Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KH TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.8 KB, 7 trang )

Kế hoạch toán 8
---------------------
a. kế hoạch chung:
1. Đặc điểm chung:
- Lớp 8A: Sĩ số 45 - Nam: 16 - Nữ: 29
Lớp 8B: Sĩ số 44 - Nam: 14 - Nữ: 30
- Đặc điểm bộ môn:
+ Tính toán nhiều, phép tính khó, phức tạp.
+ Phơng pháp giải toán phong phú.
+ Yêu cầu tính chính xác cao.
- 100% học sinh cả 2 lớp có đủ sách giáo khoa và sách bài tập.
- Kết quả học tập năm trớc:
7A:
7B:
2. Thuận lợi:
- Đa số học sinh chăm ngoan, học đều ở các môn học.
- Phụ huynh nhiệt tình, quan tâm với con em mình.
- Giáo viên có phơng pháp giảng dạy tốt.
3. Khó khăn:
- Học sinh ở xa việc đi lại khó khăn dẫn đến ảnh hởng kết quả học tập và nề nếp.
- Lực học của 2 lớp cha đồng đều ở lớp 8A số học sinh yếu còn nhiều.
4. Chỉ tiêu phấn đấu:
Giỏi: 44% Khá: 55% Trung bình: 1%
5. Biện pháp:
a. Giáo viên:
- Tích cực đổi mới phơng pháp dạy học.
- Tích cực tự học, tự rèn, thăm lớp dự giờ thờng xuyên.
- Chấm trả bài đúng quy định.
- Nâng cao chất lợng đại trà.
- Có kế hoạch cụ thể dạy tự chọn.
- Tập trung chấp lợng mũi nhọn.


b. Học sinh:
- Có đủ sách giáo khoa, sách bài tập, đồ dùng học tập.
- Có phơng pháp học phù hợp với từng học sinh.
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày.
- Tích cực say mê trong học tập.
- Các tổ theo dõi chéo nhau, chấm điểm công bằng chính xác.
b. kế hoạch cụ thể:
đại số
------------
Chơng
Số tiết
Mục tiêu và yêu cầu Nội dung kiến thức cơ bản
Phơng pháp giảng
dạy
Đồ dùng Ghi chú
L'T' LT
(I)
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
21
- Nắm đợc quy tắc nhân, chia 2 đa
thức.
- Nắm đợc 7 hằng đẳng thức.
- Nắm đợc các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn kỹ năng tính toán và phân
tích đa thức thành nhân tử.

- Nhân đơn thức, đa thức
- Nhân chia đa thức đã sắp xếp.
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia đa thức biến đã sắp xếp.
- Đổi mới theo hớng
tích cực hoá hoạt
động của học sinh.
HS thực hành nhiều,
kết hợp thảo luận
nhóm, tổ.
Bảng phu
Bảng nhóm
(II)
Phân
thức đại
số
19
- Nắm vững và vận dụng thành
thạo các quy tắc của 4 phép tinh:
cộng, trừ, nhân, chia trên các ph-
ơng trình đại số.
- Nắm đ/lí của biến để giá trị của
phơng trình đợc xác định và biết
tìm đk khi mẫu là nhị thức bậc
nhất hoặc 1 đa thức.
- Phân thức đại số, tính chất cơ
bản của phơng trình đại số.
- Rút gọn phơng trình, quy đồng

mẫu của nhiều phơng trình.
- Các phép toán về phơng trình,
biến đổi các phơng trình hữu tỉ,
giá trị của phơng trình.
- Nêu vấn đề HS suy
nghĩa - giải quyết vấn
đề.
- Kỹ năng tính toán
biến đối, kết hợp liên
hệ phân tích.
Bảng phụ
Bảng nhóm
Phiếu học
tập.
(III)
Phơng
trình
bậc nhất
16 - Nắm đợc k/n phơng trình bậc
nhất 1 ẩn và các k/n nghiệm, ph-
ơng trình phơng trình bậc nhất.
- Hiểu và biết cách sử dụng 1 số
- Định nghĩa phơng trình bậc nhất
và cách giải.
- Biến đổi các phơng trình, biến
đổi phơng trình về dạng phơng
- Cách đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Phát huy tính tích
cực hoá hoạt động

