Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Hướng dẫn tự học môn thống kê kinh tế đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.42 KB, 51 trang )

28.11.2016

HỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ

THÔNG TIN CHUNG

1

Thông tin về giảng viên


Giảng viên:............................................



Địa chỉ văn phòng Khoa Thống kê: Phòng 41 nhà 7 Đại học KTQD



Website của Khoa Thống kê: />


Số điện thoại liên lạc:..............................



Địa chỉ Email:......................................

2

1




28.11.2016

Kế hoạch giảng dạy


Phân bố thời gian giảng dạy cho các chương: theo đề cương



Thời điểm kiểm tra giữa kỳ:........................



Thời gian làm bài kiểm tra và phạm vi, nội dung kiểm tra:

.....................................................................................................

3

Phương pháp đánh giá học phần


Cơ cấu điểm:
 Đánh giá của giảng viên: 10%
 Điểm kiểm tra: 30%

 Điểm thi hết học phần: 60%




Quy định về việc đánh giá của giảng viên (cho điểm 10%):



Điều kiện được dự thi hết học phần:
 Điểm chuyên cần: từ 5 điểm trở lên
 Điểm kiểm tra: từ 3 điểm trở lên

4

2


28.11.2016

HỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ

Chương 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA
THỐNG KÊ KINH TẾ

5

Mục tiêu


Nắm được đối tượng nghiên cứu của thống kê kinh tế




Biết được hệ thống chỉ tiêu thống kê kinh tế chủ yếu và nguồn
thông tin



Nắm được một số vấn đề cơ bản về hệ thống tài khoản quốc gia



Phân biệt được các phân tổ chính trong SNA

6

3


28.11.2016

Nội dung
1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê kinh tế
2. Nguồn thông tin và hình thức tổ chức

3. Khái quát về hệ thống tài khoản quốc gia
4. Hệ thống chỉ tiêu chủ yếu
5. Các phân tổ chính của thống kê kinh tế
7

1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê kinh tế

Thống kê kinh tế nghiên cứu:
Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất

của các hiện tượng, các quan hệ kinh tế
diễn ra trong quá trình tái sản xuất xã hội
trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể

8

4


28.11.2016

2. Nguồn thông tin thống kê và hình thức tổ chức
• Nguồn thông tin thống kê:
 Thống kê Nhà nước
 Thống kê ngoài Nhà nước

• Hình thức tổ chức thu thập thông tin:
 Qua báo cáo
 Qua điều tra
9

3. Khái quát về hệ thống tài khoản quốc gia
• Vài nét về quá trình phát triển
• Khái niệm và vai trò của SNA
• Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản


10

5


28.11.2016

Vài nét về quá trình phát triển

1975
Miền Bắc

MPS

Miền Nam

SNA

1989-1993
MPS

nay

SNA

11

Khái niệm và vai trò của SNA
SNA là một hệ thống các tài khoản kinh tế,
các bảng thống kê có mối quan hệ mang tính hệ

thống nhằm mô tả, phân tích các hiện tượng kinh
tế cơ bản, từ sản xuất, tiêu dùng đến tích luỹ của
cải của nền kinh tế.

12

6


28.11.2016

Một số khái niệm và định nghĩa cơ bản

• Sản xuất
• Đơn vị thường trú, không thường trú và lãnh thổ kinh tế
• Hàng hoá và dịch vụ
• Tiêu dùng

13

Sản xuất
Sản xuất là quá trình sử dụng lao động và máy móc
thiết bị của các đơn vị thể chế để chuyển những chi phí là
vật chất và dịch vụ thành sản phẩm là vật chất và dịch vụ
khác. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra phải có
khả năng bán trên thị trường hoặc có khả năng cung cấp cho
đơn vị thể chế khác có thu tiền hoặc không thu tiền.

14


7


28.11.2016

Sản xuất

Sản xuất được xét trên 2 quan điểm:
• Quan điểm vật chất: luồng hàng
• Quan điểm tài chính: luồng tiền

15

Đơn vị thường trú, không thường trú
và lãnh thổ kinh tế
Đơn vị thể chế

Đơn vị

Đơn vị

không

thường trú

thường trú

Lãnh thổ kinh tế = tổng các đơn vị thường trú
16


8


28.11.2016

Hàng hóa và dịch vụ

Dịch vụ

Hàng hóa

Là kết quả sản xuất

Là kết quả sản xuất

dạng

có sản phẩm dạng vô

hiện

vật

hữu

hình, còn gọi là sản

hình.

phẩm vật chất.


