35 BÀI TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Cho
∆ABC
có a =12, b =15, c =13
a. Tính số đo các góc của
∆ABC
b. Tính độ dài các đường trung tuyến của
c. Tính S, R, r
∆ABC
ha , hb , hc
d. Tính
HS: Tự giải
2. Cho
∆ABC
có AB = 6, AC= 8,
¶A =1200
∆ABC
a. Tính diện tích
b. Tính cạnh BC và bán kính R
HS: Tự giải
3. Cho
∆ABC
có a = 8, b =10, c =13
∆ABC
a.
co góc tù hay không?
b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
∆ABC
∆ABC
c. Tính diện tích
HS: Tự giải
4. Cho
∆ABC
∆ABC
có
tính độ dài cạnh a, c bán kính đường tròn ngoại tiếp
và diện tích tam giác
HS: Tự giải
cos A =
∆ABC
5. Cho
6. Cho
µA = 600 , B
µ = 450 , b = 2
AC = 7, AB = 5 và
HS: Tự giải
∆ABC
có
mb = 4, mc = 2
3
5
tính BC, S,
ha
,R
và a = 3 tính độ dài cạnh AB, AC
HS: Tự giải
7. Cho
∆ABC
có AB = 3, AC = 4 và diện tích
HS: Tự giải
8. Tính bán kính đường tròn nội tiếp
HS: Tự giải
9. Tính
10. Cho
µA
của
. CMR
tan A c 2 + a 2 − b 2
=
tan B c 2 + b 2 − a 2
. Tính cạnh BC
biết AB = 2, AC = 3, BC = 4
có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức
HS: Tự giải
∆ABC
a.
∆ABC
∆ABC
S =3 3
b ( b2 − a 2 ) = c ( a 2 − c2 )
c 2 = ( a − b ) + 4S
2
b.
c.
S = 2 R 2 sin A sin B sin C
S=
d.
e.
1 − cos C
sin C
1 uuur2 uuur2 uuuruuur
AB AC − AB AC
2
(
)
2
a = b cos C + c cos B
sin A =
f.
2
bc
p ( p − a) ( p − b) ( p − c)
HS Tự giải
11. Gọi G là trọng tâm
b.
và M là điểm tùy ý. CMR
MA + MB + MC 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 + 3GM 2
2
a.
∆ABC
2
4 ( ma 2 + mb 2 + mc 2 ) = 3 ( a 2 + b 2 + c 2 )
HS Tự giải
12. Cho
∆ABC
a.
b.
có b + c =2a. CMR
sin B + sin C = 2sin A
2
1 1
= +
ha hb hc
HS Tự giải
13. Cho
∆ABC
(
)
(
A 4 3, −1 , B ( 0,3) , C 8 3,3
biết
)
a. Tính các cạnh và các góc còn lại của
b. Tính chu vi và diện tích
HS Tự giải
14. Cho
15. Cho
∆ABC
∆ABC
∆ABC
µ = 360 20 ', C
µ = 730
a = 40, 6; B
∆ABC
µ = 33010 '
a = 42, 4m b = 36, 6m C
biết
HS Tự giải
. Tính
µA
, cạnh b,c của tam giác đó
µA, B
µ
biết
;
;
. Tính
và cạnh c.
HS Tự giải
16. Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phái tránh 1 ngọn núi , do đó người ta
phại nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B
dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là
đến B phải tốn thê bao nhiêu m dây ?
HS Tự giải
750
. Hỏi so với việc nối thẳng từ A
17. 2 vị trí A và B cách nhau 500m ở bên này bờ sông từ vị trí C ở bên kia bờ sông. Biết
·
·
CAB
= 870 , CBA
= 620
. Hãy tính khoảng cách AC và BC.
HS Tự giải
Bài 18. Cho tam giác ABC có BC = a,
với nhau. Tính
S ∆ABC
µA = α
và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc
.
A
B
C
M
N
Hướng dẫn giải:
Hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc
2
với nhau thì .
