Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

305 câu trắc nghiệm đường thẳng , góc, khoảng cách trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 38 trang )

593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>PHẦN 1 : ĐƯỜNG THẲNG.

Câu 1.
Điều kiện cần và đủ để điểm N(x ; y) nằm trên đường thẳng d đi qua M(x0 ; y0) có vectơ pháp

tuyến n   A; B  là:
A. B  x  x0   A  y  y 0   0

B. A  x0  x   B  y  y 0 

C. A  x  x0   B  y  y 0   0

D. A  x  x0   B  y  y 0   0

 x  3  3t
Cho đường thẳng  có phương trình tham số : 
. phương trình tổng quát của  là:
 y  5t
A. 5x – 3y + 15 = 0
B. 5x + 3y + 15 = 0
C. – 5x – 3y + 15 = 0
D. 3x + 5y – 15 = 0
Câu 2.

Câu 3.

 x  1  2t


Cho A(1 ; 1), B(5 ; 1), C(3,1), d(3 ; –2) và đường thẳng d có phương trình 
. Chọn câu
 y  5  3t

đúng:
A. Cả 4 điểm đều thuộc d
C. Các điểm B và D thuộc d còn A và C không thuộc d

B. Có 3 điểm thuộc d .
D. Chỉ có B thuộc d .

 x  1  3t
Cho đường thẳng d có phương trình tham số : 
và điểm I(0 ; 1). Đường thẳng d’ đối
 y  2t
xứng của d qua I có phương trình tổng quát là:
A. x + 3y – 5 = 0
B. x + 3y – 1 = 0
C. 3x + y – 1 = 0
D. 3x + y + 5 = 0
Câu 4.

Câu 5.

Cho A  xA ; y A  và B  xB ; yB  phương trình nào sau đây là đường thẳng qua A và B.

A.  yB  yA  x  xA    xB  xA  y  y A   0
B.  yA  yB  x  xA    xB  xA  y  y A   0
C.  xB  xA  x  xA    yB  y A  y  y A   0
D.  xA  xB  x  xA    yB  y A  y  y A   0

Câu 6.

Cho M  2; 4  , gọi d là các đường thẳng qua m cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho

tam giác OAB cân. Các đường thẳng d có phương trình là :
A. x + y – 6 = 0 và x – y + 2 = 0
B. x + y + 6 = 0 và x + y – 2 = 0
C. x + y – 6 = 0 và x + y – 2 = 0
D. x + y + 6 = 0 và x – y – 2 = 0
Câu 7.
Cho hình bình hành có tâm I(3 ; 5) và hai cạnh ở trên 2 đường thẳng có phương trình lần lượt là:
x + 3y – 6 = 0 và 2x – 5y – 1 = 0. Đường thẳng nào sau đây chứa một cạnh của hình bình hành.
A. 2x – 5y – 9 = 0
B. 2x – 5y + 39 = 0
C. x + 3y – 10 = 0
D. x + 3y + 1 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

1


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 8.
Cho đường thẳng d : có phương trình x + 2y – 2 = 0 và điểm M(2 ; 5). Điểm M’ đối xứng với m
qua d có tọa độ là:

 1
A. (–2 ; –3)
B. (4 ; –5)
C. (–6 ; –1)
D.  0; 
 2
Câu 9.
Cho đường thẳng d có phương trình 2x – 3y – 6 = 0. Phương trình náo sau đây là phương trình
tham số của d :
 x  6  3t
 x  2  3t
 x  6  3t
x  2  t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  2  2t
 y  1  2t
y  2 t
 y  3  6t
Câu 10.

Cho A  2; 3 , B  4;5 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và B:

 x  3  3t
A. 
y  4  t

B. 4x – 3y + 9 = 0


C. 4x + 3y – 9 = 0

D.

x2 y 3

3
4

Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 6 = 0. Và điểm (1 ; 2). Đường thẳng d’ đối xứng
với d qua I có phương trình là:
A. 2x + 3y + 10 = 0
B. 2x – 3y – 10 = 0
C. 2x + 3y – 10 = 0
D. 2x – 3y + 10 = 0
Câu 12.
A. m 

Cho d1 :  m  2 x   m  5 y  m  1  0 và d2 :  m  4  x   m  3 y  m  5  0 . d1  d 2 khi

2
7

Câu 13.

B. m 

7
2


C. m  

2
7

D. m  

Cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình: d1 : 3x  4 y  15  0 ;

7
2

d2 : 5x  2 y  1  0 ;

d3 : mx   2m  1 y  9m  13  0 . Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là:
A. m 

1
5

C. m  

B. m  5

1
5

D. m  5


Câu 14. Cho tam giác ABC với trung điểm ba cạnh là M(2 ; 1), N(5 ; 3), P(33 ; –4). Trong các phương
trình sau đây, phương trình nào là phương trình cạnh của tam giác ABC.
A. 7x – 28y + 1 = 0
B. 2x – 3y – 78 = 0
C. 5x + 31y = 0
D. x – y – 37 = 0
Câu 15. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 4x – 2y + 5 = 0?




A. n   4; 2 
B. n   2; 4 
C. n   2; 1
D. n  1;1
Câu 16.



Cho hai vectơ n1   2; 2 , n2  1; 2 và đường thẳng d :

vectơ pháp tuyến của d ?

A. n1




B. n2








2  x  3  2 y  0 , vectơ nào là

 
C. Không phải n1 , n2

 
D. C n1 , n2

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

2


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

Câu 17.


/>

Đường thẳng d đi qua điểm A(1 ; –2) và có vectơ pháp tuyến n   3; 4  có phương trình tổng quát

là:

A. 3x + 4y + 5 = 0

B. 3x + 4y – 5 = 0

C. 3x – 4y – 1 = 0

D. 3x + 4y + 11 = 0

Câu 18. Cho A(3 ; –2), B(–1 ; 1), C(5 ; 4). Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình là:
A. 6x + 3y – 4 = 0
B. 2x + y – 4 = 0
C. 6x – 3y + 5 = 0
D. Đáp án khác
Cho M(4 ; 1), N(5 ; –1). Đường trung trực của MN có phương trình:
9
9
9
A. x  2 y   0
B. x  2 y   0
C. x  2 y   0
2
2
2
Câu 19.

Câu 20. Đường thẳng y = 2x – 10 cắt trục tung tại điểm:
A. M(0 ; 5)
B. M(0 ; – 10)
C. M(5 ; 0)


D. x – 2y + 9 = 0

D. M(–10 ; 0)

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng y = 3x – 10 đi qua M(0 ; – 10)

B. Đường thẳng y = – 5x + 2 đi qua N(0 ; – 10)

C. Đường thẳng y  2 x đi qua O(0 ; 0)

D. Đường thẳng y = 2(x –1) + 3 đi qua P(0 ; 3)

Câu 22.

