TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN VẬT LÝ
TRẦN NGỌC TIỀN
LỚP DH
5
L
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGÀNH VẬT LÝ
SỬ DỤNG MATLAB ĐỂ GIẢI MỘT SỐ
BÀI TOÁN MẠCH ĐIỆN MỘT PHA
Cán bộ hướng dẫn: ThS. HUỲNH ANH TUẤN
Long Xuyên, tháng 5 năm 2008
#"
Qua bốn năm học tập và rèn luyện tại trường, được sự chỉ dạy
tận tình của quý thầy cô trường Đại học An Giang. Nhân dịp
này em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành của mình đến quý
thầy cô.
Lời đầu tiên em xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, Ban
Chủ Nhiệm Khoa Sư Phạm đã hết lòng quan tâm giúp đỡ cũng
như tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em học t
ập và thực hiện
khóa luận tốt nghiệp.
Em cũng xin được nói lời cảm ơn sâu sắc với các thầy cô trong
Bộ Môn Lý đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức
chuyên môn cũng như những kinh nghiệm quý báu về nghiệp
vụ. Đó là những hành trang quý giá cho em sau này.
Tiếp theo em xin được nói lời cảm ơn chân thành với thầy
Huỳnh Anh Tuấn là giáo viên hướng dẫn cho em thực hiện
khóa lu
ận tốt nghiệp. Trong suốt thời gian làm khóa luận thầy
đã hết lòng hướng dẫn, chỉ dạy để em hoàn thành khóa luận
một cách tốt nhất.
Cuối cùng em xin cảm ơn tất cả quý thầy cô của trường Đại
Học An Giang. Xin chân thành cảm ơn !
Mục Lục
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 2
2. Đối tượng nghiên cứu 2
3. Mục đích-Nhiệm vụ nghiên cứu 2
4. Phạm vi nghiên cứu 2
5. Giả thuyết khoa học 3
6. Đóng góp của đề tài 3
7. Phương pháp nghiên cứu 3
8. Cấu trúc của khóa luận 3
PHẦN NỘI DUNG 5
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 6
I. Lý thuyết chung 6
1. Mạch điện, cấu trúc của mạch điện 6
1.1. Mạch
điện 6
1.2. Cấu trúc của mạch điện 6
2. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện 6
2.1. Dòng điện 6
2.2. Điện áp 6
2.3. Công suất 7
3. Các loại phần tử mạch 7
3.1. Nguồn điện áp 7
3.2. Nguồn dòng điện 7
3.3. Điện trở R 7
3.4. Điện cảm L 8
3.5. Điện dung C 8
4. Hai định luật Kirchhoff 8
4.1. Định luật Kirchhoff 1 9
4.2. Định luậ
t Kirchhoff 2 9
II. Giới thiệu sơ lược các phương pháp giải mạch điện 9
1. Phương pháp vectơ 9
2. Phương pháp số phức 11
2.1. Phương pháp biến đổi tương đương 13
2.1.1. Ghép tổng trở nối tiếp. Công thức chia áp 13
2.1.2.Ghép tổng trở song song. Công thức chia dòng 14
2.2. Phương pháp dòng điện nhánh: 16
2.3. Phương pháp dòng điện vòng (dòng mắt lưới). 18
2.4. Phương pháp điện áp 2 nút 20
III. Tìm hiểu về phần mềm Matlab 22
1. Giới thiệu về Matlab 22
1.1. Các phép toán đơn giản 23
1.2. Không gian làm việc của Matlab. 23
1.3. Biến 23
1.4. Câu giải thích (comment) và sự chấm câu 24
1.5. Số phức 24
2. Một số vấn đề cơ bản trong việc tính toán củ
a Matlab 24
2.1 Các hàm toán học thông thường 24
2.2 Toán tử quan hệ, toán tử logic 25
2.3 Hàm quan hệ, hàm logic 25
2.4 Vòng lập for, vòng lập while, cấu trúc if-else-end 26
2.5 Giải phương trình, hệ phương trình đại số - hàm solve 27
2.5.1 Giải phương trình 27
2.5.2 Giải hệ phương trình 27
2.6 Đồ thị trong mặt phẳng – hàm plot 27
3. Giao diện đồ họa đơn giản trong Matlab 28
4. Các bước giải bài tập về mạch điện trong Matlab 29
