Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 21 lớp 1 năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.99 KB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO U MINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC CỬU

Giáo viên: Trịnh Thanh ThȊng
Lớp: 1A2
Tuần:21

Năm học 2016 – 2017


(Từ ngày 23 tháng 01 đến ngày 03 tháng 02 )
Thứ
ngày

HAI
23/01

BA
24/01


25/01

NĂM
02/02

SÁU
03/02

STT
1


2
3
4

Môn
SHDC
TV
TV
TC

1
2
3
1
2
3
4

Tiết
CT

Tên bài dạy

Ghi chú

GDKNS

201
202
21


ôp
ơp
ôp
ơp
Chuyên

LTTV
LTT
ÂN
TV
TV
Toán
TD

62
41
21
203
204
81
21

Luyện tập
Luyện tập
Chuyên
Ep
êp
Ep
êp

Phép trừ dạng 17 – 7
Chuyên

1
2
3
4

TV
TV
Toán
ĐĐ

205
206
82
21

ip up
ip up
Luyện tập
Lễ phép vâng lơì thầy giáo cô giáo

1
2
3
1
2
3
4


LTTV
LTT
GDNG
TV
TV
Toán
TNXH

63
42
21
207
208
83
21

Luyện tập
Luyện tập
Giáo dục sức khoẻ
iêp
ươp
iêp
ươp
Luyện tập chung
Chuyên

1
2
3

4
1
2
3

TV
TV
Toán
SHTT
MT
MT
LTTV

209
210
84
21
21
22
64

Bập bênh, lợp nhà,…
Sách giáo khoa, hí hoáy,…
Bài toán có lời văn
Sinh hoạt tập thể
Chuyên
Chuyên
Luyện tập

DUYỆT CỦA BGH


TỔ TRƯỞNG


Thứ hai
HỌC VẦN
Bài : ÔP - ƠP
I . Mục tiu :
- Đọc viết được :ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Đọc được từ ngữ v đoạn thơ ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II . Đồ dùng dạy học :
- SGK, SGV, tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định : Hát
2.. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết : gặp gỡ, ngăn nắp, tập máu
- HS đọc bài ứng dụng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới
a. Dạy vần mới:
* Vần ôp :
- Vần: ‘ôp’được tạo bởi những âm nào?
- HS đánh vần
- ô và p
- ô – pờ – ôp.
– GV chỉnh HS phát âm
- Cá nhân và đồng thanh
+ Muốn có tiếng hộp ta thêm âm gì và dấu gì

- âm h và dấu nặng
+ Phân tích tiếng hộp
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm.
- HS quan sát tranh và rút từ.
- HS đọc lại cả bài- thứ tự và không thứ tự
*Vần ơp: ( hướng dẫn tương tự ).
+ So sánh vần ôp và ơp
* Luyện viết :
- GV viết mẫu và nêu cách viết.
- GV cùng HS nhận xét.
* Dạy từ và câu ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc tiếng và từ.
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập :
* Luyện đọc :
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng
có vần mới
-HS đọc cả bài
- HS đọc bài ở SGK
* Luyện viết:
- GV viết mẫu và HD HS cách viết.
- Chú ý HS viết liền nét

- h đứng trước, ôp đứng sau, dấu nặng dưới chữ
ô.
- hờ – ôp – hôp – nặng – hộp

- hộp sữa.
- Cá nhân và đồng thanh.
+ Giống nhau : p ở cuối
+ Khác nhau : ô và ơ.
- HS viết vo bảng con:
+ ôp , ơp , hộp sữa , lớp học.
- tốp ca
hợp tác
-bánh xốp
lợp nhà
- tốp, xốp, hợp, lợp.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân

- Cá nhân và đồng thanh.


* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
+ Trong tranh vẽgì ?
+ Lớp em có bao nhiêu bạn ?
+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn
nữ?
+ Trong lớp các em có thân thiết với bạn
không ?
+ Các em có chăm chỉ học tập không ?

- xốp, đốp
- HS đọc tiếng
- HS đọc cá nhân

- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở bài tập

- Các bạn lớp em.
- Các bạn ở học lớp .

