Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Giáo Án Lý Thuyết Tin Học Lớp 8 Cả Năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.81 KB, 65 trang )

GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
TÊN BÀI GIẢNG: NHẬP MƠN TIN HỌC
I.

TUẦN:
TIẾT:
NGÀY DẠY:

MỤC TIÊU:
- học sinh nắm được các khái niệm: Thơng tin, CNTT, Tin học.
- Nắm được cấu trúc máy tính: cấu tạo phần cứng
- Hiểu khái niệm mạng máy tính.
II.
CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài: Gv nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án phù hợp nội dung, chương trình giảng dạy.
-Tài liệu hướng dẫn: Các loại sách tin học cơ bản
-Dụng cụ, thiết bò: Giáo án, đồ dùng dạy học.
-Xây dựng các phiếu học tập
2./Chuẩn bò của học sinh:
-Nghiên cứu nội dung bài: Học sinh nghiên cứu nội dung bài trước ở nhà
-Chuẩn bò bài: Chuẩn bò bài, suy nghó trả lời câu hỏi của giáo viên.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1


PHƯƠNG
TIỆN

NỘI DUNG DẠY



HOẠT ĐỘNG
GIÁO VIÊN

Thuyết
Trình
Phát vấn

1. Ổn đinh lớp:
sĩ số:
Vắng:
Nhắc nhở học sinh đi học chun
cần khơng vắng q 2 buổi
3.Bài mới:

I./khái niệm cntt
Phát Vấn

Phát Vấn

Thuyết
trình

1 Khái niệm cntt
? Em nào cho biết những phương tiện
Là một ngành khoa học nghiên cứu q trình xử nào là công nghệ thông tin?
lý tt dựa trên cơng cụ là mtđt
GV củng cố lại và nêu ra những lĩnh
vực của CNTT
2 Khái niệm thơng tin

-Nêu thiết bị xử lý tt ngồi MTĐT
Là những gì con người tiếp nhận bằng các giác
Gv củng cố lại
quan của mình và được lý trí của con người xử
Ví dụ: có 1 nội dung được thơng báo
lý.phải đảm bảo tính quan trọng và kịp thời và
tại 2 thời điểm khác nhau
có những tính chất sau: lưu trữ được, truyền đi
CH: TT được con người tiếp nhận
được, nhân bản được
bằng các giác quan nào.nêu ví dụ
Gv củng cố: nếu con người tiếp nhận
mà khơng xử lý thì khơng phải là tt.
3. Đơn vị đo thơng tin:
Đơn vò đo thông tin nhỏ nhất là bit

HOẠT ĐỘNG
HỌC SINH
Trả lời

2

3’

Lắng nghe
17’

Hs trả lời:

Hs trả lời:

Hs trả lời:
6 byte

1 ký tự được bộ nhớ cấp phát 8 ơ nhớ
= 8 bit
8 bit= 1byte
Hs trả lời:
Ch: cho biết độ dài dòng thơng tin
sau:”ha noi”

1ký tự =8 bit =1 byte
1kb=1024byte
1mb=102kbyte

T/G


Phát Vấn

Phát Vấn

1gb=1024mbyte
1tb=1024gbyte
4. Mã hóa thông tin:
Là cách biến đổi ký tự từ tập ký hiệu này sang
tập ký hiệu khác nhưng nội dung không thay
đổi.
máy tính biến đổi tất cả về hệ nhị phân
5.Xử lý thông tin:
Mt xử lý thoâng tin tự động theo những chương

trình được con người viết sẵn

Gv củng cố: ký tự trắng cũng tính
=1byte
Gv lấy vd: 1 hệ thập phân=00110001 Hs trả lời:
hệ nhị phân
Giải mã
A=01000001
Ch: 2 hệ thậpphân=? Hệ nhị
phân(00110010)

Cấu trúc máy tính
Có hai phần: phần cứng và phần mềm
1./Phần cứng : là các thiết bị cấu tạo nên máy
a. Khối thiết bị nhập: là nơi nhập thông tin
vào máy gồm chuột, bàn phím.
b. Khối thiết bị xuât: cho ra kết quả quá
trình xử ý thông tin màn hình, máy in….
c. Khối xử lý trung tâm: được chia làm ba
khối chính:
+Khối alu: xử lý các phép toán số học và
logic
+ Khối cu: khối điều khiển là nơi chịu trách
nhiệm trong xử lý tt.
+ Bộ nhớ: được chia làm 2:
• Bộ nhớ trong: bao gồm vi mạch nhớ
ROM: chỉ cho phép đọc thông tin nhưng tt
được lưu trữ thường xuyên.

Ch: hãy nêu một số thiết bị nhập, xuất

tt khác mà em biết
Gv củng cố thêm
Gv vẽ sơ bộ khối xử lý tt.