Chương 2: MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN MỘT PHA THÔNG DỤNG 31
1. Mạch gồm hai nhánh R, L, C mắc song song. 31
2. Mạch gồm hai nhánh R, L, C mắc song song và mắc nối tiếp với
một nhánh R, L, C 32
3. Mạch hai nút-ba vòng 33
4. Mạch bốn nút-bảy vòng. 34
5. Mạch gồm nhiều nhánh mắc song song. 36
6. Mạch cầu 37
Chương 3: SỬ DỤNG MATLAB ĐỂ HỖ TRỢ GIẢI
MẠCH ĐIỆN MỘT PHA 39
1. Mạch gồm hai nhánh R, L, C mắc song song. 42
2. Mạch gồm hai nhánh R, L, C mắc song song và mắc nối tiếp với
một nhánh R, L, C 47
3. Mạch hai nút-ba vòng 48
4. Mạch bốn nút-bảy vòng. 49
5. Mạch gồm nhiều nhánh mắc song song. 50
6. Mạch cầu. 51
PHẦN KẾT LUẬN 53
1. Kết quả nghiên cứu 54
2. Đóng góp của đề tài 54
3. Hạn chế của đề tài 54
4. Hướng phát triển tương lai 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 1
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 2
1. Lý do chọn đề tài
Trong nhng nm gn ây khoa hc-k thut phát trin ht sc nhanh chóng, c bit
là trong lnh vc truyn thông và tin hc ng dng. Nhng thit b nghe nhìn, thit b
k thut s, máy tính,… ã tr thành nhng phng tin ht sc ph bin trong xã hi,
nht là máy tính. Có th nói máy tính là mt trong nhng phng tin thit yu i v
i
tt c mi ngi. Ngoài vic mô phng các vn , các hin tng, trình bày các tài
liu,… máy tính còn giúp ngi hc tìm c các kt qu mt cách nhanh chóng và
chính xác i vi nhng phép tính s hc phc tp. Do ó vic s dng máy tính
phc v cho vic Dy-Hc là ht sc cn thit.
Trong quá trình hc tp ging ng i hc tôi phi thng xuyên
i mt vi
nhng phép tính, nhng phng trình, nhng h phng trình phc tp và phi mt rt
nhiu thi gian gii các bài toán này. Trong các hc phn ã c hc tôi nhn thy
khi gii các bài tp v mch in thì rt mt thi gian, vì phi i mt vi rt nhiu
phng trình, h phng trình khó gii. Ngoài ra, mt trong nhng yêu cu ca ngi
hc i vi vic gii mch in là kim tra li kt qu ã tìm c là úng hay sai. Vì
vy vic s dng máy tính làm các công vic này là thích hp nht.
Hin nay có rt nhiu phn mm h tr tính toán vi nhiu tính nng ng dng khác
nhau nh Maple, Mathematical, Matlab,… Trong ó Matlab là mt trong nhng phn
mm có kh nng ng dng rt cao. Matlab là công c h
tr cho vic tính toán, làm
thay cho ngi hc nhng vn khó khn, bên cnh ó Matlab còn có th mô phng
nhng biu , th rt hu hiu.
Vic mô phng ni dung bài hc bng máy tính s to ra s hng thú hc tp cho hc
sinh, giúp các em có mt cách nhìn khái quát và tng th v bài hc. T ó giúp cho
hc sinh phát trin t duy sáng to và rèn luyn k nng-k x
o.
Vi nhng lý do trên tôi quyt nh nghiên cu tài “S dng Matlab gii mt s
bài toán mch in mt pha”.
2. Đối tượng nghiên cứu
Ngôn ng lp trình Matlab.
ng dng Matlab gii mch in mt pha.
3. Mục đích-Nhiệm vụ nghiên cứu
3.1 Mục đích nghiên cứu
Nghiên cu ngôn ng lp trình Matlab xây dng chng trình gii các bài toán v
mch in mt pha.
3.2 Nhiệm vụ nghiên cứu
Trình bày s lc các phng pháp gii mch in mt pha.
Tìm hiu Matlab, giao din ha trong Matlab và ng dng ca nó.
Lp trình phn mm.
ánh giá kt qu thu c sau khi nghiên cu.
4. Phạm vi nghiên cứu
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 3
Do khuôn kh ca tài, do qu thi gian không ln và nhng hn ch v trình ca
bn thân. tài này ch gii thiu ngôn ng lp trình k thut Matlab, thit k giao
din ha n gin trong Matlab và ng dng Matlab gii mch in mt pha.