4 Củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
…………..o0o…………

Buổi chiều

Tập viết

chúc mừng, xanh biếc, mơ ươc
xċ gấc rất ngon - rau luȈ rất bổ
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Viết được các chữ chúc mừng, xanh biếc, mơ ước theo vở Tập viết
-Viết đúng: xôi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ kiểu viết thường vừa vở tập
viết
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu.
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.Bài kiểm:
HS viết bảng con: mát mẻ, rét mướt, mật ong
2.Dạy bài mới:

a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu : chúc mừng, xanh biếc, mơ ước HS đọc.
b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
* Hướng dẫn viết chữ: chúc mừng, xanh biếc, mơ ước
- HS phân tích các chữ trên
- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu qui trình viết : chúc mừng, xanh biếc,
mơ ước - HS viết chữ chúc mừng, xanh biếc, mơ ước vào bảng con.
* Giới thiệu cu: xôi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ

- HS đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ: xôi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ (Quy trình hướng
dẫn tương tự).
c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết: xôi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ, chúc
mừng, xanh biếc, mơ ước
- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
d/ Chữa bài.
GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- HS thi đua viết chữ: chúc mừng, xanh biếc, mơ ước
- NX-DD.
…………..o0o…………..

Toán

Tiết 1 : Củng cố các số từ 11-14
I/ MỤC TIÊU.

- Củng cố lại các số từ 11 - 14 biết sử dụng từ bé hơn, lớn hơn để so sánh các số,
nhận biết được số lớn số bé.
- HS làm được các dạng toán đã học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm vào vở, đổi vở KT chéo
Bài 2: Số
10

12

15

15

- HS làm vào vở, bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
Bài 3: Viết số thích hợp vào mỗi vạch tia số
- Qui trình thực hiện như bài 2
Bài 4: < > =
11….12
15…..14
12….11
14……15
- HS nêu cách làm
- Làm vào bảng con, vở
Bài 5:a/ Khoanh vào số lớn nhất
12, 10, 15, 14

b/ Khoanh vào số bé nhất
11, 13, 10, 14
- HS làm vào vở, bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
…………..o0o…………..
Thứ ba
HỌC VẦN
EP - ÊP
I . Mục tiêu ;
- Đọc viết được : ep , êp , cá chép , đèn xếp .
- Đọc trơn các từ ngữ v đoạn thơ ứng dụng .

13

12

12……12
12…….13


- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 cu theo chủ đề: xếp hàng vào lớp
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định : Hát
2.. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết : hộp sữa, lớp học, bánh xốp, lợp nhà.
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK
- HS tìm thêm tiếng có vần mới
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
a. Dạy vần mới:
* Vần ep :
- GV giới thiệu vần ep
+ Vần ep được tạo bởi những âm nào ?
- e và p , e đứng trước , p đứng sau
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
+ có vần ep thêm ch và dấu sắc ta được tiếng gì ? - e – pờ – ep.
+ Nêu cấu tạo tiếng chép ?
- Cá nhân và đồng thanh.
- tiếng chép.
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- ch đứng trước ep đứng sau dấu sắc trên chữ e
- HS quan sát tranh và rút ra từ
- chờ – ep – chep- sắc – chép
- HS đọc toàn bài
- GV chỉnh sửa HS phát âm
- cá chép
* Vần êp : ( hướng dẫn tương tự )
- Cá nhân và đồng thanh.
+ HS so sánh ep va êp
- Cá nhân và đồng thanh.
* Dạy từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới
- HS đọc tiếng và từ
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:

* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- GV giới thiệu bài thơ ứng dụng
- HS tìm tiếng có vần mới ?
- HS đọc trơn bài ứng dụng
- HS đọc bài ở SGK
* Luyện viết:
- GV viết mãu bài ở bảng lớp và HD HS viết bài
– chú ý các nét nối.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói
:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Các bạn xếp hàng vào lớp như thế nào ?
+ Các bạn nào được khen khi xếp hàng vào lớp
- Hướng dẫn HS làm bài tập .

- Giống nhau : p ở cuối
- Khác nhau :e và ê
- lễ phép
gạo nếp
- xinh đẹp
bếp lửa
- phép, đẹp, nếp, bếp
- cá nhân và đồng thanh
- 2 - 3 HS đọc lại.

- Cá nhân và đồng thanh.
- đẹp
- HS đọc cá nhân.

- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở
“Xếp hàng vào lớp”

4. củng cố và dặn do :


- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
…………..o0o…………..
TOÁN
Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I . Mục tiêu :
- Biết làm phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 – 7 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Cc bi tập cần lm :
+ Bi 1 ( cột 1, 3 , 4 ) , bi 2 (cột 1, 3 ) , bi 3. Phần cịn lại dnh cho hs có khả năng.
II . Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và cá que tính rời.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS làm bài vào bảng con :
15 + 2 = 17
13
18
17 – 5 = 12
4
3

17
15
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ
3. Bài mới :
* GIới thiệu bài mới
a / Giới thiệu cach làm tính trừ dạng 17 - 7.
- Lấy 17 que tính ( gồm 1 bó 1 chục và 7 que
tính rời ) rồi tách thành 2 phần
- HS lấy 7 que rời bớt ra 7 que còn lại bao nhiêu
que ?
- HS tự đặt tính và làm tính
- HS vừa tính vừa nêu cách tính
vậy 17 - 7 bằng mấy ?

- 1 chục và 7 que rời
- Còn lại 10 que tính . ( 1 chục que)
17 . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
7
10
. hạ 1 viết 1
- 17 – 7 = 10

b / Thực hành :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con
- Chú ý HS viết thẳng cột
11 12
13
14
15
18

2 2
3
4
5
8
10 10
10
10
10
10
Bài 2 :HS tính nhẩm và nêu kết quả
15 - 5 =10 17 - 4 =13 12 - 2 =1O18 – 8 = 10
14 - 4 =10 11 - 1 =10 16 - 3 =13 19 – 9 = 10
Bài 3 : HS làm bài vào vở
- Có :
15 cái kẹo
- Đã ăn :
5 cái kẹo
Còn : …
cái kẹo ?
- Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra.
4 Củng cố – dặn dò :
+ khi đặt tính các em phải viết như thế nào ?
- HS chơi trò chơi ghi kết quả đúng .
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài, chuẩn bị bài sau :
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài, chuẩn bị bài sau :

15

-


5

=

10


…………..…………..
Thứ tư
HỌC VẦN
Bài : IP - UP
I . Mục tiu:
- Đọc viết được : ip , up , bắt nhịp , búp sen
- Đọc được từ ngữ v đoạn thơ ứng dụng SGK.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học :
- SGK, tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định : Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh đọc , viết : lễ phép , gạo nếp , xinh đẹp
- 1 học sinh đọc bài thơ ứng dụng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
a. dạy vần mới:
* Vần ip :
- GV viết vần và đọc mẫu : ip

- Vần: ip được tạo bởi những âm nào?
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm.
+ Có vần ip thêm nh và dấu nặng ta đượctiếng gì ?
+ Nêu cấu tạo tiếng nhịp ?
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh rút ra từ
- HS đọc lại toàn bài - GV chỉnh sửa HS
* Vần up :( hướng dẫn tương tự )
+ HS so sánh : ip và up
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng c
- GV uốn nắn, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
-HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc vần tiếng và từ.
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra bài ứng
dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết:

- Cá nhân và đồng thanh.

- I ,p . i đứng trước p đứng sau.
- I -p -ip
- tiếng nhịp
- nh đứng trước ip đứng sau, dấu nặng dưới chữ
I
- nh – ip – nhip – nặng - nhịp
- bắt nhịp
- Cá nhân và đồn g thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.đọc theo nhịp
- Giống nhau : p ở cuối
- Khác nhau : i và u
- HS viết vào bảng con

- HS đọc thầm.
Nhân dịp
chụp đèn
Đuổi kịp
giúp đỡ
- Cá nhân và đồng thanh.
giúp
- 2 – 3 HS đọc lại.

- dịp , kịp, chụp,

- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.


- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:

- HS đọc bài luyện nói:
- HS quan sát tranh theo từng nhóm với từng loại
hình biểu diễn
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?

