Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Hướng dẫn tự học môn mô hình tài chính quốc tế đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 171 trang )

11/24/2016

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

BÀI GIẢNG
MÔ HÌNH TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Bộ môn Toán Tài chính
Khoa Toán Kinh tế
Website: www.mfe.edu.vn

11/24/2016

1

THÔNG TIN HỌC PHẦN

o Tiếng Anh: INTERNATIONAL FINANCIAL MODEL
o Mã học phần: TOTC1111
o Số tín chỉ: 02
o Điểm đánh giá:
• Điểm do giảng viên đánh giá: 10%

• Điểm kiểm tra giữa kỳ- bài tập lớn: 30%
• Điểm thi cuối kỳ: 60%
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

2

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT



1


11/24/2016

THÔNG TIN HỌC PHẦN
o Trình độ: Cho sinh viên chuyên ngành Toán tài chính
năm thứ 3, 4
o Sinh viên đã đƣợc trang bị các kiến thức về các môn
học: Kinh tế học, Lý thuyết tài chính tiền tệ, Giải tích,
Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Kinh tế lƣợng, Lý
thuyết mô hình toán kinh tế

11/24/2016

3

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

THÔNG TIN HỌC PHẦN

Nhiệm vụ của ngƣời học
o Dự lớp: Nghe giới thiệu nội dung cơ bản về tài chính quốc
tế, các quan điểm tiếp cận và các công cụ mô hình hóa.
o Bài tập:
• Phân tích các mô hình truyền thống
• Chuẩn bị dữ liệu để mô hình hóa các mô hình cơ bản
o Chuẩn bị dụng cụ học tập: Máy tính và các phầm mềm
chuyên dụng (Eviews, SPSS….)

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

4

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

2


11/24/2016

THÔNG TIN HỌC PHẦN
Mục tiêu học phần
 Trang bị cho sinh viên các công cụ toán phân tích tài
chính quốc tế.
 Các nghiệp vụ trên thị trƣờng ngoại hối, cán cân thanh
toán.
 Tỷ giá hay sức mua của thị trƣờng.

11/24/2016

5

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

THÔNG TIN HỌC PHẦN
Nội dung học phần
o Tập trung vào các nội dung chính của các quan hệ tài

chính quốc tế. Hệ thống hóa các mô hình tài chính quốc
tế, vận dụng phân tích quan hệ ngoại hối, cán cân thanh
toán, đòn bẩy thị trƣờng và các chính sách của chính
phủ và các công cụ tài chính.
o Khảo sát các cách tiếp cận mô hình hóa đã thực hiện
trên thế giới với một số nền kinh tế, khu vực kinh tế.
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

6

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

3


11/24/2016

THÔNG TIN HỌC PHẦN
Tài liệu

o Nguyễn Khắc Minh(2008),Giáo trình Mô hình tài chính
quốc tế, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật.
o Nguyễn Khắc Minh (2002), Các phương pháp phân tích
và dự báo trong kinh tế, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật.
o Nguyễn Văn Tiến (2000), Tài chính quốc tế hiện đại,
Nxb. thống kê.
o James Calvin Baker (1998), International Finance,
Prentice Hall, January 15.

11/24/2016

7

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

NỘI DUNG HỌC PHẦN

Chƣơng 1: Cán cân thanh toán quốc tế
Chƣơng 2: Tiếp cận co dãn và cách tiếp cận hấp thụ đối với
cán cân thanh toán
Chƣơng 3: Cách tiếp cận tiền tệ đối với cán cân thanh toán
Chƣơng 4: Sự phối hợp chính sách trong nền kinh tế mở
Chƣơng 5: Thị trƣờng ngoại hối
Chƣơng 6: Sức mua tƣơng đƣơng và kinh nghiệm về tỷ giá
hối đoái thả nổi
Chƣơng 7: Tiếp cận tiền tệ đối với việc xác định tỷ giá
Chƣơng 8: Mô hình cân bằng danh mục đầu tƣ
Chƣơng 9 : Minh chứng thực nghiệm tỷ giá hối đoái
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