⇔
2
2 2
2
mb ÷ + mc ÷ = a
3 3
4 a 2 + b2 c 2
4 a 2 + c2 b2
(
− )+ (
− ) = a2
9
2
4
9
2
4
⇔ 5a 2 = b 2 + c 2
Mặt khác
a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A
⇔ a 2 = 5a 2 − 2bc cos A ⇒ bc =
2a 2
2a 2
=
cos A cos α
1
S ∆ABC = bc sin A = a 2 tan α
2
Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi
Chứng minh rằng.
A
B
C
D
l A , lB , lC
lần lượt là độ dài các đường phân giác góc A, B, C.
lA =
a.
2bc
A
cos
b+c
2
A
B
C
cos
cos
2+
2+
2 = 1+1+1
lA
lB
lC
a b c
cos
b.
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
l A lB lC a b c
c.
Hướng dẫn giải:
sin α = 2sin
a. Trước hết chứng minh công
bằng sử dụng tam giác cân tại đỉnh A có
kết luận trên.
1
1
A
S ∆ABC = bc sin A S ∆ABD = cl A sin
2
2
2
,
S ∆ABC = S∆ABD + S ∆ACD
Mà
,
µA = 2α
2bc
A
⇒ lA =
cos
b+c
2
A
2 = 1b+c = 1 + 1
÷
lA
2 bc 2b 2c
B
C
cos
1
1
2 =
2 = 1 + 1
+ ,
lB
2a 2c lC
2 a 2b
cos
Tương tự
⇒
A
B
C
cos
cos
2+
2+
2 = 1+1+1
lA
lB
lC
a b c
cos
A
B
C
cos
cos
2 +
2 +
2 < 1+1+1
lA
lB
lC
l A l B lC
cos
c. Ta có
⇒
A
B
C
P
M
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
l A l B lC a b c
thông qua công thức diện tích để đi đến
1
A
S∆ACD = blA sin
2
2
cos
b.
α
α
cos
2
2
N
D
G
Bài 20. Cho tam giác ABC. Gọi
m=
A, B, C,
S ∆ABC =
ma + mb + mc
2
ma , mb , mc
lần lượt là độ dài các đường trung tuyến đi qua
. Chứng minh rằng
3
m ( m − ma ) ( m − mb ) ( m − mc )
4
Hướng dẫn giải:
Gọi D là điểm đối xứng của A qua
trọng tâm G. Ta có tứ giác GBDC là hình bình hành
Dễ thấy
Mà
1
S ∆GBD = S∆GBC = S∆AGB = S∆AGC = S ∆ABC
3
∆GBD
có ba cạnh
2
⇒ S∆GBD
2
= ÷
3
2
2
2
ma , mb , mc
3
3
3
m ( m − ma ) ( m − mb ) ( m − mc )
⇒ S ∆ABC = 3S ∆GBD =
3
m ( m − ma ) ( m − mb ) ( m − mc )
4
Bài 21 Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn có AB = a, BC = b, CD = c, DA = d.
