Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

thi hoc ki II toán 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.55 KB, 17 trang )

PHÒNG GD-ĐT TXQT Đề thi học kỳ I Môn: Toán 9
Thời gian: 90’
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để M tồn tại là:
A. M > 0
B. M ≤ 0
C.M ≥ 0
D. M < 0
Câu 2: Căn bậc 2 số học của 121 là :
A.11
B.-11
C. ± 11
D.12
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 64 + 36 + 16 + 9 bằng:
A.13
B.15
C.17
D.18
Câu 4: Hàm số bậc nhất y = (2-3m)x +5 đồng biến khi:
A.m >

C.m ≥

B.m <

2
3

D.m ≤


2
3

Câu 5: Đồ thị hàm số y = -2x +1 song song với đồ thị hàm số :
A. y = -2x -1
B. y = - 2x
C. y = -2x +
D. A,B,C đều đúng
Câu 6: Một tam giác đều có cạnh bằng 8cm thì diện tích tam giác bằng :
A.

8 3
cm2
3

B.

4 3
cm 2
3

C.16cm2

D. 20cm2

Câu 7: Nếu r là bán kính đường tròn nội tiếp một tam giác có cạnh là 6,8,10 thì độ dài r
bằng:
A.1
B.2
C.3

D.4
Câu 8:Nếu R là bán kình đường tròn ngoại tiếp 1 tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a thì độ dài R bằng :
A

a 2
2

B.

a 2
3

C. 2a 2

D.a 2

II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Rút gọn biểu thức :
a) A =

169 − 2 49 + 16 b) B =

2

(2 − 3) + 7 + 4 3

Bài 2: Giải phương trình:
a) 3 x − 2 9 x + 16 x = 5 b) x 2 − 8 x + 16 − x = 2
Bài 3:

a) Xác định hàm số bậc nhất biết : f(-1) = 4 và f(2) = -5
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định được ở câu a trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Bài 4: Cho đường tròn (O;5cm), dây cung AB không đi qua O, OI vuông góc với AB tại
I. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia OI ở điểm M
1. Chứng minh:
a) MI là tia phân giác của AMB
b) MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
2. Cho AMB = 60O.Tính độ dài đoạn thẳng IM.
Bài 5: Cho biểu thức M = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 .Tìm GTNN của M?Khi đó, x nhận
giá trị bao nhiêu?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
4 câu đầu, mỗi câu 0,5đ
4 câu sau, mỗi câu 0,25đ
Câu
1
2
Đáp án
C
A
II.TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1(1đ):
a) A = 3
b) B = 4
Bài 2: (1đ)
a) ĐK: x ≥ 0 , x = 25
b) x 2 − 8 x + 16 − x = 2


3
B

4
B

5
D

<=> 4 − x = x + 2
<=> x = 1.
Bài 3: (1đ)
a)Hàm số bậc nhất y = -3x +1
b) Vẽ đồ thị hàm số: y = -3x + 1
x
0
1/3
y
1
0
Bài 4:(3đ)
A
1.a. C/m:
AOB cân tại O
có OI AB => AOI = BOI
I
C/m :
AOM = BOM
M
=> AMO = BMO

=> MI là phân giác của AMB (đpcm)
b. AOM = BOM => OAM = OBM = 90 0
B
hay MB OB => MB là tiếp tuyến
của đường tròn (O)
2. AMB = 600 => OMA = 300 => OM = 2 OA = 10 (cm)
AM = 5 3 (cm)
=> IM = 7,5 (cm)
Bài 5:(1đ)
Ta thấy M = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 .> 0 với mọi x
=> M2 = 2x2 + 2 + 2

7
B

O

x 2 + x + 1 ≥ 4 . Vậy GTNN của M bằng 2 , khi đó x = 0.

PHÒNG GD-ĐT TXQT`
Trường THCS Lương Thế Vinh
ĐỀ RA

6
C

Đề thi học kỳ II (2005-2006)
Môn: Toán 9
Thời gian: 90’


8
A


I. TRẮC NGHIỆM::
Đánh dấu x váo ô vuông của câu trả lới đúng nhất trong các câu sau:
1. Với giá trị nào của a thì phương trình x 2 - ax +1 = 0 có nghiệm kép
A.
a=2
B.
a = -2
C.
a = 2 hoặc a = -2
C.
Một đáp án khác
2. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn
A.
Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C.
Hình thoi
D. Hình thang
3. Cung AB của (O; R ) có số đo cung bằng 150 0 thì độ dài cung AB là :
A
C.

