BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
BÀI GIẢNG
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ
(Mathematical Economic Models)
www.mfe.edu.vn
10 / 2016
1
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Thông tin giảng viên
Học vị. Họ tên giảng viên
Giảng viên Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế
- ĐH Kinh tế quốc dân
Văn phòng khoa: Phòng 403 – Nhà 7
Email: (giangvien)@neu.edu.vn
Trang web: www.mfe.edu.vn/(họ tên GV)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
2
1
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Thông tin học phần
Tên Tiếng Việt: Mô hình toán kinh tế
Tên Tiếng Anh: Mathematical Economics Models
Mã học phần: TOKT1107
Số tín chỉ: 2 (30 tiết, 1 tiết = 50 phút)
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
3
Điều kiện học trước
Toán cho nhà kinh tế 1
Toán cho nhà kinh tế 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Tin học đại cương
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
4
2
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Mục tiêu học phần
Định dạng một số mô hình toán kinh tế và phương
pháp phân tích tương ứng về các vấn đề trong lĩnh
vực kinh tế, quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh.
Lượng hóa các vấn đề tối ưu, tìm lời giải cho các bài
toán này trong điều kiện có nhiều tác động ngoại lai,
từ đó ra quyết định trong kinh tế và quản trị kinh
doanh.
Ứng dụng phần mềm để giải các bài toán quy hoạch
tuyến tính, bài toán quản lý dự trữ.
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
5
Nội dung học phần
Chương 1: Giới thiệu mô hình toán kinh tế
(Introduction to mathmetical economic models)
Chương 2: Mô hình Vào/Ra
(I/O: Input – Output Model)
Chương 3: Mô hình tối ưu tuyến tính
(Linear optimal model)
Chương 4: Mô hình quản lý dự trữ
(Inventory management model)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
6
3
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Đánh giá học phần
Thang điểm 10
• Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
• Điểm kiểm tra giữa kỳ: 30%
• Điểm bài thi cuối kỳ: 60%
Vắng mặt quá 20% thời gian không được thi
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
7
Kế hoạch giảng dạy
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
8
4
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Tài liệu
Nguyễn Quang Dong, Ngô Văn Thứ, Hoàng Đình
Tuấn (2006), Mô hình toán kinh tế, NXB Thống kê.
Hoàng Đình Tuấn, Bùi Dương Hải (2013), Lý thuyết
mô hình toán kinh tế, NXB ĐHKTQD
Ngô Văn Thứ (2012), Các mô hình ứng dụng, NXB
Khoa học & Kỹ thuật
Alpha Chiang (2005), Fundamental Methods of
Mathematical Economics, 4th edition, McGraw-Hill.
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
9
Nhiệm vụ của sinh viên
Theo dõi các bài giảng trên lớp
Chuẩn bị các bài tập ở nhà
Thảo luận các bài trên lớp
Tham gia kiểm tra giữa kỳ
Tham gia thi hết học phần
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
10
5
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Chương 1.