8

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

4



11/24/2016

CHƢƠNG 1
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ

11/24/2016

9

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

CÁC QUAN HỆ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
o Quan hệ tài chính của các quốc gia với nhau, với các tổ
chức quốc tế.
o Quan hệ tài chính quốc tế của các doanh nghiệp, công ty

đa quốc gia, tổ chức tài chính trung gian.
o Quan hệ tài chính dƣới hình thức di chuyển các khoản thu
nhập và vốn của các cá nhân
o Quan hệ tài chính của thị trƣờng tài chính quốc tế.

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

10

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

5



11/24/2016

MỤC TIÊU CHƢƠNG 1
o Một số các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô trong môn học kinh tế vĩ
mô.
o Chỉ tiêu cán cân thanh toán là chỉ số quan trọng trong các
chỉ số của nền kinh tế mở.
o Đề cập và quan tâm tới tình trạng thâm hụt hoặc thặng dƣ
trong cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia.

11/24/2016

11

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

CÂU HỎI CHƢƠNG 1

1) Cán cân thanh toán là gì?
2) Cán cân thanh toán tính toán nhƣ thế nào?
3) Cán cân thanh toán phản ánh những thông tin gì của
nền kinh tế?

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

12


BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

6


11/24/2016

NỘI DUNG CHƢƠNG 1
I. KHÁI NIỆM VỀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
III. HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN CỦA CÁN CÂN THANH
TOÁN
IV. HẠCH TOÁN KÉP TRONG CÁN CÂN THANH
TOÁN
V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN

THANH TOÁN
VI. MÔ HÌNH KEYNES TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
11/24/2016

13

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

I. KHÁI NIỆM VỀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ

1.


Khái niệm
Cán cân thanh toán (Balance of payment – BP) là một
bản báo cáo thống kê ghi chép tất cả các giao dịch kinh
tế giữa cƣ dân của một nƣớc với cƣ dân của phần còn
lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định, thƣờng là 1
năm.

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

14

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

7


11/24/2016

I. KHÁI NIỆM VỀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
1.

Khái niệm

Giải thích:
o Giao dịch: phải là giao dịch giữa cƣ dân của một nƣớc với
cƣ dân của phần còn lại của thế giới.
o Cƣ dân: gồm các cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, các
cơ quan quản lý công cƣ trú trên lãnh thổ của một nƣớc.


o Báo cáo thông thƣờng trong thời kỳ là 1 năm.
11/24/2016

15

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

I. KHÁI NIỆM VỀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ

2. Số liệu
o Phạm vi: Ghi nhận các giao dịch giữa cƣ dân trong nƣớc
và cƣ dân nƣớc ngoài về việc mua bán hàng hóa, dịch vụ,
tài sản tài chính…
o Đơn vị đo: Tùy vào mục đích sử dụng và phân tích.

o Nguồn thu thập: Cơ quan hải quan, các cơ quan quản lý
nhà nƣớc, điều tra…
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

16

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

8


11/24/2016


I. KHÁI NIỆM VỀ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
2. Phân loại
o Cán cân thanh toán thời kỳ – Cán cân thanh toán thời
điểm
o Cán cân thanh toán song phƣơng – Cán cân thanh toán
đa phƣơng
o Cán cân chi trả - Cán cân thu chi

11/24/2016

17

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
1.

Cán cân thương mại (TB – Trade balance)
Phản ánh số tiền chênh lệch từ xuất khẩu hàng hóa và số
tiền chi trả cho nhập khẩu hàng hóa → Cán cân hữu hình
Xuất khẩu
HH
(Ghi có;
ghi “+” )

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT


Nhập
khẩu HH
(Ghi nợ;
ghi “-”)

18

Cán cân
thƣơng
mại
(TB)

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

9


11/24/2016

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
1. Cán cân thương mại (TB – Trade balance)
o Khi TB > 0: Cán cân thƣơng mại thặng dƣ
o Khi TB = 0: Cán cân thƣơng mại cân bằng
o Khi TB < 0: Cán cân thƣơng mại thâm hụt
Chú ý: Số tiền đƣợc tính vào xuất khẩu và nhập khẩu hàng
hóa không bao gồm cƣớc phí vận chuyển, chi phí bảo

hiểm hàng hóa.
11/24/2016


BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

19

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN

1.