5. Giả thuyết khoa học
Ngôn ng lp trình Matlab là khó hc, phi tn nhiu thi gian nghiên cu và tìm
hiu. Nhng nu s dng tt phn mm Matlab thì s h tr rt tt cho vic gii các bài
tp v mch in nói chung, các bài tp v mch in mt pha nói riêng. Trên c s ó
s h tr tt cho vic ging dy môn K thut in i hc.
6. Đóng góp của đề tài
ây là tài nghiên c
u khoa hc có h thng và tng i y v ngôn ng lp
trình Matlab trong vic ng dng Matlab gii các bài tp v mch in mt pha.
tài s nêu lên c các vn c bn trong vic xây dng thut toán và s dng giao
din ha ca Matlab cho vic gii các bài tp v mch in. Trên c s ó có th m
rng ng dng ca Matlab cho nhng vn khác trong quá trình hc tp và nghiên
cu cng nh trong quá trình dy hc ca bn thân tôi sau này. Do ó các kt qu
nghiên cu ca tài s góp phn ra nhng bin pháp nhm ci tin phng pháp và
nâng cao cht lng trong Dy-Hc i hc cng nh Ph thông.
Vic tìm hiu, nghiên cu ngôn ng lp trình Matlab giúp cho b
n thân tôi có mt cách
nhìn khái quát v ng dng ca máy tính trong vic hc tp và dy hc. T ó tôi có
th vn dng mt cách linh hot và ch ng các ng dng này vào công vic ca
mình, góp phn nâng cao hiu qu và cht lng ca công vic.
7. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cu tài, tôi s dng mt s phng pháp sau
Phng pháp c sách và tài liu.
Phng pháp phân tích và tng h
p.
Tham kho ý kin ca ging viên hng dn.
Phng pháp thc hành và thí nghim.
8. Cấu trúc của khóa luận
Gm có ba phn
Phần mở đầu
Phần nội dung
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
I. Lý thuyt chung
II. Gii thiu s lc các phng pháp gii mch in
Phng pháp véct
Phng pháp s phc
•
Phng pháp bin i tng ng
• Phng pháp dòng in nhánh
• Phng pháp dòng in vòng
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 4
• Phng pháp in áp hai nút
III. Tìm hiu v phn mm Matlab
Gii thiu v Matlab
Mt s vn c bn trong vic tính toán ca Matlab
Giao din ha n gin trong Matlab
Các bc gii bài tp v mch in trong Matlab
Chương 2: Một số mạch điện một pha thông dụng
Mch gm hai nhánh R, L, C m
c song song
Mch gm hai nhánh
R,L,C mc song song và mc ni tip vi mt nhánh R,L,C
Mch hai nút-ba vòng
Mch bn nút-by vòng
Mch gm nhiu nhánh mc song song
Mch cu
Chương 3: Sử dụng Matlab để hỗ trợ giải mạch điện một pha
Chn dng bài tp v mch in mt pha.
Nhp các d kin ã cho i vi bài tp ã chn nh: R, L, C, ω, U,
Ra lnh cho Matlab gii mch in tìm các d kin cn tìm ca bài tp nh:
các dòng in trên các nhánh, công sut,…
Phần kết luận
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 5
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 6
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Lý thuyết chung
1. Mạch điện, cấu trúc của mạch điện
1.1. Mạch điện
Mch in là tp hp các thit b in ni vi nhau bng các dây dn to thành nhng
vòng kín, trong ó dòng in có th chy qua. Mch in thng gm các loi phn t
nh: ngun i
n, ph ti (ti), dây dn.
Nguồn điện: là thit b phát ra in nng. V nguyên lý, ngun in là thit b
bin i các dng nng lng nh: c nng, hóa nng, nhit nng,… thành in
nng.
Tải: là các thit b tiêu th in nng và bin i in nng thành các d
ng nng
lng khác nh c nng, nhit nng, quang nng,…
Dây dẫn: làm bng kim loi (ng, nhôm,…) dùng truyn ti in nng t
ngun in n ti tiêu th.
1.2. Cấu trúc của mạch điện
Nhánh: là mt on mch gm các phn t ghép ni tip nhau, trong ó có cùng
mt dòng in chy t
u này n u kia.
Nút: là im ni ca t ba nhánh tr lên.
Vòng: là tp hp nhiu nhánh to thành vòng kín.
Mắt lưới: là vòng mà bên trong không có vòng khác.
2. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện
2.1. Dòng điện
Dòng in i có giá tr bng tc bin thiên ca lng in tích q qua tit din ngang
ca mt vt d
n trong mt n v thi gian.
