Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuan 21 lop 1 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.29 KB, 22 trang )

TUẦN 21:
Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010.
HỌC VẦN:
Bài 86 : ôp – ơp
I /MỤC TIÊU:
+ HS đọc và viết được: ôp , ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đúng từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng trong
bài.
+HS hiểu nghĩa từ, hiểu nội dung bài ; Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp
em.
+HS có ý thức đoàn kết, thân ái với bạn bè.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Bộ chữ học vần, tranh minh họa bài học(SGK)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
1/ KTBC:
GV y/c hs đọc bài trong SGK: ăp – âp
GV đọc cho hs viết vào bảng con:
ngăn nắp, gặp gỡ, tập múa , bập bênh.
Nhận xét.
2/ Bài mới: TIẾT 1:
* GV giới thiệu bài: ôp - ơp
a/ Dạy vần:
+ Vần ôp: HD hs ghép vần và luyện đọc.
Chỉnh sửa phát âm cho hs.
HD ghép tiếng :
hộp
Cho hs luyện đọc nối tiếp.
GV giới thiệu từ và viết lên bảng: hộp sữa
Cho hs đọc trơn.
Y/c đọc lại bài khóa.
+ Vần ơp: quy trình tương tự:


ơp
lớp
lớp học
HD ss ơp và ơp
u cầu hs đọc lại bài trên bảng lớp.
b/ HD đọc từ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng lên bảng, cho hs gạch chân
vần mới.
HD hs luyện đọc trơn.
tốp ca
hợp tác
bánh xốp
lợp nhà
GV đọc mẫu, cho hs đọc lại.
c/ HS viết:
GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết.
HD hs viết vào bảng con.
Nhận xét , sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:

Hoạt động của HS
hs đọc cn ( 3 em )
Mỗi tổ viết 1 từ, 1 em viết ở bảng lớp

HS ghép vần: ôp
Luyện đọc: (cn- nối tiếp- đt)
Ghép tiêng và luyện đọc:
hờ- ôp- hôp- nặng- hộp.
hộp.
Đọc trơn từ: hộp sữa

5 em đọc lại bài.
HS ghép vần, tiếng, từ và luyện đọc:
( cn- đt)
ơp - lớp - lớp học
SS :+ giống nhau: đều có p ở cuối.
+ khác nhau: ơ - ơ
HS xác định vần mới
Luyện đọc trơn từ :( cn- đt)
HS đọc cn
Theo dõi quy trình viết
tập viết vào bảng con:
ơp ơp hộp sữa
lớp học
Đọc bài (cn)


Y/c hs đọc lại bài trên bảng.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài trong SGK.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV nhận xét ,tuyên dương.
-HD đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV viết đoạn thơ lên bảng, cho hs xác định
tiếng chứa vần vừa học.
HD hs luyện đọc đoạn thơ:
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngơi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

GV đọc mẫu, y/c hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD hs viết bài vào vở TV ( lưu ý hs viết liền
mạch, nối nét đúng quy định)
Chấm bài, nhận xét ,tuyên dương.
c/ Luyện nói:
HD hs quan sát tranh, đọc tên chủ đề.
GV gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh.
- tranh vẽ gì?
- Hãy kể về các bạn trong lớp em.
- Em chơi thân với bạn như thế nào?
GV liên hệ ,gdhs.
3/ Củng cố- dặn dò:
Cho hs đọc lại bài trong SGK ( cn- đt)
Tìm thêm tiếng, từ có vần vừa học ( tia chớp,
lộp độp, …)
Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài: ep- êp.

Luyện đọc trong SGK
Các tổ thi đua đọc trơn.
HS đọc thầm, xác định tiếng chứa vần
mới.
luyện đọc từng dòng, cả đoạn thơ.
( cn- nhóm- đt)

HS viết bài vào vở TV:
ơp
ơp
hộp sữa
lớp học

HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề:
Luyện nói theo gợi ý.
- tranh vẽ các bạn đang làm quen.
-Em có nhiều bạn thân: …
-Các bạn học rất chăm chỉ, hay giúp đỡ
nhau trong học tập…

----------------------------------------------------------TOÁN : Tiết 81 /ct.
Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Biết làm tính trừ (không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính
- Tập trừ nhẩm
+ HS có kỹ năng đặt tính và tính nhẩm nhanh, chính xác.
+ HS chủ động ,sáng tạo trong học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó một chục que tính và một số que tính rời


+ Bảng phụ dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
HS mở vở BTT.
+ Nhận xét bài làm trong vở Bài tập toán
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống
2 HS lên bảng sửa bài.
để có kết quả đúng.
+ Giáo viên nhận xét, hướng dẫn cách thử

để chọn dấu đúng .
2. Bài mới :
Hđ 1 :Giới thiệu phép trừ dạng 17-7
a) Thực hành trên que tính
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính
chục và 7 que tính rời ) rồi tách thành 2
phần : phần bên trái có 1 bó chục que
tính và phần bên phải có 7 que tính
rời . Sau đó học sinh cất 7 que tính rời
- Còn 10 que tính
-Giáo viên hỏi : còn bao nhiêu que tính
b)HD học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị )
-Viết dấu – ( Dấu trừ )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Học sinh tự nêu cách tính:
-Tính : ( từ phải sang trái )
-Tính : ( từ phải sang trái )
17
* 7 – 7 = 0 vieát 0
17
* 7 – 7 = 0 viết 0
7
7
* hạ 1 viết 1
* hạ 1 viết 1
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )

Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho học sinh mở SGK ,nêu y/c bài 1
Bài 1 :
-HD học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc
-Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh làm.
Nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột

Bài 2 :

-Học sinh mở SGK.
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài vào bảng con .
- 5 em lên bảng làm 2 bài / 1 em
11
13
14
16




1
3
4
6
18

8

10


19

9

10

10

10

10

10


-Cho học sinh tính nhẩm theo cách của từng cá
nhân, không bắt buộc theo 1 cách
-Sửa bài trên bảng lớp
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính nhẩm
-HS tiếp nối nhau nêu kết quả tính.
15 – 5 =10 11 – 1 =10 16 – 3 =13
• Bài 3 :
12 – 2 =10 18 – 8 =10 14 – 4 =10
-Đặt phép tính phù hợp với bài toán
13 – 2 =10 17 – 4 =13 19 – 9 =10
-Cho hoïc sinh đọc tóm tắt đề toán
*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Học sinh nêu yêu cầu : viết phép tính

-Còn : … cái kẹo ?
thích hợp .
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
HS tự đọc đề tốn.Tìm hiểu đề toán
-Tự viết phép tính
3.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích 15 – 5 = 10
- Trả lời miệng : còn 10 cái kẹo
cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở ô li .Làm các
bài tập ở vở Bài tập
- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập

-----------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC . Tiết 21 /ct
Bài : EM VÀ CÁC BẠN
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học tập , có quyền được vui chơi , có quyền được
kết giao bạn bè . Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi .
- Hình thành cho Học sinh : kỹ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân và người
khác khi học khi chơi với bạn . Hành vi cư xử đúng với bạn .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mỗi Học sinh có 3 bông hoa để chơi TC “ Tặng hoa ” , Giáo viên có một lẳng hoa
nhỏ để đựng hoa khi chơi
- Bút màu , giấy vẽ , phần thưởng cho 3 Học sinh .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1.Kiểm tra bài cũ :
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Em cần phải làm gì để tỏ lòng kính trọng và
biết ơn thầy cô giaựo ?
- Hoùc sinh nhăc laùi teõn baứi hoùc
- Khi bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cô
giáo thì em sẽ làm gì ?
2.Bài mới :
TIẾT : 1
- Học sinh lần lượt bỏ hoa vào lẵng .
Hoạt động 1 : Trò chơi
Qua trò chơi Học sinh nhận biết cư xử đúng với
các bạn khi học khi chơi sẽ được nhiều bạn quý
mến .
- Giáo viên nêu ra cách chơi :
Mỗi Học sinh chọn 3 bạn mình thích được cùng
học cùng chơi nhất và viết tên bạn đó lên hoa để
tặng bạn .
- Giáo viên chuyển hoa đến những em được
bạn chọn.
- Giáo viên chọn ra 3 Học sinh được tặng - Học sinh nêu lý do tại sao tặng hoa
nhiều hoa nhất , khen và tặng quà cho các cho bạn ?
em .
* Đàm thoại
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn A ,
bạn B không ? ta hãy tìm hiểu xem vì sao 3 bạn
này được các bạn tặng hoa nhiều thế ?
- Giáo viên hỏi Học sinh nêu lý do vì sao em tặng
hoa cho bạn A ? cho bạn B ?
* Kết luận : 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết

cư xử đúng với các bạn khi học , khi chơi .

Hoạt động 2 : Đàm thoại
Học sinh biết nhận xét , nêu nội dung tranh .
- Giáo viên hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng
học cùng chơi vui hơn ?
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi , em
cần phải đối xử với bạn như thế nào ?
* kết luận : Trẻ em có quyền được học tập , được
vui chơi , được tự do kết bạn . Có bạn cùng học
cùng chơi sẽ vui hơn nếu chỉ có một mình . Muốn
có nhiều bạn cùng học cùng chơi phải biết cư xử

- Học sinh trả lời :
- Các bạn cùng học cùng chơi với
nhau .
- Có nhiều bạn cùng học cùng chơi
sẽ vui hơn một mình .
- Thương yêu , nhường nhịn , giúp
đỡ bạn trong mọi việc .


tốt với bạn .
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
học sinh biết phân biệt hành vi nên làm và hành
vi không nên làm .
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài : Xem tranh

và nhận xét việc nào nên làm và không nên
làm .

- Học sinh quan sát tranh nêu được
:
+ T1,3,5,6 là những hành vi nên làm
khi cùng học cùng chơi với bạn .
+ Tranh 2,4 là hành vi không nên làm
.
- Học sinh trả lời bổ sung cho nhau
- Cho Học sinh nêu : Vì sao nên làm và không
.
nên làm .
3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh
hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài và xem yêu cầu
của BT4 , chuẩn bị giấy bút vẽ tranh bạn của
em .