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Cấu trúc mô hình toán kinh tế
1.3. Phân tích mô hình toán kinh tế
1.4. Một số mô hình quan trọng
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
11
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Nghiên cứu khoa học:
• Quan sát trực tiếp
• Thí nghiệm, thử nghiệm có kiểm soát
• Suy luận gián tiếp - Phương pháp mô hình
Mô hình hóa đối tượng Phân tích mô hình
Vấn đề nghiên cứu
Mô hình hóa
Phân tích mô hình
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
12
6
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Khái niệm mô hình
Mô hình của đối tượng: biểu diễn đơn giản nhưng
đầy đủ những đặc tính cơ bản của đối tượng theo
mục đích nghiên cứu
Mô hình gồm: nội dung và hình thức thể hiện
Mô hình kinh tế: mô hình của các đối tượng trong
lĩnh vực kinh tế
Mô hình toán kinh tế là mô hình kinh tế được trình
bày bằng ngôn ngữ toán học
13
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Ví dụ 1.1. Mô hình nền kinh tế đóng
Thị trường
yếu tố
sản xuất
Thu nhập
Tiết kiệm
Hộ gia
đình
Thuế
Trợ
cấp
Tiêu dùng
T.kiệm Thị trường Vốn
Doanh
Tài chính
Đầu tư nghiệp
CP vay
Chi
Đầu tư
tiêu
Thị trường
Doanh
hàng hóa
thu
dịch vụ
Chính
phủ
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
Mua
ytsx
14
7
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Ví dụ 1.2. Mô hình sản xuất
Mô hình kinh tế:
Đầu vào
(vốn, lao động,…)
Quá trình
sản xuất
Đầu ra
(hàng hóa dịch vụ)
Mô hình toán kinh tế:
Hàm sản xuất gộp dạng Cobb-Douglas
𝑄 = 𝐴. 𝐾 𝛼 𝐿𝛽
Với Q là sản lượng, K là vốn, L là lao động
Để phù hợp: 0 < 𝛼, 𝛽 < 1
15
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Ví dụ 1.3. Mô hình Chi tiêu
Mô hình kinh tế:
Thu nhập
Giá hàng hóa…
Thỏa mãn
mục đích
Chi tiêu
Hàng hóa dịch vụ
Mô hình tiêu dùng của Keynes
𝐶 = 𝑓 𝑌𝑑
Với C là chi tiêu, 𝑌 𝑑 là thu nhập khả dụng
• 𝐶0 = 𝑓 0 > 0: tiêu dùng tự định
• 0 < 𝑓 ′ < 1: khuynh hướng tiêu dùng cận biên
• Dạng đơn giản: 𝐶 = 𝐶0 + 𝑐 𝑌 − 𝑇
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
16
8
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
1.2. CẤU TRÚC MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ
Các biến (variable):
• Biến ngoại sinh (exogenous variable)
• Biến nội sinh (endogenous variable)
• Tham số (parameter) hay hệ số (coefficient)
Phương trình liên hệ giữa các biến:
• Phương trình định nghĩa (definition equation)
• Phương trình hành vi (behaviour equation)