17

Tiêu dùng

Tiêu dùng trung gian

Tiêu dùng cuối cùng

Sử dụng hàng hóa và dịch

Sử dụng hàng hóa và dịch

vụ làm đầu vào cho quá

vụ để thỏa mãn nhu cầu

trình sản xuất và được

cuối cùng của hộ gia đình và

dùng hết trong một chu kỳ

xã hội.

kế toán.

9



28.11.2016

4. Hệ thống chỉ tiêu chủ yếu
• Hệ thống chỉ tiêu thuộc hệ thống tài khoản quốc gia
(SNA - System of National Accounts)

19

5. Các phân tổ chính của thống kê kinh tế
• Phân theo khu vực thể chế
• Phân ngành kinh tế
• Phân tổ khác

10


28.11.2016

Phân theo khu vực thể chế




Căn cứ phân chia:

Nguyên tắc phân chia: Mỗi đơn

 Nguồn vốn hoạt động

vị chỉ được xếp vào một khu vực


 Mục đích hoạt động

thể chế nhất định

 Lĩnh vực hoạt động của từng
đơn vị kinh tế

• KVTC Nhà nước
• KVTC phi tài chính
• KVTC tài chính
• KVTC vô vị lợi
• KVTC hộ gia đình

Phân ngành kinh tế


Căn cứ phân chia: đặc điểm,



Nguyên tắc phân chia: Mỗi đơn

chức năng hoạt động của từng

vị có thể được xếp vào một hay

đơn vị kinh tế

một số ngành kinh tế


Cấp

Tiêu chuẩn quốc tế
(ISIC4 - 2006)

Việt Nam
(VSIC – 2007)

I

21 ngành

21 ngành

II

88 ngành

88 ngành

III

238 ngành

242 ngành

IV

419 ngành


437 ngành

V

Không phân chia

642 ngành

11


28.11.2016

Từ khóa
• Sản xuất

• Tiêu dùng trung gian

• Thường trú

• Tiêu dùng cuối cùng

• Lãnh thổ kinh tế

• Phân khu vực thể chế

• Hàng hóa

• Phân ngành kinh tế


• Dịch vụ

HỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ

Chương 2:
THỐNG KÊ
NGUỒN LỰC SẢN XUẤT

24

12


28.11.2016

Mục tiêu


Biết cách thống kê quy mô, cơ cấu và biến động dân số



Biết cách thống kê quy mô, cơ cấu và biến động lao động



Nắm được nội dung về của cải quốc dân




Biết cách thống kê quy mô và biến động tài sản cố định

25

Nội dung
1. Thống kê dân số và lao động
2. Thống kê của cải quốc dân

26

13


28.11.2016

1. Thống kê dân số và lao động
• Thống kê dân số
• Thống kê lao động

27

1.1. Thống kê dân số
• Thống kê quy mô và cơ cấu dân số
• Thống kê biến động dân số
• Dự báo thống kê dân số

28

14



28.11.2016

Thống kê quy mô và cơ cấu dân số
 Thống kê quy mô dân số
• Tổng số dân
 Dân số thường trú
 Dân số hiện có

 Dân số tạm trú

Sth.t = Shc - Stt + Stv

 Dân số tạm vắng

• Dân số trung bình
 Thống kê cơ cấu dân số: theo độ tuổi, giới tính, trình
độ học vấn, dân tộc, nơi cư trú,...
29

Thống kê biến động dân số
Biến động tuyệt đối (người)

Biến động tương đối (%)

Biến động tự nhiên
Số sinh

Hệ số sinh


Số chết

Hệ số chết

Lượng tăng giảm tự nhiên

Hệ số biến động tự nhiên

Biến động cơ học
Số đến

Hệ số đến

Số đi

Hệ số đi

Lượng tăng giảm cơ học

Hệ số biến động cơ học

Biến động chung
Lượng tăng giảm chung

Hệ số biến động chung
30

15



28.11.2016

Dự đoán thống kê dân số
• Dựa vào dãy số thời gian
• Dựa vào phương pháp thành phần

31

1.2. Thống kê lao động
• Thống kê nguồn lao động
• Thống kê số lượng lao động

32

16


28.11.2016

3. Thống kê của cải quốc dân

• Khái niệm và phân loại
• Thống kê tài sản cố định
• Thống kê vốn đầu tư cơ bản

33

Khái niệm và phân loại của cải quốc dân
Của cải quốc dân là tổng thể của cải vật chất do lao

động của con người tích lũy (tài sản quốc dân) lại cùng
với đất đai, tài nguyên thiên nhiên không phụ thuộc
vào hình thức sở hữu cũng như các tài sản phi vật chất,
tài sản tài chính khác
34

17


28.11.2016

Thống kê tài sản cố định
• Khái niệm chung về tài sản cố định
• Thống kê giá trị tài sản cố định
• Thống kê hiện trạng tài sản cố định
• Thống kê khấu hao tài sản cố định
• Thống kê biến động tài sản cố định

35

Khái niệm chung
Tài sản cố định là những tư liệu lao động có
giá trị lớn, có thời gian sử dụng dài, có hình thái hiện
vật tự nhiên không thay đổi, tham gia nhiều lần vào
quá trình sản xuất, giá trị giảm dần và chuyển vào
sản phẩm qua khấu hao.