--------------------------------------------------------------Thứ 3 ngày 12 tháng 02 năm 2010
Thể dục : Tiết 21 ct.
BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.MỤC TIÊU:
-HS học động tác " Vặn mình " của bài thể dục phát triển chung. Ôn 4 động tác thể
dục đã học.
- HS bước đầu biết biết thực hiện động tác trên ở mức tương đối chính xác.
-Học sinh tích cực, tự giác luyện tập.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường ( vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho t rò chơi )

Còi TT.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Phần mở đầu:
-GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu
1 - 2'
* * * * * * * *
cầu giờ học.
* * * * * * * *
-Cho HS thực hiện các động tác khởi
1 - 2'
* * * * * * * *
động: cổ, tay, chân, hơng, đầu gối.
-Ơn ba động tác thể dục đã học.
2 - 3'
GV hô nhịp cho hs tập cả lớp.
Nhận xét, sửa sai
2. Phần cơ bản:


*Học động tác : " Vặn mình "
GV nêu tên động tác, làm mẫu +phân tích
động tác.
Vừa hơ nhịp vừa làm mẫu, cho HS tập bắt
chước
Xen kẽ, gv sửa chữa động tác sai.
*Tập phối hợp 4 động tác đã học:
GV hô nhịp, làm mẫu.

HS tập cả lớp.
GV theo dõi, sửa sai.
*Điểm số hàng dọc theo tổ:
-GV nhắc lại cách điểm số.
-Lần 1: Từng tổ lần lượt điểm số.
-Lần 2: Cả 3 tổ điểm số.
*Trò chơi : " Chim xổ lồng"
GV điều khiển.
3.Phần kết thúc:
Đi thường theo hàng dọc và hít thở sâu.
-Ôn một số bài hát múa TT.
-GV và HS hệ thống nội dung bài học.
-Nhận xét, tuyên dương HS tích cực luyện
tập
-Dặn HS về ơn lại hai động tác thể dục đã
học.

*
5 - 6'
2 x 8 nhịp

*

*
*

*

*


*

*

*

*

*

*
*

*

*

5 - 6'
2 x 8 nhịp
GV

3'

*
*
*
*
*

*

*
*
*
*

*
*
*
*
*

1 - 2'
2'
1 - 2'
1'
1'

----------------------------------------------------HỌC VẦN:
Bài 87 : ep - êp
I/ MỤC TIÊU
+ HS đọc và viết được : ep , êp , cá chép, đèn xếp.Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
+Hiểu nghĩa từ, hiểu nội dung bài; Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp nàng vào lớp.
+ HS có ý thức giữ trật tự khi xếp hàng ra, vào lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ học vần , tranh minh họa ( SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Y/c hs đọc bài trong SGK: ôp – ơp.

HS đọc bài trong sgk ( 3 em )
GV đọc cho hs viết vào bảng con:
hộp sữa, lớp học ,tốp ca, hợp tác.
Mỗi tổ viết 1 từ.
Nhận xét.
2/ Bài mới: TIẾT 1:
* Giới thiệu bài : ep – êp
a/ Dạy vần:
+Vần ep:


HD hs nắm cấu tạo vần và ghép vần: ep
Luyện đọc ; chỉnh sửa phát âm cho hs.
HD ghép tiếng: chép
Luyện đọc tiếng.
GV giới thiệu từ : cá chép ( viết từ lên bảng)
Y/c hs đọc trơn.
Cho hs đọc lại bài khóa: ep
chép
cá chép
+vần êp: quy trình tương tự:
êp
xếp
đèn xếp
Chỉnh sửa phát âm, gv đọc mẫu, giảng từ.
HD hs so sánh ep và êp
Y/c đọc lại bài trên bảng .
b/ HD đọc từ ứng dụng:
GV viết từ,cho hs lên gạch chân vần mới học:
lễ phép

gạo nếp
xinh đẹp
bếp lửa
HD hs luyện đọc trơn.
GV đọc mẫu, giảng từ.
c/ HD viết:
GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD hs viết vào bảng con.Nhắc nhở hs viết liền
mạch, nối nét đúng quy định
Nhận xét, sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
Cho hs luyện đọc bài trong SGK.
Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
Nhận xét, tuyên dương.
+ HD đọc đoạn thơ ứng dụng :
GV viết đoạn thơ lên bảng, cho hs xác định tiếng
chứa vần mới.
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
HD hs luyện đọc trơn.
Chỉnh sửa cách đọc cho hs.
GV đọc mẫu, y/c hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD viết bài vào vở TV.
GV theo dõi uốn nắn chữ viết cho hs.

Chấm bài, nhận xét, tuyên dương.

HS nêu cấu tạo, ghép vần và luyện đọc:
e- pờ - ep ; ep
ghép tiếng và luyện đọc: ( cn- nối tiếp)
chờ- ep- chep-sắc- chép; chép
Đọc trơn từ ( cn- đt)
Cá chép.
HS đọc lại bài: (cn- đt)
ep - chép - cá chép

HS ghép vần, tiếng, từ và luyện đọc:
( cn- nối tiếp- đt)
êp - xếp - đèn xếp
HS so sánh:
+ Giống nhau: đều có p ở cuối vần.
+ Khác nhau: e -ê ( đầu vần)
HS đọc thầm, gạch chần vần mới.
Luyện đọc trơn: ( cn- nhóm- đt)
HS theo dõi quy trình.
Tập viết vào bảng con:

ep
cá chép

êp
đèn xếp

HS đọc cn
Luyện đọc trong SGK ( cn- nhóm đơi)

Các nhóm thi đọc .
HS đọc thầm đoạn thơ , nêu tiếng có
vần mới học.
Luyện đọc trơn: ( cn- nối tiếp- đt)