Giáo viên đưa sơ đồ để học sinh quan
sát
Hs trả lời:
Ch: sau khi xử lý xong thì mt phải làm
gì để đưa ra kết quả

Phát Vấn

Phát Vấn

3

ALU

Ch: bộ
nhớ
CU
trong
Hs trả lời:
có lưư
Bộ nhớ
trữ tt
thường
xuyên được không? Ram lưu trữ thoâng
tin như thế nào
Gv nhấn mạnh : Ram lưu trữ tt tạm

thời khi máy hoạt dộng nếu NSD
không ghi tt vào đĩa (bộ nhớ ngoài ) thì
sẽ bị mât tt)

30’


Thuyết
trình

RAM: cho phép truy cập ngẫu nhiên nhưng
tt khơng được lưu trữ thường xun
• Bộ nhớ ngồi: thiết bị là đĩa từ là nơi lưu
trữ tt thường xun (đĩa cứng, đĩa mềm,
cdrom, usb)
2./Phần mềm: là những chương trình được cài
đặt trong máy
MẠNG MÁY TÍNH:
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của con người
là chia sẻ thơng tin mạng máy tính ra đời.
a. Mạng cục bộ: lan

Phần mềm HĐH, phần mềm ứng dụng

Máy nối với nhau bằng cáp chun
dụng(đồng trục) <2km
Nối với nhau qua cáp điện thoại >2km
Mạng tồn cầu
20’


b. Mạng diện rộng: wan
d. Mạng internet

*Tổng Kết Đánh Giá Bài Học:
Hệ thống lại tồn bài , nhấn mạnh phần cấu tạo
phần cứng của máy tính.sự khác nhau giữa rom
và ram
-Nhận xét đánh giá bài học.
-Dặn hs chuẩn bò bài thực hành hôm sau.
Ngày
TỔ BỘ MÔN
4

tháng năm 2007
Giáo viên soạn
Lê Thò Phượng


GIÁO ÁN THỰC HÀNH
MƠN: TIN HỌC
BÀI THỰC HÀNH SỐ: 1 số tiết: 4
Tên bài:

TUẦN :
TIẾT:
NGÀY THỰC HIỆN:

LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH

I./MụC TIÊU: Học xong bài này hs:

Hs thấy và nắm được cấu tạo của máy tính, biết cách khởi động và tắt máy.
Sử dụng bàn phím cách đặt và gõ bằng 10 ngón tay trên bàn phím.
II./CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài
-Tài liệu hướng dẫn
-Dụng cụ, thiết bò
-Bài mẫu (vật mẫu)
2./Chuẩn bò của học sinh
-Nghiên cứu nội dung bài thực hành
-Chuẩn bò bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Phươn
g tiện
Bài tập
mẫu.
Máy

NỘI DUNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU
- Ổn định tổ chức: Phân nhóm điểm danh, phân chỗ ngồi
5

HOẠT ĐỘNG HỌC
SINH
Vệ sinh phòng máy


T/G

15’


tính

hs trả lời:

I./CHUẨN BỊ:
Phiếu thực hành
Máy tính

Gv đặt câu hỏi:
gv củng cố lại: nhận xét đánh giá cho
điểm
Mở bài:
Bước đầu tiên vào soạn thảo, ta
phải hiểu và thấy được các thành
chú ý nghe
phần cấu tạo của máy tính cũng như
chức năng từng bộ phận. Cũng như
người muốn soạn thảo nhanh, thạo
phải nắm được qui tắc gõ đặt và gõ
bằng 10 ngón tay.
Gv giới thiệu phần cứng, phần
mềm. nêu rõ từng phần cụ thể
trong khối CPU,
Cách dặt tay lên bàn phím và cách


Củng cố lại các phím
Nhắc nhở dây điện và các thiết bị
điện trong phòng máy
GV làm mẫu
Nhắc nhở an tồn thực hành
Quan sát giáo viên làm
Phân cơng định mức thời gian
Chia thời gian cho từng nhóm thực mẫu
hành
HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUN
1. Quan sát tiến trình thực hiện
6

25’


của hs
2. Nhắc nhở các biện pháp an Thực hiện bài làm
tồn
3. tổ chức nơi làm việc của học
sinh
HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
-Cho hs đánh giá chéo
-Gv kiểm tra đánh giá từng nhóm
(từng hs)
-Nhận xét kết quả hoàn thành của
toàn lớp.
-Dặn dò chuẩn bò bài sau.