• Phương trình điều kiện (condition equation)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
17
1.3. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ
1.3.1. Phân tích tác động của biến ngoại sinh đến
biến nội sinh:
• Tác động tuyệt đối : đạo hàm (derivative)
• Tác động tương đối : hệ số co giãn (elasticity)
1.3.2. Phân tích thay đổi của biến nội sinh theo thời
gian: Nhịp tăng trưởng / hệ số tăng trưởng
1.3.3. Phân tích khả năng chuyển đổi (thay thế hoặc
bổ sung) giữa các biến ngoại sinh: Hệ số thay thế /
bổ sung
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
18
9
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
1.3.1. Tác động của biến ngoại sinh
Đo biến động tức thời về xu hướng và độ lớn của
biến nội sinh khi một biến ngoại sinh thay đổi nhỏ
mà các biến ngoại sinh khác không đổi; hoặc tất cả
các biến ngoại sinh đồng thời có sự thay đổi nhỏ
Phân tích thay đổi tuyệt đối (đo bằng đơn vị) qua
đạo hàm, vi phân
Phân tích thay đổi tương đối (đo bằng %) qua hệ
số co giãn
Kết hợp thay đổi tuyệt đối và tương đối
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
19
Tác động tuyệt đối: đạo hàm – vi phân
Biến nội sinh y, biến ngoại sinh 𝑥 :
Hàm số 𝑦 = 𝐹 𝑥 khả vi tại 𝑥0
Tại 𝑥 = 𝑥0 , 𝑥 thay đổi một lượng đủ nhỏ 𝑑𝑥
𝑑𝑦
𝐹 ′ 𝑥0 =
→ 𝑑𝑦 = 𝐹 ′ 𝑥0 𝑑𝑥
𝑑𝑥 𝑥=𝑥
0
Tại 𝑥0 , khi 𝑥 tăng 1 đơn vị thì y tăng lên xấp xỉ 𝐹 ′ 𝑥0
• 𝐹 ′ 𝑥0 > 0: y tăng lên 𝐹 ′ 𝑥0 : cùng chiều
• 𝐹 ′ 𝑥0 < 0: y giảm đi |𝐹 ′ 𝑥0 |: ngược chiều
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
20
10
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Tác động tuyệt đối: đạo hàm – vi phân
Thông thường đạo hàm 𝐹 ′ 𝑥 là một hàm của 𝑥
Giá trị đạo hàm phụ thuộc vào 𝑥 (ngoại sinh)
Đạo hàm 𝐹 ′ 𝑥 biểu diễn khái niệm cận biên trong
kinh tế
Hàm hợp: 𝑦 = 𝐹 𝑥 và 𝑥 = 𝐺(𝑧) thì:
𝑑𝑦 𝑑𝑦 𝑑𝑥
=
×
𝑑𝑧 𝑑𝑥 𝑑𝑧
21
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Tác động tuyệt đối: đạo hàm – vi phân
Biến nội sinh y, biến ngoại sinh độc lập x1, x2,…, xn
𝑦 = 𝐹 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 khả vi theo xi tại điểm x0
Đạo hàm riêng của y theo xi tại x0 : 𝐹𝑖 𝑥 0 =
𝜕𝐹(𝑥)
𝜕𝑥𝑖
𝑥0
Tại x = x0, xi tăng 1 đơn vị, các biến khác không đổi
thì y thay đổi xấp xỉ 𝐹𝑖 𝑥 0 đơn vị
Vi phân toàn phần: khi các biến thay đổi một lượng
đủ nhỏ tương ứng là 𝑑𝑥1 , 𝑑𝑥2 , … , 𝑑𝑥𝑛 thì:
𝑑𝑦 = 𝐹1 𝑑𝑥1 + 𝐹2 𝑑𝑥2 + ⋯ + 𝐹𝑛 𝑑𝑥𝑛 =
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
𝑛
𝑖=1 𝐹𝑖 𝑑𝑥𝑖
22
11
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Đạo hàm hàm ẩn
Không thể viết tường minh y theo x
