Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

kế hoạch giảng dạy môn địa khối 7,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.71 KB, 25 trang )

A. Đặc điểm tình hình
I. Địa ph ơng
- Trờng thuộc địa bàn thị trấn là khu vực dông dân c, có nhiều hoạt động vui
chơi, giải trí.
- kinh tế phát triển sôi động.
- Dân trí cao, giáo viên, học sinh của trờng đều rất kinh trọng nhân dân quanh
trờng và nhân dân cũng hết lòng vì giáo viên, học sinh.
II. Nhà tr ờng.
- Là trờng có chất lợng cao của huyện với tổng số 16 lớp trong đó có 10lớp
chuyên đặt tại cơ sở 1 và 6 lớp thờng đặt tại cơ sở 2.
- Toàn thể nhà trờng có 5 lớp 9, 5 lớp 8, 3 lớp 7 và 3 lớp 6
- Cơ sở vật chất của nhà trờng tơng đối toàn diện và đầy đủ.
- Ban giám hiệu luôn chỉ đạo kịp thời, thờng xuyên, đầy đủ tới giáo viên và
học sinh.
- Giáo viên của trờng có đồng chí dạy ở 9 bộ môn văn hóa và 3 bộ môn đặc
thù.
- Học sinh chăm ngoan, kính thầy, mến bạn, có đầy đủ sách vở và đồ dùng học
tập.
B. Những thuận lợi và khó khăn.
I. Những thuận lợi
- Nhà trờng có cơ sở vật chất kĩ thuật đầy đủ, BGH sát sao với giáo viên và học
sinh.
- Giáo viên của trờng tơng đối đầy đủ với khoảng 2/ 3 giáo viên trên chuẩn.
- Phần lớn học sinh chăm ngoan, học giỏi.
- Công đoàn nhà trờng quan tâm tới đời sống của giáo viên.
- Các tổ chức sinh hoạt đều đặn nhằm góp ý kịp thời, họa tập lẫn nhau, để
nâng cao trình độ chuyên môn.
- Đợc các cấp ủy thị trấn quan tâm kịp thời.
II. Khó khăn.
- Phần lớn học sinh ở xa trờng ( Đặc biệt học sinh ở cơ cở 1) các em phải học
tơng đối nhiều.


- Giáo viên cũng có nhiều đồng chí xa trờng, nhiều đồng chí có con nhỏ nên
nề nếp đôi khi còn cha thực hiện đúng.
- Phị huynh và học sinh đôi khi còn xem nhẹ các môn học phụ nh :Địa, Sử,
GDCD...
C. Chỉ tiêu và những giải pháp
I. Chỉ tiêu đặt ra
Học kì Khối
Chất lợng
Giỏi Khá Trung bình
I
9
7
30%
50%
50%
35%
20%
15%
II 9
7
35%
55%
50%
35%
15%
10%
Cả năm 9
7
35%
55%

50%
35%
15%
10%
* Riêng khối 9 phấn đấu có 4 học sinh giỏi huyện trong đó có 2 học sinh đạt
giải tỉnh.
II. Những giải pháp cụ thể
- Dạy đúng chơng trình, đúng phơng pháp đổi mới.
- Kiến thức chuyền đạt cho học sinh đúng, rõ dàng, dễ hiểu.
- Kiểm tra bài cũ thờng xuyên.
- Giúp học sinh có kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ, bản đồ.
- Giúp học sinh yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trờng.
D. Kế hoạch thực hiện theo từng tháng.
Tháng Khối Tiết Tên bài Mục tiêu Phơng tiện và
Phơng pháp
8
9
1 Cộng đồng
các dân tộc
Việt Nam
- Nớc ta có 54
dân tộc
- Nét khác biệt
của mỗi dân
tộc.
- Sự phân bố
của mỗi dân tộc
- Sử dụng bộ
tranh 54 dân tộc
- Dùng phơng

pháp đàm thoại,
nhóm
2 Dân số và
gia tăng dân
số
- Nớc ta có số
dân đông
- Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao và
không ổn định
- Kết cấu dân
số và những
ảnh hởng của