Nhóm đánh giá và ghi 5’

vào phiếu thực hành kèm
theo bài nộp cho giáo
viên

Lắng nghe gv nhận xét

Ngày tháng năm 2007
Giáo viên soạn

TỔ BỘ MÔN

Lê Thò Phượng

7


GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
TÊN BÀI GIẢNG: HỆ

ĐIỀU HÀNH

TUẦN:
TIẾT:
NGÀY DẠY:

I./MỤC TIÊU:
- học sinh nắm được các khái niệm: Khái niệm HĐH, HĐH MSDOS
- Cách khởi động, thóat ra khỏi HĐH MSDOS
- Một số kía niệm : tập tin, thư mục, các ký tự đại diện, cách tổ chức thư mục trên đĩa
III. CHUẨN BỊ:

1.Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài: Gv nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án phù hợp nội dung, chương trình giảng dạy.
-Tài liệu hướng dẫn: Các loại sách tin học cơ bản
-Dụng cụ, thiết bò: Giáo án, đồ dùng dạy học.
-Xây dựng các phiếu học tập
2./Chuẩn bò của học sinh:
-Nghiên cứu nội dung bài: Học sinh nghiên cứu nội dung bài trước ở nhà
-Chuẩn bò bài: Chuẩn bò bài, suy nghó trả lời câu hỏi của giáo viên.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

8


PHệễNG.
PHP

NI DUNG DAẽY

HOT NG GIO VIấN

HOT NG
HC SINH

T/G

Nờu bt c nhng chc nng c th
25
ca HH
Hs tr li:
Ch: Em hóy k tờn mt s HH m em Msdos, Windows,

bit
XP.

1.Khỏi nim HH:
1. Khỏi nim HH:
L mt phn c s, quan trng nú cú chc
Thuyt
nng: - Khi ng mỏy tớnh
trỡnh
- Qun lý a, cp phỏt thu hi b nh.
- iu khin thit b ngoi vi
- Giao din gia ngi v mỏy.
2. Khỏi nim HH MSDOS:
Phỏt vn
- L mt HH n nhim, giao din gia
ngi v mỏy l du nhc lnh.
3.Khi ng:
Cú 2 cỏch:
c1: Start
Program
MsDosprompt
C2: Start
program
Accessories
Command..

Lng nghe
(Ti mt thi im MSDOS thc hin 1
cụng vic )
Khi ng Msdos sau khi ó khi ng HS: bt cụng tc

HH Win
mỏy t ng khi
Ch: Hóy nờu cỏch khi ng Hh Win
ng Hh Win

4.Thoỏt khi HH Msdos:
C1: gừ EXIT t du nhc h thng
C2: úng ca s (kớch chut ti nỳt X trờn
thanh tiờu )
5. Khỏi nim tp tin:
Qun lý tt trờn a ngi ta nhúm tt thnh tng
nhúm theo mt mi quan h v c trng bi
tờn thỡ gi ú l tp tin.
Tờn: Phn chớnh<= 8 ký t, khụng ký t
trng, du chm(.), phn m rng<= 3 ký t,

Phn tờn do ngi s dng t tựy ý, gi
nh c ni dung,phi ỳng quy cỏch.
Vd: tờn tp tin: baitho.doc, hoc.txt
tờn
Ch: nhng tp tin sau teõn tt naứo ỳng Hs:
quy
cỏch:
bai
hoc.txt, baitap.xls,
baitap.doc
truongnguyendu.doc,
baitap.doc,vidu.xls.
9


ỳng:


khơng cách ký tự trống .
6. Các ký tự đại diện:
Để đại diện cho nhiều tập tin ta dùng ký tự
thay thế
-*:thay thế cho 1 nhóm ký tự bất kỳ xuất hiện
trong tên tập tin
- ?: thay thế cho 1 ký tự tại vị trí nó xuất hiện
trong tên tập tin
7. Khái niệm thư mục:
Để quản lý tập tin ngừơi ta nhóm tập tin thành
nhóm có cùng mối quan hệ và đặc trưng bởi
tên, tên<=8 ký tự , khơng ký tự trống
8. Tổ chức thư mục
Tổ chức dạng hình cây: - thư mục gốc
- Thư mục Cha(mẹ)
- Thư mục con

Vd: Bt.txt, dh.txt, gh.txt, ta dùng tập tin
*.txt để đại diện cho 3 tập tin trên
Ch: tập tin B*. txt dại diện cho những
tập tin nào sau đây:bth.txt, cbh.txt, Hs: đại diện cho tập
bht.txt, bca.txt
tin: 1,3,4
Vd: bt1.doc, bt2.doc, bt3.doc dựoc đại
diện bởi: bt?.doc
Vd: sắp xếp giá sách, ngăn đựng hồ sơ
Tên: TRUONG, MAYTINH…

Vd: cây thư mục:
C:\HN
HK
HT
BK
BD
KH
TH
*. TỔNG KẾT BÀI:
Hệ thống lại tồn bộ bài học, nhấn
mạnh khái niệm tập tin, thư mục cách tổ
chức thư mục trên đĩa
-Nhận xét bài học, dặn dò hs
chuẩn bò bài sau..
Ngày tháng năm 2007
Giáo viên soạn

