Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kế Hoạch Giảng Dạy Môn Tin Học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.61 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MÔN TIN HỌC 7
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
1. Thuận lợi:
- Hầu hết học sinh có đạo đức tốt, có ý thức học tập.
- Hầu hết các em học sinh đều có sách giáo khoa, sách bài tập Tin học và các tài liệu
tham khảo khác để học tốt bộ môn.
- Nhà trường tạo điều kiện mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học và thực hành.
2. Khó khăn:
- Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách
làm quen với máy tính, vận dụng máy tính để giải quyết công việc.
- Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như phụ huynh thường
coi nhẹ môn học, cho rằng môn Tin học chỉ tạo cho các em tính ham chơi, ảnh hưởng đến
sức khoẻ và việc học các môn khác. Từ đó làm cho các em không có điều kiện phát triển
môn học.
- Đa số các em không có máy tính cá nhân ở nhà nên khó thực hiện thành thạo thao
tác máy.
- Số lượng máy tính của Nhà trường còn hạn chế nên ảnh hưởng đến giờ thực hành
của các em.
II/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
L

p

S
ĩ
s


Chỉ tiêu


Đầu năm
TB
S
L

%

Khá
S
%
L

Giỏi
S
%
L

TB
S
L

%

Học kỳ I
Khá
Giỏi
S
S
%
%

L
L

Học kỳ II
Khá
Giỏi
S
S
%
%
%
L
L

TB
S
L

7A
7B

III/ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:
1. Đối với giáo viên:
- Thực hiện tốt nội dung chương trình quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
- Đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm; dạy học thông qua tổ
chức các hoạt động học tập của học sinh; dạy và học chú trọng rèn luyện phương pháp tự
học; tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác; Bồi dưỡng cho học sinh
phương pháp học tập khoa học, phát huy sáng kiến, khả năng tìm tòi của học sinh; kết hợp
đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học hiện có, ngoài ra giáo viên cần sáng tạo đồ dùng

dạy học để giảng dạy tốt hơn.
- Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập. Cần quan tâm đến việc
đánh giá học sinh qua thiết bị dạy học, làm như vậy sẽ dần đưa việc sử dụng thiết bị sẽ
được thường xuyên liên tục, học sinh sẽ lưu ý hơn khi giáo viên sử dụng thiết bị trong giờ
học.
1


- Tổ chức cho học sinh tham gia nhiều hoạt động sinh hoạt ngoại khoá giúp các em
rèn luyện kỹ năng và nắm chắc kiến thức.
2. Đối với học sinh:
- Phải có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép.
- Phải có thái độ học tập đúng đắn với môn học.
- Nắm chắc và biết vận dụng những kiến thức đã học, tích cực tham gia thảo luận
nhóm trong giờ học, tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài trong quá trình học.
- Phát huy tính tự giác, độc lập trong học tập, biết nhận xét, đánh giá, biết giúp đỡ bạn
bè trong học tập, không chủ quan, kiêu ngạo, không bi quan, tự ti trong học tập.
IV/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:

L
7A

p
7B

S
ĩ
s



Sơ kết học kỳ I
TB
Khá
Giỏi
SL % SL % SL %

TB
SL %

Tổng kết cả năm
Khá
Giỏi
SL % SL %
Ghi
chú

V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
1. Cuối học kỳ I:
a. So sánh kết quả đạt được so với chỉ tiêu phấn đấu:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

2. Cuối năm học:
(So sánh kết quả đạt được so với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
VI/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TIN HỌC 7:
2


T
u

n

Tên
bài

T
i
ế
t

Mục tiêu của bài

Kiến thức
trọng tâm

Phương
pháp GD


Chuẩn bị
của
GV, HS

Ghi
chú

3


1

Bài 1:
Chươn
g trình
bảng
tính là
gì?