- 2 HS đọc lại bài.
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở.
- giúp đỡ cha mẹ
- HS thảo luận về nội dung tranh
- Học sinh thảo luận nhóm và nêu tên các công
việc giúp đỡ cha mẹ.
- HS trình bày trước lớp

4. củng cố và dặn dò :
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
. …………..o0o…………..
TOÁN
BÀI :
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
II . Đồ dùng dạy học:
Bộ biểu diển tốn
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :

- HS làm bài vào bảng con :
18 – 4 – 3 = 11
17
15
16 – 2 – 1 = 13
4
2
13
13
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
Bài 1 : HS làm vào bảng con :
13 – 3 =
11 – 1 = 14 – 2 = 17 – 7 = 10 + 6 =
13
11
14
17
10
3
1
2
7
6
10
10
12
10

16
- GV quan sát HS nhận xét .
- HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính .
Bài 2 : HS tính nhẩm và ghi kết quả.
10 + 3 =13 14 - 4 =10 10 + 6 =16 19 – 9 =10 18 – 8 = 10
13 - 3 =10 17 - 7 =10 16 - 6 =10
10 + 9 =19 10 + 8 = 18
Bài 3 : HS nêu yêu cầu và thực hiện phép tính từ trái sang phải
11 + 3 – 4 = 10
14 – 4 + 2 = 12
12 + 3 – 3 = 12
12 + 5 – 7 = 10
15 – 5 + 1 = 11
15 – 2 + 2 = 15
- Cả lớp quan sát nhận xét.
Bài 4 :HS nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con
16 – 6 < 12
11 > 13 – 3
15 – 5 = 14 – 4
Bài 5 : 1 HS lên bảng làm – cả lớp làm vào vở
Có :
12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy
12

-

2

=


10


Còn :
xe máy ?
Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra
4. Củng cố và dặn dò:
+ Khi đặt tính các em viết các số như thế nào ?
+ HS chơi trò chơi điền kết quả nhanh
* Nhận xét tiết học.
…………..…………
Môn : ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN
I . MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết được trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
- Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn
bè. Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.
- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mỗi Học sinh có 3 bông hoa để chơi TC “ Tặng hoa ”, Giáo viên có một lẳng hoa nhỏ để đựng hoa
khi chơi
- Bút màu, giấy vẽ, phần thưởng cho 3 Học sinh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị Vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Em cần phải làm gì để tỏ lòng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo ?

- Khi bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cô giáo thì em sẽ làm gì ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Trò chơi
Mt : Qua trò chơi Học sinh nhận biết cư xử
đúng với các bạn khi học khi chơi sẽ được nhiều - Học sinh lập lại tên bài học
bạn quý mến .
- Giáo viên nêu ra cách chơi :
Mỗi Học sinh chọn 3 bạn mình thích được cùng
học cùng chơi nhất và viết tên bạn đó lên hoa để
tặng bạn .

- Học sinh lần lượt bỏ hoa vào lẵng .

-

Giáo viên chuyển hoa đến những em được
bạn chọn.
- Giáo viên chọn ra 3 Học sinh được tặng
nhiều hoa nhất , khen và tặng quà cho các
em .
* Đàm thoại
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn A ,
bạn B không ? ta hãy tìm hiểu xem vì sao 3 bạn
này được các bạn tặng hoa nhiều thế ?
- Giáo viên hỏi Học sinh nêu lý do vì sao em
tặng hoa cho bạn A ? cho bạn B ?

* Kết luận : 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã

- Học sinh nêu lý do tại sao tặng hoa cho
bạn ?


biết cư xử đúng với các bạn khi học , khi chơi .
Hoạt động 2 : Đàm thoại
Mt : Học sinh biết nhận xét , nêu nội dung
tranh .
- Giáo viên hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng
học cùng chơi vui hơn ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi , em
cần phải đối xử với bạn như thế nào ?
* kết luận : Trẻ em có quyền được học tập ,
được vui chơi , được tự do kết bạn . Có bạn
cùng học cùng chơi sẽ vui hơn nếu chỉ có một
mình . Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi
phải biết cư xử tốt với bạn .
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
Mt : học sinh biết phân biệt hành vi nên làm và
hành vi không nên làm .
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Xem tranh
và nhận xét việc nào nên làm và không nên
làm .
- Cho Học sinh nêu : Vì sao nên làm và không
nên làm .


-

Học sinh trả lời :
Các bạn cùng học cùng chơi với nhau .
Có nhiều bạn cùng học cùng chơi sẽ vui
hơn một mình .
Thương yêu , nhường nhịn , giúp đỡ bạn
trong mọi việc .

- Học sinh quan sát tranh nêu được :
+ T1,3,5,6 là những hành vi nên làm khi cùng
học cùng chơi với bạn .
+ Tranh 2,4 là hành vi không nên làm .
- Học sinh trả lời bổ sung cho nhau .