5
πR
6
2πR

3

B.
D.

3
πR
4
5
πR
12

II.TỰ LUẬN
Bài 1(2đ):Rút gọn biểu thức
a)
M = 2 75 + 3 12 − 27
b)

N=

6 + 4 2 + (3 2 − 2) 2

Bài 2: (2đ)
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà, nếu họ cùng làm thì trong 4 ngày xong việc.Nếu họ
làm riêng thì đội I hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày.Hỏi nếu làm riêng
thì mỗi đội làm trong bao nhiêu ngày để làm xong công việc.
Bài 3: (3đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn
(O;R).Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E.
1.C/m:

a) BD2 = AD . CD
b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
c) BC // DE
2. Cho BAC = 45O; R = 1cm.Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi cung BC với
dây BC của đường tròn (O).

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


A)Trắc nghiệm: (3đ)
Câu
1
Đáp án
C
B)Tự luận: (7đ):
Bài 1 (2đ):
a/ M = 2 75 + 3 12 − 27
= 10 3 + 6 3 − 3 3 = 13 3
b/ N =
=

2
B

3
A

6 + 4 2 + (3 2 − 2) 2
( 2 + 2 ) 2 + (3 2 − 2) 2


= 2+ 2 + 3 2 −2
= 2+ 2 +3 2 −2
=4 2

Bài 2 :(2đ)
Gọi thời gian đội I làm một mình xong công việc là x(ngày); x > 4.thì thời gian đội II
làm xong công việc là x + 6 (ngày)
1
công việc.
x
1
Mỗi ngày đội II làm được
công việc.
x+6
1
Mỗi ngày, cả 2 đội làm được công việc.
4
1
1
1
=
Ta có pt: +
x x+6 4

Mỗi ngày đội I làm được

S

Giải pt có nghiệm x1 = 6; x2 = -4 (loại).
Vậy, đội I làm một mình xong công việc trong 6 ngày, đội II làm một mình xong công

việc trong 12 ngày.
A
Bài 3:(3đ)
a) ABD và BCD có:
D chung
.
O
BAD = CBD( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
và góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)
C
B
=> ABD
BCD (g - g)
=>

BD AD
=
=> BD 2 = CD. AD
CD BD

b) Tam giác ABC cân tại A => B = C => AC = AB

(1)

1
Ta có BEC = ( sđ AC – sđ BC ) (2)
2
1
BDC = ( sđ AB – sđ BC ) (góc có đỉnh ở ngoài đường tròn)
2


E

D

Từ (1) và (2) suy ra BEC = BDC. Do đó tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
c)
Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp nên BED = BCA (cùng bù với BCD)
Tam giác ABC cân tại A suy ra BCA = ABC suy ra BED = ABC , mà 2 góc này ở vị
trí đồng vị nên BC // DE


BAC = 45O => BOC = 90O
π .90 π
= (cm)2
Squạt BOC =
d)

360
1
SBOC = (cm)2
2

4

Vậy, diện tích phần mặt phẳng cần tìm là : S =

π 1
π −2 2
− (cm)2 =

cm
4 2
4


PHÒNG GD-ĐT TXQT`
Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề thi học kỳ I (2005-2006)
Môn: Toán 9
Thời gian: 90’

ĐỀ RA:
I.TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu1:
A: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,6
C: căn bậc hai của 0.36 là 0,6và -0.6
B: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,06
D: 0.06 = ±6
Câu2; 1 − 16 x 2 có nghĩa khi :
A. x ≤ 16

B.

−1
1
≤x< x
2
2


−1
1
≤x≤
4
4

C.

D. x > 16

Câu3: Hàm số bậc nhất y = (2-3m)x +5 đồng biến khi:
A.m >

2
3

C.m ≥

B.m <

D.m ≤

2
3

Câu 4: Cho hai hàm số y = x- 5 và y = -2x + 4 . Hai hàm số nhận giá trị bằng nhau khi x
nhận giá trị là :
A. -2


B. 2

9
2

C.