Khẳng định nào sau đây sai?

x y
 1
10 5
x  2 y 8
B. Đường thẳng đi qua A(2 ; 8) và B(–3 ; 9) có phương trình

5
1
x  2 y 8
C. d :

 d : x  5 y  42  0
5

1
x y
D. d :   1  d :5 x  10 y  10  0
10 5

A. Đường thẳng đi qua A(10 ; 0) và B(0 ; 5) có phương trình

Câu 23. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 3x + 4y – 8 = 0?




A. a   4;3
B. a   4;3
C. a   4; 3
D. a  8; 6 
Câu 24.


Đường thẳng qua M(3 ; –6) và có vectơ chỉ phương a   2; 1 có phương trình tham số là:

x  3  t
A. 
 y  6  2t
Câu 25.
số là:

 x  3  2t
B. 
 y  6  t


x  3  t
C. 
 y  6  2t

 x  3  2t
D. 
y  6 t

Cho A(1 ; 1), B(–2 ; 4), C(3 ; 6). Đường thẳng qua A và song song với BC có phương trình tham

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

3


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

 x  1  5t
A. 
 y  1  2t

x  1 t
B. 
 y  1  2t


/>
 x  1  5t

C. 
 y  1  2t

x  1 t
D. 
 y  1  2t

 x  3  4t
 x  1  4t '
Cho a: 
và b: 
. Phương trình nào là phương trình tham số của đường
 y  2  3t
 y  5  3t '
thẳng qua A(–3 ; 2) và B(1 ; 5)?
A. Chỉ a
B. Chỉ b
C. Cả a và b
D. Không có
Câu 26.

Câu 27.

x  2  t
Cho d có phương trình tham số 
và 3 điểm A(2 ; 1), B(0 ; 5), C(5 ; –5). Điểm nào nằm
 y  1  2t

trên d ?
A. Chỉ A


B. A và B

C. A và C

D. A, B và C

 x  2  4t
Cho d có phương trình tham số 
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình
 y  3  2t
tham số của d ?
 x  2  2t
x  2  t
 x  2  2t
 x  6  4t
A. 
B. 
C. 
D. 
y  3t
 y  3  3t
 y  3  4t
 y  1  2t
Câu 28.

A. (5 ; 0)

x  3  t
Từ điểm A(3 ; –2) vẽ AH vuông góc với đường thẳng d : 

(t  ).(H  d) . Tọa độ H là?
y  2 t
B. (3 ; 2)
C. (4 ; –1)
D. (2 ; 3)

Câu 30.

Hai đường thẳng d : (m –1)x + y – 5 = 0 và d’: x + (m + 1)y + 5 = 0 cắt nhau khi và chỉ khi:

Câu 29.

A. m  0 và m  1

B. m   2

C. m  2

D. m   2


 x   2   m  2 t
(t  ) và d’:
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 
y

5

mt



 x  1  mt '
(t '  ) cắt nhau?

 y  3  (m  3)t '

Câu 31.

A. m  0

B. m  3

Câu 32. Hai đường thẳng nào sau đây trùng nhau:
A. d : 3x + y + 5 = 0 và d’: 6x + 2y – 9 = 0

m  0
C. 
m  3

m  2

D. 
3
m   2

B. d : 4x – 3y + 5 = 0 và d’: 4x + 3y + 5 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

4



593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
 x  3  2t
C. d : 
và d’: x – 2y – 7 = 0
y


2

t


D. d : x = 3 và d’: y + 2 = 0

 x  3  2t
x  3  t '
Trong hai đường thẳng d1 : 
và d 2 : 
, đường thẳng nào trùng với đường thẳng
 y  1  2t
 y  1 t '
x + y – 4 = 0?
A. Cả d1 và d2
B. Chỉ d1

C. Chỉ d2
D. Không có
Câu 33.

 x  x0  at
 x  x1  at '
(t  ) và d 2 : 
(t '  ) , trong đó a, b không
Cho hai đường thẳng d1 : 
 y  y1  bt '
 y  y0  bt
đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
I. Nếu điểm M 0  x0 ; y 0   d2 thì d1  d 2 ;
Câu 34.

II. Nếu điểm M1  x1; y 1   d1 thì d1  d 2 ;
Mệnh đề nào đúng?
A. Không có.

B. Chỉ I.

C. Chỉ II.

D. Cả I và II.

 x  2  at
(t  ) và
Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng sau trùng nhau: d1 : 
y


3

5
t

 x  2  3t '
d1 : 
(t '  )
 y  3  10t '

Câu 35.

A. a 

3
2

B. a 

3
2

C. a 

5
2

D. a 

 x  2  3t

Đường thẳng d : 
(t  ) có phương trình tổng quát là:
 y  3  4t
A. 4x + 3y – 5 = 0
B. 4x + 3y – 17 = 0
C. 4x – 3y – 9 = 0

5
2

Câu 36.

Câu 37.

D. Đáp số khác

 x  2  4t
(t  ) có phương trình chính tắc và phương trình tổng quát lần lượt
Đường thẳng d : 
 y  3  7t

là:
x2

4
x2

C.
4


y 3
và 7x + 4y + 2 = 0
7
y 3
và 7x + 4y – 2 = 0
7

Câu 38.

Đường thẳng d : 2x – 3y + 12 = 0 có phương trình tham số là:

A.

x2

4
x2

D.
4

B.

y 3
và 7x – 4y + 2 = 0
7
y 3
và 7x – 4y – 26 = 0
7


Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

5


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

 x  6  2t
A. 
(t  )
y

4

3
t

Câu 39.

 x  6  3t
B. 
(t  )
y

4

2
t




/>
 x  3  3t
C. 
(t  )
y

2

2
t


Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của d :

 x  4t
A. 
(t  )
 y  5  5t

x  t

B. 
5 (t  )
y

5

t


4

 x  4  4t
(t  )
C. 
 y  5t

 x  4  4t
(t  )
D. 
 y  5t

D. Đáp số khác

x y
  1?
4 5

Câu 40. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tham số của d : x – 5 = 0 ?
x  5
x  5  t
A. 
B. 
(t  )
(t  )
y  t
y  t

x  5

C. 
(t  )
 y  3t

x  5
D. 
(t  )
y  3t

x2 y 3
. Mệnh đề nào sau đây sai?

4
3

A. d có vectơ pháp tuyến n   3; 4 .
B. d có phương trình tổng quát 3x – 4y – 18 = 0.

Câu 41.