5 em đọc lại bài.
HS luyện viết bài vào vở:
ep
êp


c/ Luyện nói:
HD hs quan sát tranh chủ đề.
Gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh:
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế
nào?
- Gới thiệu về các bạn trong lớp em đã biết giữ
trật tự khi xếp hàng ra, vào lớp.
+ GV liên hệ. gdhs.
3/ Củng cố -dặn dò:
- Y/c hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà luyện đọc, viết.
Chuẩn bị bài: ip-up

cá chép
đèn xếp
HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề luyện
nói: Xếp hàng vào lớp.
HS luyện nói theo gợi ý:

- Các bạn trong tranh xếp hàng rất ngay
ngắn,trật tự vào lớp, không chen lấn, xô
đẩy nhau…
- Khi xếp hàng vào lớp, các bạn lớp em
cũng rất trật tự,đi theo thứ tự để vào
lớp…
HS đọc lại bài trong SGK ( cn- đt)
Thi đua tìm tiếng, từ mới:
Cái kẹp, mép bàn, con rệp, nề nếp,…

--------------------------------------------------TỐN. Tiết 82/ct
Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
+ HS có kỹ năng trừ nhẩm nhanh và đúng.
+ HS yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi bài tập 4, 5 / 113
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Kiểm tra bài cũ: GV ghi đề lên baûng
Gọi HS lên chữa bài.
12 – 2  11
13  17 – 5
18 - 8  11 -1 15 – 5  15
17  19 – 5
17 - 7  12 -2
+Nhắc lại cách thực hiện biểu thức
+ Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới :

a) Giới thiệu bài - ghi đề
b) Hoạt động chính:
Hoạt động 1 : Rèn kó năng thực hiện phép
trừ
• -Bài 1 :
-Đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải sang
trái )

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

2HS lên bảng.
Lớp làm bảng con
Nhận xét

-Học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh nêu lại cách đặt tính và làm vào


-Giáo viên hướng dẫn sửa bài
- Lưu ý : học sinh viết số thẳng cột

• -Bài 2 :
-Cho học sinh nhẩm theo cách thuận tiện
nhất

bảng con:
13
11



3
1
19
10

+
9
9
10

10

16

10
+
6

10

10

16

6

19

-Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm
10 +3 = 13 ; 10 + 5 = ; 17 – 7 =

-Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính. Nhắc
13 - 3 = 10 ; 15 - 5 = ; 10 + 7 =
lại quan hệ giữa tính cộng và tính trừ
-Hs làm vào vở, sau đó lên bảng chữa bài.
-Cho học sinh chữa bài
• Bài 3 : Tính
-HD học sinh thực hiện các phép tính ( hoặc
nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối
cùng
-Ví dụ : 11 + 3 – 4 =
-Nhẩm : 11 + 3 = 14
14 – 4 = 10
-Ghi : 11 + 3 – 4 = 10
-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
• Bài 4 :
-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo viên treo
bảng phụ lên bảng. Mỗi đội cử 3 bạn lên. Đội
nào viết dấu nhanh, đúng là đội đó thắng.
-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh giá thi
đua của 2 đội
-Giải thích vì sao viết dấu < hay dấu > , dấu
=
• Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc
lại đề toán
* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
-Còn : … xe máy ?
-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và tự ghi
phép tính thích hợp vào ô trống


-Học sinh nêu yêu cầu bài .
-Học sinh tự làm bài .
11 + 3 – 4 = 10
14 + 4 – 2 =16
12 + 5 – 7 = 10
15 -5 +1 = 11
12 + 3 – 3 = 12
15 – 2 + 2 =15
-3 em lên bảng sửa bài

16 – 6  12
11  13 – 3
15 – 5  14 – 4
-Hoïc sinh nêu được cách thực hiện

HS đọc đề toán.
Tự nêu bài toán:Một cửa hàng có 12 xe
máy,đã bán đi 2 xe. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhêu xe máy?
-Học sinh tìm hiểu đề toán
-Chọn phép tính đúng để ghi vào khung
3.Củng cố dặn dò :
12 – 2 = 10
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương Trả lời : còn 10 xe máy
học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài . làm toán vở


Bài tập .

- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập chung

--------------------------------------------------Thứ 4 ngày 13 tháng 02 năm 2010
TOAÙN. Tiết 83 /ct
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số
- Rèn luyện kỹ năng cộng , trừ và tính nhẩm
- HS cẩn thận, chính xác khi học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
+ Vở kẻ ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài 3/ 13 Vở Bài tập toán .
12 – 2  11
13  17 – 5
18 - 8  11 -1
15 – 5  15
17  19 – 5
17 - 7  12 -2
+u cầu HS nhắc lại cách thực hiện biểu
thức so sánh
+ Nhận xét :
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : Rèn kó năng so sánh số và tính
nhẩm.
-Cho học sinh mở SGK

-Bài 1 : Điền số vào mỗi vạch của tia số
-Cho học sinh đọc lại tia số

-Bài 2 : Trả lời câu hỏi (treo bảng phụ)
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời
-Số liền sau của 7 là số nào ?
-Số liền sau của 9 là số nào ?
-Số liền sau của 10 là số nào ?

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

3 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp mở vở BTT cho GV kiểm tra.
HS tự nêu.

-Học sinh mở SGK. Nêu yêu cầu bài 1
-Học sinh tự làm bài
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
______________________________
10 11 12 13 ……………. 19 20
- 2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số
-Học sinh trả lời miệng
- 1 học sinh lên bảng viết số còn thiếu
thay vào chữ “nào” của mỗi câu hỏi .