4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài và xem yêu cầu của BT4 , chuẩn bị giấy bút vẽ tranh bạn của em .
…………..…………
Buổi chiều
Học vần
Tiết 2: ach, ich, êch
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- Đọc được: các vần ; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

1.Bài kiểm:
- HS đọc lại bài tiết 4 ( trang 9)
2. Dạy bài mới:
1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 10
2/ Nối
- HS đọc các ô chữ (viên gạch, ấm tích, mũi hếch )
- HD HS làm bài
- Làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai
3/ Điền sạch hoặc thích, chếch vào chỗ trống trong các câu:
a/ Em rất………đá bóng
b/ Anh nắng chênh………chiếu qua cửa sổ


c/ Sân trường em luôn……….sẽ
- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài
- HS làm vào vở và bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
(a/ thích b/ chếch , c/ sạch)
4/ Thu bài – nhận xét - dặn dò
…………..o0o…………..
Toán
Tiết 2: Củng cố các số từ 15-20
I/ MỤC TIÊU.
- Củng cố lại các số từ 15 – 20, biết được thứ tự các số trong dãy số, biết được số chục số đơn vị
- HS làm được các dạng toán đã học
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Sách bài tập

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Bài 1: Viết số
Mười sáu: 16
Mười chín:……
Mười lăm:…..
Mười tám:…..
Mười bảy:…….
Hai mươi:…..
- HS làm vào vở, đọc kết quả bài làm
Bài 3: Viết số thích hợp vào mỗi vạch tia số
- Qui trình thực hiện như bài 2
Bài 4: Viết ( theo mẫu )
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Số 17 gồm ……. chục và ……. đơn vị
Số 19 gồm ……. chục và ……. đơn vị
Số 18 gồm ……. chục và ……. đơn vị
Số 10 gồm ……. chục và ……. đơn vị
Số 20 gồm ……. chục và ……. đơn vị
- HS làm vào vở, bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số liền sau của 17 là…….
Số liền sau của 10 là…….
Số liền sau của 14 là…….
Số liền sau của 19 là…….
- HS nêu cách tìm số liền số liền sau
- HS làm vào vở, bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
• GV chấm bài nhận xét bài làm
…………..…………..

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TIẾT: GDNG
Tên hoạt động: GIÁO DỤC TRUYỀN THỐNG DÂN TỘC
I. Mục tiêu hoạt động:
Giáo viên giúp cho học sinh có những hiểu biết nhất định về những phong tục, tập quán,
truyền thống văn hóa tốt đẹp của quê hương đất nước
Tự hào và yêu mến quê hương, đất nước
II. Các khâu tổ chức hoạt động:
1. Nội dung hoạt động:
- Học sinh thi tìm hiểu về những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp của quê
hương đất nước
2. Hình thức hoạt động:
- Thi đua giữa cá nhân, các tổ
III. Chuẩn bị hoạt động:


1. V phng tin hot ng:
Hc sinh tỡm su tm tranh nh v vic nhng phong tc, tp quỏn, truyn thng vn húa tt
p ca quờ hng t nc
2. V t chc - Phõn chia nhim v:
a. Giỏo viờn:
Chun b bn gh hc sinh tham gia thi ua.
b. Hc sinh:
Tham gia su tm tranh nh v nhng phong tc, tp quỏn, truyn thng vn húa tt p ca
quờ hng t nc
IV. Tin hnh hot ng:
- Gii thiu mc ớch, ý ngha ca hot ng.
- GV ph bin cỏch thc t chc hot ụng:
-Em hóy k v nhng phong tc, tp quỏn, truyn thng vn húa tt p ca quờ hng trong
khụng khớ mng xuõn ún tt c truyn ca dõn tc?
Hs trỡnh baứy.