Cho d :

C. d có hệ số góc k 

4
3

 x  10  4t
(t  )
D. d có phương trình tham số 

 y  3  3t

x  3  t
Cho tam giác ABC có A(1 ; 2), B(5 ; 1) và điểm C nằm trên đường thẳng d : 
(t  ) . Để
y  2 t
tam giác ABC cân tại B thì tọa độ của C là:
A. (3 ; 4)
B. (1 ; 0)
C. (5 ; 6)
D. (1 ; 0), (5 ; 6)
Câu 42.

Câu 43. Bốn đỉnh của hình vuông nằm trên hai đường thẳng d1 : 2x + 3y – 16 = 0 và d 2 2x + 3y – 3 = 0.
diện tích hình vuông là:
A. 4
B. 9
C. 16
D. Đáp số khác

Câu 44. Đường thẳng d : ax + by + c = 0 chia mặt phẳng thành hai miền (không kể bờ), đặt f(x ; y) = ax +
by + C. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f(x ; y) > 0 và c > 0 thì tập hợp những điểm M(x ; y) là miền chứa gốc tọa độ O.
B. Nếu f(x ; y) < 0 và c < 0 thì d không cắt đoạn OM (với M(x ; y)).
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

6


593 câu trắc nghiệm PP

tọa độ trong mặt phẳng.


/>
C. Nếu f(xA ; yA).f(xB ; yB) < 0 thì hai điểm A(xA ; yA) và B(xB ; yB) ở khác miền.
D. Nếu f(xA ; yA).f(xB ; yB) > 0 thì hai điểm A(xA ; yA) và B(xB ; yB) ở cùng miền với O(0 ; 0).
Câu 45. Đường thẳng d : 2x – 3y – 16 = 0 chia mặt phẳng (Oxy) làm hai miền (không kể bờ) và hai điểm
A(7 ; 0), B(4 ; –3). Đặt f(x ; y) = 2x – 3y – 16. Câu nào sau đây sai?
A. f(7 ; 0) = – 2
B. A và O cùng miền
C. A và B khác miền
D. d không cắt đoạn AB.
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; 1), B(–1 ; 2), C(3 ; 0). Phương trình tổng quát
đường cao AH là?
A. 2x – y – 3 = 0
B. x – 2y + 3 = 0
C. 2x – y – 4 = 0
D. x + 2y + 4 = 0
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; 1), B(–1 ; 2), C(3 ; 0) và đường thẳng d có
 x  2  3t
phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát đường thẳng qua A và vuông góc với d là:
 y  1  2t
Câu 47.

A. 3x – 2y – 4 = 0

B. 2x – 3y + 7 = 0

C. 2x – 3y – 4 = 0


D. 2x + 3y – 7 = 0

Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; 1), B(–1 ; 2), C(3 ; 0). Tọa độ trực tâm H của
tam giác ABC là?
A. (6 ; 9)
B. (–6 ; – 9)
C. (–6 ; 9)
D. (6 ; – 9)
Câu 49.
là:
A. 1

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2 ; 1), B(–1 ; 2), C(3 ; 0). Diện tích tam giác ABC
B. 2

C.

3
2

D.

4
3

Câu 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP với M(–1 ; 0), N(2 ; 0), P(–2 ; 3). Toạ độ trực
tâm của tam giác ABC là:
4
4

4
4
A. (2;  )
B. (2; )
C. (2;  )
D. (2; )
3
3
3
3
Câu 51.
A. (5 ; 3)

Cho đường thẳng : 3x – 5y + 1 = 0, vectơ chỉ phương của đường thẳng  có tọa độ là:
B. (3 ; 5)

C. (3 ; –5)

 x  1  3t
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d1: 
và đường thẳng d2:
y  2 t
23 4
23
A. ( ; )
B. (23; 4)
C. ( ; 4)
5 5
5
Câu 52.


D. (–5 ; 3)

x  3  t '
là:

 y  4  2t '
4
D. (23; )
5

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

7


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1 ; 5), B(–1 ; 3). Phương trình tổng quát của đường trung
trực đọan AB là:
A. x + y – 4 = 0
B. 3x + 2y – 1 = 0
C. 2x + 3y + 1 = 0
D. x – y – 4 = 0

 x  3  7t
Cho đường thẳng  có phương trình 

. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc ?
 y  1  4t
A. M(11 ; 9)
B. N(1 ; 2)
C. P(–3 ; 0)
D. Q(2 ; 3)
Câu 54.

Câu 55. Cho 2 đường thẳng d1: kx + y – 3 = 0 và d2: 2x + (k + 1)y – k – 5 = 0. Hai đường thẳng d1 và d2
cắt nhau khi:
k  1
k  1
k  1
k  1
A. 
B. 
C. 
D. 
k  2
k  2
k  2
k  2
Câu 56. Phương trình đường thẳng đi qua điểm I(2 ; 1) và giao điểm của hai đường thẳng 2x – y + 7 = 0,
x + 3y – 1 = 0 là:
A. x + 17y – 19 = 0
B. 2x – 2y + 5 = 0
C. x – 17y + 19 = 0
D. x – 3y + 1 = 0
Câu 57. Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát : – 2x + y – 3 = 0 khi đó:
A. (d) Có một VTPT (–2 ; 1) và một VTCP (1 ; 2)

B. Phương trình y = 2x + 3 cũng là phương trình tổng quát của (d)
C. (d) có hệ số góc bằng – 2
D. (d) đi qua điểm (0 ; –3)
Câu 58. Đường thẳng(d’) đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và vuông góc với (d) : – 2x + y – 3 = 0 có phương
trình tổng quát :
1
A. x + 2y = 0
B. 2x + y = 0
C. y = 2x
D. y  x
2
 x  1  3t
Câu 59. Cho đường thẳng (d) có ptts: 
chọn câu sai:
y  t
A. (d) đi qua điểm (1 ; 0) và có VTCP (–3 ; 1)
B. (d) đi qua điểm (1 ; 0) và có VTPT (–3 ; 1)
C. (d) có phương trình tổng quát : x + 3y – 1 = 0
D. M  (d) thì M có tọa độ (1 – 3t ; t)
Câu 60. Phương trình chính tắc của đường thẳng MN với M(–2 ; 5), N(1 ; 0) là:
x  2 y 5
x2 y 5
x  2 y 1



A.
B.
C.
3

5
3
5
3
5
Câu 61.
A. – 2

D.

x 1 y

2
5

Giá trị m để đường thẳng (d) : – 2x + y – 3 = 0 song song (dm): m2x – 2y + 8 – m = 0 là:
B. 2
C.  2
D. Không có m

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

8


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>

Câu 62. Trong mp Oxy ,cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y – 5 = 0 Phương trình nào sau đây
cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
 x  1  2t
 x  5  4t
 x  5  2t
 x  3  4t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  5  2t
y  t
y  2 t
 y  4  2t
Câu 63. Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1 ; 2), N(3 ; 1), P(5 ; 4). Phương trình tổng quát của
đường cao MH là:
A. 2x + 3y + 8 = 0
B. 3x + 2y – 7 = 0
C. 2x + 3y – 8 = 0
D. 3x – 2y + 1 = 0
Câu 64. Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1 ; –1), N(5 ; –3) và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của
tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là:
A. (2 ; 4)
B. (2 ; 0)
C. (0 ; 4)
D. (0 ; 2)
Câu 65.
số là:
2
A.