-Số liền sau của 19 là số nào ?
-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ tự các
số trong tia số . Lấy số nào đó trong tia số cộng

1 thì có số đứng liền sau.
• -Bài 3 : Trả lời câu hỏi
-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?
-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn số
liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số liền sau
• Bài 4 : Đặt tính rồi tính
-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li
-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
-Sửa bài trên bảng
• Bài 5 : Tính
- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang phải
- 11 + 2 + 3 = ?
- Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13
- 13 cộng 3 bằng 16
- Ghi : 11 + 2 + 3 = 16
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
3.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương
học sinh tích cực– phát biểu tốt .
- Dặn học sinh ôn lại bài – làm tính trong vở
Bài tập .
- Chuẩn bị trước bài : Bài Toán Có Lời Văn

-Học sinh trả lời miệng
-1 em lên viết số phù hợp vào chữ
“nào” trong câu hỏi


-Học sinh lấy vở tự chép đề và làm bài
12
15
14
19
+

+

3
3
5
5
11
+
7

15

18

7

12

19

14


18

-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Nêu cách tính từ trái sang phải
-HS tự làm bài vào vở:
11 + 2 + 3 = 16
15 + 1 – 6 =10
12 + 3 + 4 = 19
16 + 3 – 9 =10
17 – 5 – 1 = 11
17 – 1 – 5 =11
2 em lên bảng chữa bài.

---------------------------------------------------------HỌC VẦN :
Bài 88 : ip - up
I/ MỤC TIÊU:
+ HS đọc và viết được : ip , up, bắt nhịp, búp sen.Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
+ HS hiểu nghĩa từ ; Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
+HS biết thương yêu, giúp đỡ cha mẹ những việc vừa sức.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ học vần, tranh minh họa ( SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

11


Hoạt động của GV
1/ KTBC:
Cho hs đọc bài trong SGK : ep – êp.
GV đọc cho hs viết vào bảng con: lễ phép, xinh

đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Nhận xét, tuyên dương.
2/ Bài mới:
TIẾT 1
a/ Dạy vần:
+ Vần ip :
GV hd hs ghép vần và luyện đọc : ip
Chỉnh sửa phát âm.
HD ghép tiếng : nhịp
Cho hs luyện đọc tiếng.
GV giới thiệu từ : bắt nhịp
Viết lên bảng và hd đọc.
GV đọc mẫu, giảng từ.
Y/c hs đọc lại bài khóa.
+ vần up: quy trình tươn
up
búp
búp sen
HD hs so sánh ip và up
Cho hs đọc lại bài trên bảng.
b/ HD đọc từ ứng dụng:
GV viết từ lên bảng,cho hs gạch chân vần mới
học.
nhân dịp
chụp đèn
đuổi kịp
giúp đỡ
HD hs luyện đọc từ.
GV đọc mẫu, giảng từ.
c/ HD viết:

GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD hs viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Cho hs nhắc lại vần vừa học.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
Cho hs luyện đọc bài trong SGK theo nhóm.
Tổ chúc cho các nhóm thi đọc.
Nhận xét, tuyên dương.
+ HD đọc câu ứng dụng :
Cho hs quan sát tranh, đọc thầm đoạn thơ, tìm
tiếng mới.
GV viết đoạn thơ lên bảng, hd hs luyện đọc:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào

Hoạt động của HS

HS ghép vần : ip
Luyện đọc ( cn- nối tiếp)
i- pờ - ip ; ip
Ghép tiếng: nhịp
Luyện đọc ( cn- đt)
nhờ- ip- nhip- nặng- nhịp ;
nhịp
Đọc trơn từ : bắt nhịp
HS ghép vần và luyện đọc : ( cn- đt)
So sánh:

+Giống nhau: đều có p ở cuối vần.
+ Khác nhau: i - u ( đầu vần)
HS đọc thầm, gạch chân vần mới.

Luyện đọc từ ( cn- đt)
HS theo dõi quy trình.
Tập viết vào bảng con:

ip
bắt nhịp

up
búp sen

HS đọc lại vần, tiếng, từ.
HS luyện đọc bài trong SGK
( nhóm đơi)
Các nhóm thi đọc: ( cn- nhóm đơi- đt)
HS quan sát tranh, đọc thầm đoạn thơ,
tìm tiếng chứa vần mới.
HS luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ, cả


Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
GV đọc mẫu ,cho hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD hs viết bài vào vở TV. ( lưu ý hs điểm đặt
bút, nối nét đúng quy định)
Chấm bài ,nhận xét.
c/ Luyện nói:

HD hs quan sát tranh, đọc tên chủ đề luyện nói.
GV gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh:
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình đã làm được
những việc gì để giúp đỡ bố mẹ?
* GV liên hệ , gdhs.
3/Củng cố- dặn dò:
Y/c hs đọc lại bài trong SGK
Cho hs thi đua nối từ thành câu ( bảng phụ)
Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài: iêp –
ươp

khổ thơ : ( cn- tổ- đt)
5-6 em đọc lại.
HS luyện viết bài vào vở TV:
ip
up
bắt nhịp
búp sen
HS luyện nói theo tranh và gợi ý của
GV:
Hai chị em đang giúp mẹ cho gà ăn và
quét dọn sân cho sạch sẽ.
-HS tự kể những việc mình đã làm ở nhà.
HS đọc lại bài trong SGK ( cn- ĐT)
Thi đua nối từ thành câu:
Xe sau
như búp trên cành.
trẻ em
đuổi kịp xe trước.