- Hiểu khái niệm
bảng tính điện tử và
vai trò của bảng tính
trong cuộc sống và
học tập.
01
- Biết cấu trúc của
một bảng tính điện
tử: dòng, cột, ô, địa
chỉ của ô tính (tương

đối và tuyệt đối)

02

2

Bài
thực
hành
1:
Làm
quen

- Biết được cách
khởi động và thoát
03 khỏi Excel.
- Nhận biết các ô,
hàng, cột trên trang
tính Excel.
04

3

Bài 2:
Các
thành
phần
chính

- Biết được các

thành phần chính của
05
trang tính: ô, hàng,
cột, khối, hộp tên,
thanh công thức, …
06

4

Bài
thực

07

- Phân biệt được
bảng tính, trang tính

- Bảng

nhu cầu xử lý
thông tin dạng
bảng.
- Chương
trình bảng tính
(màn hình làm
việc, dữ liệu,
khả năng tính
toán và sử
dụng hàm có
sẵn, sắp xếp và

lọc dữ liệu, tạo
biểu đồ.)
- Màn hình
làm việc của
chương trình
bảng tính.
Nhập dữ liệu
vào trang tính.
(nhập và sửa
dữ liệu, di
chuyển, gõ chữ
Việt trên trang
tính.)
- Khởi động
Excel.
- Lưu kết quả
và thoát khỏi
Excel.
- Nhập,
chỉnh sửa dữ
liệu trên trang
tính.
- Bảng tính.
- Các thành
phần
chính
trên trang tính.
- Chọn các
đối tượng trên
trang tính.

- Dữ liệu trên
trang tính.
- Mở bảng
tính (bảng tính

- Phát vấn,
đặt vấn đề,
tạo
tình
huống.
Diễn
giải, xử lý
tình
huống.

Giáo
viên:
giáo án, đồ
dùng dạy
học, hình
ảnh trực
quan,
minh hoạ.
Học
sinh:
sách giáo
khoa, vở
ghi chép,
chuẩn bị
trước bài


- Giáo viên
hướng
dẫn
từng
nội
dung.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:

- Dùng
hình
ảnh
trực
quan

- Giáo
viên:
giáo
án,
hình

- Giáo viên - Giáo
dẫn dắt
viên:

4


hành
2:
Làm
quen
với các
kiểu
dữ liệu
trên
trang
tính.

5

6

Bài 3:
Thực
hiện
tính
toán
trên
trang
Bài
thực
hành
3:
Bảng


và các thành phần
chính của trang tính.
- Mở và lưu bảng
tính trên máy tính.
- Chọn các đối
tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập
08
các kiểu dữ liệu khác
nhau vào ô tính.
- Biết cách nhập
công thức vào ô tính.
- Viết đúng các
09
công thức tính toán
theo các ký hiệu
phép toán của bảng
tính.
10

11

- Biết nhập và sử
dụng công thức.

12

7


Kiểm
tra

- Đánh giá sự nắm
bắt kiến thức lý
thuyết về bảng tính,
13 các thao tác cơ bản,
trình tự nhập công
thức, sử dụng địa chỉ
ô trong công thức.

Bài 4: 14 - Biết cách sử dụng
Sử
một số hàm cơ bản
dụng
như: Sum, Average,
hàm để
Max, Min.
tính
- Viết đúng cú pháp

mới và bảng
tính đã có sẵn)
- Lưu bảng
tính với một
tên khác.
- Chọn các
đối tượng trên
trang tính.
- Nhập

dữ
liệu vào trang
tính.
- Sử
dụng
công thức để
tính toán.
- Các bước
nhập
công
thức.
- Sử dụng địa
chỉ ô trong
công thức.
- Nhập công
thức.
- Tạo trang
tính và nhập
công thức.
- Thực hành
lập bảng tính
và sử dụng
công thức
- Các thành
phần
chính
trên trang tính.
- Chọn các
đối tượng trên
trang tính.