SWABCD = ( p − a )( p − b)( p − c )( p − d )
Chứng minh rằng
B
C
A
D
a
b
c
d
x
P=
a+b+c+d
2
Với
Hướng dẫn giải:
Do ABCD nội tiếp nên
sin ·ABC = sin ·ADC
cos ·ABC = − cos ·ADC
S ABCD = S ABC + S ADC =
=
1
( ab + cd ) sin B
2
1
( ab + cd ) 1 − cos2 B
2
Trong tam giác
ABC
Trong tam giác
có
ADC
AC 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos B
có
AC 2 = c 2 + d 2 − 2cd cos D
⇒ a 2 + b 2 − 2ab cos B = c 2 + d 2 − 2cdcocD
(a
⇔ cos B =
2
+ b2 ) − ( c2 + d 2 )
2(ab + cd )
( a 2 + b2 ) − ( c 2 + d 2 )
1
÷
( ab + cd ) 1 −
÷
1 − cos 2 B = 2
2(ab + cd )
2
S ABCD =
Do đó
=
1
( ab + cd )
2
2
1
2
1
2
2
2
2
4 ( ab + cd ) − ( a 2 + b 2 ) − ( c 2 + d 2 ) =
( a + b ) − ( c − d ) ( c + d ) − ( a − b )
4
4
a + b + c − d a + b − c + d a − b + c + d − a + b + c + d
=
÷
÷
÷
÷
2
2
2
2
p=
⇒ SWABCD = ( p − a)( p − b)( p − c)( p − d )
Với
a+b+c+d
2
Bài 22. Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 cos A cos B cos C
=
+
+
2abc
a
b
c
Hướng dẫn giải:
uuur uuur uuur
Ta có
( AB + BC + CA)
2
=0
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
⇔ AB 2 + BC 2 + CA2 + 2 AB.BC + 2 BC.CA + 2 AB.CA
⇔ a 2 + b 2 + c 2 = 2ac cos B + 2bc cos A + 2ab cos C
⇔
a 2 + b 2 + c 2 cos A cos B cos C
=
+
+
2abc
a
b
c
Bài 23 Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c là
minh rằng tam giác có một góc bằng
1200
a = x 2 + x + 1, b = 2 x + 1, c = x 2 − 1
.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện a, b, c là 3 cạnh của tam giác
x >1
Với
Tính
x2 −1 > 0
⇔ x >1
2 x + 1 > 0
x2 −1 + 2x + 1 > x2 + x + 1
thì a > b và a > c nên a là cạnh lớn nhất
1
cos A = − ⇒ µA = 1200
2
.
Bài 24. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có
cot A + cot B + cot C =
a.
a2 + b2 + c2
R
abc
B
A
C
O
sin
A
( p − b)( p − c)
=
2
bc
b.
Hướng dẫn giải:
a. Sử dụng định lí sin và cosin.
b. Gọi O là tâm đường tròn noi tiếp
1
A
A
S ∆ABC = pr = bc sin A =bc sin .cos
2
2
2
( 1)
Ta có
Từ hình vẽ:
r = ( p − a ) tan
S
A
A
⇒ ∆ABC = ( p − a ) tan
2
p
2
( S∆ABC )
p
2
= ( p − a ) tan
Từ (1) và (2)
⇔
A
A
A
bc sin .cos
2
2
2
p ( p − a)( p − b)( p − c)
A
= bc( p − a)sin
p
2
⇒ sin
A
( p − b)( p − c )
=
2
bc
(2)
chứng
S ∆ABC =
Bài 25. Tam giác ABC có tính chất gì khi
1
( a + b − c) ( a + c − b)
4
Hướng dẫn giải:
Theo Hê rong
⇒ ( a + b − c)
2
a + b + c a + b − c a − b + c − a + b + c
S ∆ABC =
÷
÷
÷
÷
2
2
2
2
( a + c − b)
2
= ( a + b + c ) ( a + b − c ) ( a − b + c ) ( −a + b + c )
⇒ ( a + b − c ) ( a + c − b ) = ( a + b + c ) ( −a + b + c ) ⇔ b 2 + c 2 = a 2
Tam giác ABC vuông tại A
Bài 26 Cho tam giác ABC . Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác. Chứng minh rằng:
r 1
≤
R 2
Hướng dẫn giải:
r=
4 p ( p − a) ( p − b) ( p − c) 4( p − a) ( p − b) ( p − c)
r
S2
S
abc
⇒ =
=
=
,R =
R pabc
pabc
abc
p
4S
Ta có
( p − a )( p − b ) ≤
Mà
2p−a−b c
=
2
2
( p − a )( p − c ) ≤
2p −a −c b
=
2
2
( p − b)( p − c) ≤
2p −b−c a
=
2
2
⇒ ( p − a) ( p − b) ( p − c) ≤
abc
r 1
⇒ ≤
R 2
8
Bài 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
a.
b.
cos 2 A + cos 2 B 1
≤ ( cot 2 A + cot 2 B )
2
2
sin A + sin B 2
3S ≥ 2 R 2 ( sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )
p<
p − a + p −b + p − c ≤ 3p
c.
S2 ≤
1 4
a + b4 + c4 )
(
16
d.
