Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap polime va vat lieu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 3 trang )

POLIME
Trùng hợp

Trùng ngưng

Khái niệm
(phân biệt
dựa vào
phản ứng)
Điều kiện
monome
Phản ứng
Tính chất hóa học
Phản ứng giữ nguyên mạch C.
Phản ứng cắt mạch
- Thủy phân: gồm chất có:
- Tăng mạch (khâu mạch)
Chất dẻo
Phương trình tạo polime làm chất dẻo, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
PE
PVC
PP
PS
PMA
PMM
PVA
PPF

Cao su
Cao su tự nhiên
Cao su lưu hóa


Phương trình tạo polime làm cao su, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
Cao su isopren
Cao su buna
Cao su cloropren
Cao su buna-S
Cao su buna-N


Tơ sợi
Phân loại tơ sợi
Phương trình tạo polime làm tơ sợi, tên monome, tên polime. Ứng dụng.
Tơ nilon

Tơ olon
Tơ lapsan
Tơ clorin
Tơ axetat
Một số sơ đồ cơ bản tổng hợp các chất.
☺CH4 → C2H2 → C2H3 Cl → PVC
☺Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna
☺CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon
☺ Xenlulozơ→glucozơ→C2H5OH→Buta-1,3-đien →Cao su Buna
TH
☺ CH4 → C2H2 → C4H4 → C4H6 →
Cao su Buna
Bài tập tính theo phương trình, sơ đồ, hiệu suất.
Câu 1) Một đoạn mạch polime có khối lượng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen (- CH 2 - CH2 -) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023.

C. 1,626.1020.
D. 1,806.1020
Câu 2) Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là
A. 7224.1017.
B. 6501,6.1017.
C. 1,3.10-3.
D. 1,08.10-3
Câu 3) Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453.
B. 382.
C. 328.
D. 479.
Câu 4) Một đoạn mạch polime có khối lượng là 8,4 mg. Số mắt xích etilen (- CH 2 - CH2 -) có trong
đoạn mạch đó là:
A. 1,626.1023.
B. 1,807.1023.
C. 1,626.1020.
D. 1,807.1020.
Câu 5) Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 20% thì để điều chế 1tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
A. 3500m3
B. 3560m3
C. 3584m3
D. 5500m3
Câu 6) Để tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và
quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol là bao nhiêu?
A. 215 kg axit và 80 kg ancol
B. 85 kg axit và 40 kg ancol
C. 172 kg axit và 84 kg ancol

D. 86 kg axit và 42 kg ancol
Câu 7) Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và bao nhiêu gam
axit metacrrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%.
A. axit 68,8 gam; rượu 25,6 gam.
B. axit 86,0 gam; rượu 32 gam.
C. axit 107,5 gam; rượu 40 gam.
D. axit 107,5 gam; rượu 32 gam.
Câu 8) Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
%
%
C 2 H 5 OH hs
50
→ butadien − 1,3 hs
80
→ cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 230 gam
Câu 9) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3 Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ


đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí thiên
nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224.0.
Câu 10) Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

TH
Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60% Buta-1,3-đien →
Cao su Buna

  →

  →

 →

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn.
B. 37,875 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 11) Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu
suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic
cần dùng là
A. 920 kg.
B. 736 kg.
C. 684,8 kg.
D. 1150 kg.



Câu 12) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4
C2H2
C2H3 Cl
PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo
3

sơ đồ trên thì cần V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V (biết CH 4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224.0.
Câu 13) Trùng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽ thu
được 8800 g CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là
A. 100
B. 200
C. 150
D. 300
Câu 14) Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg
tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên
metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 185,66.
B. 420.
C. 385,7.
D. 294,74.
Xác định tỉ lệ mắt xích, mắt xích phản ứng
Câu 15) Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử Cl. Polime này
có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000 đvC. Polime đó có mắt xích là:
A. (-CH=CCl-)n
B. (-CH2-CHCl-)n
C. (-CCl=CCl-)n
D. Cấu tạo khác
Câu 16) Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ
mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1:3
B. 1:2

C. 2:3
D. 3:5
Câu 17) Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
A. 1
B. 2.
C.3
D. 4
Câu 18) Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử
clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 19) Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1: 3
B. 1: 2
C. 2: 3
D. 3: 5
Câu 20) Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức
của hai chất trong sản phẩm là:
A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n, [C6H7O2(ONO2)3]n.
B.[C6H7O2(OH)2(ONO2)]n, [C6H7O2OH(ONO2)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n
D. [C6H7O2OH(ONO2)2]n, [C6H7O2(ONO2)3]n.
Câu 21) Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung
bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là
A. 2.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 22) Cứ 1,05 gam caosu buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong caosu buna-S là
A. 2: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 1.
D. 3: 5.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×