Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trắc nghiệm Công nghệ 8: Vẽ kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 10 trang )

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - PHẦN VẼ KỸ THUẬT
1. Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra
sản phẩm cơ khí phải có:
a. Bản vẽ xây dựng b. Bản vẽ mỹ thuật
c. Bản vẽ kỹ thuật d. Cả a, b, c đều đúng
2. Bản vẽ kỹ thuật là:
a. Ngôn ngữ riêng dùng trong kỹ thuật
b. Ngôn ngữ chung dùng trong kỹ thuật
c. Ngôn ngữ riêng dùng trong ngành cơ khí
d. Cả a, b, c đều sai
3. Trong sản xuất và đời sống, bản vẽ kỹ
thuật được dùng để:
a. Trang trí mỹ thuật
b. Diễn tả ý nghó bằng hình vẽ
c. Mô tả các hiện tượng tự nhiên
d. Cả a, b, c đều sai
4. Hình chiếu của một vật thể là:
a.Phần thấy của vật đối với mp hình chiếu
b.Phần thấy của vật đối với người quan sát
c.Phần thấy của vật đối với mp bản vẽ
d.Cả a, b, c đều sai
5. Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:
a. Vuông góc b. Xuyên tâm
c. Song song d. Cả a, b, c đều đúng
6. Phép chiếu xuyên tâm là phép chiếu có:
a. Có các tia chiếu song song với nhau
b. Có các tia chiếu vuông góc với mặt
phẳng hình chiếu
c. Có các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu
d. Cả a, b, c đều sai


7. Phép chiếu xuyên tâm là cơ sở để:
a. Xây dựng hình chiếu trục đo
b. Xây dựng hình chiếu phối cảnh
c. Xây dựng hình chiếu vuông góc
d. Hai câu a và c đúng
8. Phép chiếu song song là phép chiếu có:
a. Các tia chiếu song song với nhau
b. Các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu
c. Các tia chiếu vuông góc với mp
hình chiếu
d. Cả a, b, c đều sai
9. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu:
a. Có các tia chiếu song song với nhau
b. Có các tia chiếu vuông góc với mp
hình chiếu
c. Có các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu
d. Cả a, b, c đều sai
10. Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường
thẳng song song có thể được chiếu thành:
a. Hai đường thẳng song song
b. Hai đường thẳng giao nhau tại điểm
c. Hai đường thẳng chồng khít lên nhau
d. Cả a, b, c đều sai
11. Phép chiếu song song là cơ sở để:
a. Xây dựng hình chiếu trục đo
b. Xây dựng hình chiếu phối cảnh
c. Xây dựng hình chiếu vuông góc
d. Hai câu a và c đúng
12. Phép chiếu vuông góc là cơ sở để:
a. Xây dựng hình chiếu trục đo

b. Xây dựng hình chiếu phối cảnh
c. Xây dựng hình chiếu vuông góc
d. Hai câu a và c đúng
13. Hình chiếu vuông góc của một vật
thể gồm:
a. Hình chiếu đứng
b. Hình chiếu cạnh
c. Hình chiếu bằng
d. Cả a, b, c đều đúng
14. Vò trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:
a. Ở góc trên bên trái bản vẽ
b. Ở góc trên bên phải bản vẽ
c. Ở góc dưới bên trái bản vẽ
d. Ở góc dưới bên phải bản vẽ
15.Vò trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:
a. Ở góc trên bên trái bản vẽ
b. Ở góc dưới bên phải bản vẽ
c. Ở góc dưới bên trái bản vẽ
d. Ở góc trên bên phải bản vẽ
16. Vò trí hình chiếu cạnh ở trên bản vẽ là:
a. Ở góc trên bên trái bản vẽ
b. Ở góc dưới bên trái bản vẽ
c. Ở góc trên bên phải bản vẽ
d. Ở góc dưới bên phải bản vẽ
17. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
a. Từ trước tới b. Từ trên xuống
c. Từ trái sang d. Cả a, b, c đều sai
18. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
a. Từ trước tới b. Từ trái sang
c. Từ trên xuống d. Cả a, b, c đều sai

19. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
a. Từ trên xuống b. Từ trước tới
c. Từ trái sang d. Cả a, b, c đều sai
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 19

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
20. Trong phép chiếu vuông góc, vật thể
được đặt ở:
a. Giữa người quan sát vàø mp hình chiếu
b. Trước người quan sát và mp hình chiếu
c. Sau người quan sát và mp hình chiếu
d. Cả a, b, c đều sai
21. Để biểu diễn vật thể, người ta chiếu
vuông góc vật thể lên:
a. Mặt phẳng chiếu đứng
b. Mặt phẳng chiếu bằng
c. Mặt phẳng chiếu cạnh
d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bề mặt của vật thể có hình chiếu thể
hiện độ lớn thật khi bề mặt này:
a. Song song với mặt phẳng hình
chiếu
b. Vuông góc với mặt phẳng hình
chiếu
c. Xiên góc với mặt phẳng hình
chiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
23. Cạnh của vật thể có hình chiếu là một
điểm khi cạnh này:
a. Xiên góc với mặt

phẳng hình chiếu
b. Song song với mặt
phẳng hình chiếu
c. Vuông góc với mặt
phẳng hình chiếu
d. Trùng với mặt phẳng
hình chiếu
24. Vì sao cần phải có tiêu chuẩn về bản
vẽ kỹ thuật:
a. Cần qui đònh rõ để người sử dụng bản vẽ
không hiểu sai
b. Cần biểu diễn chính xác các vật thể bằng
hình biểu diễn
c. Cần thống nhất để người sử dụng bản vẽ
không hiểu sai
d. Hai câu a và c đúng
25. Bản vẽ kỹ thuật phải vẽ theo các khổ
giấy nhất đònh nhằm:
a. Dễ chọn lựa khổ giấy để vẽ với các tỉ lệ
khác nhau
b. Quản lý có hệ thống các tập bản vẽ theo
khổ giấy
c. Thống nhất quản lý và tiết kiệm giấy
trong sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
26. Trên khung tên của bản vẽ, tỉ lệ được
ký hiệu là:
a. TỈ LỆ 3 : 1
b. TỈ LỆ 1 / 2
c. TỈ LỆ 1 : 5

d. Cả a, b, c đều sai
27. Trên khung tên của bản vẽ, tỉ lệ được
ký hiệu là :
a. TỈ LỆ 1 : 3 b. TỈ LỆ 2 / 1
c. Tỉ lệ 4 :1 d. Cả a, b, c đều sai
28. Tỉû lệ của bản vẽ là tỉ số giữa:
a. KT thật của vật thể với KT đo trên
hình vẽ
b. KT đo trên hình vẽ với KT thật của
vật thể
c. KT thật của vật thể với KT đã tỷ lệ
của vật thể
d. Cả a, b, c đều sai
29. Tỉ lệ cạnh dài với cạnh ngắn của các
khổ giấy là:
a. 1,5 b.
2
c. 2 d. Cả a, b, c đều sai
30. Tỉ lệ cạnh dài với cạnh ngắn của các
khổ giấy là:
a. 1,5 b. 3 c. 2 d. Cả a, b, c đều sai
31. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu
vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên
bản vẽ là:
a. 16 b. 80 mm c. 80 d. 16 mm
32. Một cạnh của vật thể dài 40 mm, nếu
vẽ tỉ lệ 2 : 1 thì kích thước ghi trên
bản vẽ là:
a. 80 b. 40 c. 40 mm d. 80 mm
33. Bản vẽ khổ A4 có kích thước là:

a. 290 x 210 mm b. 277 x 180 mm
c. 297 x 210 mm d. Cả a,
b, c đều sai
34. Bản vẽ khổ A4 có kích thước là:
a. 267 x 190 mm b. 277 x 180 mm
c. 297 x 200 mm d. Cả a, b, c đều sai
35. Bản vẽ khổ A3 có kích thước là:
a. 420 x 210 mm b. 420 x 297 mm
c. 594 x 420 mm d. Cả a, b, c đều sai
36. Bản vẽ khổ A3 có kích thước là:
a. 420 x 210 mm b. 420 x 290 mm
c. 594 x 420 mm d. Cả a, b, c đều sai
37. Bản vẽ khổ A2 có kích thước là:
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 20

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
a. 594 x 420 mm b. 594 x 297 mm
c. 420 x 297 mm d. Cả a, b, c đều sai
38. Bản vẽ khổ A2 có kích thước là:
a. 594 x 410 mm b. 594 x 297 mm
c. 420 x 297 mm d. Cả a, b, c đều sai
39. Bản vẽ khổ A1 có kích thước là:
a. 594 x 420 mm b. 840 x 594 mm
c. 841 x 594 mm d. Cả a, b, c đều sai
40. Bản vẽ khổ A1 có kích thước là:
a. 594 x 420 mm b. 840 x 594 mm
c. 297 x 210 mm d. Cả a, b, c đều sai
41. Bản vẽ khổ A0 có kích thước là:
a. 1189 x 841 mm b. 841 x 594 mm
c. 189 x 840 mm d. Cả a, b, c đều sai

42. Bản vẽ khổ A0 có kích thước là:
a. 1189 x 842 mm b. 841 x 594 mm
c. 1189 x 840 mm d. Cả a, b, c đều sai
43. Nét liền đậm dùng để vẽ:
a. Đường bao thấy
b. Đường trục, đường tâm
c. Cạnh thấy
d. Hai câu a, c đều đúng
44. Nét đứt dùng để vẽ:
a. Đường bao thấy
b. Đường bao khuất, cạnh
khuất
c. Đường kích thước, đường
dóng
d. Cả a, b, c đều sai
45. Nét liền mảnh dùng để vẽ:
a. Đường kích thước
b. Đường gạch gạch
c. Đường dóng
d. Cả a, b, c đều đúng
46. Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
a. Đường tâm
b. Đường kích thước, đường dóng
c. Đường trục đối xứng
d. Hai câu a, c đều đúng
47. Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
a. Đường bao thấy
b. Đường kích thước, đường gióng
c. Đường bao khuất
d. Cả a, b, c đều sai

48. Chiều rộng nét vẽ được chọn trong
kích thước sau:
a. 0,35 ; 0,5 ; 0,7 ; 1,2 mm
b. 0,18 ; 0,35 ; 0,5; 2 mm
c. 0,13 ; 0,25 ; 0,7; 1,4 mm
d. Hai câu b và c đúng
49. Chiều rộng nét vẽ phải có qui đònh
làvì:
a. Tạo thẩm mỹ cho bản vẽ kỹ thuật
b. Tạo thuận lợi cho việc chế tạo, sử
dụng bút vẽ
c. Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận
cho người vẽ
d. Cả a, b, c đều đúng
50. Chiều của ký số trên đường kích thước
phụ thuộc vào:
a. Ký số này ghi theo phương
ngang
b. Ký số này ghi theo phương dọc
c. Độ nghiêng của đường kích
thước
d.Cả a, b, c đều đúng
51. Từ___hình chiếu vuông góc , ta có thể
xác đònh được vật thể phức tạp trong
không gian:
a. 2 b. 3 c. 6 d. Cả a, b, c đều sai
52. Khối đa diện được bao bởi:
a. Các hình tam giác
b. Các hình vuông
c. Các hình đa giác phẳng

d. Các hình chữ nhật
53. Hình hộp chữ nhật được bao bởi:
a. 3 hình chữ nhật
b. 6 hình chữ nhật
c. 4 hình chữ nhật
d. 8 hình chữ nhật
54. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ
nhật là:
a. Hình chữ nhật
b. Hình bình hành
c. Hình vuông.
d. Cả a, b, c đều sai
55. Hình lăng trụ đều được bao bởi:
a. Mặt đáy là hai hình tam giác đều bằng
nhau, mặt bên là các hình chữ chật bằng
nhau
b. Mặt đáy là hai hình tam giác cân bằng
nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau
c. Mặt đáy là hai hình vuông bằng nhau, mặt
bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 21