Viết dưới dạng hàm ẩn: 𝐹 𝑦, 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 = 0
𝜕𝐹
𝐹𝑥
𝜕𝑦
𝜕𝑥𝑖
=−
= − 𝑖 (𝑖 = 1 ÷ 𝑛; 𝐹𝑦 ≠ 0)
𝜕𝐹
𝜕𝑥𝑖
𝐹𝑦
𝜕𝑦
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
23
Tác động tương đối: hệ số co giãn
Hàm hiện 𝑦 = 𝐹 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛
𝑥𝑖 thay đổi tuyệt đối 𝑑𝑥𝑖 (thay đổi tương đối 𝑑𝑥𝑖 /𝑥𝑖 )
𝑦 thay đổi tuyệt đối 𝑑𝑦 (thay đổi tương đối 𝑑𝑦/𝑦)
𝑑𝑦/𝑦
𝑑𝑦 𝑥𝑖 𝜕𝐹
𝑥𝑖
=
× =
×
𝑑𝑥𝑖 /𝑥𝑖 𝑑𝑥𝑖 𝑦 𝜕𝑥𝑖 𝐹(𝑥)
Hệ số co giãn riêng của y theo 𝑥𝑖 (𝑖 = 1 ÷ 𝑛) tại 𝑥 0
𝜕𝐹
𝑥𝑖
𝑦
𝜀𝑥𝑖 𝑥 0 =
×
𝜕𝑥𝑖 𝐹(𝑥) 𝑥 0
Tại 𝑥 0 , khi 𝑥𝑖 thay đổi tương đối 1%, biến khác không
𝑦
đổi thì y thay đổi tương đối xấp xỉ |𝜀𝑥𝑖 𝑥 0 |%
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
24
12
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Tác động tương đối: hệ số co giãn
Hệ số co giãn toàn phần của y tại x0:
𝜀𝑦 𝑥0 =
𝑦
𝑛
𝑖=1 𝜀𝑥𝑖
𝑥0
Khi x1, x2,…, xn cùng tăng 1% thì y thay đổi |𝜀 𝑦 𝑥 0 |%
𝑦
𝑦
Hàm hợp: 𝑦 = 𝐹 𝑥 , 𝑥 = 𝐺(𝑧) thì 𝜀𝑧 = 𝜀𝑥 𝜀𝑧𝑥
Nếu 𝑦 = 𝐹 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 thì
• Hàm cận biên theo 𝑥𝑖 : 𝑀𝐹𝑖 = 𝜕𝐹/𝜕𝑥𝑖
• Hàm bình quân theo 𝑥𝑖 : 𝐴𝐹𝑖 = 𝑦/𝑥𝑖
𝑦
• Hệ số co giãn: 𝜀𝑥𝑖 = 𝑀𝐹𝑖 /𝐴𝐹𝑖
25
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
Hàm Cobb-Douglas và Logarit
𝛼
𝛼
𝛼
Hàm dạng Cobb-Douglas: 𝑦 = 𝛼0 𝑥1 1 𝑥2 2 … 𝑥𝑛 𝑛 thì
𝑦
𝜀𝑥𝑖 = 𝛼𝑖 và 𝜀 𝑦 =
𝑛
𝑖=1 𝛼𝑖
Logarit hóa:
ln 𝑦 = ln 𝛼0 + 𝛼1 ln 𝑥1 + ⋯ + 𝛼𝑛 ln 𝑥𝑛
Vi phân hai vế
𝑑𝑦
𝑑𝑥1
𝑑𝑥𝑛
= 𝛼1
+ ⋯ + 𝛼𝑛
𝑦
𝑥1
𝑥𝑛
Nhân hai vế với 100%, có ý nghĩa giống hệ số co
giãn toàn phần
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
26
13
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Ví dụ 1.4
(a) Hàm tổng chi phí (TC) theo sản lượng (Q):
𝑇𝐶 = 50 + 0,5𝑄 − 1,5𝑄2 + 0,2𝑄3
Xác định đạo hàm của Q theo TC (sự thay đổi của sản
lượng khi Tổng chi phí tăng 1 đơn vị)
(b) Hàm cầu theo giá có dạng:
𝑄𝐷 = 100 − 2𝑃 0 < 𝑃 < 50
Xác định giá mà tại đó cầu co giãn (elastic), ít co giãn
(inelastic), co giãn đơn vị (unit elastic)
(Tức là khi trị tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá
là lớn hơn, nhỏ hơn, bằng 1)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
27
Kết hợp tuyệt đối – tương đối
Hàm logarit: 𝒚 = 𝜶𝟎 + 𝜶𝟏 𝐥𝐧(𝒙)
• 𝑑𝑦 = 𝛼1
𝑑𝑥
𝑥
⇒ 𝑑𝑦 =
𝛼1
𝑑𝑥
100
𝑥
100%
• Khi 𝑥 thay đổi tương đối 1% thì y thay đổi tuyệt
đối 𝛼1 /100 đơn vị
Hàm lũy thừa: 𝒚 = 𝒆𝜶𝟎 +𝜶𝟏 𝒙 ⇔ ln(𝑦) = 𝛼0 + 𝛼1 𝑥
𝑑𝑦
𝑦
= 𝛼1 𝑑𝑥 ⇒
𝑑𝑦
𝑦
100% = 100𝛼1 𝑑𝑥
• Khi 𝑥 thay đổi tuyệt đối 1 đơn vị thì y thay đổi
tương đối 100𝛼1 %
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