3

Trong mpOxy , cho ba điểm M(1 ; 2), N(4 ; –2), P(–5 ; 10). Điểm P chia đoạn thẳng MN theo tỉ
B.

2
3

C.

3
2

D. 

3
2

Câu 66. Trong mpOxy, đường thẳng đi qua hai điểm M(0 ; 2)và N(3 ; 0) có phương trình là:
x y
x y
x y
x y
A.   1
B.   1
C.   1
D.   1
3 2
3 2
2 3

2 3
Câu 67.

Trong mp Oxy cho điểm M(–1 ; 2)và đường thẳng d :

x 1 y  2
. Đường thẳng đi qua M và

1
2

song song với d có phương trình là:
A.

x 1 y  2

1
2

B. x  2 y  1  0

C.

x 1 y  2

1
2

 x  1  2t
D. 

y  2  t

Câu 68. Cho đường thẳng (d) có phương trình: x – 4y + 3 = 0. Chọn đáp án SAI:
A. (d) có VTPT là (1 ; –4)
B. (d) có VTCP là (1 ; –4)
C. (d) qua điểm (1 ; 1)
D. (d) qua điểm (3 ; 0)
Câu 69. Đường thẳng (d) qua A(1 ; –2) và song song với đường thẳng(d’): x + y – 2007 = 0. Phương trình
nào sau đây không là phương trình (d):
x  1 t
x 1 y  2

A. x + y + 1 = 0
B. 
C.
D. y = – x + 1
1
1
 y  2  t
Câu 70.

Cho ABO với A(0 ; –2), B(2 ; 2). Chọn câu SAI?

A.Trung trực của AB có phương trình tổng quát : x + 2y – 1 = 0
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

9


593 câu trắc nghiệm PP

tọa độ trong mặt phẳng.


/>
x2 y2
.

1
2
x  t
C.Trung tuyến AM của ABO có phương trình tham số : 
 y  2  3t
B. Cạnh AB của ABO có phương trình chính tắc :

D. Đường cao OH của ABO có phương trình : y = – 2x
Câu 71.

Cho A(0 ; 4), B(3 ; 2), N di động trên Ox, chu vi ABN nhỏ nhất khi N có tọa độ:

A. (3 ; 0)
Câu 72.

B. (2 ; 0)

C. (1 ; 0)

D. Đáp số khác

Cho đường thẳng (d): x – 2y – 4 = 0 và A(2 ; 0), B(0 ; 1). Tọa độ M trên (d) thỏa MA  MB lớn


nhất là:
1

A.  3;  
2


Câu 73.

1

C.  3; 
2


B.(2 ; –1)

Trực tâm tam giác OAB với A

 2

A. 
; 1
 3


B.




2;0





2;0 và B





 1
D. 1; 
 2



2; 3 có tọa độ:
C.  0;0 

D. Đáp số khác

Câu 74.
A. 0

Số đường thẳng đi qua A(1 ; 0) và chắn trên 2 trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 2 là:
B. 1
C. 2
D. 3


Câu 75.

Cho hình bình hành có tâm I  3;5 và hai cạnh trên hai đường thẳng có phương trình lần lượt là

: x  3 y  6  0 và 2 x  5 y  1  0 . Đường thẳng nào sau đây chứa một cạnh của hình bình hành ?
A. 2 x  5 y  9  0
Câu 76.

C. 2 x  5 y  39  0

B. x  3 y  10  0

D. x  3 y  1  0

Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d 1: 3x  4 y  15  0

d2: 5x  2 y  1  0 và d3: mx  (2m 1) y  9m 13  0 .Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của m là :
A. m 

1
5

Câu 77.

B. m  5

C. m 

1

5

D .m 5

Trong mặt phẳng 0xy ,cho ba điểm A  2;0  , B  0; 4  , C  4;0  lập thành tam giác .Gọi M là trung

điểm của BC . Tìm tọa độ điểm M '  AC sao cho độ dài MM ' M ' B là nhỏ nhất
3 
3 
4 
A. M '  ;0 
B. M '  ;0 
C. M '  ;0 
4 
2 
3 

2 
D . M '  ;0 
3 

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

10


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.



/>
Câu 78. Trong mặt phẳng 0xy cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x  5 y  2016  0 . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. d có vectơ pháp tuyến n   3;5

B. d có vectơ chỉ phương u   5; 3
5
3
D. d song song với đường thẳng 3x  5 y  99  0

C. d có hệ số góc k 

Câu 79.

Trong mặt phẳng 0xy cho bốn điểm A  2;1 , B  2; 1 , C  2; 3 , D  2; 1 xét các mệnh đề sau

đây:
I. ABC D là hình thoi
II. ABC D là hình bình hành
III. AC cắt BD tại I  0; 1
Hãy chọn câu đúng ?
A. Chỉ câu I đúng
Câu 80.

B. Chỉ câu III đúng

C. Câu II và III đúng

D. Câu I và II đúng


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A  3;1  , B  2; 2  ,C  1; 6 , D 1; 6 . hỏi điểm

G  2;  1  là trọng tâm của tam giác nào sau đây
A. Tam giác ABC
Câu 81.

B. Tam giác ACD

B.

D. A,C, D

 5; 2 

C.

 4;  1 

D.

 2;5 


Trong mặt phẳng Oxy ,đường thẳng đi qua A 1; 2  và nhận n    2; 4  làm vecto pháp tuyến

có phương trình là :
A. 2 x  4 y  0
Câu 84.


C. B,C, D

Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD ,biết A 1;3  , B  2;0  , C  2;  1  . Tọa độ

điểm d là
 2; 2 
A.
Câu 83.

D. Tam giác BCD

Trong mặt phẳng 0xy cho các điểm A 1;  2 , B  0;3 , C  3;4 , D  1;8 ba điểm nào trong bốn

điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng ?
A. A,B,C
B. A,B, D
Câu 82.