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8
d. Mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng
nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau
56. Hình lăng trụ đều có các mặt bên
là___ hình chữ nhật bằng nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

57. Nếu mặt đáy của hình lăng trụ đều
song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì
hình chiếu cạnh của nó là:
a. Hình chữ nhật b. Hình tam giác cân
c. Hình vuông d. Hình tam giác đều
58. Hình chóp đều được bao bởi:
a. Mặt đáy là hình tam giác đều, mặt bên là
các hình chữ nhật bằng nhau
b. Mặt đáy là hình tam giác cân, mặt bên là
các hình chữ nhật bằng nhau
c. Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình
tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
d. Mặt đáy là hình đa giác đều, mặt bên là
hình tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh
59. Hình chóp đều có mặt đáy là:
a. Hình chữ nhật b. Hình vuông
c. Hình tam giác d . Hình tròn
60. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy
hình vuông song song với mặt phẳng chiếu
cạnh thì hình chiếu cạnh của nó là:
a. Hình vuông có một đường chéo
b. Hình vuông có hai đường chéo
c. Hình vuông
d. Cả a, b, c đều sai
61. Hình chiếu bằng của hình hộp chữ
nhật là:
a. Hình tam giác đều b.
Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình tam giác cân

62. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ
đều là:
a. Hình tam giác đều b. Hình chữ nhật
c. Hình tam giác cân d. Hình vuông
63. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình tam giác cân
64. Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ
đều là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình tam giác cân
65. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là:
a. Hình tam giác đều b. Hình chữ nhật
c. Hình tam giác cân d. Hình vuông
66. Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:
a. Xoay một hình chữ nhật quanh một
trục cố đònh
b. Xoay một hình tam giác cân quanh
một trục cố đònh
c. Xoay một hình tam giác đều quanh
một trục cố đònh
d. Xoay một hình phẳng quanh một trục
cố đònh của hình
67. Khi xoay một hình chữ nhật một vòng
quanh một trục cố đònh, ta được khối:
a. Hình nón b. Hình cầu
c. Hình trụ d. Cả a, b, c đều sai
68. Khi xoay một hình tam giác vuông
quanh một cạnh góc vuông, ta được
khối:

a. Hình nón b. Hình cầu
c. Hình trụ d. Cả a, b, c đều sai
69. Khi xoay nửa hình tròn quanh một
đường kính cố đònh, ta được khối:
a. Hình nón b. Hình trụ
c. Hình cầu d. Cả a, b, c đều sai
70. Hình chiếu bằng của khối hình trụ là:
a. Hình tam giác đều b. Hình tròn
c. Hình chữ nhật d. Hình vuông
71. Hình chiếu bằng của khối hình nón là:
a. Hình tam giác cân b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Hình tròn
72. Hình chiếu bằng của khối hình cầu là:
a. Hình tam giác cân b. Hình vuông
c. Hình tròn d. Hình vuông
73. Hình chiếu đứng của khối hình trụ là:
a. Hình tam giác đều b. Hình chữ nhật
c. Hình vuông d. Cả a, b, c đều sai
74. Hình chiếu đứng của khối hình nónï là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Cả a, b, c đều sai
75. Hình chiếu đứng của khối hình cầu là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông
c. Hình chữ nhật d. Cả a, b, c đều sai
76. Hình chiếu cạnh của khối hình cầu là:
a. Hình tam giác đều b. Hình vuông.
c. Hình tròn d. Cả a, b, c đều sai
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 22

Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ 8

77. Hình chiếu cạnh của khối hình nón là:
a. Hình tam giác cân b. Hình tròn.
c. Hình chữ nhật d. Cả a, b, c đều sai
78. Hình chiếu cạnh của khối hình trụ:
a. Hình tam giác đều b. Hình tròn
c. Hình vuông d. Cả a, b, c đều sai
79. Bản vẽ kỹ thuật được dùng để trình
bày các thông tin kỹ thuật của sản
phẩm dưới dạng:
a. Hình vẽ, các ký hiệu b. Biểu tượng, sơ đồ
c. Các ký hiệu, biểu tượng
d. Hình vẽ và các ký hiệu theo nguyên tắc
thống nhất
80. Bản vẽ kỹ thuật gồm hai loại sau :
a. Bản vẽ cơ khí, bản vẽ xây dựng
b. Bản vẽ cơ khí, bản vẽ chi tiết máy
c. Bản vẽ chi tiết máy, bản vẽ lắp
d. Bản vẽ xây dựng, bản vẽ công trình
81. Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên
quan đến lónh vực:
a. Kiến trúc
b. Xây dựng.
c. Mỹ thuật
d. Chế tạo máy và thiết bò
82. Bản vẽ cơ khí gồm các loại sau :
a. Bản vẽ chung, bản vẽ lắp, bản vẽ
công trình
b. Bản vẽ chung, bản vẽ lắp, bản vẽ chi
tiết
c. Bản vẽ chung, bản vẽ lắp, bản vẽ

phối cảnh
d. Bản vẽ công trình, bản vẽ lắp, bản vẽ
chi tiết
83. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên
quan đến lónh vực:
a. Chế tạo máy và thiết bò
b. Mỹ thuật
c. Kiến trúc và xây dựng
d. Hội họa
84. Bản vẽ xây dựng gồm các loại sau:
a. Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ
công trình, bản vẽ lắp
b. Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ
phối cảnh, bản vẽ lắp
c. Bản vẽ công trình, bản vẽ phối cảnh,
bản vẽ chung
d. Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ
công trình, bản vẽ phối cảnh
85. Bản vẽ xây dựng là bản vẽ:
a. Các công trình kiến trúc và xây dựng
b. Các công trình xây dựng nhà cửa, công
trình công ích
c. Các công trình xây dựng bến cảng, cầu
đường
d. Cả a, b, c đều đúng
86. Hình cắt là hình biểu diễn:
a. Hình dạng bên trong của vật thể
b. Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
c. Phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt
d. Hai câu a, b đều đúng

87. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật
thể ở _________ của mặt phẳng cắt:
a. Phía trước b. Phía trên
c. Phía sau d. Cả a, b, c đều sai
88. Hình cắt dùng để:
a. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong
vật thể
b. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài
vật thể
c. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau
vật thể
d. Cả a, b, c đều sai
89. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm:
a. Hình biểu diễn của chi tiết
với đầy đủ kích thước và yêu cầu kỹ
thuật
b. Hình biểu diễn của chi tiết
với đầy đủ kích thước
c. Hình biểu diễn của chi tiết
với đầy đủ yêu cầu kỹ thuật
d. Cả a, b, c đều sai
90. Bản vẽ chi tiết dùng để:
a. Chế tạo chi tiếât
b. Chế tạo, kiểm tra chi tiếât
c. Kiểm tra chi tiếât máy
d. Cả a, b, c đều sai
91. Trên bản vẽ kỹ thuật thường dùng
hình cắt để biểu diễn hình dạng:
a. Bên ngoài của vật thể
b. Bên trong bò che khuất của vật thể

c. Bên trong của vật thể
d. Phía sau của vật thể
92. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
1. Khung tên 4.
Kích thước
Sv thực hiện: Thái Thò Ngọc Giàu 23

×