Cán cân thương mại (TB – Trade balance)

Bảng Cán cân thƣơng mại của Việt Nam (triệu USD)
Năm

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014


XK

39.82

48.56

62.68

56.6

70.8

96.9

114.52

132.03

150.21

NK

- 44.89

- 62.76 - 80.71

- 68.8

- 82.6


106.7

-113.7

-132

-147.8

CCTM

-5.07

-12.2

-11.8

-10.2

+0.47

+0.03

+2.41

-14.2

-18.03

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

20

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

10


11/24/2016

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
2. Cán cân tài khoản vãng lai (CA – Current Account)
Cán cân vô hình bao gồm các khoản chênh lệch từ xuất
nhập khẩu dịch vụ, khoản chênh lệch lãi đƣợc nhận và
lãi phải trả và chênh lệch khoản nhận đơn phƣơng và
khoản cho đơn phƣơng
XKDV
NKDV

Lãi nhận

Lãi trả

11/24/2016

Nhận ĐP


Cho ĐP

21

Cán cân
vô hình

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN

2. Cán cân tài khoản vãng lai (CA – Current Account)

CÁN CÂN
HỮU HÌNH
CÁN CÂN
TÀI KHOẢN
VÃNG LAI
(CA)
CÁN CÂN
VÔ HÌNH
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

22

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

11



11/24/2016

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
3. Cán cân tài khoản vốn (KA – Capital Account)
VỐN ĐI VÀO
(ghi có, “+”)
CÁN CÂN TÀI
KHOẢN VỐN
(CA)
VỐN ĐI RA
(ghi nợ, “-”)

11/24/2016

23

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
4. Cán cân thanh toán chính thức (Overall Balance – OB)
o Về lý thuyết:
OB = CA + KA

o Thực tế, khoản mục nợ không bằng khoản mục có không
bằng nhau nên bổ sung sai số thống kê.
o Ta có: OB = CA + KA + Sai số

11/24/2016


BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

24

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

12


11/24/2016

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
4. Cán cân thanh toán chính thức (Overall Balance – OB)
Nguyên nhân gây ra thống kê:
• Không thể theo dõi hết mọi giao dịch giữa cƣ dân trong
nƣớc và cƣ dân nƣớc ngoài.

• Sai sót trong việc kê khai giá trị xuất nhập khẩu.
• Hoạt động xuất, nhập khẩu thƣờng không thực hiện đồng
thời với hoạt động thanh toán.

11/24/2016

25

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN


5. Cán cân dự trữ chính thức (OR – Official reserve
account)
Cán cân thanh toán luôn cân bằng do đƣợc ghi chép theo
nguyên tắc hạch toán kép. Mỗi giao dịch phát sinh đều có
hai vế thu và vế chi đều đƣợc ghi lại trong cán cân thanh
toán.
Do đó: BP = OB + OR = CA + KA + Sai số + OR = 0
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

26

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

13


11/24/2016

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
5. Cán cân dự trữ chính thức (OR – Official reserve
account)
Các khoản mục của cán cân dự trữ chính thức gồm:
oThay đổi dự trữ ngoại hối (R)
oKhoản vay IMF và vay nƣớc ngoài
oThay đổi khác

11/24/2016


27

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

II. CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN

5. Cán cân dự trữ chính thức (OR – Official reserve
account)
o Nếu dự trữ ngoại hối tăng: ghi nợ (-) hay cán cân tổng thể
thặng dƣ (+): NHTW cần tăng dự trữ ngoại hối hoặc giảm
các khoản vay chính thức của chính phủ.
o Nếu dự trữ ngoại hối ghi (+) hay cán cân tổng thể thâm hụt
(-) hay thì NHTW cần giảm dự trữ ngoại hối hoặc tăng các
khoản vay chính thức của chính phủ.
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