D. 3

Câu5 : Một tam giác đều có cạnh bằng 8cm thì diện tích tam giác bằng :
A. 16cm2

B.

4 3
cm 2
3

C.

8 3
cm2
3

D. 20cm2

Câu 6: Cho hình vẽ . Giá trị h bằng :
A. 4
8
B. 5

h 6
C. 4,5
D. 4,8
Câu 7:
A . tg 550 > cotg 150
C. sin 35 0 > sin 360
B. cos 250 > sin 500
D. cos 40 0 < cos750
Câu 8 : Một tam giác đều có cạnh bằng 6 cm thì , bán kính đư ờng tròn ngoại tiếp tam
giác đó là:
A. 2 3 cm

B.

3
cm
3

C.

2 3
cm
3

II/ PHẦN TỰ LUẬN ;
Bài1; (2đ)

Cho A =

a +2

a +3



a. Rút gọn A

5
a+ a −6



1
a −2

(a ≥ 0; a ≠ 1) a

D.

3cm


b. Tính giá trị của A khi a =

1
4

Bài 2: (2đ) Hàm số nào là hàm số bậc nhất :
1. f(x) = -3x + 2
2. f(x) = 2 x2 -1
3. f(x) = x + 1

4. f(x) = 3 - 2 x
5. f(x) =

x
5

b) Xác định hàm số bậc nhất biết : f(-1) = 4 và f(2) = -5
Bài 3:(2đ): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, bán kính OC vuông góc với
3
AB.Gọi M là một điểm thuộc OC, sao cho tg OAM = . Tia AM cắt nửa đường tròn tại
4

D
a) Chứng minh 4 điểm O, M , D , B cùng thuộc một đường tròn
b) Tính độ dài AM, AD theo R.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU DIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM; ( 4đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
C
B
D

5

A

II/ PHẦN TỰ LUÂN:

Bài 1: ( 2đ)
a. Rút gọn A

=
=

a +2



5

a − a − 12

=



1

(a ≥ 0; a ≠ 1)
a +3 a+ a −6
a −2
( a + 2)( a − 2)
5
a +3



( a + 3)( a − 2) ( a + 3)( a − 2) ( a + 3)( a − 2)

A=

( a − 4)( a + 3)

( a + 3)( a − 2) ( a + 3)( a − 2)
1
7
b)Với a =
=> A =
4
3

=

a −4
a −2

Bài 2 : ( 2đ)
a) Hàm số 1; 4; 5 là các hàm số bậc nhất
b) Hàm số bậc nhất có dạng y = ax +b (a ≠ 0)
Với f(-1) =4 và f(2 ) = -5 ta có
-a + b = 4 (1)
2a + b = -5 (2)

6
D


7
B

8
A


Từ (1) và (2) ta có a = -3; b = 1

Vậy hàm số bậc nhất là : y = -3x + 1
C
Bài 3:(3đ)
D
Xét ADB có OD = OA =R => ADB = 90 0
M
Hay MDB = 900 => M, D ,B cùng
nằm trên đường tròn đường kính MB (1)
MOB = 900 => M, O, B cùng nằm
A
Trên đường tròn đường kính MB(2)
O
Từ (1) và (2) => M, D, B, O cùng nằm trên đường tròn đường kính MB
3R
4
2
9R
5R
AM2 = OA2 + OM2 = R2 +
=> AM =

16
4

MAO

S

b) tgMAO =

3
OM 3
=
=>
4
OA 4

=> OM =

2 R 2 8R
DA AB
OA. AB
=
=
=> DA =
BAD =>
=> DA = 5 R
5
OA AM
AM
4


B


Trường THCS Lương thế Vinh
BÀI KIỂM TRA 45 Phút
Họ & tên :
Môn : Đại số
c
Lớp
: 9
Năm học : 2007-2008
Điểm :
Lời phê của giáo viên :

I Trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Điều kiện để M tồn tại là:
A. M > 0
B. M ≤ 0
C.M ≥ 0
D. M < 0
Câu 2: Căn bậc 2 số học của 121 là :
A.11
B.-11
C. ± 11
D.12
Câu 3: A: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,6
C: căn bậc hai của 0.36 là 0,6và -0.6
B: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,06