C. Tam giác ABD

B. x  2 y  5  0

C. x  2 y  4  0

Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng đi qua B  3;  2  có hệ số góc k 

A. 2 x  3 y  0

B. 2 x  3 y  9  0


C. 2 x  3 y  12  0

D. x  2 y  4  0
2
có phương trình là
3
D. 3x  2 y  13  0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

11


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

Câu 85.

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm C  5;6  , B  3; 2 .phương trình chính tắc của đường thẳng

AB là
x 5 y 6

1
A. 2
Câu 86.

x 5 y 6

1

B. 2

x 5 y 6

1
C. 2

x3 y2

1
D. 2

Trong mặt phẳng Oxy ,cho điểm M 1; 2  và đường thẳng d :2 x  y  5  0 . Tọa độ của điểm đối

xứng với m qua d là
 9 12 
 ; 
A.  5 5 
Câu 87.


/>
 3
 0; 
C.  2 

 2;6 
B.

D.


 3;  5 

Trong mặt phẳng Oxy ,cho hai đường thẳng d1 : mx   m 1 y  2m  0 , d2 :2 x  y  1  0

Nếu d1 song song với d 2 thì :
A. m  1
Câu 88.
A.

1;1 

Câu 89.

B. m  2

C. m  2

D. m tùy ý

x  t
Trong mặt phẳng 0xy . Cho  : 
, trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào thuộc 
y  2t
1;  1 
 0;  2 
 1;1 
B.
C.
D.

Trong

mặt

phẳng

Oxy ,cho

đường

thẳng

 : ax  bx  c  0



hai

điểm

M  xm ; ym  , N  xn ; yn  không thuộc  . Chọn khẳng định đúng ?

A. M , N khác phía so với  khi  axm  bym  c  .  axn  byn  c   0
B. M , N cùng phía so với  khi  axm  bym  c  .  axn  byn  c   0
C. M , N khác phía so với  khi  axm  bym  c  .  axn  byn  c   0
D. M , N cùng phía so với  khi  axm  bym  c  .  axn  byn  c   0
Câu 90.

Trong mặt phẳng 0xy ,cho đường thẳng  có hệ số góc k, đường thẳng  ' có hệ số góc


k ' .Điều kiện cần và đủ để  vuông góc vói  ' là:
1
k
A. k  k '
k'
B.

Câu 91.

D. k.k '  2

Cho đường thẳng d : 2 x  3 y  6  0 và điểm I 1; 2  ,đường thẳng d ' đối xứng với d qua I có

phương trình là:
A. 2 x  3 y  10  0
Câu 92.

C. k.k '  1

B. 2 x  3 y  10  0

C. 2 x  3 y  10  0

D. 2 x  3 y  10  0

Trong mặt phẳng Oxy . Lập phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

12



593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
d :3x  2 y  12  0 và cắt trục Ox, O y tại A, B sao cho AB = 52. Ta được kết quả là

A. 3x  2 y  12  0

B. 3x  2 y  12  0

C. 6 x  4 y  12  0

D. 3x  2 y  12  0

Câu 93. Cho A(2 ; 2), B(–1 ; –1) đường thẳng (d): x – 2y + 8 = 0. Tìm điểm C trên (d) có tung độ âm sao
cho tam giác ABC có diện tích bằng 18:
A. (16 ; –4)
B. (–16 ; –4)
C. (–48 ; – 20)
D. Đáp số khác
Câu 94.

Vị trí tương đối của (d): x – 3y – 1 = 0 và(d’):

A. Cắt nhau
Câu 95.
A. m = 3


B. Song song

x 1 y  2
là:

3
1
C. Trùng nhau

Giá trị m để (d): mx + y – 1 = 0 trùng với (d’): 3x + (m –2)y + 3 = 0 là:
B. m = – 1
C. m = – 1 hoặc m = 3

D. Đáp số khác

D. không có

Câu 96. Cho 3 đường thẳng: (d1): 2x – y + 4 = 0, (d2) :2x + y + 4 = 0, (d3): ax – (2a –1)y + 2 = 0. Giá trị a
để 3 đường thẳng này đồng quy là:
A. a = 0
B. a = ± 1
C. a = – 1
D. a = 1
Câu 97.
1
A. 
2

Cho A(–2 ; –1), B(3 ; 4), M(m ; 0). Giá trị m để MA2 + MB2 đạt GTNN là:

B. 0

C.1

D.

1
2

Câu 98. Cho tam giác ABC với A(1 ; 1), B(0 ; –2), C(4, 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến
đi qua B của tam giác là:
A. 5x – 3y + 1 = 0
B. – 7x + 5y + 10 = 0
C. 7x + 7y + 14 = 0
D. 3x + y – 2 = 0
Câu 99. Cho hai điểm A(1 ; –4) và B(1 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn thẳng AB.
A. y + 1 = 0
B. y – 1 = 0
C. x – 1 = 0
D. x – 4y = 0
Câu 100. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (b ; a)
B. (b ; – a)
C. (– b ; a)
D. (a ; b)
Câu 101. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình 11x – 12y + 1 = 0 và 12x – 11y + 9
=0
A. Song song
B. Trùng nhau

C. Vuông góc với nhau
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 102. Tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x – 2y – 10 = 0 và trục tung.
2 
A. (0 ; 5)
B.  ;0 
C. (0 ; –5)
3 

D. (–5 ; 0)

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

13


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 103. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(–1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x – y + 4 = 0 là:
t
 x  1  2t
x 
 x  1  2t
 x  1  2t
A. 
B. 

C. 
D. 
 y  4  2t
y  2 t
y  2  t
y  2 t

 x  4  2t
Câu 104. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 
và 5x + 2y – 14 = 0
 y  1  5t
A. Vuông góc với nhau
B. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Trùng nhau
Câu 105. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(–1 ; 2 ) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x – y + 7 = 0 là:
A. x + 2y – 3 = 0
B. x – 2y + 7 = 0
C. x + 2y = 0
D. – x + 2y – 7 = 0
Câu 106. Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
 17 
 5 
A. 1;1
B. 1; 
C.   ;0 
 7 
 12 


D.  1; 1


Câu 107. Cho đường thẳng d đi qua M(1 ; 3) có vectơ chỉ phương a  (2;5) . Đường thẳng nào sau đây
không phải là phương trình của đường thẳng d?
 x  1  2t
x 1 y  3
A. 
B. 5x – 2y = 0
C.
D. 5x – 2y + 1 = 0