28

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

14


11/24/2016

BẢNG CÁN CÂN THANH TOÁN CỦA VIỆT NAM
2008


2009

2010

-12

-8

-9.1

-14.2

-8.9

-10.5

+ Dịch vụ phi yếu tố

-1

-1.2

-1.6

+ Thu nhập từ đầu tƣ

-4.9

-4.9


-3.7

+ Chuyển giao

8.1

7

6.7

Cán cân tài khoản vốn - KA

13.7

12.2

11.7

+ FDI ròng

10.3

7.4

7.3

+ Vay trung và dài hạn

1.1


4.8

2.5

+ Vốn khác ròng

2.9

-0.1

0.4

+ Đầu tƣ theo danh mục

-0.6

0.1

1.5

Sai số thống kê

-1.2

-13.1

-3,9

Cán cân thanh toán chính thức OB


0.5

-8.9

-1.3

Cán cân tài khoản vãng lai - CA
+ Cán cân thƣơng mại

Nguồn:www.sbv.gov.vn
11/24/2016

29

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

III. CÁCH HẠCH TOÁN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
(1)
(2)
(3)
(4)

Tài khoản vãng lai - CA
Xuất khẩu hàng hóa
Nhập khẩu hàng hóa
Cán cân thƣơng mại
Xuất khẩu dịch vụ

+ 20
- 15

+5
+ 12

(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)

Nhập khẩu dịch vụ
Lãi, lợi nhuận và cổ tức đƣợc nhận
Lãi, lợi nhuận và cổ tức phải trả
Khoản nhận đơn phƣơng
Khoản cho đơn phƣơng
Cán cân tài khoản vãng lai

- 16
+ 1,5
-1
+3
-2
+ 2,5

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

30


(1) + (3)

(3)+…+(9)

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

15


11/24/2016

III. CÁCH HẠCH TOÁN CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN
Tài khoản vốn - KA
(11)

Đầu tƣ ra nƣớc ngoài

(12)

Cho vay ngắn hạn

(13)

Cho vay trung và dài hạn

-9

(14)

Đầu tƣ nƣớc ngoài vào trong nƣớc


+7

(15)

Vay ngắn hạn

+4

(16)

Vay trung và dài hạn

+3

(17)

Cán cân tài khoản vốn

- 4,5

(11) + (12)+…+ (16)

(18)

Sai số thống kê

+ 0,5

0 – ((10) + (17) + (22))


(19)

Cán cân thanh toán chính thức

- 1,5

(10) + (17) + (18)

(20)

Thay đổi dự trữ tăng (-), giảm (+)

+1

(21)

Vay từ IMF (+), thanh toán vay (-)

+ 0,5

(22)

Cán cân tài trợ chính thức

+ 1,5

11/24/2016

- 3,5

-6

31

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

IV. HẠCH TOÁN KÉP TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

Các nghiệp vụ cơ bản phát sinh:
1.

Trao đổi hàng hóa và dịch vụ để đổi lấy tài sản tài
chính.

2.

Trao đổi hàng đổi hàng.

3.

Trao đổi tài sản tài chính lấy tài sản tài chính.

4.

Các khoản chuyển giao hàng hóa đơn phƣơng

5.

Khoản chuyển giao tài sản tài chính đơn phƣơng.