Biu thc:
dt
dq
i =
Chiu dòng in qui c là chiu chuyn ng ca in tích dng trong in trng.
2.2. Điện áp
Ti mi im trong mch có mt in th. Hiu in th gia hai im gi là in áp.
Nh vy in áp gia hai im A và B là:
BAAB
uuu
−
=
Chiu in áp qui c là chiu t im có in th cao n im có in th thp.
i
B
B
A
u
AB
i
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 7
2.3. Công suất
Xét mch in nh hình v sau:
Nu chn chiu dòng in và chiu in áp nh hình v trên thì công sut tiêu th bi
phn t là:
p = u.i
Nu p > 0: nhánh tiêu th nng lng.
p < 0: nhánh phát nng lng.
3. Các loại phần tử mạch
3.1. Nguồn điện áp
Ngun in áp c trng cho kh nng to nên và duy trì mt in áp trên hai c
c ca
ngun. Ngun in áp còn c biu din bng mt sc in ng e(t). Chiu e(t) t
im có in th thp n im có in th cao.
Kí hiu:
3.2. Nguồn dòng điện
Ngun dòng in c trng cho kh nng ca ngun in to nên và duy trì mt dòng
i
n cung cp cho mch ngoài.
Kí hiu:
3.3. Điện trở R
in tr R c trng cho quá trình tiêu th in nng và bin i in nng sang dng
nng lng khác nh nhit nng, quang nng, c nng, …
n v ca in tr là
Ω
(Ohm)
i
B
A
u
AB
u(t) hoc e(t)
J
(
t
)
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 8
Kí hiu:
Quan h gia dòng in và in áp trên in tr là:
iRu
R
.
=
R
u
gi là in áp trên in tr.
3.4. Điện cảm L
in cm L c trng cho quá trình trao i và tích ly nng lng t trng.
n v ca in cm là henry (H).
Kí hiu:
Quan h gia dòng in và in áp trên in cm
dt
di
Lu
L
=
L
u gi là in áp trên in cm L
3.5. Điện dung C
in dung C ca t in c nh ngha là:
C
u
q
C =
in dung C c trng cho quá trình trao i và tích ly nng lng in trng.
n v ca in dung là fara (F).
Kí hiu:
Quan h gia dòng in và in áp trên in dung C
∫
= dti
C
u
C
.
1
C
u gi là in áp trên in dung C
4. Hai định luật Kirchhoff
nh lut Kirchhoff 1 và 2 là hai nh lut c bn nghiên cu, áp dng gii các
bài toán mch in.
−
+
R
i
B
A
u
R
C
+
u
C
−
i
L
u
L
i
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 9
4.1. Định luật Kirchhoff 1
Tng i s các dòng in ti mt nút bng 0.
Biu thc:
0
=
∑
i
Qui c: nu các dòng in i ti nút mang du dng, thì các dòng in ri khi nút
mang du âm, hoc ngc li.
4.2. Định luật Kirchhoff 2
Tng i s các in áp trên các phn t i theo mt vòng kín bng 0.
Biu thc: 0
=
∑
u
Qui c: i theo vòng ã chn, u ly du dng nu gp cc dng ca ngun trc,
ngc li ly du âm.
II. Giới thiệu sơ lược các phương pháp giải mạch điện
Mch in chu tác ng ca mt kích thích là mt i lng hình sin gi là mch in
xoay chiu hình sin hay còn gi tt là mch in xoay chiu.
Tr s ca dòng in và in áp hình sin mt thi im t gi là giá tr tc thi và c
biu din nh sau:
)sin()(
)sin()(
max
max
u
i
tUtu
tIti
ϕω
ϕ
ω
+=
+
=
Ngi ta ã xây dng nhiu phng pháp khác nhau phân tích và gii các mch
in. Vic chn phng pháp là tùy thuc vào s c th. Hai nh lut Kirchhoff là
c s gii mch in.
Khi nghiên cu mch in ch xác lp, ta biu din dòng in, in áp di dng
véct, s phc, vit các nh lu
t Kirchhoff di dng véct hoc s phc. i vi
nhng bài toán cn lp h phng trình gii mch in phc tp, s dng phng
pháp biu din s phc s thun tin hn. Sau ây là các phng pháp c bn gii
mch in.