2
5
 y  3  5t

Câu 108. Cho các đường thẳng : d1 : 2x – 5y + 3 = 0
d2 : 2x + 5y – 1 = 0 d3 : 2x – 5y + 1 = 0
d4: 4x + 10y – 2 = 0 . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. d1 cắt d2 và d1 // d3
B. d1 cắt d4 và d2 trùng d3
C. d1 cắt d2 và d2 trùng d4
D. d1 // d3 và d1 cắt d4

 x  1  2t
Câu 109. Phương trình tổng quát của đường thẳng 
là:
y  3t
A. x – 2y – 17 = 0
B. x + 2y + 5 = 0

C. x + 2y – 7 = 0

D. – x – 2y + 5 = 0

Câu 110. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; –5) và B(3 ; 0) là.
x y
x y
x y
x y
A.    1
B.   1
C.   1
D.   1
5 3
5 3
5 3
3 5
Câu 111. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 0) và B(0 ; –5)
 x  3  3t
 x  3  3t
 x  3  3t
 x  3  3t
A. 
B. 
C. 
D. 
 y   5t
 y  5  5t
 y  5  5t
 y  5t

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

14


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 112. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình
A. Song song
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau

x y
  1 và 3x + 4y – 10 = 0
3 4

B. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau

Câu 113. Phần đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 15
C. 5
D. 7,5


 x  3  1  3t
Câu 114. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng có phương trình 


 y   2  1  2t
A. (1 ; 1)

B. (1  3;1  2)

C. (1  3;1  2)

D. (12  3; 2)

Câu 115. Cho tam giác ABC với A(2 ; –1), B(4 ; 5), C(–3, 2). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua
A của tam giác là:
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. 7x + 3y + 13 = 0
C. – 3x + 7y + 13 = 0
D. 7x + 3y – 11 = 0
Câu 116. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là.
A. x – 2 = 0
B. x + y – 1 = 0
C. x + 2 = 0
D. 2x – 7y + 9 = 0
Câu 117. Tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(–3 ; 2) và B(1 ; 4).
A. (4 ; 2)
B. (2 ; –1)
C. (–1 ; 2)
D. (1 ; 2)
Câu 118. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (1 ; 0)
B. (0 ; 1)
C. (–1 ; 0)


D. (1 ; 1)

Câu 119. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A. (1 ; 0)
B. (0 ; 1)
C. (–1 ; 0)

D. (1 ; 1)

Câu 120. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác của góc xOy.
A. (1 ; 0)
B. (0 ; 1)
C. (–1 ; 1)

D. (1 ; 1)

Câu 121. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (a và b khác O).
A. (1 ; 0)
B. (a ; b)
C. (– a ; b)
D. (b ; – a)
Câu 122. Cho hai điểm A(1 ; –4) và B(3 ; –4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn thẳng AB.
A. x – 2 = 0
B. x + y – 2 = 0
C. y + 4 = 0
D. y – 4 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831


15


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>
Câu 123. Cho hai điểm A(4 ; 7) và B(7 ; 4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn thẳng AB.
A. x + y = 0
B. x + y = 1
C. x – y = 0
D. x – y = 1
Câu 124. Cho hai điểm A(4 ; –1) và B(1 ; –4). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn thẳng AB.
A. x + y = 0
B. x + y = 1
C. x – y = 0
D. x – y = 1
Câu 125. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; –1) và B(1 ; 5).
A. 2x – y + 10 = 0
B. 3x + y – 8 = 0
C. 3x – y + 6 = 0
D. – x + 3y + 6 = 0
Câu 126. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5).
A. x – 2 = 0
B. 2x – 7y + 9 = 0
C. x + 2 = 0

D. x + y – 1 = 0
Câu 127. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 7) và B(1 ; – 7).
A. x + y + 4 = 0
B. x + y + 6 = 0
C. y – 7 = 0
D. y + 7 = 0
Câu 128. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm O(0 ; 0) và M(1 ; –3).
A. x – 3y = 0
B. 3x + y + 1 = 0
C. 3x – y = 0
D. 3x + y = 0
Câu 129. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; –1) và B(–6 ; 2).
A. x + 3y = 0
B. 3x – y = 0
C. 3x – y + 10 = 0
D. x + y – 2 = 0
Câu 130. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; –1) và B(1 ; 5).
A. 2x – y + 10 = 0
B. 3x + y – 8 = 0
C. 3x – y + 6 = 0
D. – x + 3y + 6 = 0
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng

Câu 131.





2 1 x  y 1  0 .


A. x 
C.






D. 



2 1 y  2  2  0

B.



2 1 x  y  2 2 1  0


2  1 x  y  0

2 1 x  y  2  0

Câu 132. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(–1 ; 2) và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2x – y + 4 = 0.
A. x + 2y = 0
B. x – 2y + 5 = 0

C. x + 2y – 3 = 0
D. – x + 2y – 5 = 0
Câu 133. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M
thẳng có phương trình



 

2 1 x 





2;1 và vuông góc với đường



2 1 y  0 .

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

16


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

  

C. 1  2  x  
A. 1  2 x 


/>

2  1 y  1  0

2 1 y 1 2 2  0



D.  x   3  2 2  y 

B.  x  3  2 2 y  3  2  0

2 0

Câu 134. Cho tam giác ABC với A(1 ; 1), B(0 ; –2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua A của tam giác đó.
A. 2x + y – 3 = 0
B. x + 2y – 3 = 0
C. x + y – 2 = 0
D. x – y = 0
Câu 135. Cho tam giác ABC với A(1 ; 1), B(0 ; –2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua B của tam giác đó.
A. 7x + 7y + 14 = 0
B. 5x – 3y + 1 = 0
C. 3x + y – 2 = 0
D. –7x+5y +10 = 0

Câu 136. Cho tam giác ABC với A(1 ; 1), B(0 ; –2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung
tuyến đi qua C của tam giác đó.
A. 5x – 7y – 6 = 0
B. 2x + 3y – 14 = 0
C. 3x + 7y – 26 = 0
D. 6x – 5y – 1 = 0
Câu 137. Cho tam giác ABC với A(2 ; –1), B(4 ; 5), C(–3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
đi qua A của tam giác đó.
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. – 3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y + 13 = 0
D. 7x + 3y – 11 = 0
Câu 138. Cho tam giác ABC với A(2 ; –1), B(4 ; 5), C(–3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
đi qua B của tam giác đó.
A. 5x – 3y – 5 = 0
B. 3x + 5y – 20 = 0
C. 3x + 5y – 37 = 0
D. 3x – 5y – 13 = 0
Câu 139. Cho tam giác ABC với A(2 ; –1), B(4 ; 5), C(–3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
đi qua C của tam giác đó.
A. 3x – y + 11 = 0
B. x + y – 1 = 0
C. 2x + 6y – 5 = 0
D. x + 3y – 3 = 0
Câu 140. Đường thẳng 51x – 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?