28
14
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Ví dụ 1.5
Phân tích tác động của các biến ngoại sinh :
(a) 𝐶 = 100 + 0,6𝑌 𝑑
C là chi tiêu, 𝑌 𝑑 là thu nhập khả dụng
(b) ln(𝑄) = 2 + 0,6 ln 𝐾 + 0,4ln(𝐿)
Q là sản lượng, K là vốn, L là lao động
(c) 𝑃𝐶𝐼 = −0,5 + 124,3ln(𝐹𝐷𝐼)
PCI là chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh,
(d) ln 𝐺𝐷𝑃 = 0,1 + 0,04𝑇
T là biến thời gian, T = 1, 2,… theo năm
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
29
1.3.2. Thay đổi theo thời gian
Hàm có yếu tố thời gian t : 𝑦 = 𝐹 𝑥1 , … , 𝑥𝑛 , 𝑡 khả vi
theo t
Hệ số tăng trưởng (nhịp tăng trưởng):
𝜕𝐹 1
𝑟𝑦 =
×
𝜕𝑡 𝑦
Nhịp tăng trưởng cho biết tỷ lệ thay đổi trung bình
(%) của y trong khoảng thời gian 1 đơn vị (thường
là 1 năm)
Sau một đơn vị thời gian thì y thay đổi xấp xỉ ry%
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
30
15
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Tính chất của Nhịp tăng trưởng
Nếu 𝑦 = 𝐹 𝑥1 𝑡 , 𝑥2 𝑡 , … , 𝑥𝑛 (𝑡) thì
𝑟𝑦 =
𝑦
𝑛
𝑖=1 𝜀𝑥𝑖 𝑟𝑥𝑖
Với 𝑢 = 𝑢 𝑡 , 𝑣 = 𝑣(𝑡)
• Nếu 𝑦 = 𝑢 × 𝑣 thì
𝑟𝑦 = 𝑟𝑢 + 𝑟𝑣
• Nếu 𝑦 = 𝑢/𝑣
𝑟𝑦 = 𝑟𝑢 − 𝑟𝑣
thì
• Nếu 𝑦 = 𝑢 + 𝑣 thì
𝑟𝑦 =
• Nếu 𝑦 = 𝑢 − 𝑣 thì
𝑟𝑦 =
𝑢
𝑢+𝑣
𝑢
𝑟𝑢 +
𝑟
𝑢−𝑣 𝑢
−
𝑣
𝑟
𝑢+𝑣 𝑣
𝑣
𝑟
𝑢−𝑣 𝑣
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
31
Ví dụ 1.6
Xét hàm xuất khẩu (EX) và Nhập khẩu (IM) có dạng
𝐸𝑋 = 𝐸𝑋0 𝑒 𝑎𝑡
𝐼𝑀 = 𝐼𝑀0 𝑒 𝑏𝑡
Với e là cơ số tự nhiên, e 2,718; t là biến thời gian
𝐸𝑋0 > 0, 𝐼𝑀0 > 0, 𝑎 > 0, 𝑏 > 0
(a) Giải thích ý nghĩa của 𝐸𝑋0 , 𝐼𝑀0
(b) Tính nhịp tăng trưởng của xuất khẩu
(c) Tính nhịp tăng trưởng của xuất khẩu ròng
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
32
16
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
1.3.3. Phân tích chuyển đổi
Xét 𝑦 = 𝐹 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 tại x0: 𝑦 = 𝐹 𝑥 0
Để y không đổi, khi xi thay đổi 1 đơn vị, thì xj thay
đổi thế nào (các biến ngoại sinh khác không đổi)
Hệ số (tỷ lệ) chuyển đổi
𝑀𝑅𝑆 𝑖, 𝑗 =
𝐹𝑗
𝑑𝑥𝑖
=−
𝑑𝑥𝑗
𝐹𝑖
𝑥0
𝑀𝑅𝑆 𝑖, 𝑗 < 0 thì i và j là hai yếu tố có tính thay thế,
và gọi là hệ số thay thế
𝑀𝑅𝑆 𝑖, 𝑗 > 0 thì i và j là hai yếu tố có tính bổ sung,
và gọi là hệ số bổ sung
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
33
Ví dụ 1.7
(a) Xét hàm sản xuất Cobb-Douglas: 𝑄 = 𝐴. 𝐾 𝛼 𝐿𝛽
Tính hệ số chuyển đổi giữa K và L, hai yếu tố này có
tính thay thế hay bổ sung? Giải thích ý nghĩa kết quả
nếu 𝐾 = 10; 𝐿 = 20; 𝛼 = 0,4; 𝛽 = 0,6
(b) Mức chi cho gạo (Rice) của hộ gia đình có dạng
1
𝑅𝑖𝑐𝑒 = 10 − − 2𝑃
𝑌
Y: thu nhập; P: chỉ số giá gạo; Y, P dương