-----------------------------------------------Thủ công . Tiết 21 /ct
Bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG II: Kỹ

thuật gấp hình

I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cho học sinh nắm được các bước gấp giấy,gấp hình đã học.
- Gấp các nếp thẳng,phẳng và đều.
-HS yêu thích và quý trọng sản phẩm do mình làm ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Một số mẫu gấp quạt,gấp ví và gấp mũ ca lô.
- HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Bài cũ : Gấp mũ ca lô.
Giáo viên hỏi quy trình gấp mũ ca lô :
Học sinh tự nêu.
Kiểm tra đồ dùng học tập của học
sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học
tập lên bàn.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài - ghi đề:
Ơn tập chương II- Kỹ thuật gấp hình.
b) Hoạt động chính:
 Hoạt động 1 : Gấp một sản phẩm tự chọn.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HS nêu lại các bước gấp mũ ca lơ.
Chuẩn bị đồ dùng học tập lên bàn.



Cho hs nhắc lại tên một số sản phẩm đã làm
ở lớp.
+Giúp hs nắm lại các bước gấp hình.
+Tổ chức cho các nhóm thực hành gấp sản
phẩm tự chọn.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ những em còn
lúng túng,khó khăn để hoàn thành sản phẩm.
 Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.
-Giáo viên đánh giá theo 2 mức : hoàn thành
và chưa hoàn thành.
-GV nêu các tiêu chí đánh giá:
+Gấp đúng quy trình.
+Nếp gấp thẳng, phẳng.
+Có sáng tạo ( biết trang trí sản phẩm.)
4. Củng cố – Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét về thái độ học tập
và sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh.
- Dặn tiết sau mang 1 - 2 tờ giấy,vở
nháp,kéo,bút chì,thước .

-HS nêu tên các sản phẩm đã thực hành
gấp ở lớp: cái quạt, cái ví, mũ ca lô.
-Nhắc lại các bước gấp hình đã học.
Học sinh thực hành theo nhóm.
Học sinh trình bày, chỉnh sửa sản phẩm
của mình cho đẹp.
Học sinh dán sản phẩm vào bảng nhóm.

Các nhóm trưng bày sản phẩm.
nhận xét .

--------------------------------------------------Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009.
HỌC VẦN
Bài 89 : iêp - ươp
I/ MỤC TIÊU:
+ HS đọc và viết được : iêp ,ươp, tấm liếp, giàn mướp.
+ Rèn kỹ năng đọc trơn từ, câu ứng dụng ; Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề
nghiệp của cha , mẹ.
+HS yêu quý, tự hào về nghề nghiệp của cha mẹ mình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ học vần ,tranh minh họa (SGK)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của GV
1/KTBC:
Kiểm tra hs đọc bài : ip – up (SGK)
GV đọc cho hs viết bảng con:
nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
Nhận xét.
2/ Dạy bài mới: iêp – ươp
TIẾT 1.
a/ Dạy vần:
+ Vần iêp:

Hoạt động của HS
HS đọc bài trong sgk ( cn - đt )
Viết bảng con ( mỗi tổ 1 từ)



HD hs ghép vần và luyện đọc: iêp
Chỉnh sửa phát âm.
HD ghép tiếng và luyện đọc: liếp
Gv viết từ lên bảng, y/c hs đọc trơn từ:
tấm
liếp.
GV đọc mẫu, giảng từ .
y/c hs đọc lại bài khóa: iêp
liếp
tấm liếp
+ Vần ươp: quy trình tương tự.
ươp
mướp
giàn mướp
Chỉnh sửa phát âm. Cho hs so sánh vần iêp và
ươp
Y/c hs đọc lại bài trên bảng.
b/ HD đọc từ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng ,cho hs gạch chân vần mới
học:
rau diếp
ướp cá
tiếp nối
nườm nượp
HD luyện đọc trơn từ.
GV đọc mẫu, giảng từ.Cho hs đọc lại các từ.
c/ HD viết :
GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD hs viết vào bảng con.
Theo dõi, hd thêm cho hs.

Nhận xét.
d/ Củng cố bài tiết 1: Cho hs đọc lại bài trên bảng
lớp.
TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
HD hs luyện đọc trong SGK.
Cho các nhóm thi đua đọc trơn.
Nhận xét , tuyên dương.
+HD đọc đoạn thơ ứng dụng:
Cho hs quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
GV viết đoạn thơ lên bảng,hd luyện đọc:
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
GVđọc mẫu , cho hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD hs luyện viết bài vào vở TV ( lưu ý hs viết
liền mạch, nét nối…)
Chấm bài , nhận xét, tuyên dương.

HS nêu cấu tạo, ghép vần:
iêp
Luyện đọc: ( cn –đt)
- iê-pờ -iêp ;
iêp
Ghép tiếng và luyện đọc: liếp
- lờ- iêp- liêp- sắc - liếp.
Đọc trơn từ : tấm liếp.
5-7 em đọc lại bài khóa.

