KIỂM TRA 15 PHÚT TÍCH PHÂN
Câu 1: Tính
A.
I = ∫ e 2 x .dx
1
− e2 + C
2
B.
1 2x
e +C
2
e +C
2x
D.
C.
1 x
e +C
2
[
]
Câu 2: Tính
A.
∫ ( x − 1)
10
1
11
( x − 1) + C
11
dx
−
B.
1
11
( x − 1) + C
11
10 ( x − 1) + C
9
C.
D.
[
]
Câu 3: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3
B. F(x) = x4 – x3 - 2x -3
C. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
D. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3
[
]
2
I = ∫ (2x − 1)e x dx
Câu 4: Tính
A.
2e 2 − e
1
B.
2e 2 + e
C.
e2 − e
D.
e2 + e
[
]
Câu 5:
(2 + 3ln x)2
1
n
∫ x dx = m (2 + 3ln x) + C
A. m.n =
[
]
1
3
B. m.n =3
Khi đó
C. m.n = 9
D. m.n = 27
( x − 1)
11
+C
Câu 6. Tính tích phân sau:
275
12
A.
1
( x + ) 2 dx
2
x
∫
4
270
12
B.
C.
265
12
D.
255
12
[
]
Câu 7: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b].
Khẳng định nào sau đây sai?
a
∫ f ( x)dx = 0
A.
a
a
b
∫ f ( x)dx = −∫ f ( x)dx
a
B.
b
∫
b
b
∫ f ( x)dx = F (b) − F (a)
f ( x) dx = F (a ) − F (b)
a
C.
[
]
D.
4
∫( x
Câu 8: Tính
A. 35
[
]
a
)
+ 3 x dx
2
1
B. 35,5
C. 34
5
5
∫ f ( x ) dx = 3
2
Câu 9: Cho biết
5
∫ g ( x ) dx = 9
,
2
D. 34,5
A = ∫ f ( x ) + g ( x ) dx
. Giá trị của
2
là
A. Chưa xác định được
B. 12
C. 3
D. 6
[
]
5
Câu 10: Giả sử
A. 3
dx
∫ 2 x − 1 = ln K
1
B. 8
. Giá trị của
C. 81
K
là
D. 9
[
]