Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Trac nghiem ung dung tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.61 KB, 2 trang )

Câu 1. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ôtô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5t 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m

B. 2m

C. 10m

D. 20m

Câu 2. Một đoàn tàu đang chuyển động với v = 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, từ
thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) t  (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, đoàn tàu
còn di chuyển bao nhiêu kilômét ?
A. 0,04km

B. 4km

C. 0,4km

D. 40km

Câu 3. Một xe lửa dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh chuyển động chậm dần đều, từ
thời điểm đó, xe lửa chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) at  v0 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh, v0 là vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh và a
là gia tốc của xe. Hỏi vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh là bao nhiêu, biết xe chạy được 120m từ
lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn?
A. 12m/s

B. 9m/s



C. 15m/s

D. 6m/s

Câu 4. Một xe lửa dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh chuyển động chậm dần đều, từ
thời điểm đó, xe lửa chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) at  v0 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh, v0 là vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh và a
là gia tốc của xe. Hỏi gia tốc của xe là bao nhiêu, biết xe chạy được 120m từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn?
A. 0,2m/s2

B. 0,4m/s2

C. 0,8m/s2

D. 0,6m/s2

Câu 5. Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn thẳng qua điểm A với v = 20m/s, và nhanh dần đều với
vận tốc v(t) t  (m/s). Tìm vận tốc của xe tại B cách A 125m
A. 40m/s

B. 35m/s

C. 30m/s

D. 25m/s

Câu 6. Một xe chở hàng chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) –t  (m/s). Quãng đường
lớn nhất mà xe có thể đi được là

A. 144m

B. 140m

C. 148m

D. 152m

Câu 7. Bạn An đang đi xe máy với vận tốc với v = 50,4km/h bỗng An thấy có ổ gà trước mắt cách xe
24,5m. An phanh gấp và xe chuyển động chậm dần đều đến ổ gà thì dừng lại. Gia tốc của xe máy kể từ
khi phanh là
A. –2m/s2

B. –4m/s2

C. –6m/s2

D. –8m/s2

Câu 8. Bạn An đang đi xe máy với vận tốc với v = 50,4km/h, bỗng An thấy có ổ gà trước mắt cách xe
24,5m. An phanh gấp và xe chuyển động chậm dần đều đến ổ gà thì dừng lại. Thời gian giảm phanh là
A. 3,5s

B. 3s

C. 4s

D. 4,5s

Câu 9. Một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng với vận tốc v(t) 0,5t (m/s). Biết vận

tốc khi chạm đất 3m/s. Tính chiều dài máng là


A. 3m

B. 6m

C. 9m

D. 12m

Câu 10. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 10,8km/h. Trong giây thứ
6 xe đi được quãng đường 14m. Tính gia tốc của xe.
A. 2m/s2

B. 2,5m/s2

C. 3m/s2

D. 3,5m/s2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×