Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.72 KB, 1 trang )
trờng PTDT Nội trú
Tiên Yên
------------------------------
Bài kiểm tra:
Ngữ văn
8
(Phần tiếng Việt)
Thời gian :
45'
(Kể cả phát đề)
==================================
* Phần i: trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) (Lớp 8A không phải làm câu này) Tìm các từ có nghĩa rộng hơn so với
các từ cho ở nhóm dới đây:
A) Bút, mực, sách, com-pa, cặp, tẩy.
B) Khèn, nhị, tù và, măng-đô-lin, đàn oóc-gan.
C) Nức nở, sụt sùi, thút thít, ử, hu hu.
D) Chua, chát, ngọt, đắng, mặn, cay.
Câu 2: (1,5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm.
a. Phần môn Tự chọn (1 điểm) (Dành cho lớp 8A, lớp 8B không phải làm).
a1. Trong chủ đề bám sát vừa học, có bao nhiêu biện pháp tu từ tiếng Việt? (0,5 điểm)
A. 5; B. 6; C. 7; D. 8.
a2. Hãy lấy ví dụ về một biện pháp tu từ tiếng Việt vừa ôn, sau đó đặt câu với biện pháp tu từ
tiếng Việt đó? (0,5 điểm)
b. Trong câu: "Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!", từ nào là tình thái từ?
A. Mày; B. Ngay; C. Đi; D. Xem.
c. Dấu Hai chấm (:) ở câu a trên có tác dụng gì?
A. Báo trớc lời dẫn trực tiếp; B. Báo trớc một lời thoại;
C. Giải thích một nội dung D. Đánh dấu trớc phần cần thuyết minh.
d. Dấu ngoặc kép (" ") ở câu a trên có tác dụng gì?