Gv keỏt luaọn
- Hc sinh thc hin hot ng.
- Gd hc sinh hc tp tt v tng cng bo v sc khe
- Giỏo dc hc sinh tỡnh cm yờu mn, gn bú vi trng lp; Quý trng thy cụ; on kt thõn ỏi
vi bn bố; Phn khi v t ho v trng lp ca mỡnh.
- Giỏo dc hc sinh t ho v yờu mn quờ hng, t nc
V. Kt thỳc hot ng v ỏnh giỏ kt qu:
Ghi nhn s c gng ca hc sinh.
Biu dng khen nhng hc sinh bit bo v nhng phong tc, tp quỏn, truyn thng vn húa tt p
ca quờ hng
....
Th nm
HC VN
Bi : IấP - P
I . Mc tiờu :
- c vit c : iờp , p , tm lip, gin mp.
- c c t ng v on th ng dng .
- Phỏt trin li núi t nhiờn t 2 4 cu theo ch : Ngh nghip ca cha m.
II . dựng dy hc :
SGK, SGV, tranh minh ho, hp thc hnh.
III. Hot ng dy hc :
1. n nh : Hỏt
2. Kim tra bi c :
- HS vit vo bng con mt s t
- HS c bi ng dng. SGK.
- Nhn xột phn kim tra bi c.
3. Bi mi :
* Gii thiu bimi :
a. dy vn mi :
* Vn : iờp

- GV vit vn v c mu
- iờp
- Vn : iờp c to bi nhng õm no? - HS
- iờ v p, iờ ng trc p ng sau.
ỏnh vn, GV chnh sa HS phỏt õm
- iờ p - iờp.
- Cú vn iờp thờm õm l v du sc ta c ting gỡ - Cỏ nhõn v ng thanh
?
- Ting lip
- Cỏ nhõn v ng thanh.
- phõn tớch ting ?
- õm l ng trc,vn iờp ng sau, du sc trờn
u õm ờ


- HS đánhchỉnh HS phát âm
- HS quan sát tranh và rút ra từ
- HS đọc lại toàn bài
* Vần : ươp (HD tương tự)
- So sánh vần iêp vàươp
Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết. Chú ý HS
viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vần tiếng
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS viết vào bảng các từ
HS tìm tiếng có vần mới.
đọc tiếng từ
TIẾT : 2
b. Luyện tập:

* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng
dụng.
- GV đọc mẫu.
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
- HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ
sau đó cho HS biết được nghề nghiệp của các bác
các chú trong tranh vẽ,
- HS làm bài vào tập

- lờ – iêp – liêp – sắc – liếp.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Tấm liếp
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : p ở cuối
- Khác nhau : iê và ươ
- HS viết vào bảng con
+ iêp , ươp , tấm liếp , giàn mướp.

- rau diếp
ướp cá
- tiếp nối
nườm nượp
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.


- HS đọc cá nhân.

- HS viết bài vào vở.
“ Nghề nghiệp của cha mẹ”

4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học.
…………..o0o…………..
TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu
- HS biết tìm số liền trước , số liền sau.
- Biết cộng trừ cc số ( khơng nhớ ) trong phạm vi 20.
II . Đồ dùng dạy học:
Bộ biểu diễn tốn
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định :
2.. Kiểm tra bài cũ :
- HS làm vào bảng con :
16 - 6 =
10 + 8 =
17 - 4 =
18 – 8 =
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.



3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
Bài 1 : HS lên bảng làm bài – cả lớp làm vào bảng con.
0 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- HS trao đổi bảng kiểm tra bài lẫn nhau
Bài 2 : HS dựa vào tia số và trả lời câu hỏi.
Bài 3 : HD tương tự
Bài 4 : HS đặt tính rồi tính ( HS làm bài vào vở )
12 + 3 =
14 + 5 =
11 + 7 =
15 – 3 =
19 – 5 =
18 – 1 =
12
15 14
19 11
18
3 3
5
5
7
1
15 12
19

14
18
17
Bài 5 : HS nêu cách tính
HS thực hiện phép tính từ trái sang phải
11 + 2 + 3 = 16
15 + 1 - 6 = 1017 – 5 – 1 = 11
12 + 3 + 4 = 19
16 + 3 – 9 = 10
17 – 1 – 5 = 11
- Gọi một số HS đem vở lên kiểm tra
4. Củng cố dặn dò :
+ HS đếm các số từ 0 đến 20
+ Số liền trước số 10 là số nào ?
+ Số liền sau số 11 là số nào ?
- HS chơi trò chơi
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học
…………..o0o…………..
Thứ sáu
TẬP VIẾT
Bài :
BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP,……
I . Mục tiu :
Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1,
tập hai.
II . Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị bảng, mẫu chữ tập viết.
- Vở tập viết 1.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định : Hát.
2. Kiểm tra bài cu :
- HS viết bảng con :Con ốc, đôi guốc.
- GV gọi một số học sinh đem vở lên chấm.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới
* Hướng dẫn viết:
- Viết liền mạch các chữ
- GV giới thiệu từ bập bnh
- HS quan sát và nêu cách viết
+ Viết dấu như thế nào ?
- Viết dấu đúng vị trí
- GV HD học sinh viết đúng mẫu và đúng
khoảng cách giữa các tiếng


- HD HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn sửa sai
- Các từ còn lại ( HD tương tự )
- HD HS viết bài vào vở

- HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở.