TỔ BỘ MÔN

Lê Thò Phượng
10


GIÁO ÁN LÝ THUYẾT
TÊN BÀI GIẢNG: DẤU

NHẮC LỆNH

Tuần:
Tiết:

Ngày dạy:

I./MỤC TIÊU:
- Học sinh năm được quy ước khi thực hiện lệnh,
- cách viết lệnh, và cú pháp tác dụng của tập lệnh MSDOS
II./CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài: Gv nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án phù hợp nội dung, chương trình giảng dạy.
-Tài liệu hướng dẫn: Các loại sách tin học cơ bản
-Dụng cụ, thiết bò: Giáo án, đồ dùng dạy học.
-Xây dựng các phiếu học tập
2./Chuẩn bò của học sinh:
-Nghiên cứu nội dung bài: Học sinh nghiên cứu nội dung bài trước ở nhà
-Chuẩn bò bài: Chuẩn bò bài, suy nghó trả lời câu hỏi của giáo viên.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

11


P.P

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

I./QUI ƯỚC KHI GÕ LỆNH:
Thuyết Tên lệnh [danh sách tham số](enter)
trình
[ổ đĩa:]: chỉ ra ổ đĩa làm việc
[đường dẫn]: là đường dẫn đến thư mục cần
Phát
làm việc

Phân loại lệnh:
vấn
MSDOS chi các lệnh làm hai loại:
Lệnh nội trú: là những lệnh đơn giản
nằm thường trú trong bộ nhớ.
Lệnh ngoại trú : là những lệnh phức
tạp, khơng nằm thường trú trong bộ nhớ mà
nằm trong các tập tin lệnh. Khi thực hiện phải
khai báo đường dẫn đến tập tin lệnh chứa nó.
II./NHĨM LỆNH CƠ BẢN
1.Lệnh về thư mục
1.1 lệnh MD

HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS T.GIAN
1. Ổn đinh lớp:
2’
sĩ số:
Vắng:
Lắng nghe
Nhắc nhở học sinh đi học
chun cần khơng vắng q 2
buổi
2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi: em
5’
Hãy vẽ cây thư mục?
Gv củng cố lại, nhận xét và
Học sinh lên bảng
cho điểm.
vẽ,

3.Bài mới:
Chúng ta đã học khái niệm tập tin
thư mục, vậy làm sao mình tạo ra
được những tập tin thư mục đó?
chúng ta sẽ dùng lệnh để tạo ra.
Bây giờ cơ giúp các em tìm hiểu.
Các tham số trong dấu móc
vng khơng bắt buộc, tham số
trong dấu móc nhọn là bắt buộc.
2 học sinh lên bảng
viết để tạo hồn
chỉnh cây thư mục.

12


Phát
vấn

Phát
vấn

Cp: MD [ổ đĩa:][đường dẫn]mục>(enter)
Td: tạo thư mục
Vd: MD A:\MAYTINH. (Tạo thư mục
MAYTINH tại thư mục ổ đĩa A)
*:tạo một cây thư mục tạo thư mục cha trước
thư mục con sau.
MD A:\MAYTINH\THUCHANH( tạo thư

mục THUCHANH là con của thư mục
MAYTINH tại ổ đĩa A)
1.2 lệnh DIR
Cp: DIR [ổ đĩa:][đường dẫn][thưmục][/p]
[/w][/a:thuộc tính](enter)
Td: Xem nội dung thư mục(liệt kê các tập tin
thư mục)
Các tham số: /p: liệt kê theo chiều dọc màn
hình
/w: liệt kê theo chiều ngang màn hình
/a: thuộc tính: chỉ liệt kê những tt, t/m thõa
mãn tính chất đöôïc chỉ ra:H: ẩn. R chỉ đọc,
S: hệ thống, A: lưu trữ.
Nếu muốn nội dung lệnh DIR ra giấy ta dùng
>PRN vào cuối lệnh
1.3 lệnh CD
Cp: CD [đường dẫn][..][\] (enter)
Td: chuyển đổi thư mục hiện hành theo t/số:
đường dẫn: chuyển t/m trong đường dẫn làm
thư mục hiện hành.
[..]: chuyển về thư mục cha

Vd:Gv vẽ 1 cây thư mục lên bảng Hs: DIR
rồi viết lệnh tạo cây thư mục đó. A:\MAYTINH\TH
Ch: viết lệnh tạo cây thư mục
UCHANH/W
theo mẫu

Vd: DIR A:\MAYTINH/p
Viết lệnh xem nd thư mục

THUCHANH theo chiều ngang
màn hình?
Vd:DIR A:\MAYTINH/a:H
Nêu tác dụng của lệnh sau:
DIR A:\MAYTINH/A:R
Vd: DIR A:\MAYTINH>PRN
VD: CD
A:\MAYTINH\THUCHANH
A:\MAYTINH\THUCHANH>C
D..
A:\MAYTINH>CD\
vd: Gv vẽ cây thư mục
(khi xóa xóa từ thư mục con-thư
mục cha )
13

Liệt kê những thư
mục tập tin có tính
chất chỉ đọc trong
thư mục
MAYTINH tại ổ
đĩa A
HS quan sát kết
quả của lệnh CD
với 3 tham số thì 3
kết quả khác nhau
2 học sinh lên bảng
viết lệnh xóa .