1. Phương pháp véctơ
i vi các mch in n gin, khi bit c in áp trên các nhánh, s dng nh
lut Ohm, tính dòng in trên các nhánh (tính tr s hiu dng và góc lch pha). Biu
din dòng in, in áp lên th véct. Da vào các nh lut Kirchhoff, nh lut
Ohm tính toán bng th các i lng cn tìm. Phng pháp này giúp ta biu din rõ
ràng tr s hiu d
ng, góc pha, góc lch pha, rt thun tin khi cn minh ha, so sánh và
gii các mch in n gin.
biu din c véct lên th ta tin hành các bc sau:
Gi s xét dao ng
)sin(
ϕ
ω
+
=
tAx
Chn trc ta
∆
xO , vi
∆
là trc nm ngang. V véct
A
r
có gc ti 0, có
dài t l vi biên A.
Lúc t = 0, góc to bi véct
Α
r
và trc
∆
là:
ϕ
=∆Α ) ,(
r
Chn véct
Α
r
quay quanh 0 vi vn tc góc theo chiu dng (ngc chiu
kim ng h).
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 10
Ti thi im t bt kì, góc to bi véct
Α
r
và trc
∆
là:
ϕω
+=∆Α t) ,(
r
.
Chiu Α
r
lên trc Ox ta c:
)sin(
ϕ
ω
+
=
tAx
.
ó chính là dao ng iu hòa ta cn biu din. Véct
Α
r
gi là véct quay biu din
dao ng
)sin(
ϕ
ω
+= tAx
.
Ví d : Cho mch in nh hình v
Cho U
AB
= 220 V; R
1
= 10 Ω; R
2
= 6 Ω
X
1
= 10 Ω; X
2
= 8 Ω
Tính I
1
, I
2
, I bng phng pháp véct.
Gii
* Tính các giá tr
* Tng tr trên nhánh 1 là: Z
1
=
22 22
11
10 10 10 2RX+= += (Ω )
* Góc lch pha:
0
1
1
1
10
45
10
X
arctg arctg
R
ϕ
===
* Dòng in I
1
:
1
1
220
15,55
10 2
U
Ι= = =
Ζ
(A)
* Biu thc:
0
11 1
2 sin( ) 15,55 2 sin( 45 )it t
ωϕ ω
=Ι −= − (A)
ϕ
wt
0
x
∆
A
A
(t=0)
R
1
R
2
X
2
X
1
I
1
I
2
I
A
B
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 11
* Tng tr trên nhánh 2 là:
22 22
222
6810RX
Ζ
=+=+=
(
Ω
)
* Góc lch pha:
0
2
2
2
8
53 10'
6
X
arctg arctg
R
ϕ
===
* Dòng in I
2
:
2
2
220
22
10
U
Ι
== =
Ζ
(
Ω
)
* Biu thc:
0
22 2
2 sin( ) 22 2 sin( 53 10)it t
ωϕ ω
=Ι + = + (A)
* Biu din bng gin véct tìm dòng in tng I:
Góc lch pha:
000
21
53 10' 45 15 28'
ϕϕ ϕ
=−= − =
Ta có:
21
III
r
r
r
+=
Theo h thc trong tam giác thng ta có
22 0
12 12
2cos(1528')25,08Ι= Ι +Ι + ΙΙ = (A)
Phng pháp th véct c áp dng rng rãi khi nghiên cu các mch in hình
sin. Tuy nhiên, cách biu din véct gp nhiu khó khn khi gii mch in phc tp.
Vì vy cn tìm mt cách khác tin li hn. ó chính là phng pháp biu din bng s
phc.
2. Phương pháp số phức
Qui c: s phc biu din các i lng hình sin c kí hiu bng các ch in hoa có
du chm trên u, i vi tng tr và tng dn thì là du gch ngang.
gii mch in bng s phc ta áp dng nh sau:
¾ Chuyn mch thc sang mch phc theo qui tc sau:
* Ngun
)sin(2)(
u
tUtu
ϕω
+= và dòng )sin(2)(
i
tIti
ϕω
+= chuyn thành
Dng m:
u
j
UUeU
u
ϕ
ϕ
∠==
&
i
j
IIeI
i
ϕ
ϕ
∠==
&
Dng i s:
uu
jUUU
ϕϕ
sincos +=
&
ii
jIII
ϕϕ
sincos +=
&
1
ϕ
ϕ
2
Ι
u
r
1
Ι
u
r
Ι
r
U
u
r
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 12
* in tr R, in cm L, in dung C chuyn thành
RZ
R
=
LjZ
L
ω
=
C
j
Cj
Z
C
ωω
−
==
1
, Vi j
2
= -1
¾ Quan h gia dòng in và in áp trên các thành phn R,L,C
* Trên in tr R
RIZIURiu
RRR
&&&
==⇒=
* Trên in cm L
[
]
dt
tId
L
dt
di
Lu
i
L
)sin(2
ϕω
+
==
2sin( )
2
Li
uLI t
π
ωωϕ
=++
2sin( )
2
LL i
uXI t
π
ωϕ
=++
Vi:
LX
L
.