- Sử dụng biểu
đồ, bảng số liệu
SGK.
- Dùng phơng
pháp : Đàm
thoại, chia nhóm
7
1 Dân số - Khái niện dân
số, tình hình
gia tăng dân số
- Cách tính tỉ lệ
gia tăng dân số
- Các kiểu tháp
tuổi
- Dùng tháp tuổi
SGK và bảng số

liệu.
-Sửdụng:phơng
pháp đàm thoại
và phơng pháp
nhóm
2
3
Sự phân bố
dân c, các
chủng tộc
trên thế giới
Phân bố dân
c, các loại
hình quần c
-Trên thế giới
dân c tập trung
đông đúc ở khu
vực nội chí
tuyến và ven
biển.
- Đặc điểm của
ba chủng tộc và
sự phân bố của
mỗi chủng tộc
- Dân c tập
trung đông đúc
ở địa hình đồng
bằng và các đô
- Dùng bản đồ
dân c và các đô

thị trên thế giới.
- Sử dụng: Ph-
ơng pháp đàm
thoại, chia nhóm
- Sử dụng: lợc đồ
phân bố dân c
VN, tranh ảnh
SGK
-Dùng: Phơng
9
9
thị, tha thớt ở
khu vực đồi núi
và các vùng sâu
vùng xa
- MĐDS thuộc
loại cao của thế
giới
- Sự khác biệt
của hai loại
hình quần c.
pháp đàm thoại,
chia nhóm
4 Lao động ,
việc làm-
chất lợng
cuộc sống
- Đặc điểm
nguồn lao động
nớc ta

- Vấn đề việc
làm và sử dụng

- Sự thay đổi
của chất lợng
lao động
- Sử dụng biểu
đồ SGK
-Dùng: Phơng
pháp đàm thoại,
chia nhóm
5 Thực hành - Củng cố nhận
biết các loại
tháp tuổi
- Sự chuyển
biến về dân số
trong thời gian
qua
- Những thuận
lợi và khó khăn
- Dùng: 2 tháp
tuổi trong SGK
- Sử dụng: phơng
pháp hỏi-đáp
6 Sự phát triển
nền kinh tế
VN
- Đặc điểm nền
kinh tế nớc ta
trớc thời kì đổi

mới.
- Sự chuyển
biến của nền
kinh tế trong
thời kì đổi mới
- Sử dụng: BĐ 7
vùng kinh tế
-Dùng: Phơng
pháp đàm thoại,
chia nhóm
7 Các nhân tố
ảnh hởng tới
sự phát triển
- Các nhân tố tự
nhiên
- Các nhân tố
- Sử dung: Lợc
đồ tự nhiên VN
- Dùng:Phơng
9 9
và phân bố
nông nghiệp
KT- XH pháp đàm thoại
và chia nhóm
8 Sự phát triển
và phân bố
nông nghiệp
-Vai trò và đặc
điểm của nông
nghiệp

- Nơi phân bố
các loại cây
trồng vật nuôi
- Xu hớng phát
triển hiện nay
- Sử dụng: Lợc
đồ nông nghiệp
VN
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
9 Sự phát triển
và phân bố
Lâm nghiệp-
Thuỷ sản
- Các điều kiện
phát triển của
hai ngành
- Vai trò đặc
điểm của hai
ngành
- Định hớng
phát triển
- Sử dụng : Lợc
đồ lâm nghiệp-
Thuỷ sản
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
10 Thực hành - Hớng dẫn học

sinh vẽ biểu đồ
đờng và biểu đồ
hình tròn
- xác định các
mối liên hệ của
các đối tợng
trên biểu đồ
- Sử dụng: Tập
bản đồ địa lí 9
- dùng: phơng
pháp ngợi mở
9 7
3
Quần c - Đô
thị hoá
- Sự khác biệt
cơ bản của 2
kiểu quần c
- Tốc độ đô thị
hoá trên thế
giơí
- BĐ đô thị trên
thế giới
- Dùng; Phơng
pháp đàm thoại-
chia nhóm
4 Thực hành - Xác định MĐ
DS của tỉnh
Thái Bình
- Sử dụng: Lợc

