Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trắc nghiệm đường thẳng 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.7 KB, 3 trang )


1
BI TP TRC NGHIM - NG THNG
1/ Cho A(2;0); B(0;3); C( -3;-1). ổồỡng thúng õi qua B vaỡ song song vồùi AC coù phổồng trỗnh
laỡ:
a/ 5x-y+3=0 b/5x+y-3=0 c/x+5y-15=0 d/x-5y+15=0
2/Cho õổồỡng thúng (d): 2x+y -2=0 vaỡ õióứm A(6;5). ióứm A õọỳi xổù ng vồùi A qua (d) coù toaỷ õọỹ
laỡ:
a/(-6;-5) b/(-5;-6) c/(-6;-1) d/(5;6)
3/ Hóỷ sọỳ goùc cuớa õổồỡng thúng ( ) :
3
x y+4=0 laỡ:
a/
1
3

b/
3
c/
4
3
d/
3
4/ ổồỡng thúng õi qua õióứm A( -4;3) vaỡ song song vồùi õổồỡng thúng ( ):
4
3
x t
y t






laỡ:
a/ 3x - y - 9 = 0 b/ -3x-y+9 = 0. c/x-3y+3=0. d/ 3x + y + 9 = 0.
5/ Cho õổồỡng thúng ( ):
4
3
x t
y t





. im no sau õy khụng thuc ng thng ó cho:
a/ (2;0) b/ (3;3) c/(4;0) d/ (5; -3)
6/Phổồng trỗnh naỡo laỡ phổồng trỗnh tham sọỳ cuớa õổồỡng thúng x - y+2 = 0 laỡ:
a/
2
x t
y t





b/
2x
y t






c/
3
1
x t
y t





d/
3
x t
y t





7/ Cho A(5;3); B(-2;1). ổồỡng thúng coù phổồng trỗnh naỡo sau õỏy õi qua A;B:
a/2x-2y+11=0 b/7x-2y+3=0 c/ 2x+7y-5=0 d/-2x + 7y -11 = 0
8/ Caùc cỷp õổồỡng thúng naỡo sau õỏy vuọng goùc vồùi nhau?
a/(d
1
): x+ 2 y -1 = 0 vaỡ (d
2

): 2x + y -1= 0 b/(d
1
): x - 2 = 0 vaỡ (d
2
): x y = 0
c/(d
1
): y=2x+3 vaỡ (d
2
): 2y = x+1. d/(d
1
): 2x- y+ 3= 0 vaỡ (d
2
): x + 2y - 1= 0.
9/ổồỡng thúng naỡo qua A(2;1) vaỡ song song vồùi õổồỡng th úng : 2x + 3y - 2 = 0?
a/ 2x - 3y+3=0 b/2x+3y -7= 0 c/ 3x - 2y - 4 = 0 d/4x+6y-11=0
10/Phổồng trỗnh naỡo sau õỏy laỡ phổồng trỗnh tọứng quaùt cuớa (d):
3 2
1
x k
y k





a/x+2y-5=0 b/x+2y+1=0 c/x-2y-1=0 d/x-2y+5=0
11/Phổồng trỗnh tham sọỳ cu ớa õổồỡng thúng (d) õi qua M( -2;3) vaỡ coù VTCP
u


=(1;-4) laỡ:
a/
2 3
1 4
x t
y t





b/
2
3 4
x t
y t





c/
1 2
4 3
x t
y t






d/
3 2
4
x t
y t





12/ Toaỷ õọỹ õióứm õọỳi xổùng cuớa õióứm A (3;5) qua õổồỡng thúng y=x laỡ:
a/ (-3;5) b/(-5;3) c/(5;-3) d/(5;3)
13/ Vectồ phaùp tuyóỳn cuớa õổồỡng thúng õi qua hai õióứm A(1;2); B(5;6) laỡ:

2
a/
(4;4)n

b/
(1;1)n

c/
(6; 8)n

d/
( 1;1)n

14/ Hai õổồỡng thúng (d
1

) : x+3y -3=0 vaỡ(d
2
) :
2 3
2
x t
y t





laỡ hai õổồỡng thúng :
a/ Cừt nhau. b/Song song. c/ Truỡng nhau.
15/ Hoỹ õổồỡng thúng (d
m
): (m-2)x +(m+1)y-3=0 luọn õi qua mọỹt õióứm cọỳ õởnh
a/A(-1;1) b/B(0;1) c/C(-1;0) d/D(1;1)
16/ Phổồng trỗnh õổồỡng trung trổỷc cuớa AB vồùi A(1;3) vaỡ B( -5;1) laỡ:
a/x-y+1=0 b/
2 3
1
x t
y t