Lớp đọc đt
HS ghép vần ,tiếng, từ và luyện đọc:
( cn- nối tiếp – đt)
ươp - mướp - giàn mướp.
HS so sánh:
+ Giống nhau: đều có p ở cuối
+ Khác nhau: iê và ươ ( đầu vần)
HS đọc thầm, gạch chân vần mới

Luyện đọc trơn từ : ( cn- tổ- đt)

HS theo dõi quy trình viết.
Tập viết vào bảng con:
iêp
ươp
tấm liếp giàn mướp.
HS đọc lại bài ( cn- đt)

HS luyện đọc bài trong SGK
Các nhóm thi đọc trơn.
HS quan sát tranh,đọc thầm bài ứng
dụng.
Luyện đọc đoạn thơ ( cn- đt)

5-6 em đọc lại bài.
HS luyện viết bài vào vở TV:
iêp


c/ Luyện nói:

HD hs quan sát tranh chủ đề , đọc tên chủ đề .
GV gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh:
Hãy nói về nghề nghiệp của mỗi người trong
tranh.

ươp
tấm liếp
giàn mướp.
HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề:
Nghề nghiệp của cha mẹ
HS luyện nói theo gợi ý:
-Bác nông dân đang cấy lúa dưới ruộng
.
Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ mình. -Cơ giáo đang giảng bài.
GV liên hệ, gdhs.
-Chú thợ xây đang xây nhà.
3/ Củng cố- dặn dò:
-Bác sĩ đang khám bệnh cho bạn nhỏ.
- Cho hs đọc lại bài trong SGK
HS tự giới thiệu về nghề nghiệp của
-Y/c hs tìm thêm tiếng, từ có vần vừa học:
cha mẹ mình.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài:Ôn tập.

-HS đọc bài (cn- đt)
-tiếp nối, khiếp sợ, …

---------------------------------------------------------TOÁN : Tiết 84 /ct
Bài : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có :
• Các số ( gắn với các thông tin đã biết )
• Câu hỏi ( Chỉ thông tin cần tìm )
- Giúp HS rèn kỹ năng đọc bài toán,tìm hiểu bài toán.
- HS tích cực tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các tranh như SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số nào
HS đếm dãy số.
đứng liền sau số 13 ?
HS tự trả lời câu hỏi.
+ Số nào đứng liền trước số 18 ?
+ Số nào ở giữa số 16 và 18 ?
+ Từ 0 đến 20 số nào lớn nhất ? Số nào bé
nhất ?
+ Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài toán có lời văn


Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ -Học sinh tự nêu yêu cầu của bài
rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài -Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới.
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?

toán
-Học sinh đọc lại bài toán sau khi đã
điền đầy đủ các số
-Giáo viên hỏi : Bài toán đã cho biết gì ?
-Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa.
-Nêu câu hỏi của bài toán ?
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
-Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
-Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ?
• Bài 2 :
- Cho học sinh quan sát tranh điền số còn thiếu -Học sinh nêu yêu cầu của bài toán :
trong bài toán và đọc bài toán lên cho các bạn viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
bài toán
nghe
-Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con thỏ
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
- Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ nữa
-Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
-Có tất cả mấy con thỏ
H : Vậy có tất cả mấy con thỏ ?
- Tìm số thỏ có tất cảlà baonhiêu.
• Bài 3 :
-Có tất cả 9 con thỏ
-Gọi học sinh đọc bài toán
-Học sinh đọc : Có 1 gà mẹ và 7 gà
-Bài toán còn thiếu gì ?
con. Hỏi …
-Khuyến khích học sinh nêu câu hỏi

-Bài toán còn thiếu câu hỏi
-Sau mỗi lần học sinh nêu câu hỏi giáo viên cho -Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
học sinh đọc lại bài toán.
-Học sinh đọc lại bài toán
-Lưu ý : Trong các câu hỏi đều phải có :
- Từ “ Hỏi “ ở đầu câu
-Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “ Tất cả

-Viết dấu ? ở cuối câu
• Bài 4 :
-Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh tự điền số
thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự
như bài 1 và bài 3
-Cho học sinh nhận xét bài toán thường có các số
và có dấu hỏi
Hoạt động 2 : Trò chơi
Luyện tập đặt bài toán theo tranh
-Giáo viên treo tranh : 3 ô tô, thêm 3 ô tô
-Yêu cầu học sinh đặt bài toán

-Có 4 con chim đậu trên cành , có thêm
2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim ?

-Có 3 ô tô, thêm 3 ô tô.Hỏi có tất caû


-Cho chơi theo nhóm. Giáo viên giao cho mỗi mấy ô tô?
nhóm 2 tranh, yêu cầu học sinh thảo luận. Cử đại
diện đọc 2 bài toán phù hợp với tranh. Nhóm nào

nêu đúng nhất nhóm đó thắng.
3.Củng cố dặn dò :
-H: Bài tốn thường có mấy phần ?
Bài tốn thường có 2 phần : Cái đã biết
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học
và câu hỏi ( cái cần tìm )
sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập đặt bài toán và
giải bài toán
Nghe - ghi nhớ.
- Chuẩn bị trước bài : Giải Toán Có Lời Văn

---------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009.
TẬP VIẾT : Tiết 19/ ct.

Bài tập viết số 19
I/ Mục tiêu:
+ HS nắm được cấu tạo và quy trình viết các từ: bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa, giúp
đỡ.
+Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ quy định .
+ HS có ý thúc tự giác luyện chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết.
Vở TV 1/ tập 2.
III/ Các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV
1/KTBC:
GV đọc cho hs viết các từ của bài TV tiết 18:
rước đèn, kênh rạch, xe đạp.
Nhận xét.