đồ tỉnh Thái
Bình và hai tháp
9 7
- Sự thay đổi
của dân số
TPHCM sau 10
năm
tuổi SGK
- Dùng; Phơng
pháp đàm thoại-
chia nhóm
5 Đới nóng-
Môi trờng
xích đạo ẩm
-Vị trí của đới
nóng
- Các kiểu môi
trờng của đới
nóng
- Đặc điểm của
môi trờng XĐÂ
- Sử dụng: lợc đồ
các môi trờng
trên thế giới
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
6 Môi trờng
nhiêt đới
-Vị trí và giới

hạn của môi tr-
ờng nhiệt đới
- Đặc điểm và
sự thay đổi của
môi trờng
- Sử dụng: Lợc
đồ các kiểu môi
trờng trên thế
giới
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
7 Môi trờng
nhiệt đới gió
mùa
- Giới hạn của
môi trờng nhiệt
đới gió mùa.
- Đặc điểm và
các khu vực tập
trung chính của
MT này
- Sử dụng: Lợc
đồ các MT trên
thế giới và các
biểu đồ SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
8 Các hình

thức canh
tác trong
nông nghiệp
ở đới nóng.
- Sự khác biệt
của 2 hình thức
trong nông
nghiệp
- Sự thay đổi
của 2 hình thức
trong thời gian
qua
- Các vùng
chuyên canh
- Sử dụng: tranh
ảnh SGK, liên hệ
thực tế
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
9 Hoạt dộng
sản xuất
nông nghiệp
ở đới nóng
- Đặc điểm khí
hậu quyết định
đến sự phát
triển nông
- Sử dụng: Tranh
ảnh SGK

- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
9 7
nghiệp
- Những nông
sản điển hình
và chia nhóm
10 Dân số và
sức ép dân
số tới tài
nguyên MT
- Đới nóng là
nơi tập trung
đông dân của
thế giới
- Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao
Bùng nổ dân số
- Hậu quả của
dân số đôngh
và tăng nhanh
- Sử dụng: BĐ
dân c và đô thị
trên thế giới
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
10 9
11 Các nhân tố
ảnh hởng

đến sự phát
triển và
phân bố
công nghiệp
- Các nhân tố tự
nhiên
- Các nhân tố
kinh tế- xã hội
- Sử dụng: lợc đồ
khoáng sản VN
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
12 Sự phát triển
và phân bố
công nghiệp
- Cơ cấu ngành
đa dạng
- các ngành
công nghiệp
trọng điểm
- các trung tâm
công nghiệp lớn
- Sử dụng: BĐ
cvông nghiệp
VN
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
13

14
Vai trò, đặc
điểm phát
triển và
phân bố của
ngành dịch
vụ
Giao thông
vận tải và bu
chính viễn
thông
- Cơ cấu đa
dạng, phân bố
phụ thuộc vào
dân c và các
ngành KT khác
- Có vai trò
tổng hợp trong
sự phát triển
KT- VN
- ý nghĩa của
GTVT và
BCVT
- Vai trò và sự
phát triển của 2
ngành
- Sử dụng: biểu
đồ cơ cấu ngành
dịch vụ và tranh
ảnh SGK

- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
- Sử dụng: BĐ
GTVTVN
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
10 9
15 Thơng mại
và du lịch
- Vai trò và đặc
điểm của thơng
mại và du lịch
- Sự khác biệt
giữa nội thơng
miền bắc và
miền nam
- Sử dụng: tranh
ảnh SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
16 Thực hành-
vẽ biểu đồ
cơ cấu kinh
tế
- HS biết cách
vẽ biểu đồ miền
- sử dụng: Tập

bản đồ địa 9
- Dùng:Phơng
pháp thuyết trình
và gợi mở
17 Ôn tập - Thống kê và
khắc sâu đặc
điểm và sự phát
triển của các
ngành kinh tế
- Dùng: phơng
pháp chia nhóm
18 Kiểm tra 45
phút
7
11 Di dân và sự
bùng nổ đô
thị ở đới
nóng
- Nguyên nhân
của sự di dân
- Các hình thức
di dân và tốc độ
đô thị hoá
- Sử dụng tranh
ảnh SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
12 Thực hành-
Nhận biết

đặc điểm
môi trờng
đới nóng
- Những đặc
điểm cơ bản
của MT và cảnh
quan của môi
trờng đới nóng
- Sử dụng các
biểue đồ SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
13 Ôn tập - Củng cố toàn
bộ kiến thức từ
đầu năm đến
bài 11
Dùng phơng
pgáp: Chia nhóm
14 Kiểm tra 45
phút
10
7
15 Môi trờng
đới ôn hoà
- Gớicủa đới ôn
hoà
- Đặc điểm khí
hậu và sự phân
hoá của các

kiểu môi trờng
ở đới ôn hoà
- Sử dụng: BĐ
các kiểu môi tr-
ờng trên thế giới
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
16 Hoạt động
nông nghiệp
ở đới ôn hoà
- Sử dụng máy
móc trang thiết
bị hiện đại và
tiên tiến
- Năng suất rất
cao, ít phụ
thuộc thiên
nhiên
- Sử dụngtranh
ảnh SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
17 Hoạt động
công nghiệp
ở đới ôn hoà
- Cơ cấu nganh
đa dạng, hiện
đại

- Chiếm 3/4 sản
phẩm công
nghiệp thế giới
- Cảnh quan
công nghiệp
mới xuất hiện
- Sử dung: tranh
ảnh SGK
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
18
19
Đô thị hoá ở
đới ôn hoà
Trung du
miền núi
bắc bộ( T
1
)
- Tốc độ đô thị
hoá cao, tập
trung nhiều đô
thị lớn của thế
giới
- Hậu quả
- Vị trí giới hạn
của vùng
- Đặc điểm tự
nhiên,tài

nguyên thiên
nhiên của vùng
- Đặc điểm về
dân c xã hội
- Sử dụng: BĐ
dân c và đô thị
thế giới
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
- Sử dụng: BĐ tự
nhiên vùng
TDMNBB
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
11
9
- Khó khăn của
vùng
20 Vùng Trung
du miền núi
bắc bộ(T
2
)
- Sự phát triển
của các ngành
kinh tế
- Thuận lợi và
khó khăn

- Xác định các
trng tâm kinh tế
lớn
- Sử dụng : BĐ
kinh tế vùng
TDMNBB
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
21 Thực hành-
Đọc BĐ
khoáng sản
vùng
TDMNBB
- Xác định một
số mỏ khoáng
sản có trữ lợng
lớn của vùng.
- ảnh hởngcủa
khoáng sản đối
với sự phát
triển công
nghiệp của
vùng
- Sử dụng: Tập
BĐ địa 9
- Dùng: Phơng
pháp thuyết trình
22 Đồng bằng
sông

Hồng( T
1
)
- Vị trí giới hạn
của vùng
- Đặc điểm tự
nhiên và tài
nguyên thiên
nhiên
- Đặc điểm dân
c Xã hội
- Sử dụng: BĐ tự
nhiên ĐBSH
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
23 Vùng
ĐBSH( T
2
)
Sự phát triển
của các ngành
kinh tế
Những thế
mạnh và khó
khăn
- Xác định các
trung tâm KT
lớn
- Sử dụng: BĐ

kinh tế ĐBSH
- Dùng:Phơng
pháp đàm thoại
và chia nhóm
24 Thực hành - Thấy đợc mối
quan hệ giữa
dân số và sllt
- Sử dụng: Tập
BĐ địa 9
- Dùng:phơng

×