- Nhập công
thức có sử
dụng địa chỉ ô
tính.
- Hàm trong
chương trình
bảng tính.
- Cách
sử
dụng hàm.

vấn đề,
tạo tình
huống.
- Học sinh:
phát
hiện và
giải
quyết
vấn đề.

Giáo án,
bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước
bài thực
hành, sách
giáo khoa,
vở, bút ghi

chép.

- Giáo viên
tạo tình
huống,
phát
vấn.
- Học sinh
giải

- Giáo
viên:
Giáo án,
đồ dùng
dạy học.
- Học sinh:
Đọc trước

- Giáo viên
hướng
dẫn
thao
tác.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.


- Giáo
viên:
Giáo án,
- Kiểm tra
bài kiểm
viết
tra.
trên
- Học sinh:
giấy
Học kỹ bài
trước

nhà.
- Giáo viên
phát
vấn,
hướng
dẫn.

- Giáo
viên:
Giáo án,
đồ dùng
dạy học.
5


các hàm, sử dụng
hàm để tính kết hợp

các số và địa chỉ ô
tính, cũng như địa
chỉ các khối trong
công thức.

toán

15

8
Bài
thực
hành
4:
Bảng
9

- Biết nhập các
công thức và hàm
16
vào ô tính.
- Biết sử dụng các
hàm
SUM,
17

Bài 5:
Thao
tác với
bảng

tính.

- Biết cách điều
chỉnh độ rộng cột, độ
cao hàng.
18
- Biết chèn thêm
hoặc xoá cột, hàng.
- Biết sao chép và
di chuyển dữ liệu.
19

10

Bài
thực
hành
5:
Chỉnh
sửa
trang
tính
của
em.

- Thực hiện các
thao tác điều chỉnh
độ rộng của cột hoặc
độ cao của hàng,
chèn thêm hoặc xoá

20
hàng và cột của trang
tính.
- Thực hiện các
thao tác sao chép và
di chuyển dữ liệu.

- Một số hàm
trong chương
trình
bảng
tính: max, min,
sum, average.
- Lập trang
tính và sử
dụng
công
thức.
- Sử
dụng
hàm
AVERAGE,
MAX, MIN.
- Sử
dụng
hàm SUM
- Điều chỉnh
độ rộng cột và
độ cao hàng.
- Chèn thêm

hoặc xoá cột
và hàng.
- Sao chép và
di chuyển dữ
liệu.
- Sao chép
công thức.
- Điều chỉnh
độ rộng cột, độ
cao hàng, chèn
thêm hàng và
cột, sao chép
và di chuyển
dữ liệu
- Tìm hiểu
các trường hợp
tự điều chỉnh
của công thức
khi chèn thêm
cột mới.

- Học sinh
trả lời,
thực
hiện
thao
tác.

- Học sinh:
Chuẩn bị

trước bài,
sách giáo
khoa, vở,
bút.

- Giáo viên
hướng
dẫn
thao
tác.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.

- Học sinh
thảo
luận
theo
nhóm.
- Giáo viên
nhận

- Giáo
viên:
Giáo án,
đồ dùng
dạy học.

- Học sinh:
Chuẩn bị

- Giáo viên
hướng
dẫn
thao
tác,
thực
hiện
mẫu.
- Học sinh
thực
hiện
thao
tác.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước
bài thực
hành, sách
giáo khoa,
vở, bút ghi
chép.
6



21

11

12

Kiểm
tra
thực
hành

- Đánh giá sự nắm
bắt kiến thức và kỹ
năng vận dụng kiến
22
thức đã học trong
tính toán với bảng
tính.

Bài 6:
Định
dạng
trang
tính.

- Hiểu mục đích
định dạng trang tính.
- Biết được các

bước thực hiện định
23
dạng font chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ và
chọn màu cho font
chữ.