Hs quan sát kết quả

2 lệnh để đưa ra
nhận xét sự khác
nhau:
nếu có thêm t/s /f
thì liệt kê cả các


[\]: chuyển về thư mục gốc ổ đĩa hiện hành
1.4 lệnh RD
Cp: [ổ đĩa:][đường dẫn][tên thư mục]
Td: xóa thư mục rỗng(và không là thư mục
hiện hành)
Vd: RD A:\MAYTINH\THUCHANH
1.5Lênh TREE
CP: TREE [ổ đĩa:][đường dẫn][thư mục][/f]
Td: xem cấu trúc cây thư mục

1.6 lệnh DELTREE
CP: DELTREE [ổ đĩa:][đường dẫn][thư
mục]
Td: xóa toàn bộ cây thư mục
Vd: DELTREE A:\MAYTINH
1.7 Lệnh XCOPY
CP: XCOPY [đường dẫn nguồn] [đường dẫn
đích][/aI/m][/d:date][/e][/s]
Td: sao chép các tập tin và thư mục được xác
định bởi đường dẫn nguồn đến đường dẫn
đích thoûa mãn các yêu cầu của các t/s
/aI/m: thuộc tính lưu trữ
/d: sau ngày được xác định bởi Date

/e:chép cả thư mục rỗng
/s:cả thư mục con cấp thấp hơn
2. LệNH LÀM VIệC VớI TậP TIN
2.1 lệnh COPY CON

Gv: củng cố nhấn mạnh
Gv: vd1: TREE
A:\MAYTINH(enter)
Vd2: TREE
A:\MAYTINH/f(enter)

Ch: viết lệnh xóa cây thư mục
PHUYEN trong oå đĩa C:
Vd: XCOPY A:\MAYTINH
C:\LUU/s/e(enter)
Ch: viết lệnh sao chép thư mục
trong t/m THUCHANH con cua
t/m MAYTINH tại ổ đĩa A sang
t/m LUU từ ngày 30/5/2006
Ch: viết lệnh tạo tập tin baitap.txt
trong thư mục LUU tại ổ đĩa C
Gv nhấn mạnh các tham số ổ đĩa,
đường dẫn.
Ch: Viết lệnh xem nội dung tập
tin baitap.txt vừa tạo
Nếu muốn in nội dung tập tin ra
14

tập tin có trong cây
thư mục


hs: DELTREE
C:\PHUYEN

hs: XCOPY
A:\MAYTINH\TH
UCHANH
LUU/D:30/5/2006(
enter)
hs : Copy con
c:\luu\baitap.txt

TYPE
C:\LUU\baitap.txt


Thuyết
trình
Phát
vấn

Cp: COPY CON [ổ đĩa:][đường dẫn][tập tin>
Td: tạo tập tin
Vd: COPY CON A:\MAYTINH\vidu.doc
2.2 lệnh TYPE
Cp: TYPE [ổ đĩa:][đường dẫn]<tên tập tin>
Td: xem nội dung 1tập tin văn bản
Vd: type a:\MAYTINH\vidu.doc
2.3 lệnh COPY

Cp: COPY [ổ đĩa 1:][đường dẫn nguồn] [ổ
đĩa 2:][ đường dẫn đích][CON][PRN]
Tác dụng:
1. sao chép nội dung tập tin:
vd: COPY A:\MAYTINH\Vidu.doc
A:\MAYTINH\THUCHANH

giấy ta dùng tham số >PRN vào
cuối lệnh
Vd: TYPE
C:\LUU\baitap.txt>PRN

Ch: sao chép nội dung tập tin
Baitap.txt sang thư mục
MAYTINH và gán tên mới là:
Baitho.doc
Ch: Sao chép tất cả các tập tin có
phàn chính bắt đầu bằng BT,
phần mở rộng doc trong thư mục
MAYTINH sang thư muc LUU

COPY
C:\LUU\baitap.txt
A:\MAYTINH\bait
ho.doc
COPY
A:\MAYTINH\Bt*
.doc C:\LUU

2. sao chép nhiều tập tin

vd: COPY A:\ *.txt C:\LUU

Ch:Viết lệnh nối tát cả các tập tin
có phần mở rộng là doc trong thư
mục LUU thành tập tin cong.doc