c/
2 2
3 2
x y


d/
2 3
2
x t
y t









17/ Cho 2 õióứm A( -1;2); B(-3;2) vaỡ õổồỡng thúng ( ): 2x-y+3=0. ióứm C trón õổồỡng thúng
(), sao cho ABC laỡ tam giaùc cỏn taỷi C , coù toaỷ õọỹ laỡ:
a/C(-2;-1) b/C(3/2; 0) c/C(-1;1) d/C(0;3)
18/ Cho õổồỡng thúng (d): y=2 vaỡ hai õióứm A(1;2);C(0;3). ióứm B trón õổồỡng thúng (d) sao cho
tam giaùc ABC cỏn taỷi C coù toaỷ õọỹ laỡ:
a/B(-1;2) b/B(4;2) c/B(0;2) d/B(-2;2)
19/ Vồùi giaù trở naỡo cuớa m thỗ hai õổồỡng thúng (d
1

): (m-1)x-y+3=0
vaỡ (d
2
): 2mx-y-2=0 song song vồùi nhau?
a/m=0 b/m=-1 c/m=1 d/m=2
20/ ổồỡng thúng
3y 2x 6 0
coù vectồ phaùp tuyóỳn laỡ:
a/.
n (3; 2)

b/.
n (3;2)

c/.
n ( 2; 3)

d/.
n (2; 3)

21/ ổồỡng thúng qua B(4; -2) nhỏỷn



n 3;1
laỡm vectồ phaùp tuyóỳn coù phổồng trỗnh laỡ:
a/.
3x y 14 0
b/.
x 3y 10 0

c/.
3x y 10 0
d/.
x 3y 14 0
22/ ổồỡng thúng
x 3 2t
y 4 t





coù phổồng trỗnh tọứng quaùt laỡ:
a/.
2x y 2 0
b/.
2x y 10 0
c/.
x 2y 5 0
d/.
x 2y 11 0
23/ Goùc giổợa hai õổồỡng thúng
2x y 6 0
vaỡ
2x 6y 8 0
laỡ:
a/. 90
0
b/. 45
0

c/. 30
0
d/. 60
0
24/ Khong cỏch t im A(1; 2) n ng thng d: 3x 4y +15 =0 l:
a/ 3 b/ 2 c/
10
5
d/
4
2
25/ Cho A(2; 1), B(4;3), C(6;7). ng cao AH ca tam giỏc ABC cú ph ng trỡnh tng quỏt
l:
a/ x - 2y - 4 = 0 b/ x + 2y 4 = 0 c/ 2x y 4 = 0 d/ 2x + y 4 = 0
26/ ng thng i qua M(1 ;0) v song song vi ng thng d : 2x + y -1 = 0 cú phng tr ỡnh
tng quỏt l :
A.
4 2 3 0x y
B.
2 4 0x y
C.
2 2 0x y
D.
2 3 0x y

3
27/
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là
1 3
2

x t
y t
  


 

. d có một vectơ pháp tuyến là :
A.
(1; 3)n 

B.
( 1; 3)n  

C.
(3; 1)n  

D.
(3; 1)n 

28/
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là
1 3
2
x t
y t
  


 


. Phương trình tổng quát của d là :
A.
3 0x y 
B.
3 5 0x y  
C.
3 5 0x y  
D.
3 2 0x y  
29/
Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 3 0d x y   và
2
:3 17 0d x y   . Số đo góc giữa d
1
và d
2
là :
A. 60
0
B.
45
0
C.
135
0
D.
90

0
30/ Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng có phương trình tham số :
2
x t
y t



 

A. (-1;1)
B.
(1;1)
C.
(0;-2)
D.
(1;-1)
31/ Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 3x – 6y + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là
sai ?
A. d song song với đường thẳng d’: x – 2y + 1
= 0
B. d có một vectơ pháp tuyến là (1; 2)n  

C.
d có một vectơ chỉ phương là (2;1)u 

D.
d có hệ số góc là k = 2
32/
Cho hai đường thẳng

1
: ( 1) 2 0d mx m y m    và
2
: 2 1 0d x y   . Nếu d
1
song song với d
2
thì :
A. m = -2
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = -1
33/ Bán kính của đường tròn có tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + y - 7 = 0 là :
A.
2
B.
2
C.
4
D.
2 2
34/
Đường thẳng đi qua A(1 ; -2) và nhận
( 2;4)n  

làm vectơ pháp tu yến có phương trình là :
A.

2 5 0x y  
B.
2 4 0x y  
C.
2 4 0x y  
D.
2 4 0x y  
35/
Khoảng cách từ điểm M(0 ; -2) tới đường thẳng d :
3 4 23 0x y  
là :
A. 15
B.
5
C.
3
D.
3
5

×