Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ứng dụng casio trong giải một số bài toán tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.7 KB, 5 trang )

Ứng dụng

trong giải một số bài toán tích phân



2

x
dx  a  ln b a,b 
1

x

1
1

Ví dụ 1: Cho tich phân I  
thức S  a  b 

 . Giá trị của biểu

1
là:
3

A. 15

C. 20

B. 25



D. 30
2

Bước 1: Nhập vào máy tính:

1
1

x
x 1

dx  0, 89.. => lưu kết quả vào A

a  ln b  A
1

Bước 2: Giải hệ sau: 
 k  b   ln b  A với k là 1 trong 4
1
3
a  b   k

3

đáp án.
Bước 3: Nhập vào máy tính:
1
 ln X  A rồi SHIFT SOLVE = = ta được nghiệm
3

X  11, 34 => Loại A( do số xấu)

Đáp án A: 15  X 

1
 ln X  A rồi SHIFT SOLVE = = ta được nghiệm
3
X  16 => Nhận B ( do số đẹp)

Đáp án B: 20  X 

1







Ví dụ 2: Cho tích phân: I   x ax  b 3x 2  1 dx  3 , biết a  b  1 a,b 
0

trị của biểu thức S  a  ab  2b là:
2

A. 8

B. 7

C. 10


D. -6

 . Giá


Giải:
Bước 1: Tính nghiệm a; coi b, k là tham số:
a  ab  2b  k  a  b  4   k  2b   a 
2

2

b  b2  4   k  2b 
2

với k là 1

trong 4 đáp án. Thay a vào => a  b  1 ta được:
b  b2  4   k  2b 
2

 b 1 0

Bước 2: Nhập vào máy tính:
X  X 2  4 8  2X 

 X  1  0 rồi SHIFT SOLVE = = ta được
2
nghiệm X  3 => Nhận đáp án A(do số đẹp)


Đáp án A:

1

Ví dụ 3: Tính tích phân I   x
.0



x2  1  ex




dx 



2

a  b 1
c



với a,b 

 . Giá trị


của a và b lần lượt là:
A. 3 và 1

C. 2 và 3

C. 3 và 2

D. 2 và 1

Giải:
1

Bước 1: Tính I   x
.0


Bước 2: Cho A 





x 2  1  e x dx  1, 609... =>Lưu kết quả vào A



2

a  b 1
c



c


Bước 3: Nhập vào máy tính :



2

a  b 1
A

X Y
A



2

1

rồi CALC X=2, Y=1 ra kết quả là 3

=> nhận đáp án D. Nếu CALC ra kết quả xấu thì loại


x


Ví dụ 4: Hàm số F ( x) 

 3

b

2

a

,  a, b 

 là một nguyên hàm của hàm số

f  x   x x 2  3 . Giá trị a, b lần lượt là:
A. 3 và 2

C. 4 và 4

B. 3 và 3

D. 4 và 2

Giải:
1

Bước 1: Tính  x x 2  3  0,93... Lưu vào A ( chọn cận bất kì thỏa TXĐ)
0

1


2

Bước 2:

 3

b

a



1

2

0

2

 3

b

a
 3

A


0

Y

2

 3

Y


 A rồi CALC X=3, Y=3 ta được kết
X
X
quả là 0=> Nhân B. Nếu đáp án khác 0 thì loại

Bước 3: Nhập :

Bài tập tự luyện:
e

a) Cho tích phân: I   x ln xdx 
1

e2  b
,  a, b  Z  . Giá trị của biểu thức
a

S  ab là:


A.12

B. 4

C. 6

D. 8
10

b) Cho tích phân I  
5

x3  3x 2  4
dx  a  ln b ,  a, b 
x2

thức S  a  4ab  a  b là:
2

A. 

2465
144

B. 

1597
72

 . Giá trị của biểu



C.

2837
72

D. 
0

c) Cho tích phân I 

sin 2 x

  sin x  2



2

139
72

dx  a ln b  2  a, b 

 . Giá trị của biểu

2

thức S  ab là:

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10
e

d) Cho tích phân I  
1

1  ln x
a 2 b
dx 
  a, b 
x
3
3

 . Giá trị của biểu thức

S  a  b là:

A. 6

B. 2

C. 1


D. -8

e) Hàm số F ( x)  2x  1  ln
của hàm số f  x  





2x  1  a ,  a, b 
b



là một nguyên hàm

1
. Giá trị a, b lần lượt là:
2x  1  4

A. 4 và 4

B. 4 và 3

C. 4 và 2

D. 4 và 1

4


f) Cho tích phân I   sin 4 xdx  a  b  a, b 

.

0

Giá trị của biểu thức A  16a  2b là:
A. 1

B. 3

C. 4

D. 7



2

g) Cho tích phân  cosx cos3xdx  a  b  a, b 


2

A  a 5  b5  1 là:

 . Giá trị của biểu thức


A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

3

h) Cho tích phân

cos2x
 cos2 xsin 2 xdx  a  b 3  a, b 
4

A  a  3b là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. -2

 . Giá trị của biểu thức




×