COPY
C:\LUU\*.doc=Co
ng.doc

3. Nối nội dung tập tin
Vd: COPY
A:\MAYTINH\vidu.doc+C:\LUU\baitap.t
xt=thotinh.doc
4. chép nội dung ra màn hình thì đích là
CON

Vd: REN
A:\MAYTINH\Baitap.doc
baihat.txt(enter)
Ch: viết lệnh đổi tên tập tin
baitho.doc trong thư mục gốc ổ
đĩa C thành tên baitho.txt

Hs: REN
C:\baitho.doc

15



COPY A:\MAYTINH\Vidu.doc CON
5. in nội dung tập tin ra giấy
COPY A:\MAYTINH\Vidu.doc PRN
2.4 Lệnh REN
Cp: REN [ổ đĩa:][đường dẫn][tập tin cũ]
[tập tin mới]
Td: đổi tên tập tin cũ thành tên tập tin mới
2.5 lệnh ATTRIB
CP: ATTRIB [±H][±R][±S][±A] [ổ đĩa:]
[đường dẫn][tập tin]
Td: thiết lập(gán , đặt) (+), loại bỏ(-) các
thuộc tính cho tập tin được chỉ ra
2.6 lệnh MOVE
Cp1: MOVE [ổ đĩa:][đường dẫn nguồn]
[tập tin] đường dẫn đích]
Td: di chuyển tập tin

Vd: ATTRIB +H
baitho.txt(enter)
A:\MAYTINH\Vidu.doc
Ch: viết lệnh đặt thuộc tính R loại
bỏ thuộc tinh H cho tập tin
baitho.txt tại ổ đĩa C
Hs: ATTRIB +R-H
C:\baitho.txt
Ch: cho lệnh MOVE
A:\MAYTINH\vidu.doc
C:\LUU(enter)
nêu tác dụng của lệnh trên


CH: Viêt lệnh đổi tên thư mục
LUU tại ổ đóa C thành tên TAM
Ch: viết lệnh xóa nhánh cây thư
mục sau:
Vd: MOVE A:\Baitap.txt C:\LUU
A: HOC
LYTHUYET
Vidu.txt
Cp2: MOVE [ổ đĩa][đường dẫn][thư mục cũ]
THUCHANH
[thư mục mới]
Baihat.doc
Td: đổi tên thư mục
Vd: MOVE A:\MAYTINH TINHOC(enter)
2.7 Lệnh DEL
Cp: DEL [ ổ đĩa:][ đường dẫn][ tập tin]
Td: xóa tập tin
Vd: DEL A:\TINHOC\baitho.doc
Gv lấy ví dụ minh họa cho từng
16

Di chuyển tập tin
vidu.doc trong thư
mục MAYTINH
tại ổ đĩa A sang thư
mục LUU tại ổ C
MOVE C:\LUU
TAM
DEL
A:\HOC\LYTHUY

ET\vidu.txt
RD
A:\HOC\LYTHUY
ET
DEL
A:\HOC\THUCHA
NH\baihat.doc


lệnh

3. lệnh hệ thống
3.1 lệnh CLS: xóa màn hình
3.2 lệnh VER : xem phiên bản HĐH
3.3 lệnh DATE: thiết lâp ngày hệ thống cho
máy
3.4 lệnh TIME : thiết lập giờ hệ thống cho
máy
Thuyết 3.5 lệnh PATH: xem đường dẫn
trình
3.6 lệnh PROMPT: thiết lập dấu nhắc lệnh
4. lệnh về đĩa:
4.1: lệnh LABER:
Cp: Laber [ổ đĩa:]
Td: đặt tên nhãn cho ổ đĩa:
4.2 lệnh VOL
cp: VOL [ổ đĩa:]
td : xem tên nhãn của ổ đĩa
4.3 lệnh FORMAT
Thuyết CP: FORMAT [ổ đĩa:][/s][/q][/u][/v:tên nhãn]

trình
Td: định dạng đĩa đựơc chỉ ra với các tham số
Phát
sau:
vấn
/q: định dạng nhanh có thể khôi phục lại dữ
liệu.
/u: định dạng đầy đủ không khôi phục đượcdữ
liệu
/s: định dang đĩa hệ thống( khowir động máy
tính)

Vd: LABER a:\nguyenha

RD
A:\HOC\THUCHA
NH
RD A:\HOC
Hs ; quan sát kết
quả khi thực hiện
lệnh

Vd: VOL A:
Vd: FORMAT A:/Q
VD: FORMAT A:/U
VD: FORMAT A:/S
VD: FORMAT A:/V: TINHOC
CH: viết lệnh định dạng đĩa A
thành đĩa hệ thống và gán tên
nhãn là: Maytinh


Hs quan sát để
phân biệt tác dụng
giữa các tham số.

