1
BI TP TRC NGHIM - NG THNG
1/ Cho A(2;0); B(0;3); C( -3;-1). ổồỡng thúng õi qua B vaỡ song song vồùi AC coù phổồng trỗnh
laỡ:
a/ 5x-y+3=0 b/5x+y-3=0 c/x+5y-15=0 d/x-5y+15=0
2/Cho õổồỡng thúng (d): 2x+y -2=0 vaỡ õióứm A(6;5). ióứm A õọỳi xổù ng vồùi A qua (d) coù toaỷ õọỹ
laỡ:
a/(-6;-5) b/(-5;-6) c/(-6;-1) d/(5;6)
3/ Hóỷ sọỳ goùc cuớa õổồỡng thúng ( ) :
3
x y+4=0 laỡ:
a/
1
3
b/
3
c/
4
3
d/
3
4/ ổồỡng thúng õi qua õióứm A( -4;3) vaỡ song song vồùi õổồỡng thúng ( ):
4
3
x t
y t
laỡ:
a/ 3x - y - 9 = 0 b/ -3x-y+9 = 0. c/x-3y+3=0. d/ 3x + y + 9 = 0.
5/ Cho õổồỡng thúng ( ):
4
3
x t
y t
. im no sau õy khụng thuc ng thng ó cho:
a/ (2;0) b/ (3;3) c/(4;0) d/ (5; -3)
6/Phổồng trỗnh naỡo laỡ phổồng trỗnh tham sọỳ cuớa õổồỡng thúng x - y+2 = 0 laỡ:
a/
2
x t
y t
b/
2x
y t
c/
3
1
x t
y t
d/
3
x t
y t
7/ Cho A(5;3); B(-2;1). ổồỡng thúng coù phổồng trỗnh naỡo sau õỏy õi qua A;B:
a/2x-2y+11=0 b/7x-2y+3=0 c/ 2x+7y-5=0 d/-2x + 7y -11 = 0
8/ Caùc cỷp õổồỡng thúng naỡo sau õỏy vuọng goùc vồùi nhau?
a/(d
1
): x+ 2 y -1 = 0 vaỡ (d
2
): 2x + y -1= 0 b/(d
1
): x - 2 = 0 vaỡ (d
2
): x y = 0
c/(d
1
): y=2x+3 vaỡ (d
2
): 2y = x+1. d/(d
1
): 2x- y+ 3= 0 vaỡ (d
2
): x + 2y - 1= 0.
9/ổồỡng thúng naỡo qua A(2;1) vaỡ song song vồùi õổồỡng th úng : 2x + 3y - 2 = 0?
a/ 2x - 3y+3=0 b/2x+3y -7= 0 c/ 3x - 2y - 4 = 0 d/4x+6y-11=0
10/Phổồng trỗnh naỡo sau õỏy laỡ phổồng trỗnh tọứng quaùt cuớa (d):
3 2
1
x k
y k
a/x+2y-5=0 b/x+2y+1=0 c/x-2y-1=0 d/x-2y+5=0
11/Phổồng trỗnh tham sọỳ cu ớa õổồỡng thúng (d) õi qua M( -2;3) vaỡ coù VTCP
u
=(1;-4) laỡ:
a/
2 3
1 4
x t
y t
b/
2
3 4
x t
y t
c/
1 2
4 3
x t
y t
d/
3 2
4
x t
y t
12/ Toaỷ õọỹ õióứm õọỳi xổùng cuớa õióứm A (3;5) qua õổồỡng thúng y=x laỡ:
a/ (-3;5) b/(-5;3) c/(5;-3) d/(5;3)
13/ Vectồ phaùp tuyóỳn cuớa õổồỡng thúng õi qua hai õióứm A(1;2); B(5;6) laỡ:
2
a/
(4;4)n
b/
(1;1)n
c/
(6; 8)n
d/
( 1;1)n
14/ Hai õổồỡng thúng (d
1
) : x+3y -3=0 vaỡ(d
2
) :
2 3
2
x t
y t
laỡ hai õổồỡng thúng :
a/ Cừt nhau. b/Song song. c/ Truỡng nhau.