Hướng dẫn giải:
⇔
a. BĐT
2 − s in 2 A + sin 2 B 1 1
1
≤ 2 + 2 ÷− 1
2
2
sin A + sin B
2 sin A sin B
⇔
2
1 1
1
≤ 2 + 2 ÷
2
sin A + sin B 2 sin A sin B
2
1
1
⇔ 4 ≤ 2 + 2 ÷( sin 2 A + sin 2 B )
sin A sin B
3S ≥ 2 R 2 ( sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )
b.
⇔
a3
3abc
b3
c3
≤ 2R 2 3 + 3 + 3 ÷
4R
8R 8 R 8R ⇔ 3abc ≤ a 3 + b 3 + c 3
c. Từ
( x + y + z)
2
= x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx
⇒ ( x + y + z ) > x2 + y 2 + z 2
2
x + y + z > x2 + y 2 + z 2
Nên x, y,z dương thì
áp dung vào CM
p −a + p−b + p−c >
+
+
(
p −a + p −b + p −c
)
2
p−a+ p−b+ p−c =
p
≤ 3( p − a + p − b + p − c ) = 3 p
a + b + c a + b − c a − b + c −a + b + c
=
÷
÷
÷
÷
S = p ( p − a )( p − b)( p − c)
2
2
2
2
2
d.
=
1
1
(b + c ) 2 − a 2 a 2 − (b − c )2 ≤ (b + c )2 − a 2 a 2
16
16
=
1 2 2
1
b + c + 2bc − a 2 ) a 2 ≤ ( 2b 2 + 2c 2 − a 2 ) a 2
(
16
16
=
1
1
2b 2 a 2 + 2c 2 a 2 − a 2 ) ≤ (a 4 + b 4 + c 4 )
(
16
16
S ∆ABC =
Bài 28. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
Hướng dẫn giải:
Dựng tam giác ABC’ đối xứng với ABC qua AB
C
A
C’
B
C
A
1 2
a sin 2 B + b 2 sin 2 B )
(
4
C’
B
C’
C
A
B
Xét các trường hợp + B là góc nhọn hay vuông,
+ B là góc tù
Bài 29. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
a 2 + b 2 + c 2 < 2ab + 2bc + 2ca
Hướng dẫn giải:
a − b < c ⇔ ( a − b ) < c 2 ⇔ a 2 + b 2 − c 2 < 2ab
2
Ta có
Bài 30. Trong các tam giác ABC có chu vi là 2p không đổi chỉ ra tam giác có tổng lập
phương các cạnh bé nhất.
Hướng dẫn giải:
( a + b + c)
2
≤ 3(a 2 + b2 + c 2 )
⇒ ( a + b + c ) ≤ 9 ( a 2 + b2 + c 2 ) = 9
2
4
(
a a 3 b b3 c c3
)
2
≤ ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 )
( a + b + c)
≥
9( a + b + c)
4
⇒ a +b +c
3
3
3
1
8
= ( a + b + c)3 = p 3
9
9
khi tam giác đều
Bài 31. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
1 1 1
1
+ 2+ 2≤ 2
2
a b c
4r
Hướng dẫn giải:
a 2 ≥ a 2 − (b − c ) 2 ⇒
Tương tự
=
1
1
1
1
≤ 2
, 2≤ 2
2
2
b
b − (c − a ) c
c − ( a − b) 2
1 1 1
1
1
1
+ 2+ 2≤ 2
+ 2
+ 2
2
2
2
a b c
a − (b − c ) b − (c − a ) c − (a − b) 2
Nên
=
1
1
≤ 2
2
a
a − (b − c ) 2
1
+
1
+
1
( a − b + c) ( a + b − c) ( b − c + a) ( b + c − a) ( c − a + b) ( c + a − b)
1
1
1
+
+
4 ( p − b) ( p − c) 4 ( p − c) ( p − a ) 4 ( p − a ) ( p − b)
p
p2
p2
1
=
=
= 2 = 2
4( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) 4 p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c ) 4S
4r
Bài 32. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
a.
a
b
c
+
+
≥3
b + c −a a +c −b a +b −c
1 1 1 1
+ + =
ha hb hc r
b
c.
hb hc ha 1
+ +
>
ha2 hb2 hc2 r
Hướng dẫn giải:
(b + c − a)(c + a − b) ≤
a.