ω
=
IZIjXeIXIXU
LL
j
LLL
&&&&&
===°∠=⇒
2
90
π
LL
ZIU .
&&
=⇒
Vi:
,
L
Li
ZjXII
ϕ
=
=∠
&
* Trên in dung C
∫∫
+== dttI
C
idt
C
u
iC
)sin(2
11
ϕω
)
2
sin(2
)
2
sin(2
.
1
)cos(2
.
1
π
ϕω
π
ϕω
ω
ϕω
ω
−+=
−+=
+−=
iC
i
i
tIX
tI
C
tI
C
Vi:
C
X
C
.
1
ω
=
CC
CC
j
CCC
ZIU
IZIjXeIXIXU
.
90
2
&&
&&&&&
=⇒
=−==°−∠=⇒
−
π
Vi:
,
CC i
ZjXII
ϕ
=− = ∠
&
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 13
¾ i sang dng thc suy ra dòng in và in áp thc
x
.
j
Xajbre
ϕ
=+ =
Vi:
a
b
arctg
bar
x
=
+=
ϕ
22
⇒ X = r
¾ Các nh lut Kirchhoff biu din di dng phc
- nh lut Kirchhoff 1:
0=∑ I
&
- nh lut Kirchhoff 2:
0
=∑U
&
hay
EZI
&&
∑=∑ .
¾ Gii mch bng các phng pháp: bin i tng ng, dòng in nhánh,
dòng in vòng, … ta tìm c các giá tr.
2.1. Phương pháp biến đổi tương đương
Bin i mch in nhm mc ích a mch in phc tp v dng n gin hn.
Bin i tng ng là bin i mch in sao cho dòng in, in áp ti các b phn
không b bin i vn gi nguyên. Sau ây là mt s bin i thng gp.
2.1.1. Ghép tổng trở nối tiếp. Công thức chia áp
Gi s mch in gm hai tng tr
1
Z
,
2
Z
mc ni tip nhau.
+ Tng tr tng ng ca mch:
12td
Z
ZZ
=
+
+ Các in áp qua Z
1
, Z
2
ln lt là:
12
12
,
td td
Z
Z
UU UU
Z
Z
==
&& & &
Công thc trên gi là công thc chia áp.
Trng hp tng quát mch gm n tng tr mc ni tip ta có
12
td n
Z
ZZ Z
=
+++
1
Z
2
Z
U
I
−
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 14
, 1,
i
i
td
Z
UU i n
Z
==
&
2.1.2.Ghép tổng trở song song. Công thức chia dòng.
Gi s mch in gm hai tng tr
1
Z
,
2
Z
mc song song nhau.
+ Tng tr tng ng ca mch
12
111
td
Z
ZZ
=+
Hay
12
12
.
td
Z
Z
Z
Z
Z
=
+
+ Các dòng in qua
1
Z
,
2
Z
ln lt là:
21
12
12 12
,
ZZ
II II
Z
ZZZ
==
+
+
&& & &
Công thc trên gi là công thc chia dòng
Trng hp tng quát mch gm n tng tr mc song song ta có
12
1
11 1
td
n
Z
Z
ZZ
=
+++
12
1
, 1,
11 1
i
i
i
Z
II i n
ZZ Z
==
+++
&&
Ví d : Cho mch in nh hình v
I
1
I
I
2
2
Z
1
Z
U
−
+
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 15
Cho U
AB
= 220 V; R
1
= 10 Ω; R
2
= 6 Ω
X
1
= 10 Ω; X
2
= 8 Ω
Tính I
1
, I
2
, I bng phng pháp s phc
Gii
Chn
00
0 220 0UU
=
∠= ∠
&
Tng tr phc nhánh 1:
0
11 1
10 10 10 2 45RjX jΖ= + = + = ∠
Dòng in phc nhánh 1:
0
0
1
0
1
220 0
15,55 45 (11 11)
10 2 45
U
Ij
∠
== = ∠− =−
Ζ
∠
&
&
(A)
Suy ra dòng in I
1
là:
I
1
= 15,55 (A)
Tng tr phc nhánh 2:
0
22 2
6 8 10 53 10'RjX jΖ= − = − = ∠−
Dòng in phc nhánh 2:
0
0
2
0
2
220 0
22 53 10' (13,2 17,6)
10 53 10'
U
Ij
∠
== =∠ = +
∠−
Ζ
&
&
(A)
Suy ra dòng in I
2
là:
I
2
= 22 (A)
Dòng in phc ca I là:
12
II I
=
+
&& &
11 11 13,2 17,6Ij j=− + +
&
0
24,2 6,6 25,08 15 28'Ij=+= ∠
&
(A)
Suy ra dòng in I là:
I= 25,08 (A)
R
1
R
2
X
2
X
1
I
1
I
2
I
A
B
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 16
2.2. Phương pháp dòng điện nhánh:
ây là phng pháp c bn gii mch in, n s là dòng in nhánh. Trong phng
pháp này ta có th áp dng trc tip các nh lut Kirhhoff tìm ra dòng in trong
nhánh bt k, sau ó s tính c các i lng khác.
