D/ Fe
2
Cl
3
Câu 5 : Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hydro sinh ra ở ĐKC là:
A/ 2,24 lít B/ 224 ml C/ 4,48 ml d/ 4,48 lít
Câu 6 :Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A/ MnO
2
+ 4 HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
B/ 2KMnO
4
+ 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl

2
+ 8 H
2
O
C/ 2 NaCl + 2 H
2
O
dienphan
co mang ngan
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
D/ a,b,c đều đúng
Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl C/ FeCl
3

D/ Fe
2
Cl
3
Câu 8:Chọn câu đúng :
A/ Các halogen là những chất khử mạnh
B/ H
2
S luôn luôn thể hiện chất khử

C/ Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh
D/ Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 9 :Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g
Câu 10: Chọn câu đúng:
A/ Các halogen là những khí có màu vàng lục
B/ Các halogen là những chất khử mạnh
C/ Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron
D/ Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s
2
3p
5
Câu 11 : Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn
C/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
D/ HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh
Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven
A/NaCl + NaClO + H
2
O B/NaCl + NaClO
2
+ H
2
O
C/NaCl + NaClO
3
+ H
2
O D/NaCl + HClO + H

2
O
Câu 13 :Hòa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A/1M B/0.5M C/0.2M D/0.4M
Câu 14 : Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dòch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là
A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g
Câu 15 : Dung dòch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B/ CaO, Na
2
CO
3
, Al(OH)
3
, S
C/ Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2
CO
3
D/ Zn, CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3

Câu 16 : Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:
A/ FeO + 2 HCl = FeCl
2
+ H
2
O B/ 2 Fe + 6 HCl = FeCl
3
+ 3 H
2
C/ Fe
2
O
3
+ 6 HCl = 2 FeCl
3
+ 3 H
2
O D/ Fe(OH)
3
+ 3HCl = FeCl
3
+ 3 H
2
O
Câu 17 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A/ 4HCl + MnO
2


MnCl

2
+ Cl
2
+2H
2
O
B/ 2HCl + Mg(OH)
2
 MgCl
2
+ 2H
2
O
C/ 2HCl + CuO  CuCl
2
+ H
2
O
D/ 2HCl + Zn  ZnCl
2
+ H
2

Câu 18 : Brôm bò lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dòch H
2
SO
4
loãng
B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước

C/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaBr
D/ Dẫn hổn hợp qua dung dòch NaI
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dòch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại
muối clorua kim loại ?
A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag
Câu 20 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br,
I )
A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 electron
B/ Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trò co ùcực với hidro
C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
Câu 21 : Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A/ HCl B/ H
2
SO
4
C/ HNO
3
D/ HF
Câu 22: Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s
2
3p
5
B/ 2s
2
2p
5
C/ 4s
2

4p
5
D/ ns
2
np
5

Câu 23 : Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl
2
B/ Br
2
C/ F
2
D/ I
2
Câu 24 : Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:
A/ Cl
2
> Br
2
>I

2
>F
2
B/ F > Cl
2
>Br
2
>I
2

C/ Br
2
> F
2
>I
2
>Cl
2
D/ I
2
> Br
2
>Cl
2
>F
2

Câu 25 : Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO

2
, HClO
4
lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7
C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3, +7
Câu 26 : Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, số oxy hố của clo lần lượt là:
A/ -1, +1, +2, +3, +4 B/ -1, +1, +3, +5, +7
C/ -1, +2, +3, +4, +5 D/ -1, +1, +2, +3, +7
Câu 27 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A/ BaCO
3
B/ AgNO
3
và NaCl C/Cu(NO
3
)
2
và NaOH D/ AgNO
3

Câu 28 : Phản ứng nào khơng thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A / KNO
3
và NaCl B/ Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C/ MgCl
2
và NaOH D/ AgNO
3
và NaCl
Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A/ AgNO
3
B/ Ba(OH)
2
C/ NaOH D/ Ba(NO
3
)
2
Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO
2,
CaO, P
2
O

5
, FeO, Na
2
O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là:
A/ CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B/ CuO, CaO,SO
2
C/ SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO D/ FeO, CuO, CaO, Na
2
O
Câu 31 : Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau;
A/ Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
B/ NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C/ Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO,CO D/ AgNO
3
, CuO, Ba(OH)

2
, Zn, quỳ tím
Câu 32 : Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa.
Nồng độ (C%) của dung dịch HCl phản ứng là:
A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5
Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A/ Ở điều kiện thường là chất khí B/ Có tính oxi hóa mạnh
C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/ Tác dụng mạnh với nước
Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?
A/ 23,1 g B/ 21,3 g C/ 12,3 g D/ 13,2 g
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ?
A/ H
2
O
hơi nóng
+ F
2
 B/ KBr
dd
+ Cl
2

C/ NaI
dd
+ Br
2
 D/ KBr
dd

+ I
2


Câu 36: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A/ Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
0
C
C/ Trong bóng tối D/ Có chiếu sáng
Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A/ Dung dòch HCl B/ Dung dòch H
2
SO
4
C/ Dung dòch Br
2
D/ Dungdòch I
2
.
Câu 38: Cho các chất sau: N
2
, NO, NO
2
, HNO