Tính hệ số chuyển đổi giữa Y và P khi Y = 100 và giải
thích ý nghĩa
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
34
17
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
1.4. MỘT SỐ MÔ HÌNH QUAN TRỌNG
Mô hình trong kinh tế thường thuộc các dạng
Mô hình tối ưu
• Hành vi tiêu dùng hộ gia đình
• Hành vi sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Mô hình cân bằng
• Cân bằng thị trường riêng
• Cân bằng kinh tế vĩ mô
Ngoài ra còn các mô hình động
35
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
1.4.1. Mô hình hành vi Hộ gia đình
Hộ gia đình tiêu dùng hàng hóa dịch vụ Lợi ích
Quyết định loại và khối lượng hàng hóa theo: Thu
nhập, giá cả, mục đích, thị hiếu,…
Giá cả
Thu nhập
HỘ GIA ĐÌNH
Mục đích
Thị hiếu
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
Cầu
36
18
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Hàm lợi ích (thỏa dụng)
Hộ gia đình mua và tiêu thụ m loại hàng hóa
Giỏ hàng chọn mua: 𝒙 = (𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 )
Lợi ích khi tiêu dùng giỏ hàng: 𝑈 = 𝑈(𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 )
Tính chất hàm lợi ích: Lợi ích cận biên giảm dần
𝜕𝑈
𝜕𝑀𝑈𝑖 𝜕 2 𝑈
𝑀𝑈𝑖 =
>0;
=
<0
𝜕𝑥𝑖
𝜕𝑥𝑖
𝜕𝑥𝑖2
Hệ số chuyển đổi (thay thế, bổ sung)
𝑀𝑈𝑗
𝑑𝑥𝑖
=−
(𝑖 ≠ 𝑗)
𝑑𝑥𝑗
𝑀𝑈𝑖
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
37
Mô hình tối đa hóa lợi ích
Thu nhập hộ gia đình: M
Vectơ giá hàng hóa: 𝒑 = (𝑝1 , 𝑝2 , … , 𝑝𝑚 )
Xác định 𝒙 ≥ 0 sao cho:
𝑈 = 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 → max
Với điều kiện
𝑚
𝑖=1 𝑝𝑖 𝑥𝑖
= 𝒑, 𝒙 = 𝑀
Biến nội sinh: 𝑈, 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚
Biến ngoại sinh: 𝑀, 𝑝1 , 𝑝2 , … , 𝑝𝑚
Giải bằng phương pháp Lagrange
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
38
19
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Mô hình tối đa hóa lợi ích
Điều kiện cần
Và
𝑀𝑈𝑗 𝑝𝑗
=
𝑖≠𝑗
𝑀𝑈𝑖 𝑝𝑖
𝑚
𝑖=1 𝑝𝑖 𝑥𝑖
=𝑀
Giải được nghiệm theo các biến ngoại sinh
𝑥𝑖∗ = 𝑥𝑖∗ (𝑝1 , … , 𝑝𝑚 , 𝑀) và 𝑈 ∗ = 𝑈 ∗ (𝑝1 , … , 𝑝𝑚 , 𝑀)
Hàm 𝑥𝑖∗ là hàm cầu thông thường (cầu Marshall),
quan sát và đo lường được
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
39
Mô hình tối đa hóa lợi ích
Phân loại hàng hóa i theo thu nhập
• Hàng cấp thấp:
𝜕𝑥𝑖∗ /𝜕𝑀 < 0
• Hàng thông thường:
𝜕𝑥𝑖∗ /𝜕𝑀 > 0
Thiết yếu:
𝜕 2 𝑥𝑖∗ /𝜕𝑀2 < 0
Xa xỉ:
𝜕 2 𝑥𝑖∗ /𝜕𝑀2 > 0
Hai hàng hóa i và j là cặp:
• Thay thế nếu:
𝜕𝑥𝑖∗ /𝜕𝑝𝑗 > 0
• Bổ sung nếu:
𝜕𝑥𝑖∗ /𝜕𝑝𝑗 > 0
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
40
20