gii mch in bng phng pháp này trc ht ta xác nh s nhánh. Tùy ý v
chiu dòng in trong các nhánh. Xác nh s nút và s vòng c l
p (vòng c lp
thng chn là các mt li).
Nu mch có m nhánh tng ng vi m dòng in thì s phng trình cn phi vit
gii mch là m phng trình, trong ó:
- Nu mch có n nút, ta vit (n-1) phng trình Kirhhoff 1 cho (n-1) nút.
- S phng trình Kirchhoff 2 cn phi vit là (m-n+1). Vy phi chn (m-n+1)
vòng c lp.
Gii h phng trình ã vit, ta tìm c dòng i
n các nhánh.
* Tóm li thut toán gii mch in theo phng pháp dòng in nhánh nh sau:
Ví d: Cho mch in nh hình v. Tìm các dòng in bng phng pháp dòng in
nhánh.
Tùy ý chn chiu dòng in nhánh
Vit n-1 phng trình Kirhhoff 1 cho nút
Vit m-n+1 phng trình Kirchhoff 2 cho mt li
Gii h m phng trình tìm các dòng in nhánh.
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 17
Bit:
13
120 2 sin
E
Et
ω
==
&&
(V)
123
22jΖ=Ζ=Ζ= +
(Ω)
Gii
Mch có 2 nút (n=2), 3 nhánh (m=3). S phng trình cn phi vit là 3, trong ó s
phng trình vit theo nh lut Kirchhoff 1 là 1 (n-1). S phng trình cn phi vit
theo nh lut Kirchhoff 2 là 2.
Ti nút A:
12
0II I
−
−=
&& &
Phng trình Kirchhoff 2 cho hai vòng a và b là:
Vòng a:
11 2 2 1
IIEΖ+Ζ =
&&&
Vòng b:
22 33 3
IIE−Ζ +Ζ = −
&&&
Thay các giá tr vào ta c h phng trình sau:
123
12
23
0
(2 2) (2 2) 120
(2 2) (2 2) 120
III
jI jI
jI jI
⎧
−−=
⎪
+++ =
⎨
⎪
−+ + + =−
⎩
&& &
&&
&&
123
12
31
0
(2 2)( ) 120
(2 2)( ) 0
III
jII
jII
⎧
−−=
⎪
⇔+ +=
⎨
⎪
++=
⎩
&& &
&&
&&
31
21
1
2
(2 2)(3 ) 120
II
II
jI
⎧
=−
⎪
⇔=
⎨
⎪
+=
⎩
&&
&&
&
1
Ζ
2
Ζ
3
Ζ
1
E
&
3
E
&
B
A
1
I
2
I
3
I
a
b
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 18
1
2
3
120
10 10
66
20 20
10 10
Ij
j
Ij
Ij
⎧
==−
⎪
+
⎪
⎪
⇒=−
⎨
⎪
=− +
⎪
⎪
⎩
&
&
&
Suy ra:
22
1
10 10 10 2I =+= (A)
22
2
20 20 20 2I =+=
(A)
22
3
10 10 10 2I =+= (A)
2.3. Phương pháp dòng điện vòng (dòng mắt lưới).
Khi dùng phng pháp dòng in nhánh thì s phng trình bng s nhánh. gim
bt s phng trình ta có th áp dng phng pháp dòng in vòng. n s ca h
phng trình là dòng in vòng khép mch trong các mt li.