D: 0.06 = ±6
Câu 4: Rút gọn biểu thức A = 169 − 2 49 + 16 ta được kết quả :
A.3
B.-5
C.-3
D -3
Câu 5 : B = 2 x − 3 . B xác định khi :
A . x. ≥ 3
B. x ≥ 2/3
C. x ≤ 3/2
D. x ≤ -3/2
Câu 6 : Trục căn thức ở mẫu

26

2 3+5
B. 2 3 − 5

A. 10 - 4 3
Câu 7 : 1 − 16 x 2 có nghĩa khi :

có kết quả là :
C.26( 2 3 − 5 )

−1
1
−1
1
≤x< x
≤x≤

C.
2
2
4
4
Câu 8 : Giá trị của biểu thức : 64 + 36 + 16 + 9 bằng:

A. x ≤ 16

B.

A.13
II Tự luận : (6đ)

B.15

Bài 1 Cho biểu thức

A = 

a, Rút gọn A



C.17
a

1− a

+


D.10 + 4 3
D. x > 16
D.18

a  3− a
+
1 + a  a − 1

b,Tìm a để A = -3


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Giải phương trình:
a, 6 x − 2 16 x + 25 x = 5

b,


x 2 − 6x + 9 − x = 2

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..



……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

Trường THCS Lương thế Vinh
BÀI KIỂM TRA 45 Phút
Họ & tên :
Môn : Đại số
c
Lớp
: 9
Năm học : 2007-2008
Điểm :
Lời phê của giáo viên :


I Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trục căn thức ở mẫu

26

2 3 +5
B10 - 4 3

A.. 2 3 − 5
Câu 2 1 − 16 x 2 có nghĩa khi :

C.26( 2 3 − 5 )

−1
1
≤x≤
C . . x ≤ 16
4
4
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 64 + 36 + 16 + 9 bằng:

A .

−1
1
≤x<
2
2


có kết quả là :

B

D.10 + 4 3
D. x > 16

A.13
B.15
C.17
D.18
Câu 4: Rút gọn biểu thức A = 169 − 2 49 + 16 ta được kết quả :
A.3
B.-5
C.-3
D -3
Câu 5 :B = 2 x − 3 . B xác định khi :
A . x. ≥ 3
B. x ≥ 2/3
C. x ≤ 3/2
D. x ≤ -3/2
Câu 6 : Điều kiện để M tồn tại là:
A. M > 0
B. M ≤ 0
C.M ≥ 0
D. M < 0
Câu 7 : Căn bậc 2 số học của 121 là :
A.11
B.-11
C. ± 11

D.12
Câu 8 A: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,6
C: căn bậc hai của 0.36 là 0,6và -0.6


B: Căn bậc hai của 0, 36 là 0,06
II Tự luận :
Bài 1 Cho biểu thức



A = 

a

 a +2

+

D:
 a−4
.
a − 2  4a
a

0.06 = ±6

với x>0 & x ≠ 4

a, Rút gọn A

b,Tìm a để A = 3
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Giải phương trình:
a, 6 9 x − 25 x − 7 x = 24

b,

x 2 − 4x + 4 − x = 2

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

Trường THCS Lương thế Vinh
BÀI KIỂM TRA 45 Phút
Họ & tên :
Môn : Hình học (chương I)

c
Lớp
: 9
Năm học : 2007-2008
Điểm :
Lời phê của giáo viên :

I TRẮC NGHIỆM

Kết quả nào trong mỗi câu sau là đúng nhất
C1, Cho ABC biết A = 900 ,B = 580 , BC = 72cm. Độ dài cạnh AC= ?
A, 59cm
B, 60cm C, 61cm D, Một kết quả khác
C
C2,Với giả thiết ở câu 1 , độ dài cạnh AB= ?
A,38cmB, 39cmC, 40cmD, 41cm
a
b
C3, , Cho ABC biết A = 900 , B = 480 b=20cm độ dài
Cạnh a là :
A, 26cm
B, 27cm C, 28cm D,29cm
c
B
A
C4,Với giả thiết ở câu 3 , độ dài cạnh c = ?
A, 16cm
B, 17cm C, 18cm D, 19cm
C5, Cho ABC biết A = 900 ,biết BC = 25,AC =15 .Số đo C = ?
A, 510