2/ Bài mới:
a) Giới thiệu bài - ghi đề:
b) HD viết:
* GV treo bảng phụ, y/c hs đọc nội dung bài tập
viết.
Cho hs phân tích cấu tạo một số tiếng .
GV nhắc lại quy trình viết và viết mẫu trên bảng
lớp.
HD hs viết vào bảng con.
Theo dõi, uốn nắn chữ viết cho hs.
Nhận xét, sửa sai.
• Giải lao:

Hoạt động của HS
HS viết bảng con
Hs đọc nội dung bài tập viết: ( cn-đt)
bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa,
giúp đỡ.
HS phân tích cấu tạo một số tiếng:
bập bênh:
bập = b + âp + ( nặng)
bênh= b + ênh.
lợp = l + ơp+ (nặng)
đẹp = đ + ep + (nặng)…
-HS luyện viết vào bảng con :

bập bênh
xinh đẹp

lợp nhà

bếp lửa


giúp đỡ
b/ HD viết trong vở TV:
HS luyện viết vào vở TV:
Cho hs mở vở TV, hd viết mỗi từ 1 dòng cỡ vừa.
Lưu ý hs nối nét đúng quy định;Giãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ…
Chấm bài, nhận xét, tuyên dương những em viết
đúng, đẹp.
3/ Củng cố ,dặn dò:
HS đọc lại nội dung bài viết: ( cn- đt)
-Cho hs đọc lại nội dung bài viết.
-Nhận xét tiết học, dặn hs về luyện viết vào vở ô li.
_____________________________________________________
TẬP VIẾT : Tiết 20/ ct.
Bài tập viết số 20.
I/ Mục tiêu:
+ HS nắm cấu tạo và quy trình viết các dịng thơ trong bài ứng dụng :
“ Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy”
+ Rèn kỹ năng viết đúng và trình bày được một đoạn thơ.
+ HS có ý thức luyện chữ viết, cẩn thận khi trình bày bài viết.
II/ Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ ( viết sẵn đoạn thơ) ; Vở kẻ ô.
III/ Các hoạt động dạy - học:
1/ Giới thiệu bài: Bài tập viết số 20.

2/Hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ HD viết trên bảng: (GV treo bảng phụ )Y/c hs
đọc nội dung đoạn thơ:
Nhanh tay thì được
HS đọc đoạn thơ :( cn –đt)
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy
Cho hs phân tích cấu tạo một số tiếng.
Phân tích cấu tạo một số tiếng :
Nhanh= nh+ anh
được= đ+ ươc + thanh nặng.
HD viết một số tiếng vào bảng con.
cướp = c + ươp + thanh sắc.
Nhận xét, sửa sai.
Tập viết vào bảng con:
b/ HD viết vào vở:
Nhanh, được, thua, giậm, cướp.
HD viết từng dòng thơ:
-GV viết mẫu từng dịng thơ,nhắc lại quy trình
viết.
-y/c hs viết vào vở kẻ ô.
GV theo dõi, uốn nắn thêm cho hs .
HS luyện viết vào vở:
Nhanh tay thì được


Chấm bài ,nhận xét ,tuyên dương.

3/ Củng cố - dặn dò :
-Cho hs đọc lại nội dung bài tập viết
-Nhận xét tiết học.
-Dặn hs luyện viét thêm ở nhà.

Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy

--------------------------------------------------Tự nhiên và xã hội. Tiết 21 /ct
Bài :

Ôn tập : Xã hội

I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
-Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội.
-Kể với bạn bè về gia đình,lớp học và cuộc sống xung quanh.
-Yêu quý gia đình lớp học và nơi em sinh sống.Có ý thức giữ cho nhà ơ,û lớp học và nơi
các em sống sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gia đình em sống ở đâu ? Có mấy người ? Kể về
HS tự kể.
công việc của mỗi người trong gia đình em.
Lớp lắng nghe - nhận xét.

- Nhận xét.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài : Ôn tập - Xã hội.
HS nhắc lại đề bài.
b) Hoạt động chính:
*Hoạt động 1: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
“Hái hoa dân chủ”.
Củng cố hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã
Cả lớp tham gia trị chơi.
hội.
+GV gọi lần lượt từng học sinh lên “hái hoa” và đọc HS lên hái hoa, đọc to nội dung
to câu hỏi trước lớp.
câu hỏi trên bơng hoa.
+GV tổ chức cho học sinh trả lời câu hỏi theo nhóm Từng nhóm thảo luận.
2 em.
Đại diện nhóm lên trả lời.
+GV chọn một số em lên trình bày trước lớp.
Lớp lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
+Ai trả lời đúng rõ ràng ,lưu loát sẽ được cả lớp vỗ
tay , khen thưởng.
Câu hỏi:
+Kể về các thành viên trong gia đình em.
+Nói về những người em yêu quý.
+Kể về ngôi nhà của em.
+Kể về những việc em đã làm để giúp bố mẹ.
+Kể về cô giáo(thầy giáo) của em.


+Kể về một người bạn của em.
+Kể những gì em nhìn thấy trên đường đến trường.

+Kể về một nơi công cộng và nói về các hoạt động
ở đó.
+Kể về một ngày của em.
Hoạt động 2:GV hệ thống nội dung kiến thức đã học
về xã hội.
Đánh giá kết quả trò chơi
Nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dị:
Nhận xét tiết học. Tun dương tổ nhóm hoạt động
tích cực.
Dặn HS chuẩn bị bài: Cây rau.

Nghe - ghi nhớ.

-------------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP TUẦN 21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×