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Mô hình tối thiểu hóa chi tiêu
Lợi ích cần đạt mức 𝑈0 , chi tiêu là nhỏ nhất
Xác định 𝒙 ≥ 0 sao cho:
𝐶=
Với điều kiện
𝑚
𝑖=1 𝑝𝑖 𝑥𝑖
→ min
𝑈 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 = 𝑈0
Biến nội sinh: 𝐶, 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚
Biến ngoại sinh: 𝑈0 , 𝑝1 , 𝑝2 , … , 𝑝𝑚
Giải bằng phương pháp Lagrange
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
41
Mô hình tối thiểu hóa chi tiêu
Điều kiện cần
Và
𝑀𝑈𝑗 𝑝𝑗
=
𝑖≠𝑗
𝑀𝑈𝑖 𝑝𝑖
𝑈 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑚 = 𝑈0
Giải được nghiệm theo các biến ngoại sinh
𝑥𝑖∗∗ = 𝑥𝑖∗∗ (𝑝1 , … , 𝑝𝑚 , 𝑈0 ) và 𝐶 ∗ = 𝐶 ∗ (𝑝1 , … , 𝑝𝑚 , 𝑈0 )
Hàm 𝑥𝑖∗∗ là hàm cầu “đền bù” (cầu Hicks), không
quan sát và đo lường trực tiếp được
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
42
21
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Ví dụ 1.8
Cho hàm lợi ích hộ gia đình có dạng: 𝑈 = 𝑥10,5 𝑥20,5
Với 𝑥1 , 𝑥2 là lượng tiêu dùng hai hàng hóa 1, 2
Giá hai hàng hóa tương ứng là 𝑝1 = 3, 𝑝2 = 2
(a) Thu nhập là M, xác định các hàm cầu Marshall,
phân tích tác động tương đối của thu nhập đến lợi
ích tối đa đạt được
(b) Nếu muốn lợi ích đạt được là 𝑈0 thì mức chi tiêu
tối thiểu bằng bao nhiêu?
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
43
1.4.2. Mô hình hành vi Doanh nghiệp
Hàm sản xuất: Biến đổi yếu tố sản xuất đầu vào
thành sản phẩm đầu ra
Thường là hàm gộp, yếu tố đầu vào: K (vốn), L (lao
động), sản phẩm đầu ra: Q (sản lượng)
𝑄 = 𝐹 𝐾, 𝐿
Hàm cận biên (năng suất biên)
𝜕𝐹
𝜕𝑀𝑃𝐾 𝜕 2 𝐹
𝑀𝑃𝐾 =
> 0;
=
<0
𝜕𝐾
𝜕𝐾
𝜕𝐾 2
𝜕𝐹
𝜕𝑀𝑃𝐿 𝜕 2 𝐿
𝑀𝑃𝐿 =
> 0;
= 2 <0
𝜕𝐿
𝜕𝐿
𝜕𝐿
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
44
22
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Hàm sản xuất
Hàm bình quân (năng suất bình quân)
𝑄
𝑄
𝑀𝑃𝐾 𝑄 𝑀𝑃𝐿
𝑄
𝐴𝑃𝐾 = ; 𝐴𝑃𝐿 =
⇒ 𝜀𝐾 =
;𝜀 =
𝐾
𝐿
𝐴𝑃𝐾 𝐿
𝐴𝑃𝐿
Hệ số thay thế
𝑑𝐾
𝑀𝑃𝐿
=−
<0
𝑑𝐿
𝑀𝑃𝐾
tăng
>
𝐹 𝜆𝐾, 𝜆𝐿 = 𝜆𝐹 𝐾, 𝐿 thì hiệu quả là không đổi
<
giảm
theo quy mô (𝜆 > 0)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
45
Mô hình tối đa hóa sản lượng
Giá vốn và lao động là 𝑝𝐾 , 𝑝𝐿 , ngân sách là M
Xác định 𝐾, 𝐿 > 0 sao cho:
𝑄 = 𝐹(𝐾, 𝐿) → max
Với điều kiện
𝑝𝐾 𝐾 + 𝑝𝐿 𝐿 = 𝑀
Nội sinh: 𝑄, 𝐾, 𝐿; ngoại sinh: 𝑝𝐾 , 𝑝𝐿 , 𝑀
Điều kiện cần
𝑀𝑃𝐾 𝑝𝐾
=
𝑀𝑃𝐿 𝑝𝐿
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
46
23
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Ví dụ 1.9
Cho hàm sản xuất: 𝑄 = 25𝐾 0,5 𝐿0,5
(a) Quá trình sản xuất hiệu quả thế nào với quy mô?
