Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm Công nghệ 8: Cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.81 KB, 9 trang )

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - PHẦN CƠ KHÍ
1. Ngành cơ khí có vai trò là:
a. Tạo ra máy thay lao động thủ công để
nâng cao năng suất lao động
b. Giải phóng sức lao động cơ bắp cho
con người
c. Mở rộng tầm nhìn giúp con người
chinh phục thiên nhiên
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Quá trình gia công cơ khí là:
a. Tạo cho chi tiết có hình dáng và kích
thước xác đònh
b. Tạo cho chi tiết có tính chất xác đònh
phù hợp yêu cầu kỹ thuật
c. Hai câu a, b đều đúng
d. Hai câu a, b đều sai
3. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo
các bước:
a. Vật liệu, chi tiết, lắp ráp, gia công,
sản phẩm
b. Vật liệu, lắp ráp, gia công, sản phẩm,
chi tiết
c. Vật liệu, gia công, chi tiết, lắp ráp,
sản phẩm
d. Vật liệu, sản phẩm, chi tiết, lắp ráp,
gia công
4. Vật liệu cơ khí được chia thành:
a. 2 nhóm b. 4 nhóm
c. 3 nhóm d. 5 nhóm
5. Vật liệu cơ khí được chia thành:


a. Vật liệu kim loại, kim loại màu
b. Kim loại đen, vật liệu phi kim loại
c. Vật liệu phi kim loại, kim loại màu
d. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
6. Vật liệu kim loại được chia thành:
a. Kim loại đen, thép
b. Kim loại màu, gang
c. Kim loại màu, kim loại đen
d. Gang và thép
7. Dụng cụ nào sau đây được làm bằng
kim loại:
a. Thước nhựa b. Quả bóng
c. Đế bàn là d. Vỏ quạt điện
8. Kim loại đen được chia thành:
a.Thép và nhôm b. Thép và đồng
c. Kẽm và gang d. Thép và gang
9. Tỷ lệ cacbon trong vật liệu gang là:
a. Ít hơn 2,14%
b. Nhiều hơn 2,14%
c. Bằng 2,14%
d. Cả a, b, c đều sai
10. Tỷ lệ cacbon càng cao thì:
a. Vật liệu càng dẻo, càng dòn
b. Vật liệu càng cứng, càng dòn
c. Vật liệu càng dẻo, càng dai
d. Vật liệu càng cứng, càng dai
11. Gang được phân thành 3 loại:
a. Gang dẻo, gang trắng, gang đen
b. Gang dẻo, gang xám, gang trắng
c. Gang trắng, gang dẻo, gang dòn

d. Cả a, b, c đều sai
12. Thép được chia thành 2 loại sau:
a. Thép mềm, thép cứng
b. Thép hợp kim, thép cacbon
c. Thép hợp kim, thép mềm
d. Cả a, b, c đều sai
13. Thép cacbon loại thường được dùng
chủ yếu trong:
a. Xây dựng, chi tiết máy.
b. Xây dựng, dụng cụ gia đình.
c. Chi tiết máy, dụng cụ gia đình
d. Kết cấu cầu đường, xây dựng
14. Thép cacbon loại tốt được dùng chủ
yếu trong:
a. Xây dựng, chi tiết máy
b. Chi tiết máy, dụng cụ gia đình
c. Xây dựng, chi tiết máy
d. Kết cấu cầu đường, chi tiết máy
15. Kim loại màu có tính chất:
a. Khó dát mỏng, có tính dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt
b. Dễ dát mỏng, có tính dẫn điện, có tính
chống ăn mòn thấp
c. Khó dát mỏng, khó kéo dài, có tính
chống mài mòn cao
d. Dễ dát mỏng, có tính dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt, có tính chống ăn mòn cao
16. So với thép, nhôm có độ cứng:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn

Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 28
Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
c. Tương đương
d. Không thể so sánh
17. So với thép, nhôm có độ dẻo:
a. Cao hơn b. Tươngđương
c. Thấp hơnd. Không thể so sánh
18. Vật liệu phi kim loại có khả năng:
a. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, dễ gia công
b. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ bò oxi hóa
c. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ gia công,
không bò oxi hóa
d. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, ít mài mòn, dễ
gia công
19. Vật liệu phi kim loại được chia thành:
a. Chất dẻo, nhựa
b. Cao su, mica
c. Cao su, sứ
d. Chất dẻo, cao su
20. Dụng cụ nào sau đây được làm bằng
vật liệu phi kim loại:
a. Lưỡi cuốc b. Khung xe đạp
c. Đế bàn là d. Lốp xe
21. Chất dẻo được chia thành 2 loại sau:
a. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo vô cơ
b. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn
c. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo hữu cơ
d. Cả a, b, c đều sai
22. Chất dẻo nhiệt được dùng trong sản
xuất dụng cụ như:

a. Rổ, bánh răng, cốc, dép, …
b. Dép, áo mưa, ổ cắm điện, …
c. Vỏ bút máy, thước nhựa, rổ, …
d. Rổ, can nhựa, dép, cốc, …
23. Chất dẻo nhiệt rắn được dùng trong
sản xuất dụng cụ như :
a. Rổ, bánh răng, dép, …
b. Ổ đỡ, áo mưa, ổ cắm điện, …
c. Ổ đỡ, bánh răng, vỏ bút máy, …
d. Rổ, can nhựa, bánh răng, …
24. Chất dẻo nhiệt là chất:
a. Có khả năng chế biến lại, dễ pha màu
b. Không dẫn nhiệt, không bò oxi hóa
c. Nhẹ, hóa rắn sau khi ép dưới áp suất
d. Hai câu a, b đúng
25. Cao su được dùng làm:
a. Đai truyền, bánh răng, vỏ quạt điện
b. Vòng đệm, ổ đỡ, vành xe
c. Sản phẩm cách điện, ống dẫn
d. Dép, lốp, vỏ bút máy
26. Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ
khí là:
a. Cơ học, hoá học, vật lý, công nghệ
b. Cơ học, dẫn điện, vật lý, công nghệ
c. Cơ học, vật lý, dẫn nhiệt, công nghệ
d. Cả a, b, c đều sai
27. Trong sản xuất, tính công nghệ có ý
nghóa giúp :
a. Lựa chọn được phương pháp gia công hợp


b. Biết được cơ tính của mỗi loại vật liệu
c. Đảm bảo được năng suất và chất lượng
d. Hai câu a, c đúng
28. Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim
loại và vật liệu phi kim loại là:
a. Dẫn điệân, cứng, bền, dẻo
b. Dẫn nhiệt, dẫn điện
c. Mềm dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện
d. Không dẫn nhiệt, dẫn điện
29. Hãy điền từ Đ hoặc S vào ô
trong những câu sau :
a. Thành phần chủ yếu của KL đen là thép
và cacbon
b. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu < 2,4% được
gọi là thép
c. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu >2,4% được
gọi là gang
d. Thành phần chủ yếu của KL đen là sắt
và cacbon
30. Tính chất cơ học của VL cơ khí gồm:
a. Tính cứng, tính dẫn điện, tính đúc
b. Tính cứng, tính dẻo, tính hàn
c. Tính chống ăn mòn, tính bền, tính rèn
d. Tính cứng, tính dẻo, tính bền
31. Tính chất vật lý của VL cơ khí gồm:
a. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính hàn
b. Tính dẻo, tính đúc, khối lượng riêng
c. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng
chảy, khối lượng riêng
d. Tính rèn, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng

32. Tính chất hóa học của VL cơ khí gồm:
a. Tính chống ăn mòn, tính bền
b. Tính hàn, tính rèn
c. Tính chòu axit và muối, tính rèn
d. Tính chòu axit và muối, tính chống ăn mòn
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 29
Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
33. Tính chất công nghệ củaVL cơ khí
gồm:
a. Tính đúc, tính hàn, tính dẻo
b. Khả năng gia công cắt gọt
c. Tính đúc, tính hàn, tính rèn
d. Hai câu b, c đúng
34. So với thép, nhôm có độ dẻo:
a. Cao hơn b. Tương đương
c. Thấp hơn d. Cả a, b, c đều sai
35. Vật liệu dễ bò ăn mòn khi tiếp xúc
muối ăn là:
a. Thép, chất dẻo, cao su, ...
b. Nhôm, cao su, chất dẻo, ...
c. Đồng, nhôm, thép, ...
d. Đồng, cao su, nhôm, ...
36. Dụng cụ đo và kiểm tra gồm:
a. Thước đo chiều dài, thước cặp
b. Thước đo chiều dài, thước lá
c. Thước đo chiều dài, thước đo góc
d. Thước đo chiều dài, thước cuộn
37. Thước lá được chế tạo bằng:
a. Thép cacbon loại thường
b. Thép hợp kim dụng cụ

c. Thép hợp kim
d. Thép cacbon chất lượng tốt
38. Thước lá có chiều dài:
a. 150 ÷ 500 mm b. 150 ÷ 1000 mm
c. 150 ÷ 800 mm d. 150 ÷ 1500 mm
39. Thước cặp được chế tạo bằng:
a. Thép cacbon loại thường
b. Thép hợp kim dụng cụ
c. Thép hợp kim không gỉ (inox)
d. Thép cacbon chất lượng tốt
40. Thước cặp dùng để đo kích thước với
độ chính xác:
a. 0,01; 0,05 mm b. 0,01 ; 0,02 mm
c. 0,1 ; 0,05 mm d. 0,1 ; 0,2 mm
41. Thước đo góc thường dùng là:
a. Êke b. Thước đo góc vạn năng
c. Ke vuông d. Cả a, b, c đều đúng
42. Để xác đònh trò số thực của góc, người
ta dùng:
a. Êke b. Thước đo góc vạn năng
c. Ke vuông d. Cả a, b , c đều đúng
43. Dụng cụ tháo, lắp gồm:
a.Mỏ lết, cờlê, tua vít b. Kìm, êtô, mỏ lết
c. Tua vít, kìm, cờlê d. Tua vít, êtô, kìm
44. Dụng cụ kẹp chặt gồm:
a. Mỏ lết, cờlê b. Tua vít, kìm
c. Tua vít, êtô d. Kìm, êtô
45. Dụng cụ gia công gồm:
a. Búa, êtô, cưa, đục b. Dũa, búa, kìm, cưa
c. Đục, dũa, cưa, búa d. Đục, êtô, búa, cưa

46. Cắt kim loại bằng cưa tay nhằm mục
đích để:
a. Cắt kim loại thành từng phần
b. Cắt bỏ phần thừa
c. Cắt xẻ rãnh
d. Cả a, b, c đều đúng
47. Dụng cụ dùng để gia công cắt đứt vật
liệu là:
a. Đục b. Dũa
c. Cưa tay d. Búa
48. Dụng cụ dùng để gia công bỏ phần
vật liệu thừa là:
a. Dũa b. Cưa tay
c. Đục d. Búa
49. Dụng cụ dùng để gia công làm nhẵn,
phẳng bề mặt chi tiết là:
a. Búa b. Đục
c. Dũa d. Cưa tay
50. Dụng cụ dùng để gia công đóng, đập,
tạo lực trên vật liệu là:
a. Cưa tay b. Dũa c. Đục d. Búa
51. Cưa và đục là hai phương pháp gia
công thô được sử dụng khi:
a. Lượng dư gia công nhỏ
b. Lượng dư gia công lớn
c. Lượng dư gia công rất nhỏ
d. Cả a, b, c đều đúng
52. Chuẩn bò trước khi cắt kim loại bằng
cưa tay là:
1. Lắp lưỡi cưa vào khung cưa sao cho các