3

4

A.  1; 




Câu 141. Phần đường thẳng
A. 12

4
3

B.  1;  

 3
 4

C.  1; 

3
4

x y
  1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?
3 4

B.

5


C. 7

Câu 142. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 5x + 2y – 10 và trục hoành?
A. (0 ; 5)
B. (–2 ; 0)
C. (2 ; 0)
Câu 143.




D.  1;  

D. 5

D. (0 ; 2)

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0.

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

17


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

A. (–10 ; – 18)


B. (10 ; 18)


/>D. (10 ; – 18)

C. (–10 ; 18)

Câu 144. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 5x – 2y + 12 = 0 và y + 1 = 0.

 14

; 1
 5


B.  

A. (1 ; –2)




C.  1;

14 
5 

D. (–1 ; 3)

Câu 145. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x – 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.

A. (2 ; – 6)
B. (5 ; 2)
C. (5 ; –2)
D. Không có giao điểm
Câu 146. Cho 4điểm A(1 ; 2), B(–1 ; 4), C(2 ; 2) và D(–3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
AB và CD .
A. (1 ; 2)
B. (3 ; –2)
C. (0 ; –1)
D. (5 ; –5)
Câu 147. Cho 4 điểm A(–3 ; 1), B(– 9 ; –3), C(–6 ; 0) và D(–2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng AB và CD .
A. (–6 ; –1)
B. (– 9 ; –3)
C. (– 9 ; –3)
D. (0 ; 4)
Câu 148. Cho 4 điểm A(0 ; –2), B(–1 ; 0), C(0 ; –4) và D(–2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường
thẳng AB và CD .
A. (–2 ; 2)
B. (1 ; –4)

 3 1
 2 2

C.   ; 

D. Không có giao điểm

Câu 149. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: x – 2y + 1 = 0 và
–3x + 6y – 10 = 0

A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 150. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:
=0
A. Song song
C. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

Câu 151. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:

2x 



x y
  1 và 6x – 2y – 8
2 3





3  1 x  y  1  0 và




3 1 y 1 3  0

A. Song song
C. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

18


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

Câu 152.


2x  2


/>
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:



A. Song song
C. Trùng nhau




x
y

 2 0
2 1
2

2 1 y  0
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

Câu 153. Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; –3) và D(7 ; – 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD .
A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 154. Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(–1 ; 1), C(3 ; 5) và D(–3 ; –1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD .
A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 155. Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1) và D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
AB và CD .
A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau

D. Vuông góc với nhau
Câu 156. Cho 4 điểm A(4 ; –3), B(5 ; 1), C(2 ; 3) và D(–2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD .
A. Song song
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
C. Trùng nhau
D. Vuông góc với nhau
Câu 157. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(–3 ; 2) và B(1 ; 4)?
A. (2 ; 1)
B. (–1 ; 2)
C. (–2 ; 6)
D. (1 ; 1)
Câu 158. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (a ; b)
B. (a ; – b)
C. (b ; a)
D. (– b ; a)
Câu 159. Tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1)
B. (0 ; –1)
C. (1 ; 0)

D. (1 ; 1)

Tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
B. (1 ; –1)
C. (1 ; 0)

D. (1 ; 1)


Câu 160.
A. (0 ; 1)

Câu 161. Tìm tọa độ của vectơ chỉ phương của đường thẳng phân giác của góc xOy.
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

19


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

A. (0 ; 1)

B. (1 ; 1)


/>C. (1 ; –1)

D. (1 ; 0)

Câu 162. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b).
A. (– a ; b)
B. (a ; – b)
C. (a ; b)
D. (0 ; a + b)
Câu 163. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; –1) và B(1 ; 5).

x  3  t
 y  1  3t


A. 

x  3  t
 y  1  3t

B. 

x  1  t
 y  5  3t

C. 

x  3  t
 y  1  3t

D. 

Câu 164. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5).

 x  2t
 y  6t

A. 

x  2  t
 y  5  6t

B. 


x  2
y  t

C. 

x  1
 y  2  6t

D. 

Câu 165. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 7) và B(1 ; – 7).

x  t
 y  7

A. 

x  t
 y  7  t

B. 

 x  3  7t
 y  1  7t

C. 

x  t
y  7


D. 

Câu 166. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
O(0 ; 0) và M(1 ; –3)

x  1  t
 y  3  3t

A. 

 x  1  2t
 y  3  6t

B. 

 x  t
 y  3t

C. 

x  1  t
 y  3t

D. 

Câu 167. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 0) và B(0 ; –5).

 x  3  3t
 y  5  5t


A. 

 x  3  3t
 y  5  5t

B. 

 x  3  3t
 y  5t

C. 

 x  3  3t
 y  5t

D. 

Câu 168. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; –1) và B(–6 ; 2).

 x  3  3t
 y  1  t

A. 

 x  3  3t
 y  1  t

B. 

 x  3  3t

 y  6  t

C. 

 x  1  3t
 y  2t

D. 

Câu 169. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng
có phương trình 3x – 4y + 1 = 0.

 x  3t
 y  4t

A. 

 x  3t
 y  4t

B. 

 x  4t
 y  3t

C. 

 x  4t
 y  1  3t


D. 

Câu 170. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm (1 ; –2) và song song với đường
thẳng có phương trình 5x – 13y – 31 = 0.
Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

20


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

 x  1  13t
 y  2  5t


/>
 x  1  13t
 y  2  5t

A. 

 x  1  5t
 y  2  13t

B. 

C. 

D. Không có (d)


 x  12  5t
?
y

3

6
t


Câu 171. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng 
A. (7 ; 5)

Câu 172.

B. (20 ; 9)

C. (12 ; 0)

D. (–13 ; 33)

 x  3  5t
?
 y  1  4t

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng 

A. 4x + 5y – 17 = 0


B. 4x – 5y + 17 = 0

D. 4x – 5y – 17 = 0

C. 4x + 5y + 17 = 0

 x  15
?
y

6

7
t


Câu 173. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng 
B. 6x – 15y = 0

A. x + 15 = 0

C. x – 15 = 0

D. x – y – 9 = 0

 x  3  5t
?
 y  14

Câu 174. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng 

A. x + y – 17 = 0

B. y + 14 = 0

C. x – 3 = 0

Câu 175. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng

 x  5  5t
 y  7t

 x  5  5t
 y  7t

A. 

B. 

D. y – 14 = 0

x y
  1?
5 7

 x  5  7t
 y  5t

C. 

 x  5  7t

 y  5t

D. 