36

18



28.11.2016

Thống kê giá trị tài sản cố định
• Giá ban đầu
• Giá khôi phục
• Giá ban đầu còn lại
• Giá khôi phục còn lại

37

Thống kê hiện trạng tài sản cố định
• Hệ số hao mòn TSCĐ đầu năm hoặc cuối năm
• Hệ số còn lại của TSCĐ đầu năm hoặc cuối năm

• Hệ số đổi mới
• Hệ số loại bỏ

38

19


28.11.2016

Thống kê khấu hao tài sản cố định
• Tổng mức khấu hao
• Mức khấu hao năm
• Tỷ suất khấu hao


39

Thống kê biến động tài sản cố định
Bảng cân đối theo giá ban đầu
Loại
tài
sản
cố
định

Đầu
năm

A

1

Tăng trong năm

Giảm trong năm

TSCĐ
mới

Khác

Tổng
số


Loại
bỏ

Khác

Tổng
số

2

3

4

5

6

7

Cuối
năm

8

40

20



28.11.2016

Thống kê biến động tài sản cố định
Bảng cân đối theo giá còn lại

Khác

5

6

7

8

9

Tổng số

Khấu hao

4

Loại bỏ

3

Tổng số

2


Giảm trong năm

Khác

1

HĐH hoàn
thành

A

SCL hoàn
thành

Đầu
năm

TSCĐ mới

Tăng trong năm

Loại
tài
sản
cố
định

10


Cuối
năm

11

41

Thống kê vốn đầu tư cơ bản
• Một số khái niệm
• Thống kê quy mô và cơ cấu vốn đầu tư cơ bản

• Thống kê biến động vốn đầu tư cơ bản

42

21


28.11.2016

Thống kê vốn đầu tư cơ bản
Bảng cân đối vốn đầu tư cơ bản

VĐT cho xây lắp

Vốn đầu tư cho
SCL, HĐH

Tổng số


TSCĐ mới tăng

SCL, HĐH
hoàn thành

Tổng số

XD dở dang

SCL, HĐH chưa
hoàn thành

Tổng số

Cuối năm

Tổng số

A

Giảm trong kỳ

SCL, HĐH chưa
hoàn thành

Loại
tài
sản
cố
định


Tăng trong kỳ

XD dở dang

Đầu năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


43

Từ khóa
• Dân số thường trú

• Biến động tự nhiên

• Dân số hiện có

• Biến động cơ học

• Số dân trung bình

• Của cải quốc dân

• Nguồn lao động

• Tài sản cố định

• Số lao động

• Vốn đầu tư cơ bản

• Thất nghiệp

22


28.11.2016


HỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ

Chương 3:
THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT

45

Mục tiêu


Nắm được khái niệm, nguyên tắc tính giá trị sản xuất, giá trị
tăng thêm và tổng sản phẩm trong nước



Biết các phương pháp tính các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản
xuất



Biết cách phân tích thống kê kết quả sản xuất

46

23


28.11.2016


Nội dung
1. Khái quát chung về kết quả sản xuất
2. Thống kê giá trị sản xuất

3. Thống kê tổng sản phẩm trong nước
4. Phân tích thống kê kết quả sản xuất

47

1. Khái quát chung về kết quả sản xuất
• Khái niệm
• Phân loại
• Đơn vị đo lường

48

24


28.11.2016

Khái niệm
Kết quả sản xuất slà kết quả hoạt động sản
xuất của con người, có tính xã hội hay tính thị
trường, được sản xuất bởi một đơn vị kinh tế và cung
cấp cho một đơn vị khác, có phân công lao động và
hình thành thị trường.

49


Phân loại
 Theo hình thái hiện vật:
- Sản phẩm vật chất
- Sản phẩm dịch vụ

 Theo mục đích sử dụng
- Sử dụng cho nhu cầu sản xuất
- Sử dụng cho nhu cầu cuối cùng
 Theo mức độ hoàn thành
- Thành phẩm
- Bán thành phẩm
- Sản phẩm dở dang
50

25


×