răng của lưỡi cưa hướng ra khỏi tay nắm
2. Chọn êtô theo tầm vóc của người
3. Gá kẹp vật lên êtô
4. Lấy dấu trên vật cần cưa
a. 1, 3, 4, 2 b. 1, 4, 2, 3
c. 1, 3, 2, 4 d. 1, 4, 3, 2
53. Cấu tạo của cưa tay gồm:
a. Khung cưa, lưỡi cưa, tay nắm
b. Vít điều chỉnh, chốt
c. Khung cưa, lưỡi cưa
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 30
Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
d. Hai câu a, b đúng
54. An toàn khi cưa kim loại:
a. Kẹp vật cưa phải đủ chặt
b. Lưỡi cưa căng vừa phải
c. Không dùng cưa không có tay nắm
d. Cả a, b, c đều đúng
55. Đục được làm bằng vật liệu:
a. Gang b. Thép tốt
c. Thép hợp kim d. Thép cacbon
56. Đục được sử dụng khi lượng dư gia
công:
a. > 0,5 mm b. = 0,5 mm
c. < 0,5 mm d. Cả a, b, c đều sai
57. Lực đánh búa khi đục kim loại phải:
a. Vuông góc với má kẹp êtô
b. Song song với má kẹp êtô
c. Xiên góc với má kẹp êtô
d. Cả a, b, c đều sai

58. An toàn khi đục kim loại:
a. Không dùng búa có cán bò vỡ, nứt
b. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
c. Cầm đục búa chắc chắn, đánh búa
đúng đầu đục
d. Cả a, b, c đều đúng
59. Muốn có sản phẩm cưa và đục đảm
bảo yêu cầu, cần nắm vững:
a. Tư thế, thao tác, kỹ thuật cơ bản, và an
toàn lao động
b. Tư thế, thao tác
c. Tư thế, thao tác, an toàn lao động
d. Tư thế, kỹ thuật cơ bản, an toàn lao động
60. Thao tác đúng khi dũa:
a. Đẩy dũa tạo lực cắt, kéo dũa về
không cần lực
b. Kéo dũa về tạo lực cắt, đẩy dũa
không cần lực
c. Đẩy dũa và kéo dũa đều tạo lực cắt
d. Đẩy dũa, kéo dũa không cần lực cắt
61. Dũa có các loại:
a. Dũa tròn, dũa dẹt
b. Dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán
nguyệt
c. Dũa tròn, dũa tròn, dũa chữ nhật
d. Hai câu a, b đều đúng
62. Khoan dùng để:
a. Tạo rãnh, tạo lỗ b. Tạo lỗ, làm rộng lỗ
c. Tạo lỗ, làm rộng lỗ có sẵn
d. Cả a, b, c đều đúng

63. Mũi khoan được làm bằng:
a. Thép cacbon b. Thép cacbon dụng cụ
c. Thép hợp kim dụng cụ
b. Thép hợp kim dụng gỉ
64. Mũi khoan gồm có____ phần chính:
a. 2 b. 4
c. 3 d. 5
65. Kỹ thuật khoan gồm các bước:
1. Lấy dấu, xác đònh tâm lỗ trên vật cần
khoan
2. Lắp mũi khoan vào bầu khoan
3. Chọn mũi khoan có đường kính bằng
đường kính lỗ cần khoan
4. Bấm công tắc điện, điều chỉnh tay quay
từ từ để mũi khoan khoan hết chiều sâu
của lỗ cần khoan
5. Kẹp vật khoan lên êtô trên bàn khoan
6. Quay tay quay cho mũi khoan đi xuống,
điều chỉnh sao cho tâm lỗ cần khoan
trùng với tâm mũi khoan
a. 1, 3, 5, 1, 6, 4
b. 1, 3, 2, 5, 4, 6
c. 1, 3, 2, 5, 6, 4
d. 1, 3, 4, 3, 6, 5
66. An toàn khi khoan kim loại:
a. Vật khoan phải thẳng góc với mũi
khoan để tránh gãy mũi khoan
b. Không khoan khi mũi khoan và vật
khoan chưa được kẹp chặt
c. Không cúi gần mũi khoan