Khi d1 là đĩa hệ thống
Vd: C:\DOS> SYS C: A:
Hs: FORMAT
A:/s/v:maytinh
D1, d2 phải cùng loại
Vd: DISKCOPY A: A:
17


/v: gán tên tên nhãn ch đĩa đuợc định dạng
4.4 lệnh SYS
cp: SYS D1: D2:
td: sao chép 3 tập tin hệ thống từ d1 sang d2
để d2 làm đĩa hệ thống
4.5 lệnh DISKCOPY
CP: DISKCOPY [d1:] [ d2:]
Td: sao chép toàn bộ nội dung của d1 sang d2
kể cả định dạng.
CÁC TẬP TIN CẤU HÌNH ()
1. Tập tin AUTOEXEC.BAT
Là 1 tập tin batch đựoc Dos tự động thực hiện
khi khởi đôngj máy có tác dụng:
Đặt các biến môi trường, thực hiện các
chương trình thường trú.
các lệnh thường dùng trong tập tin:

prompt: thay đổi dấu nhắc
path: đặt đường dẫn
Thuyết set: thiết lập môi trường
trình
MODE: xác định các thuộc tính thiết bị ngoại
vi
DOSKEY : tạo vùng đệm lưu trữ lệnh Dos
VSAFE: giám sát hệ thống phát hiện virus
SMARTDRV: tăng tốc độ truy xuất ổ cứng

Gv: giải thích rõ tác dụng của
từng lệnh lấy ví dụ minh họa.
Vd: tạo 1 tập tin đơn giản để hiện
dòng hông báo khi khởi động
máy
COPY CON loichao.bat
@ echo off
Date
Time
Lắng nghe
Echo: XIN CHAO CÁC BẠN
ECHO: XIN CHUC CAC BAN
HOC TÔT
Prompt $p$g
Ch: hãy tạo 1 tập tin đơn giản cho
hiện dòng văn bản tùy ý lên màn
hình

Hs tạo tập tin vào
vở


Echo: cho hiện dòng văn bản lên màn hình

18


2.Tập tin CONFIG.SYS
Là một tin cấu hình của máy

*.Tổng kết bài:
-Hệ thống lại và nhấn mạnh các
cú pháp của các lệnh cơ bản
-Nhận xét bài học, dặn dò hs
chuẩn bò cho bài sau.

Ngày tháng năm 2007
Giáo viên soạn

TỔ BỘ MÔN

Lê Thò Phượng

19


KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỰC HÀNH
MƠN: TIN HỌC
BÀI THỰC HÀNH SỐ: 2,3 số tiết: 9
TÊN BÀI: CÁC


TUẦN :
TIẾT:
NGÀY THỰCHIỆN:

LỆNH CƠ BẢN CỦA MSDOS

I./MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu nắm vững cách viết lệnh và thực hiện thành thạo các lệnh cơ bản của DOS
Các lệnh hệ thồng
Các lệnh liên thư mục
Các lệnh tập tin
II./CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài
-Tài liệu hướng dẫn
-Dụng cụ, thiết bò
-Bài mẫu (vật mẫu)
2./Chuẩn bò của học sinh
-Nghiên cứu nội dung bài thực hành
-Chuẩn bò bài
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:
.
Phương
tiện

NỘI DUNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HS

Vệ sinh phòng máy,

20

THỜI GIAN


Thực hành bài số 1,2

HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU
hs trả lời:
1 ổn định lớp: điểm danh, phân chỗ
ngồi
2. Bài cũ : Ch1: nêu cú pháp lệnh MD?
lấy ví dụ
chú ý nghe
Ch2: nêu cú pháp lệnh COPY
lấy ví dụ
gv củng cố lại: nhận xét đánh giá cho
điểm

Bài mới:
Nội dung thực hành:
gv: đọc bài tập mẫu, hướng dẫn, làm
1.-Nhóm lệnh làm việc với thư
mẫu:
mục
4. Nhắc nhở an tồn thực hành
2.-Nhóm lệnh làm việc với tập tin


15’

Quan sát giáo viên
làm mẫu

5. Phân cơng định mức thời gian
HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUN
-Quan sát tiến trình thực hiện của hs
nhấn mạnh các tham số ổ đĩa, đường
Thực hiện bài làm
dẫn trong khi gõ lệnh
Nhắc nhở dây điện và các thiết bị điện
trong phòng máy

55’

5’
-Nhắc nhở các biện pháp an tồn
Gv bao qt lớp bám sát hs dể kịp thời
phát hiện sai sót, nhắc nhở các thơng
báo lỗi thường gặp
-Tổ chức nơi làm việc của học sinh
21

Nhóm đánh giá và
ghi vào phiếu thực
hành kèm theo bài
nộp cho giáo viên



HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
-Cho hs đánh giá chéo
Lắng nghe gv nhận
-Gv kiểm tra đánh giá từng nhóm xét
(từng hs)
-Nhận xét kết quả hoàn thành của
toàn lớp.
-Dặn dò chuẩn bò bài sau.