Các bc gii theo phng pháp dòng in vòng nh sau:
- Gi m là s nhánh, n là s nút, vy s vòng c lp phi chn là N = m-n+1. Vòng
c lp thng chn là các mt l
i. Ta coi rng mi vòng có mt dòng in vòng chy
khép kín trong vòng y.
- V chiu các dòng in vòng, vit h phng trình Kirchhoff 2 theo dòng in
vòng cho (m-n+1) vòng.
- Khi vit h phng trình ta vn dng nh lut Kirchhoff 2 vit cho mt vòng nh
sau “Tng i s in áp ri trên các tng tr ca vòng do các dòng in vòng gây ra
bng tng i s các sc in ng ca vòng”.
* Qui c: chn chiu ca tt c dòng vòng (dòng mt li) là chiu kim ng h.
Dòng mt li là dòng chy dc theo các nhánh ca mt li.
Nu mch có n mt li thì h phng trình tính n dòng mt li
12 n
I , I , , I
&& &
có
dng:
I
1
I
2
I
3
i
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 19
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
11 22
nn
nn
nn nnnn
ZI ZI ZI
ZI ZI Z I
ZI ZI ZI
⎧
+
−−−=Ε
⎪
−
+−−=Ε
⎪
⎨
⎪
⎪
−
−−+=Ε
⎩
&& &
&
&& &
&
&& &
&
Trong ó:
-
kk
Z
: là tng tr trong mt li k (1,)kn=
-
()
jk
Z
jk≠
là tng tr nhánh chung ca mt li j và k
-
k
&
là tng i s các ngun áp trong mt li k, ly du dng nu theo chiu
dng ã chn gp cc âm ca ngun in, ngc li ly du âm.
* Tóm li thut toán gii mch in bng phng pháp dòng in vòng nh sau:
Ví d: Cho mch in nh hình v. Tìm các dòng in bng phng pháp dòng i
n
vòng.
Tùy ý chn chiu dòng in nhánh và vòng
Vit m- n + 1 phng trình dòng din vòng
Gii m – n + 1 phng trình ã vit tìm các dòng in vòng
T các dòng in vòng suy ra các vòng in nhánh
1
Ζ
2
Ζ
3
Ζ
1
E
&
3
E
&
B
A
1
I
2
I
3
I
a
b
Khóa lun tt nghip
SVTH: Trn Ngc Tin Trang 20
Bit:
13
120 2 sinEE t
ω
==
&&
(V)
123
22jΖ=Ζ=Ζ= + (Ω)
Gii
H phng trình Kirchhoff 2 vit theo dòng in vòng nh sau:
12 2 1
23 2 3
()
()
ab
ba
IIE
IIE
⎧
Ζ+Ζ −Ζ =
⎪
⎨
Ζ
+Ζ −Ζ =−
⎪
⎩
&&&
&&&
Thay các giá tr vào ta c:
(4 4) (2 2) 120
(4 4) (2 2) 120
ab
ba
jI jI
jI jI
⎧
+−+=
⎪
⎨
+−+=−
⎪
⎩
&&
&&
(4 4) (2 2) 120
(8 8) (4 4) 240
ab
ba
jI jI
jI jI
⎧
+−+=
⎪
⇔
⎨
+−+=−
⎪
⎩
&&
&&
(4 4) (2 2) 120
(6 6) 120
ab
b
jI jI
jI
⎧
+−+=
⎪
⇔
⎨
+=−
⎪
⎩
&&
&
120
10 10
66
80
10 10
44
b
a
Ij
j
Ij
j
⎧
=− =− +
⎪
+
⎪
⇔
⎨
⎪
==−
⎪
+
⎩
&
&
Dòng in phc trên các nhánh là:
1
10 10
a
II j==−
&&
2
20 20
ab
III j=−= −
&&&
3
10 10
b
II j==−+
&&
Suy ra:
22
1
10 10 10 2I =+= (A)
22
2
20 20 20 2I =+= (A)
22
3
10 10 10 2I =+= (A)
2.4. Phương pháp điện áp 2 nút.
Phng pháp này dùng cho mch in có nhiu nhánh ni song song vào 2 nút. Vi
phng pháp này ta ch cn bit tng tr trên các phn t và các giá tr ca ngun áp là
ta có th tìm c các i lng mt cách d dàng hn so vi phng pháp ghép tng
tr song song.