* Chấm điểm:
- Gọi một số HS đem vở lên kiểm tra
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố :
- Khi viết một tiếng các em cần lia bút như thế nào ?

- Chọn một số vở tập viết đẹp nhất biểu dương trước lớp.
- HS xem lại bài, viết bài, chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học
. …………..o0o…………..
TẬP VIẾT
Bài :
SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY ……
I . Mục tiu :
Viết đúng các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
hai.
II . Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị bảng, mẫu chữ tập viết.
- Vở tập viết 1.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định : Hát.
2. Kiểm tra bài cu :
- HS viết bảng con :bập bênh, lợp nhà.
- GV gọi một số học sinh đem vở lên chấm.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới
* Hướng dẫn viết:
- Viết liền mạch các chữ
- GV giới thiệu từ sách giáo khoa
- HS quan sát và nêu cách viết
+ Viết dấu như thế nào ?
- Viết dấu đúng vị trí
- GV HD học sinh viết đúng mẫu và đúng
khoảng cách giữa các tiếng
- HD HS viết vào bảng con.

- HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn sửa sai
- Các từ còn lại ( HD tương tự )
- HD HS viết bài vào vở
- HS viết bài vào vở.
* Chấm điểm:
- Gọi một số HS đem vở lên kiểm tra
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố :
- Khi viết một tiếng các em cần lia bút như thế nào ?
- Chọn một số vở tập viết đẹp nhất biểu dương trước lớp.
- HS xem lại bài, viết bài, chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học
…………..…………..
TOÁN
Bài : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I . Mục tiêu :
* Giúp HS:


-Bước đầu nhận biết bài toàn có lời văn gồm có
+ Các số ( gắn với các thông tin đã biết
+ Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm )
- Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II . Đồ dùng dạy học :
- Sử dụng tranh vẽ ở SGK
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài vào bảng con

17 14
10
18
7
2
5
8
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
a/ Giớ thiệu bài toán có lời văn
Bài 1 : GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực
hiện
- GV HD học sinh quan sát tranh vẽ và viết số
thích hợp vào chỗ chấm của đề bài
- HS đọc lại bài toàn hoàn chỉnh
- GV đặt câu hỏi

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HS đọc và điền số

+ Bài toán đã cho biết gì ?
+ Nêu câu hỏi của bài toán ?
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn
+ Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài 2 : ( HD tương tự )
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn
- GV và HS nhận xét
Bài 3 : GV nêu yêu cầu – HS tự nêu nhiệm vụ

cần thực hiện
- HS quan sát tranh vẽ và đọc bài toán
+ Bài toán còn thiếu gì ?
- Có 1 con gà mẹ và 7 con gà con. Hỏi……
- Thiếu câu hỏi
+ HS tự đặt thêm câu hỏi ?
- HS có thể nêu một số câu hỏi
- Chú ý HS chữ hỏi phải ở đầu câu và dấu chấm .- Hỏi có tất cả mấy con gà ?
ở cuối câu hỏi
- HS đọc lại đề bài
Bài 4 : HD đặt câu hỏi thích hợp và HD tương
tự bài 3
b/ Trò chơi lập bài toán
- Cho HS dựa vào các nhóm hình để tự lập bài
toán
4. Củng cố và dặn dò :
- Hôm nay các em học bài gì ?
- Muốn giải được bài toán các em cần làm gì ?
- Dặn HS xem bài và sửa bài; chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
…………..o0o …………..


GDNGLL
Bài: TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG CÁCH MẠNG VÀ
NHỮNG THAY ĐỔI CỦA QUÊ HƯƠNG
I.

Mục tiêu:
Giúp cho học sinh có những hiểu biết nhất định về truyền thống cách mạng ở địa phương.