24

13

Bài
thực
hành
6:

14

Bài 7:
Trình
bày và
in

- Thực hiện các
25 thao tác căn chỉnh dữ
liệu và định dạng
trang tính.
26
- Hiểu được mục
đích của việc xem

27
trang tính trước khi
in.
28

- Thực hành
sao chép và di
chuyển công
thức và dữ
liệu.
- Thực hành
chèn và điều
chỉnh độ rộng,
độ cao hàng.
- Sử
dụng
các
hàm:
- Kiểm tra
SUM,
thực
AVERAGE,
hành
MAX, MIN.
trên
- Các
thao
máy.
tác chỉnh sửa
bảng tính.

- Định dạng
font chữ, cỡ
chữ và kiểu
chữ.
- Định dạng
màu chữ.
- Căn
lề
trong ô tính.
- Tăng hoặc
giảm số chữ số
thập phân của
dữ liệu số.
- Tô màu nền
và kẻ đường
biên của các ô
tính.
- Thực hành
định dạng văn
bản và số, căn
chỉnh dữ liệu,
- Xem trước
khi in.
- Điều chỉnh
ngắt trang.
- Đặt lề và

- Đặt tình
huống,
liên hệ

các tính
năng và
thao tác
định
dạng

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài kiểm
tra.
- Học sinh:
Ôn kỹ lại
những
kiến thức
đã học.
- Giáo
viên:
Giáo án,
đồ dùng,
phương
tiện dạy
học.
- Học sinh:

- Giáo viên - Giáo
thao tác
viên:
mẫu.
Giáo án,

- Học sinh bài thực
- Phát vấn, - Giáo
đặt vấn
viên:
đề. Học Giáo án,
sinh
đồ dùng
7


15

16

17

- Biết kiểm tra
Bài
trang tính trước khi
thực
in.
hành
- Thiết đặt lề và
7:
29
hướng giấy cho trang
In
in.
danh
- Biết điều chỉnh

sách
các dấu ngắt trang
lớp em.
phù hợp và yêu cầu
30
- Kiểm tra việc nắm
Bài tập 31 bắt kiến thức của học
32 sinh và việc sử dụng
- Kiểm tra việc nắm
bắt kiến thức của học
sinh từ đầu năm học.
Ôn tập 33 - Điều chỉnh việc
học của học sinh
cũng như việc dạy
của giáo viên.
34

18

Kiểm
tra học
kỳ I

19

20

Bài 8:
Sắp
xếp và

lọc
dữ

- Kiểm tra sự nắm
35 bắt kiến thức của học
sinh.
- Kiểm tra khả năng
36 vận dụng kiến thức
của học sinh
- Hiểu được nhu
cầu sắp xếp và lọc dữ
37
liệu.
- Biết các bước cần
thực hiện sắp xếp,
38

hướng giấy in.
- In
trang
tính.
- Kiểm
tra
trang
tính
trước khi in.
- Thiết đặt lề
trang
in,
hướng giấy và

điều chỉnh các
dấu ngắt trang.
- Định dạng
và trình bày
trang tính.
- Các
kiến
thức đã học
- Các
thao
tác khởi động
Excel.
- Các thành
phần
chính
trên cửa sổ của
Excel.
- Các bước
nhập
công
thức.
- Cú
pháp
các hàm.

- Giáo viên
hướng
dẫn
thao
tác.

- Học sinh
thực
hiện.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước
bài thực
hành, sách

- Thực
hành
theo

- Giáo
viên:
Giáo án,
- Giáo
- Vấn đáp,
viên:
thực
Giáo án,
hiện
bài tập
trên
- Học sinh:

máy
Ôn
tập
tính.
kiến thức

Từ bài 1 đến - Kiểm tra
bài 7
lý thuyết

- Giáo
viên:
Bài kiểm

- Kiểm tra
thực hành
- Sắp xếp dữ - Đặt
ra - Giáo
liệu.
nhu cầu
viên:
- Lọc
dữ
và xử Giáo án,
liệu.
lý,
đồ dùng
trình
dạy học.
- Lọc các hàng

có giá trị lớn
nhất hay nhỏ
nhất.
8


21

22

Bài
thực
hành
8:
Bài 9:
Trình
bày dữ
liệu
bằng

- Biết và thực hiện
39 được các thao tác sắp
xếp dữ liệu.
40 - Biết và thực hiện
- Biết mục đích của
việc sử dụng biểu đồ.
41 - Biết một số dạng
biểu đồ thường dùng.
- Hiểu các bước cần
42