11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

32

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

16


11/24/2016

IV. HẠCH TOÁN KÉP TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN
Ví dụ 1.1:
Việt Nam xuất khẩu 10 nghìn USD cá basa sang Mỹ,
ngƣời Mỹ nhập khẩu cá thanh toán bằng tiền chuyển
khoản mở tại ngân hàng Việt Nam.
(cho biết tỷ giá là 21 050 VNĐ/USD)

11/24/2016

33

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

IV. HẠCH TOÁN KÉP TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

Hạch toán:
Cán cân thanh toán của Việt

Nam (tỷ đồng)
Tài khoản vãng lai
Xuất khẩu hàng
+ 21.050
hóa
Cán cân vốn
Giảm tài sản có
-21.050
của ngƣời Mỹ tại
ngân hàng Việt
Nam
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

Cán cân thanh toán của
Mỹ (nghìn USD)
Tài khoản vãng lai
Nhập khẩu hàng hóa - 10
Cán cân vốn
Giảm tài sản nợ của + 10
ngân hàng Việt Nam
đối với ngƣời Mỹ
34

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

17



11/24/2016

IV. HẠCH TOÁN KÉP TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN
Ví dụ 1.2: Mỹ ủng hộ thiên tai cho Việt Nam lô hàng trị
giá 1 nghìn USD
Ví dụ 1.3 : Việt Nam trả cổ tức cho nhà đầu tƣ Mỹ 10
nghìn USD vào tài khoản của nhà đầu tƣ Mỹ mở tại
Việt Nam

11/24/2016

35

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

1. Cán cân thƣơng mại và cán cân vãng lai
Cán cân thương mại:
• Cán cân thƣơng mại là bộ phận chính cấu thành của cán
cân vãng lai.
• Do cán cân thƣơng mại đƣợc theo dõi kịp thời, nên cán
cân thƣơng mại phản ánh kịp thời xu hƣớng vận động
của cán cân vãng lai.

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

36


BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

18


11/24/2016

V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

Cán cân thƣơng mại và cán cân vãng lai

1.

Cán cân vãng lai


Nếu cán cân vãng lai thặng dƣ có nghĩa là nƣớc này
đang nắm giữ số lƣợng tài sản ròng cho vay đối với
phần còn lại của thế giới dƣơng -> tín hiệu tốt. Và
ngƣợc lại

11/24/2016

37

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN


2. Cán cân cơ bản
Cán cân cơ bản = Cán cân vãng lai + Cán cân vốn dài hạn
Khi cán cân cơ bản thặng dƣ:
• Là tín hiệu tốt: Cán cân cơ bản thặng dƣ chứng tỏ nƣớc này
có thể vay vốn trong dài hạn, tức lòng tin của cƣ dân thuộc
phần còn lại của thế giới vào nƣớc này đang tăng.
• Là tín hiệu xấu: Làm tăng gánh nặng nợ trong dài hạn khi
cán cân vãng lai đang thâm hụt.
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

38

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

19


11/24/2016

V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

3. Cán cân thanh toán chính thức
 Cán cân thanh toán chính thức thặng dƣ hay thâm hụt phản
ánh tình trạng của một nƣớc đối với các cơ quan quản lý.
 Cán cân thanh toán chính thức thặng dƣ hay thâm hụt không

thích hợp với các nƣớc áp dụng tỷ giá hối đoái thả nổi vì
NHTW không thay đổi dự trữ.

 Cán cân thanh toán chính thức thặng dƣ hay thâm hụt có ý
nghĩa với các nƣớc áp dụng tỷ giá hối đoái cố định
11/24/2016

39

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

V. THẶNG DƢ VÀ THÂM HỤT TRONG CÁN CÂN THANH TOÁN

3. Cán cân thanh toán chính thức
Đối với một nƣớc áp dụng tỷ giá hối đoái cố định, khi cán
cân thanh toán chính thức thâm hụt, NHTW phải bán dự
trữ ngoại tệ hoặc đi vay để tránh giảm giá đồng tiền nội tệ.


Nếu cán cân tổng thể thặng dƣ → NHTW cần tăng
dự trữ ngoại hối hoặc giảm các khoản vay.



Nếu cán cân tổng thể thâm hụt → NHTW cần
giảm dự trữ ngoại hối hoặc tăng các khoản vay.