15/ Hoỹ õổồỡng thúng (d
m
): (m-2)x +(m+1)y-3=0 luọn õi qua mọỹt õióứm cọỳ õởnh
a/A(-1;1) b/B(0;1) c/C(-1;0) d/D(1;1)
16/ Phổồng trỗnh õổồỡng trung trổỷc cuớa AB vồùi A(1;3) vaỡ B( -5;1) laỡ:
a/x-y+1=0 b/
2 3
1
x t
y t
c/
2 2
3 2
x y
d/
2 3
2
x t
y t
17/ Cho 2 õióứm A( -1;2); B(-3;2) vaỡ õổồỡng thúng ( ): 2x-y+3=0. ióứm C trón õổồỡng thúng
(), sao cho ABC laỡ tam giaùc cỏn taỷi C , coù toaỷ õọỹ laỡ:
a/C(-2;-1) b/C(3/2; 0) c/C(-1;1) d/C(0;3)
18/ Cho õổồỡng thúng (d): y=2 vaỡ hai õióứm A(1;2);C(0;3). ióứm B trón õổồỡng thúng (d) sao cho
tam giaùc ABC cỏn taỷi C coù toaỷ õọỹ laỡ:
a/B(-1;2) b/B(4;2) c/B(0;2) d/B(-2;2)
19/ Vồùi giaù trở naỡo cuớa m thỗ hai õổồỡng thúng (d
1
): (m-1)x-y+3=0
vaỡ (d
2
): 2mx-y-2=0 song song vồùi nhau?
a/m=0 b/m=-1 c/m=1 d/m=2
20/ ổồỡng thúng
3y 2x 6 0
coù vectồ phaùp tuyóỳn laỡ:
a/.
n (3; 2)
b/.
n (3;2)
c/.
n ( 2; 3)
d/.
n (2; 3)
21/ ổồỡng thúng qua B(4; -2) nhỏỷn
n 3;1
laỡm vectồ phaùp tuyóỳn coù phổồng trỗnh laỡ:
a/.
3x y 14 0
b/.
x 3y 10 0
c/.
3x y 10 0
d/.
x 3y 14 0
22/ ổồỡng thúng
x 3 2t
y 4 t
coù phổồng trỗnh tọứng quaùt laỡ:
a/.
2x y 2 0
b/.
2x y 10 0
c/.
x 2y 5 0
d/.
x 2y 11 0
23/ Goùc giổợa hai õổồỡng thúng
2x y 6 0
vaỡ
2x 6y 8 0
laỡ:
a/. 90
0
b/. 45
0
c/. 30
0
d/. 60
0
24/ Khong cỏch t im A(1; 2) n ng thng d: 3x 4y +15 =0 l:
a/ 3 b/ 2 c/
10
5
d/
4
2
25/ Cho A(2; 1), B(4;3), C(6;7). ng cao AH ca tam giỏc ABC cú ph ng trỡnh tng quỏt
l:
a/ x - 2y - 4 = 0 b/ x + 2y 4 = 0 c/ 2x y 4 = 0 d/ 2x + y 4 = 0
26/ ng thng i qua M(1 ;0) v song song vi ng thng d : 2x + y -1 = 0 cú phng tr ỡnh
tng quỏt l :
A.
4 2 3 0x y
B.
2 4 0x y
C.
2 2 0x y
D.
2 3 0x y
3
27/
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là
1 3
2
x t
y t
. d có một vectơ pháp tuyến là :
A.
(1; 3)n
B.
( 1; 3)n
C.
(3; 1)n
D.
(3; 1)n
28/
Cho đường thẳng d có phương trình tham số là
1 3
2
x t
y t
. Phương trình tổng quát của d là :
A.
3 0x y
B.
3 5 0x y
C.
3 5 0x y
D.
3 2 0x y
29/
Cho hai đường thẳng
1
: 2 4 3 0d x y và
2
:3 17 0d x y . Số đo góc giữa d
1
và d
2
là :
A. 60
0
B.
45
0
C.
135
0
D.
90
0
30/ Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng có phương trình tham số :
2
x t
y t
A. (-1;1)
B.
(1;1)
C.
(0;-2)
D.
(1;-1)
31/ Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là : 3x – 6y + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là
sai ?
A. d song song với đường thẳng d’: x – 2y + 1
= 0
B. d có một vectơ pháp tuyến là (1; 2)n
C.
d có một vectơ chỉ phương là (2;1)u
D.
d có hệ số góc là k = 2
32/
Cho hai đường thẳng
1
: ( 1) 2 0d mx m y m và
2
: 2 1 0d x y . Nếu d
1
song song với d
2
thì :
A. m = -2
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = -1
33/ Bán kính của đường tròn có tâm I(1 ; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + y - 7 = 0 là :
A.
2
B.
2
C.
4
D.
2 2
34/
Đường thẳng đi qua A(1 ; -2) và nhận
( 2;4)n
làm vectơ pháp tu yến có phương trình là :
A.
2 5 0x y
B.
2 4 0x y
C.
2 4 0x y
D.
2 4 0x y
35/
Khoảng cách từ điểm M(0 ; -2) tới đường thẳng d :
3 4 23 0x y
là :
A. 15
B.
5
C.
3
D.
3
5