(b) Xác định hệ số thay thế vốn và lao động, và giải
thích ý nghĩa
(c) Với ngân sách là 600, giá vốn là 12, giá lao động
là 3, xác định lượng vốn và lao động để tối đa hóa
sản lượng, và sản lượng tối đa
(d) Phân tích tác động tương đối của ngân sách, giá
vốn, giá lao động đến các nghiệm trong câu (c)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
47
Mô hình tối thiểu hóa chi phí
Để đạt mức sản lượng 𝑄0 cho trước
Xác định 𝐾, 𝐿 > 0 sao cho:
𝑇𝐶 = 𝑝𝐾 𝐾 + 𝑝𝐿 𝐿 → min
Với điều kiện
Điều kiện cần
𝐹 𝐾, 𝐿 = 𝑄0
𝑀𝑃𝐾 𝑝𝐾
=
𝑀𝑃𝐿 𝑝𝐿
Nghiệm: 𝑇𝐶 ∗ = 𝑇𝐶(𝑝𝐾 , 𝑝𝐿 , 𝑄0 )
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
48
24
BM Toán kinh tế - NEU
Mô hình Toán kinh tế
Tối đa hóa lợi nhuận – cạnh tranh h.hảo
Giá thị trường là ngoại sinh: 𝑝
Tổng doanh thu: 𝑇𝑅 𝑄 = 𝑝𝑄 nên 𝑀𝑅 = 𝐴𝑅 = 𝑝
Giá yếu tố sản xuất không đổi, tổng chi phí: 𝑇𝐶 𝑄
Lợi nhuận: 𝜋 𝑄 = 𝑇𝑅 𝑄 − 𝑇𝐶 𝑄
Xác định 𝑄 > 0 sao cho: 𝜋 𝑄 → max
Nội sinh: 𝑄 ngoại sinh: 𝑝
Điều kiện cần: 𝑀𝑅(𝑄) = 𝑀𝐶(𝑄)
Điều kiện đủ: 𝑀𝑅′ 𝑄 < 𝑀𝐶′(𝑄)
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
49
Tối đa hóa lợi nhuận – độc quyền
Doanh nghiệp quy định giá bán 𝑝
Hàm cầu ngược: 𝑝 = 𝑝(𝑄)
Tổng doanh thu: 𝑇𝑅 𝑄 = 𝑝 𝑄 . 𝑄
Doanh thu biên: 𝑀𝑅 𝑄 = 𝑝 𝑄 + 𝑝′ 𝑄 . 𝑄
Lợi nhuận: 𝜋 𝑄 = 𝑇𝑅 𝑄 − 𝑇𝐶 𝑄
Xác định 𝑄 > 0 sao cho: 𝜋 𝑄 → max
Điều kiện cần: 𝑀𝐶 𝑄 = 𝑝 𝑄 + 𝑝′ 𝑄 . 𝑄
Suy ra: 𝑀𝐶 𝑄 < 𝑝 𝑄
MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ – Bộ môn Toán kinh tế – NEU – www.mfe.edu.vn
www.mfe.edu.vn
50
25