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

40


BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

20


11/24/2016

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
1. Các đồng nhất thức trong nền kinh tế mở


Nền kinh tế đóng: Y = C + I + G



Nền kinh tế mở: Y = C + I + G + X – Q (1)



Thu nhập khả dụng:



Yd = Y – T = C + I + G + X – Q – T

(2)

Tiết kiệm tƣ nhân: S = Yd – C

(3)


Từ đó có: Yd - C - I + T - G = X – Q
11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

41

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN

1. Các đồng nhất thức trong nền kinh tế mở
(S – I)
+ (T – G)
=
(X – Q)
Tiết kiệm dòng Thâm hụt (thặng dƣ)
Tài khoản
của khu vực
ngân sách chính
vãng lai
tƣ nhân
phủ
Hay

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

I+G+X
Mức hấp thụ


=

42

S+T+Q
Mức rỏ rỉ

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

21


11/24/2016

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
2. Mô hình nhân tử đơn giản

a. Giả thiết
(1) Mức giá trong nƣớc và tỷ giá cố định
(2) Nền kinh tế vận hành ở dƣới mức toàn dụng nhân
công
(3) Cung tiền thay đổi theo thay đổi của cầu tiền để
nhằm neo tỷ giá trong nƣớc
(4) X, G và I là biến ngoại sinh

(5) Hàm tiêu dùng và hàm nhập khẩu là hàm tuyến tính
của thu nhập
11/24/2016


43

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
2. Mô hình nhân tử đơn giản
b. Mô hình


Đồng nhất thức: Y = C + I + G + X – Q



Hàm tiêu dùng: C = Ca + c.Y



Hàm nhập khẩu: Q = Qa + q.Y

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

(1)

0
44

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT


22


11/24/2016

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
2. Mô hình nhân tử đơn giản
b. Mô hình
Thay vào (1) có: Y = Ca + c.Y + I + G + X – Qa - q.Y
→ (1 – c + q)Y = Ca + I + G + X – Qa
Thay s = (1 – c) có:
Y 

1
sq

(C a  I  G  X – Q a )

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

45

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN

2. Mô hình nhân tử đơn giản
b. Mô hình
dY


+ Số nhân chi tiêu chính phủ:

+ Số nhân xuất khẩu:

dY
dX

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

dG

=

1
s + q

1

=

s + q

46

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

23



11/24/2016

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
Ví dụ 1.4
Cho xu thế tiêu dùng biên là 0.6, xu thế nhập khẩu biên
là 0.25. Hãy đánh giá các biến động sau tới thu nhập
quốc dân.
1, Chính phủ tăng chi tiêu 1 tỷ đồng.
2, Xuất khẩu hàng hóa tăng 1 tỷ đồng.

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

47

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN

2. Mô hình nhân tử đơn giản
b. Mô hình
Số nhân tài khoản vãng lai: CA = X – Q
dY =

1
s + q




(d C a + d I + d G + d X – d Q a )

Tác động của G lên CA:

dC A
dG



Tác động của X lên CA:

dC A
dX

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

48

q

= -

< 0

s + q

=


s

> 0

s+ q
BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

24


11/24/2016

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN
Ví dụ 1.5
Cho xu thế tiêu dùng biên là 0.6, xu thế nhập khẩu
biên là 0.25. Hãy đánh giá các biến động sau tới cán cân
vãng lai.
a, Xuất khẩu hàng hóa tăng 1 tỷ đồng.
b, Chính phủ tăng chi tiêu 1 tỷ đồng.

11/24/2016

49

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

VI. MÔ HÌNH CÁN CÂN THANH TOÁN

2. Mô hình nhân tử mở rộng
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền đƣợc thể

hiện bằng đồng tiền khác
Có 2 cách niêm yết tỷ giá:
+ Số nội tệ/1 ngoại tệ (e)
+ Số ngoại tệ / 1 đồng nội tệ (E)

11/24/2016

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

50

BÀI GIẢNG MÔ HÌNH TCQT

25


×