d. Cả a, b, c đều đúng
67. Chi tiết máy là:
a. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và
thực hiện một nhiệm vụ nhất đònh
trong máy
b. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và
không thể tháo rời ra được
c. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực
hiện một nhiệm vụ nhất đònh trong
máy
d. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và
không thể tháo rời ra được
68. Nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
a.Bulông, lò xo, khung xe đạp
b. Bánh răng, lò xo, trục khuỷu
c.Bulông, đai ốc, bánh răng, lò xo
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 31
Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
d. Đai ốc, bánh răng, lò xo, kim máy khâu
69. Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng:
a. Trục khuỷu, đai ốc
b. Kim máy khâu, lòxo
c. Bánh răng, bulông
d. Trục khuỷu, khung xe đạp
70. Mối ghép cố đònh là mối ghép có:
a. Các chi tiết ghép chuyển động tương
đối với nhau
b. Các chi tiết ghép chuyển động ăn
khớp với nhau
c. Các chi tiết ghép không có chuyển

động tương đối với nhau
d. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với
nhau
71. Mối ghép cố đònh gồm:
a. Mối ghép không tháo được, mối
ghép động
b. Mối ghép tháo được, mối ghép
không tháo được
c. Mối ghép tháo được, mối ghép động
d. Mối ghép tháo được, mối ghép bằng
then, chốt
72. Mối ghép động là mối ghép có:
a. Các chi tiết ghép chuyển động tương
đối với nhau
b. Các chi tiết ghép chuyển động ăn
khớp với nhau
c. Các chi tiết ghép không có chuyển
động tương đối với nhau
d. Cả a, b, c đều đúng
73. Mối ghép không tháo được gồm:
a. Mối ghép bằng đinh tán, bằng ren, chốt
b. Mối ghép bằng then, bằng ren, chốt
c. Mối ghép bằng hàn, bằng đinh tán
d. Cả a, b, c đều đúng
74. Mối ghép tháo được gồm:
a. Mối ghép bằng đinh tán, vít
b. Mối ghép bằng then, hàn
c. Mối ghép bằng ren, chốt
d. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
75. Đinh tán là chi tiết:

a. Hình trụ, đầu có mũ hình tròn
b. Hình trụ, đầu có mũ hình chỏm cầu
hay hình nón cụt
c. Hình trụ, đầu có mũ hình nón
d. Cả a, b, c đều đúng
76. Đinh tán được làm bằng:
a. Thép cacbon thấp
b. Đồng
c. Nhôm
d. Hai câu a, b đúng
77. Đinh tán được dùng khi:
a. Mối ghép không chòu va đập mạnh
b. Mối ghép không cần chòu nhiệt độ cao
c. Mối ghép cần hàn
d. Mối ghép phải chòu va đập mạnh
78. Mối ghép bằng hàn là:
a. Làm nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn
b. Làm nóng chảy toàn bộ chỗ cần hàn
c. Làm nóng chảy cục bộ vật cần hàn
d. Cả a, b, c đều sai
79. Hàn có các kiểu:
a. Hàn thiếc, hàn nóng chảy
b. Hàn mềm, hàn áp lực
c. Hàn mềm, hàn không áp lực
d. Hai câu a, b đúng
80. Hàn nóng chảy là phương pháp:
a. Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn
được nung nóng chảy làm dính chi tiết
b. Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo,
dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau

c. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới
trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
d. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới
trạng thái dẻo bằng ngọn lữa khi cháy
81. Hàn áp lực là phương pháp:
a. Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn
được nung nóng chảy làm dính chi tiết
b. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới
trạng thái dẻo bằng ngọn lữa khi cháy
c. Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo,
dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau
d. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới
trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
82. Hàn thiếc là phương pháp:
a. Nung chỗ tiếp xúc tới trạng thái dẻo,
dùng lực ép chi tiết dính lại với nhau
b. Chi tiết được hàn ở thể rắn, thiếc hàn
được nung nóng chảy làm dính chi tiết
c. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới
trạng thái chảy bằng ngọn lữa hồ quang
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 32

×