Tự hào và yêu mến quê hương, đất nước, càng yêu mến làng xóm, trường lớp của mình.
Tự giác học tập, rèn luyện tốt để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp của quê hương.
Sưu tầm những bài thơ, bài hát, các câu chuyện,…..về truyền thống cách mạng tốt đẹp đó.

ΙΙ.

Chuẩn bị:
Sưu tầm những bài thơ, bài hát, các câu chuyện,…..về truyền thống cách mạng.

ΙΙΙ.

Hệ thống việc làm

Hoạt động của HS

Hoạt động của HS

Việc 1: Động não
-Em hãy kể về truyền thống cách mạng của địa

-Học sinh kể theo hiểu biết của mình.

phương?
GV gợi ý: Hãy kể tên những anh hung liệt sĩ ở địa
phương mà em được nghe hoặc sưu tầm được? Tên
người mẹ Việt Nam Anh hung mà các anh chị Liên Đội
trường ta chăm sóc là gì?
GV kết luận
Việc 2: Giáo dục học sinh phải biết tự hào về
quê hương, đất nước, càng yêu mến làng xóm, trường

lớp của mình.
Gv yêu cầu
GV kết luận: Ở quê hương ta đang có những thay
đổi tích cực trong đời sống và có được những đổi mới
trên là nhờ các anh hùng, liệt sĩ đã không tiếc máu
xương để đem lại hòa bình cho đất nước. Đó là truyền
thống cách mạng tốt đẹp, các em phải biết tự hào về
quê hương, đất nước, càng yêu mến làng xóm, trường
lớp của mình.
Việc 3: Sưu tầm những bài thơ, bài hát, các câu
chuyện,… về truyền thống văn hóa quê hương:
GV yêu cầu

HS nêu những đổi mới trong đời sống
nơi các em ở. Nêu cảnh sống của các
bà mẹ Việt Nam Anh hung ở địa
phương.


GV kết luận: Quê hương có truyền thống cách
mạng tốt đẹp. Ta cần tự hào và gìn giữ các truyền

HS đọc những bài thơ, hát những bài
hát nói về về truyền thống cách mạng
quê hương như: các bài hát về cách
mạng, bài thơ về truyền thống văn
hóa,…

thống cách mạng tốt đẹp đó.
…………..…………..

SINH HOAÏT TUAÀN 21
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Giúp HS nh.ận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
2.Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
3.Thái độ:
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
A.Ổn định:
B.Nội dung:
1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
2.Nhận xét chung của GV:
- Ưu:
+ Vệ sinh tốt
+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngoãn, nghe lời cô giáo.Lắng nghe
cô giáo giảng bài,về nhà học bai cũ và làm bài tập đầy đủ.
+ Tuyên dương bạn: Đạt nhiều thành tích. Chúng ta cần học
tập các bạn ấy
- Tồn tại:
+ Một số bạn chưa ngoan: còn nói chuyện trong giờ học , chưa
chú ý nghe cô giảng bài cần khắc phục ở tuần sau
3.Công tác tuần tới:
- Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngoãn hơn nữa.Các
bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương
- Đi học đều và đúng giờ
- Mặc đồng phục khi đến lớp

- Đóng đủ các khoản tiền
- Thi đua học tập giữa các tổ
- Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Thi đua giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Luyện viết chữ đẹp
- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy

Hoạt động của HS
- Hát tập thể
- Lắng nghe
- Lắng nghe

- Lắng nghe

- Hát tập thể

…………..…………..
Buổi chiều
Học vần
Tiết 3: Ôn tập


I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- Đọc được: các vần ; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Bài kiểm:

- HS đọc lại bài tiết 2( trang 10)
2. Dạy bài mới:
1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 11
2/ Nối
- HS đọc các ô chữ (thác nước, chúc mừng, đọc sách )
- HD HS làm bài
- Làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai
3/ Điền cóc hoặc đuốc, đích vào chỗ trống trong các câu:
a/ Rùa đã về…… trước thỏ
b/ Trong đêm, ngọn……sáng rực
c/ Trời mưa, ……..đua nhau nhảy ra khỏi hang
- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài
- HS làm vào vở và bảng lớp
- Đọc kết quả bài làm
(a/ đích b/ đuốc , c/ cóc)
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò
…………..o0o…………..

DUYỆT CỦA BGH

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×