B, 520
C, 530
D, 540
C6,Với giả thiết câu 5 ,độ dài cạnh AB= ?
A, 21
B, 22
C, 23,
D, 20


C7,Cho ABC biết A = 900 ,biết BC = 25,AC =24 .Giá trị của CosB = ?
A,4/25
B, 6/25
C, 7/25
D, 8/25
C8, Với giả thiết câu 7 giá trị của tg B là:
A, 22/7
B, 23/7
C, 24/7
D,25/7
0
C9, Cho ABC biết A = 90 , AB =2AC,AH là đường cao( H ∈ BC).Tỉ số HB:HC là
A, 2
B, 4
C, 3
D, 9
0
C10,Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 35 .Bóng của một cột diện dài 10,7m
.Chiều cao cột điện là :
A, 7,4m

B, 7,5m
C, 7,6m
D, 7,7m
II TỰ LUẬN
C1, Cho ABC biết AB = 7cm A = 400 C = 580.Kẻ đường cao BH của tam giác đó
( H ∈ AC) .Hãy tính ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
a, Đường cao BH ?
b, Cạnh BC ?
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
C2,Không dùng bảng lượng giác & máy tính , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn . (Vì sao?):
sin24 0 ,sin540, cos700,sin780,sin200
…………………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
C3, Cho biết α là số đo độ của một góc nhọn .Hãy rút gọn biểu thức sau
A = (2cos 2 α + sin2 α -1).tg2 α
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Trường THCS Lương thế Vinh
BÀI KIỂM TRA 45 Phút
Họ & tên :
Môn : Hình học (chương I)
Lớp
: 9c
Năm học : 2007-2008
Điểm :
Lời phê của giáo viên :

I TRẮC NGHIỆM

Kết quả nào trong mỗi câu sau là đúng nhất
C1, Cho ABC biết A = 900 ,B = 580 , BC = 72cm. Độ dài cạnh AC= ?
A, 59cm
B, 61cm C, 60cm D, Một kết quả khác
C
C2,Với giả thiết ở câu 1 , độ dài cạnh AB= ?
A,38cm

B, 39cm C, 40cm
D, 41cm
a
b
0
C3, , Cho ABC biết A = 90 , B = 480 b=20cm độ dài
Cạnh a là :
A, 26cm
B, 28cm C, 27cm D,29cm
c
A

B


C4,Với giả thiết ở câu 3 , độ dài cạnh c = ?
A, 16cm
B, 17cm C, 18cm D, 19cm
C5,Cho ABC biết A = 900 ,biết BC = 25,AC =24 .Giá trị của CosB = ?
A,4/25
B, 7/25
C, 6/25
D, 8/25
C6, Với giả thiết câu 5 giá trị của tg B là:
A25/7 ,
B, 23/7
C, 24/7
D,22/7
0
C7, Cho ABC biết A = 90 ,biết BC = 25,AC =15 .Số đo C = ?

A, 510
B, 520
C, 530
D, 540
C8,Với giả thiết câu 7 ,độ dài cạnh AB= ?
A, 21
B, 22
C, 20
D, 24
0
C9,Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 35 .Bóng của một cột diện dài 10,7m
.Chiều cao cột điện là :
A, 7,4m
B, 7,5m
C, 7,6m
D, 7,7m
0
C10, Cho ABC biết A = 90 , AB =2AC,AH là đường cao( H ∈ BC).Tỉ số HB:HC là
A, 2
B, 4
C, 3
D, 9
II TỰ LUẬN
C1, Cho ABC biết AB = 7cm C = 400 A = 580.Kẻ đường cao BH của tam giác đó
( H ∈ AC) .Hãy tính ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
a, Đường cao BH ?
b, Cạnh BC ?
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
C2,Không dùng bảng lượng giác & máy tính , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo
thứ tự từ lớn đến nhỏ . (Vì sao?):
sin24 0 ,sin540, cos700,sin780,sin200

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
C3, Cho biết α là số đo độ của một góc nhọn .Hãy rút gọn biểu thức sau
A = (2sin2 α + cos2 α -1).cotg2 α
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×