(c + a − b)(a + b − c) ≤
b+c− a +c + a −b
=c
2
c + a −b+ a +b −c
=a
2
(b + c − a )(b + a − c) ≤
b+c −a +b+a −c
=b
2
⇒ ( a + b − c ) ( a + c − b ) (b + c − a ) ≤ abc ⇔
Mà
a
b
c
a
b
c
+
+
≥ 33
.
.
=3
(b + c − a ) ( a + c − b ) ( a + b − c )
b+c −a a +c −b a +b−c
p=
b.
⇔
1
p a
b
c
( a + b + c) ⇒ = + +
2
S 2S 2S 2S
1
1
1
1
=
+
+
⇔
1 1 1 1
S 2S 2S 2 S
+ + =
ha hb hc r
p
a
b
c
2
c.
⇔
abc
≥1
( a + b − c ) ( a + c − b ) (b + c − a)
2
2
2 S a 2S b 2 S c 1
⇔
÷ +
÷ +
÷ ≥
b 2S
c 2S
a 2S r
a 2 b 2 c 2 2S
a2 b2 c2
+ + ≥
⇔
+ + ≥ 2p
b
c a
r
b
c a
a2
a2
a + b ≥ 2ab ⇒
+ b ≥ 2a ⇔
≥ 2a − b
b
b
2
Ta có
2
b2
c2
≥ 2b − c
≥ 2c − a
c
a
Tương tự
,
Công lại ta có
a 2 b2 c 2
⇔
+ + ≥ a +b+c = 2p
b
c a
Bài 33. Cho tam giác ABC có
sin 2 B + sin 2 C = 2sin 2 A
. Chứng minh rằng
Hướng dẫn giải:
sin 2 B + sin 2 C = 2sin 2 A ⇔ b 2 + c 2 = 2a 2
cos A =
b +c −a
=
2bc
2
2
2
b2 + c2
2
2
2 = b + c ≥ 1 = cos 600
2bc
4bc
2
b2 + c2 −
A ≤ 600
.
4
3
Bài 34. Cho tam giác ABC có
4
3
a +b = c
4
3
. Chứng minh rằng có một góc tù.
Hướng dẫn giải:
3
4
4 4
4
43
43
4
4
3
3 3
a + b = c ⇔ c = a + b ÷ = a + b + 3a b a + b 3 ÷
4
3
4
3
4
3
4
4 4
4
4 4 2 2
4
≥ a 4 + b 4 + a 3 b 3 a 3 + b 3 ÷ ≥ a 4 + b 4 + 2a 3 b 3 a 3 b 3
= a 4 + b 4 + 2a 2 b 2 = ( a 2 + b 2 )
⇒ c2 > a 2 + b2
cos C =
Mà
2
a 2 + b2 − c 2
< 0 ⇒ C ≥ 900
2ab
Bài 35. Tam giác ABC có
a 2 + b 2 + c 2 = 36r 2
thì có tính chất gì?
Hướng dẫn giải:
a 2 + b 2 + c 2 = 36
Ta có
⇒
2 ( p − b)( p − c) ≤ ( 2 p − b + 2 p − c ) = a
( p − b)( p − c ) ( p − c )( p − a ) ( p − a )( p − b) abc
≤
p
8p
⇔ a2 + b2 + c 2 ≤
Mà
( p − b)( p − c) ( p − c)( p − a ) ( p − a)( p − b)
S2
( p − a )( p − b)( p − c )
= 36
= 36
2
p
p
p
9abc
⇔ ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≤ 9abc
a+b+c
a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
⇒ ( a + b + c ) ( ab + bc + ca ) ≤ 9abc
⇔ a ( b − c) + b ( c − a) + c ( a − b) ≤ 0 ⇔ a = b = c
2
2
Vậy tam giác ABC có
2
a 2 + b 2 + c 2 = 36r 2
thì tam giác ABC đều.