Bảng phụ
Phiếu học
tập
Bảng nhóm
một ẩn
thuật ngữ. Biết dùng đúng lúc,
đúng chỗ kí hiệu ""
- Có kỹ năng trình bày lời giải các
phơng trình và giải toán bằng cách
lập phơng trình.
trình bậc nhất 1 ẩn.
- Phơng trình tích, phơng trình
chứa ẩn ở mẫu.
- Giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
của học sinh.
- Rèn kĩ năng phát
triển đầu bài.
(IV)
Bất ph-
ơng
trình
bậc nhất
một ẩn
14
- HS có 1 số hiểu biết về hằng đẳng
thức, biết chứng minh một hằng
đẳng thức nhờ so sánh giá trị 2 vế.
- Biết lập 1 bất phơng trình 1 ẩn và
kiểm tra 1 số có là nghiệm của 1

bất phơng trình hay không?
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm
trên trục số, giải bất phơng trình
bậc nhất 1 ẩn và giải phơng trình
chứa dấu
- Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng
và nhân.
- Bất phơng trình 1 ẩn và bất ph-
ơng trình bậc nhất một ẩn.
- Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối.
- Kỹ năng biến đổi,
mô tả, thực hành.
- Phát huy tính tích
cực hoá hoạt động
của học sinh.
Bảng phụ
Phiếu học
tập
Bảng nhóm
Hình học
------------
Chơng
Số tiết
Mục tiêu và yêu cầu Nội dung kiến thức cơ bản
Phơng pháp giảng
dạy
Đồ dùng
Ghi
chú

L'T' LT
(I)
Tứ giác
25
- Nắm đợc khái niệm, tính chất và
dấu hiệu nhận biết các hình: tứ
giác, hình thang, hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông.
- Nắm đợc 2 hình đối xứng nhau
qua 1 điểm, qua 1 đờng thẳng.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán, đo
đạc, gấp hình, lập luận và CM.
- Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu
của các hình: hình thang, hình
thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Dựng hình bằng thớc và compa
- Đờng trung bình của tam giác,
của hình thang.
- Hình có trục đối xứng.
- Hình có tâm đối xứng.
GV nêu vấn đề, HS
phân tích giải quyết
vấn đề.
- Đàm thoại gợi mở,
phát huy tính tích cực
của học sinh.
- Trình bày rõ ràng,

- Liên hệ thực tế.
Thớc, êke,
compa, thớc
đo góc, bảng
phụ, phiếu
học tập, hình
vẽ
(II)
Đa giác
Diện
tích đa
giác
10
- Nắm đợc các k/n về đa giác, đa
giác lồi, đa giác đều.
- Nắm đợc các công thức tính diện
tích một số đa giác đơn giản.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán.
- Biết phân chia một đa giác thành
nhiều đa giác đơn giản hơn để tính
diện tích.
- Rèn luyện thao tác t duy quen
thuộc, tính cẩn thận, chính xác.
- Đa giác, đa giác đều.
- Diện tích hình chữ nhật.
- Diện tích tam giác.
- Diện tích hình thang.
- Diện tích hình thoi.
- Diện tích đa giác.
- Khái quát hoá phát

hiện kiến thức mới.
- HS quan sát, dự
đoán, phân tích, tổng
hợp.
- Nêu vấn đề cho học
sinh giải quyết vấn
đề
Thớc kẻ, com
pha, êke, th-
ớc đo góc,
bảng phụ.
(III)
Tam
giác
20 - Nắm đợc định lí Talét trong tam
giác và vận dụng vào giải toán.
- Nắm đợc khái niệm hai tam giác
- Định lí Talét trong tam giác, định
lí thuận, đảo và các hệ quả.
- Tính chất đờng phân giác của
- Nêu vấn đề để học
sinh suy nghĩa và giải
quyết vấn đề.
Thớc kẻ, com
pa, thớc đo
góc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×