Ngày tháng năm 2007
Giáo viên soạn

TỔ BỘ MÔN

Lê Thò Phượng

22


KẾ HOẠCH BÀI DẠY LÝ THUYẾT
TÊN BÀI GIẢNG: NORTON

Tuần:
Tiết:
Ngày dạy:

COMMANDER

I./MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được sự tiện ích của NORTON COMMANDER

- Biết cách sử dụng chương trình Norton Commander bằng các phím chức năng.
II./CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bò của giáo viên:
-Nghiên cứu nội dung bài: Gv nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án phù hợp nội dung, chương trình giảng dạy.
-Tài liệu hướng dẫn: Các loại sách tin học cơ bản
-Dụng cụ, thiết bò: Giáo án, đồ dùng dạy học.
-Xây dựng các phiếu học tập
2./Chuẩn bò của học sinh:
-Nghiên cứu nội dung bài: Học sinh nghiên cứu nội dung bài trước ở nhà
-Chuẩn bò bài: Chuẩn bò bài, suy nghó trả lời câu hỏi của giáo viên.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

23


Phương NỘI DUNG BÀI DẠY
tiện

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HS

1. Ổn đinh lớp:
Sĩ số:

T/G

2’

Vắng:

2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi: em hãy HS trả lời
nêu kết quả khi thự hiện lệnh sau:
DIR A:\MAYTINH/A:R
Gv: nhận xét củng cố câu trả lời,
cho điểm
3. Giảng bài mới:
Trong các ước thực hiện các lệnh của
MSDOS ta thấy cũng rất phức tạp, vậy
có cách nào tiện ích hơn, có thể sử
dụng các phím chức năng để giảm bớt Lắng nghe
sự phức tạp đó khơng. Hơm nay cơ sẽ
giới thiệu 1 phần mềm tiện ích. Đó là
phần mềm NC
Phát
vấn
Thuyết
trình,

GIỚI THIỆU CHUNG
1.Khái niệm
là phần mềm tiện ích thao tác bằng
các phím chức năng, và giao diện là
cửa sổ lệnh.
2.Khởi động: khởi động từ HĐH Win
3. Thốt: có 2 cách: F10
Đóng của sổ
24

5’


3’


4. Giao diện:
Là 2 cửa sổ lệnh trái và phải, một cửa
sổ là thông tin của 1 thư mục hoặc ổ
đĩa được chọn
Nhóm lệnh cơ bản:
Ctrl+f1: ẩn hiện cửa sổ trái
Ctrl+f2: ẩn hiện cửa sổ phải
Alt+f1: chọn ổ đĩa cho cửa sổ trái
Alt+f2: chọn ổ đĩa cho cửa sổ phải
1. tạo thư mục:
- Mở thư mục cần tạo thư mục con
- F7- xuât hiện hộp thoại- gõ tên
(enter)
2. tạo tập tin: Shift+f4
3. xem nội dung tập tin: f4
4. xem sửa nội dung tậptin: F3
5. sao chép tập tin, thư mục: f5
6. đổi tên tập tin, thư mục: f6
7. xóa tập tin,thư mục: f8
Thực Đơn
nhấn f9 để lấy thực đơn ngang
File, disk, command, left(right)
1. File: + từ f1-f8
+ Merge/split: gộp /chia tập tin
+ file attribcites: thiết lập thuộc tính
2. Disk: + copy diskette: sao chép
đĩa

+ format diskette: định dạng đĩa

Hs: DIR
Có 1 vệt sáng khác màu nằm bất kỳ
trong của sổ, dùng phím mũi tên dịch
chuyển trong của sổ, phímTAB để
dịch chuyển qua lại 2 của sổ
Khi chọn ổ đĩa xuât hiện bảng chọn
dùng phím mũi tên dịch chuyển hộp
sáng đến ổ đĩa cần chọn
Mở thư mục: đưa hộp sáng đến thư
mục đó nhấn Enter sẽ xem đñöôïc nd
của thư mục đó
Ch: tương ứng với lệnh nào của
MSDOS
Gv lấy vị dụ từng thao tác cho hs nắm
vững và so sánh được với các lệnh
tương ứng của MSDOS
Gv củng cố thêm

Gộp nhiều tập tin thành 1 tập tin=nối
tập tin
Chia nhỏ nội dung ra thành nhiều tập
tin.

25

Hs quan sát đưa ra
nhận xét



×