3
, NH
3
, N
2
O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên
lần lượt là :
A/ 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B/ 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1
C/ 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D/ 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3
Câu 39: Cho các chất sau : HClO
3
, HCl , HClO
2
, Cl
2
, HClO , HClO
4
.Các chất được sắp xếp theo
chiều số oxi hóa tăng dần của Clo là :
A/ Cl
2
< HClO
4
< HClO
3
< HClO
2
< HClO < HCl
B/ Cl
2

< HCl < HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C/ HCl < HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
< Cl
2
D/ HCl < Cl
2
< HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO
4
 KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2

O
Hệ số cân bằng lần lượt là :
A/ 2,16,2,2,5,8 B/ 16,2,2,2,5,8
C/ 16,1,1,1,5,8 D/ 1,16,1,1,5,8
Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :
A/ Cu(NO
3
)
2
B/ Ba(NO
3
)
2
C/ AgNO
3
D/ Na
2
SO
4
Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau:
A/ Cl
2
phản ứng với dung dòch bazơ
B/ Cl
2
cháy trong oxi tạo ra Cl
2
O
7
C/ Cl

2
có tính đặc trưng là tính khử
D/ Cả B và C
CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH
Câu 1 : Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO
2
thể hiện tính oxi hoá:
A/ SO
2
+ CaO = CaSO
3
B/ SO
2
+ 2 H
2
S = 3S + 2H
2
O
C/ SO
2
+ H
2
O = H
2
SO
4
D/ SO
2
+ 2NaOH = Na
2

SO
3
+ H
2
O
Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào :
A/ Muối Mg B/ Muối Na C/ Muối Ba D/ Muối Ag
Câu 3: Chọn câu sai:
A/ Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi
B/ các halogen là những chất oxi hoá mạnh
C/ Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước
D/ Oxi nặng hơn không khí
Câu 4 : Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A/ dd NaOH B/ dd H
2
SO
4
loãng
C/ dd H
2
SO
4
đặc nóng D/ dd HCl
Câu 5: Phản ứng nào sau đây H
2
SO
4
đặc thể hiện tính oxi hoá
A/ H
2

SO
4
+ 2 KOH = K
2
SO
4
+2H
2
O B/ H
2
SO
4
+ CuO = CuSO
4
+ H
2
O
C/ 2 H
2
SO
4
+ Cu = CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O D/ H
2
SO

4
+ Na
2
CO
3
= Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 6 : Tìm phương trình phản ứng đúng
A/ 2 Fe+ 6 H
2
SO
4
= Fe(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6H
2
O
B/ 2 Fe + 3 H
2

SO
4
= Fe(SO
4
)
3
+ 3 H
2
C/ Cu + H
2
SO
4
= CuSO
4
+ H
2
D/ 2 HCl + Cu = CuCl
2
+ H
2
Câu 7 : Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO
2
thể hiện tính khử
A/ 2SO
2
+ O
2
= 2 SO
3
B/ SO

2
+ H
2
O = H
2
SO
3
C/ SO
2
+ CaO = CaSO
3
D/ SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu 8 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ?
A/ Cl
2
, O
3
, S B/ S , Cl
2
, Br
2
C/ Na , F

2
, S D/ Br
2
, O
2
, Ca
Câu 9 : Cho phản ứng hóa học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A/ H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử
B/ H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
C/ Cl
2

là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử
D/ Cl
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
Câu 10 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
+ Phản ứng (1) : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
+ Phản ứng (2) : SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
A/ Phản ứng (1) : SO
2
là chất khử , Br

2
là chất oxi hóa
B/ Phản ứng (2) : SO
2
là chất oxi hoá , H
2
S là chất khử
C/ Phản ứng (2) : SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D/ Phản ứng (1) : Br
2
là chất oxi hoá , phản ứng (2) : H
2
S là chất khử
Câu 11 : Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A/ Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
B/ Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C/ Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
D/ Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử
Câu 12 : Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dòch H
2
SO
4
2M là :
A/ 2,5 mol B/ 5 mol C/10 mol D/ 20 mol

Câu 13: Dung dòch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây :
A/ Đồng và đồng (II) hidroxit B/ Sắt và sắt(III) hidroxit
C/ Cacbon và cacbon đioxit D/ Lưu huỳnh và hidro sunfua
Câu 14 : Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dòch axit sunfuaric loãng
dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là:
A/ 4,48 lít B/ 2,24 lít C/ 6,72 lít D/ 67,2 lít
Câu 15 : Cho phản ứng : SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào sau đây:
A/ HBr B/ HBrO C/ HBrO
3
D/ HBrO
4
Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ?
Cấu hình electron Nguyên tử
(1): 1s
2
2s
2
2p
4

a. S
(2) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
b. O
(3): 1s
2
2s
2
2p
5
c. Cl
(4) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
d. F

A/ (1)b ; (2)a ; (3)d ; (4)c B/ (1)a ; (2)b ; (3)d ; (4)c
C/ (1)b ; (2)c ; (3)a ; (4)d D/ (1)c ; (2)b ; (3)d ; (4)a
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai:
A/ Oxi là chất khí không màu , không mùi, không vò
B/ Oxi nặng hơn không khí
C/ Oxi tan nhiều trong nước
D/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×