Câu 176. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng 2x – 6y + 23 = 0?

 x  5  3t

A. 
11
 y  2  t

 x  5  3t

B. 
11
 y  2  t

 x  5  3t

C. 
11
 y  2  t

Câu 177. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây?






 x  0,5  3t
y  4  t

D. 





x  1  1 2 t



 y  2  2t

 x  2  2  2 t

 y  1  2t
A. Song song

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

21


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


D. Vuông góc với nhau

C. Trùng nhau

Câu 178.


/>




x  2  3  2 t

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 

y   2  3  2 t






 x   3  t


 y   3  5  2 6 t




A. Song song
C. Trùng nhau



B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

3
9


x

3

t
x

 9t 


2
2
Câu 179. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 
và 
 y  1  4 t
 y  1  8t



3
3
A. Song song
C. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

 x  2  5t
 x  7  5t
và 
 y  3  6t
 y  3  6t

Câu 180. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 
A. Song song
C. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

 x  3  4t
 x  1  2t 
và 
 y  2  6t
 y  4  3t

Câu 181. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 
A. Song song
C. Trùng nhau


B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

 x  3  2t

Câu 182. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 

 y  1  3t

A. Song song
C. Trùng nhau

Câu 183.

 y  1  2t

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

 x  3  2t

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 

A. Song song
C. Trùng nhau

 x  2  3t

và 


 y  1  3t

 x  2  3t

và 

 y  1  2t

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

22


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

Câu 184.


/>
 x  4  2t
và 3x + 2y – 14 = 0
 y  1  3t

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 


B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

A. Song song
C. Trùng nhau

Câu 185.

 x  4  2t
?
y

1

5
t


Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: 5x + 2y – 14 = 0 và 

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

A. Song song
C. Trùng nhau

x  4  t
?
 y  1  5t


Câu 186. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: 7x + 2y – 1 = 0 và 

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

A. Song song
C. Trùng nhau

x  4  t
và 2x – 10y + 15 = 0
 y  1  5t

Câu 187. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây? 

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

A. Song song
C. Trùng nhau

 x  3  4t
 x  1  4t 
và 
 y  2  5t
 y  7  5t

Câu 188. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 
A. (–3 ; 2)

C. (2 ; –3)


B. (1 ; 7)

D. (5 ; 1)

 x  1  2t
 x  1  4t 
và 
?
 y  7  5t
 y  6  3t

Câu 189. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 
A. (–3 ; –3)

B. (1 ; 7)

C. (1 ; –3)

D. (3 ; 1)

 x  22  2t
 x  12  4t
và 
 y  55  5t
 y  15  5t

Câu 190. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 
A. (2 ; 5)


B. (–5 ; 4)

C. (6 ; 5)

D. (0 ; 0)

 x  22  2t
và 2x + 3y – 19 = 0
 y  55  5t

Câu 191. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 
A. (10 ; 25)

B. (–1 ; 7)

C. (2 ; 5)

D. (5 ; 3)

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

23


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.


/>





Câu 192. Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: 2 x  m2  1 y  3  0 và

x  my  100  0
A. m = – 1 và m = 1

B. m = 0 và m = 1

C. m = 2

D. m = 1

 x  8   m  1 t

Câu 193. Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: 


 y  10  t

mx  2 y  14  0
B. m = – 2

A. m = 1

C. m = 1 và m = – 2

D. Không có m nào


 x  8   m  1 t
Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song: 

 y  10  t

Câu 194.

mx  6 y  76  0
B. m = 2 và m = – 3

A. m = 2

D. m = – 3

C. Không có m nào

Câu 195. Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: (2m  1) x  my  10  0 và

3x  2 y  6  0
A. m 

3
8

B. Không có m nào

C. m = 2

D. m = 0


 x  1  (m 2  1)t

Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: 

Câu 196.

 y  2  mt



 x  2  3t

 y  1  4mt
A. Không có m nào

C. m   3

d. m   3

 x  2  3t
 y  1  4mt

Với các giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc: 2 x  3y  4  0 và 

Câu 197.
A. m  

B. m  3

9

8

B. m  

9
8

C. m 

1
2

D. m  

1
2

Câu 198. Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng sau đây song song: 3mx + 2y + 6 = 0 và

m

2



 2 x  2my  6  0

A. m = – 1
Câu 199.


B. m  1

C. m = 1

D. Không có m nào

Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: 2x – 3my + 10 = 0 và mx + 4y + 1 = 0

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

24


593 câu trắc nghiệm PP
tọa độ trong mặt phẳng.

A. Mọi giá trị của m


/>
B. Không có m nào

C. m = 1

D. 1 < m < 10

Câu 200. Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng sau đây vuông góc với nhau: mx + y – 19 = 0 và
(m –1)x + (m + 1)y – 20 = 0
A. Không có m nào
B. m  1

C. Mọi giá trị của m
D. m = 2
Câu 201. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau: 3x + 4y – 1 = 0 và (2m –1)x + m2y + 1
=0
A. Không có m nào
B. m  1
C. Mọi giá trị của m
D. m = 2
Câu 202.

 x  2  2t
 y  1  mt

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau: 2x – 3y + m = 0 và 

A. m = – 3

Câu 203.

B. m = 1

D. m 

C. Không có m nào
 x  m  2t

Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau: 

 y  1  (m  1)t


A. m = – 3

B. m = 1

C. Không có m nào

2

4
3

 x  1  mt
y  m  t

= 0 và 

D. m 

4
3

 x  1  2t
x  3  t '
và (d2): 
. Khi đó hai đường thẳng
 y 2t
y 1 t'

Câu 204. Cho hai đường thẳng (d1): 


B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

A. Song song
C. Trùng nhau

Câu 205. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng x + 3y – 2 = 0 thì vectơ pháp tuyến sẽ có tọa độ là:
A. (1 ; 3)
B. (–1 ; 3)
C. (3 ; –1)
D. (1 ; 2)
 x  3  2t
giao nhau tại điẻm có tọa độ là:
 y  2  4t

Câu 206. Hai đường thẳng x + 2y – 5 = 0 và 
A. (3 ; –2)

B. (1 ; 2)

Câu 207. Cho đường thẳng (d):
A. y = y0
Câu 208.

C. (–1 ; 6)

D. (5 ; 0)

x  x0 y  y0


. Nếu a = 0 phương trình đường thẳng (d) có dạng
a
b

B. x = x0

C. x = x0 + y0

D. y = x0 + y0

 x  1  2t
sẽ:
 y 1 t

Hai đường thẳng (d1): x + 2y – 3 = 0 và (d2): 

A. Song song
C. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
D. Vuông góc với nhau

Liên hệ lấy file WORD : Email : – DĐ, Zalo: 0976.557.831

25


×