23

Bài
thực
hành
9:

- Thực hiện được
43 các thao tác tạo biểu
đồ đơn giản.
44

24

Bài
thực
hành
10:
Thực
hành

- Ôn luyện lại một
số kiến thức trọng
45 tâm, một số kỹ năng
cơ bản khi làm việc
với bảng tính.
46

25


47
48

26

Kiểm
tra

49 - Kiểm tra khả năng
nắm bắt và vận dụng
kiến thức của học
sinh

- Sắp xếp và
lọc dữ liệu.
- Minh hoạ
số liệu bằng
biểu đồ.
- Một
số
dạng biểu đồ.
- Tạo
biểu
đồ.
- Chỉnh sửa
biểu đồ.
- Lập trang
tính và tạo
biểu đồ.

- Thay
đổi
dạng biểu đồ.
- Chỉnh sửa
biểu đồ.
- Nhập
dữ
liệu,
định
dạng, sử dụng
công thức và
trình bày trang
in.
- Sử
dụng
công
thức,
hàm thực hiện
tính toán
- Sắp xếp và
lọc dữ liệu.
- Tạo
biểu
đồ.
- Từ bài 6
đến bài thực
hành 10

- Giáo viên
hướng

dẫn học
sinh
- Nêu
ý
của
việc sử
dụng
biểu

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
- Giáo
viên:
Giáo án,
đồ dùng
dạy học.

- Giáo viên - Giáo
hướng
viên:
dẫn học Giáo án,
sinh
bài thực

- Học sinh
thực
hiện
bài

thực
hành.

- Giáo
viên:
Giáo án,
bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:

Kiểm tra - Giáo
trên máy
viên
tính.
Bài kiểm
tra.
- Học
sinh:
Ôn tập
những
nội
dung
đã học
9


ở nhà.

Luyện


phím
nhanh
bằng
Typing
Test.

27

Thực
hành
28

50

- Giúp các em hiểu
công dụng và ý nghĩa
phần mềm.
51
- Tự khởi động, mở
được các bài và chơi
các trò chơi. Thực
hiện được thao tác
thoát khỏi phần
mềm.
52 - Thành thạo thao
tác gõ, thuộc bàn
phím.

53


Học
địa lý
thế
giới
với
Earth
Explor
er

- Giúp các em hiểu
được ý nghĩa và một
54 số chưc năng chính
của phần mềm.
- Thực hiện được

55

29

Thực
hành

56

- Giới thiệu
và khởi động
phần mềm.
- Trò
chơi
Bubbles.

- Trò
chơi
ABC.
- Trò
chơi
Clouds.
- Trò
chơi
- Thực
Wordtris
hành
- Kết
thúc
trực
phần mềm.
tiếp
- Giới thiệu
trên
và khởi động
máy
phần mềm.
tính.
- Trò
chơi
Bubbles.
- Trò
chơi
ABC.
- Trò
chơi

Clouds.
- Trò
chơi
Wordtris
- Kết
thúc
phần mềm.
- Giới thiệu - Thực
và khởi động
hành
phần mềm.
trực
- Quan
sát
tiếp
bản đồ bằng
trên
cách cho Trái
máy
Đất tự quay
tính.
- Phóng to,
thu nhỏ và
dịch
chuyển
bản đồ.
- Xem thông
tin trên bản đồ.
- Giới thiệu - Thực
và khởi động

hành
phần mềm.
trực
- Quan
sát
tiếp

- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm.
- Học sinh:
Kiến thức,
sách giáo
khoa, vở,
bút
ghi
chép.

- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy.
- Học sinh:
Kiến thức,
sách giáo


- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
10


bản đồ bằng
cách cho Trái
Đất tự quay
các thao tác: xem, di
chuyển
bản
đồ,
57
phóng to, thu nhỏ,
thay đổi thông tin
trên bản đồ, đo
30
Kiểm
tra
thực
hành

- Phần mềm
luyện gõ phím
- Kiểm tra
- Đánh giá khả nhanh
bằng
trực

năng sử dụng thành Typing Test
58
tiếp
thạo phần mềm học - Phần mềm
trên
tập của học sinh.
học địa lý thế
máy.
giới với Earth
Explorer.

59
31

Học
toán
với
Toolkit
Math

60

61
32

- Giúp các em hiểu
được công dụng và ý
nghĩa của phần mềm.
- Sử dụng thành
thạo phần mềm.


Thực
hành
62

33

Học vẽ
hình

- Phóng to,
thu nhỏ và
dịch
chuyển
bản đồ.
- Xem thông
tin trên bản đồ.

trên
máy
tính.
- Thực
hành
trực
tiếp
trên
máy
tính.

63


-

- Giúp các em hiểu
được công dụng và ý

- Khởi động
phần mềm
- Màn hình
làm việc của
phần mềm.
- Các
lệnh
tính toán đơn
giản và nâng
cao.
- Các chức
năng khác.
- Khởi động
phần mềm
- Màn hình
làm việc của
phần mềm.
- Các
lệnh
tính toán đơn
giản và nâng
cao.
- Các chức
năng khác.

- Làm quen
với Geogebra.

- Học tập
và thực
hành
trực
tiếp
trên
- máy
tính

- Học tập
và thực
hành
trực
tiếp
trên
- máy
tính
- Học tập
và thực

- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy, bài
kiểm tra.
- Học sinh:

Ôn
lại
kiến thức
đã học.
- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm
- Học sinh:
Đọc trước
bài, sách
giáo khoa,
vở
ghi
-chép.
Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm
- Học sinh:
Đọc trước
bài, sách
giáo khoa,
vở
ghi
-chép.

Giáo
viên:
11


học
động
với
Geoge-

nghĩa của phần mềm.

64

-

65
34

Thực
hành
66

67
35

Ôn tập
68

36

37

Kiểm
tra học
kỳ II

69
70

-

- Vẽ
hình
tam giác.
- Quan
hệ
giữa các đối
tượng
hình
học.
- Một số lệnh
thường dùng.
- Làm quen
với Geogebra.
- Vẽ
hình
tam giác.
- Quan
hệ
giữa các đối

tượng
hình
học.
- Một số lệnh
thường dùng.
- Các phần
mềm học tập
nói trên.
- Sắp xếp và
lọc dữ liệu.
- Trình bày
dữ liệu bằng
biểu đồ.

- Ôn luyện lại một
số kiến thức trọng
tâm, một số kỹ năng
cơ bản khi sử dụng
phần mềm.
- Ôn luyện lại một
số
- kiến thức trọng
tâm, một số kỹ năng
bản khi
việc
-cơKiểm
tra làm
sự nắm
bắt kiến thức của học
sinh.

Từ bài 8 trở về
- Kiểm tra khả năng sau
vận dụng kiến thức đã học của học sinh.

Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm
-

- Học tập
và thực
hành
trực
tiếp
trên
máy
tính.

- Thực
hành
trên
máy
tính
- Kiểm tra
lý thuyết.
- Kiểm tra
thực
hành.


-

- Giáo
viên:
Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm
- Học sinh:
Đọc trước
bài, sách
giáo khoa,
-vở
Giáo ghi
viên:
Giáo án,
phòng
máy, phần
mềm
- Học sinh:
Ôn
lại
-kiến
Giáo thức
viên:
Bài kiểm
tra
- Học sinh:
Ôn
tập

kiến thức

12



×