Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Hội Thi Cán Bộ Quản Lý, Cán Bộ Văn Phòng Sử Dụng Công Nghệ Thông Tin Giỏi Ngành GD&ĐT Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.4 KB, 35 trang )

HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
KIẾN THỨC VỀ TIN HỌC

Hỏi đáp và tham gia ý kiến:
Liên hệ với Thường trực tổ chức Hội thi để được giải đáp và hỗ trợ:
- Các đội thi nếu có ý kiến, bổ sung, hỏi đáp về bộ câu hỏi thi trắc nghiệm
Thường trực tổ chức Hội thi:
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng.
Địa chỉ: Khu nhà A, số 37Minh Khai, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hồng
Bàng, TP Hải Phòng
Điện thoại : 031.3764150 - Fax: 0313.764150
Email: , hoặc

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 1/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

Phần I. MICROSOFT WORD 2007
1. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ô
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A: Table – Cells

B: Table tools – Layout – Split Cells

C: Tools – Layout


D: Table – Split Cells

2. Trong MS Word 2007 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực
hiện:
A: Nhấn phím Insert

B: Nhấn phím CapsLock

C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use
Overtype Mode
D: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart
cut and paste
3. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A: Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B: Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C: View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D: Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
4. Trong MS Word 2007 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực
hiện:
A: Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
B: Thẻ Insert – Illustrations – Picture
C: File – Insert – Insert file
D: Format - Insert – Insert file
5. Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A: Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B: Tools – Bullets and Numbering
C: Format - Bullets and Numbering
D: Edit - Bullets and Numbering


VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 2/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

6. Trong MS Word 2007 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A: View – Header and Footer
B: Thẻ Insert - Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
C: Insert - Header and Footer

D: Format - Header and Footer

7. Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta
thực hiện:
A: View – Ruler

B: View – Outline

C: Thẻ View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục
Ruler
D: Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
8. Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
A: View – Toolbars – Drawing
B: View – Toolbars – Standard
C: Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
D: View – Show/Hide – Ruler
9. Trong MS Word 2007 để ngắt trang ta thực hiện:
A: Thẻ View – Page Break

B: Thẻ References – Captions – Break
C: Thẻ Review – Create – Page Break
D: Thẻ Insert – Pages – Page Break
10. Trong MS Word 2007 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
A: Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed
B: Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
C: Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
D: Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –
chọn Expanded hoặc Condensed

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 3/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

11. Trong MS Word 2007 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và
nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Links – Hyperlink
B: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
D: Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút

AutoCorrect
Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with
hyperlinks
12. Trong MS Word 2007 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
A: Thẻ Format – Tabs
B: Thẻ Format – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
C: Thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
D: Thẻ Home – Font – nhấn mũi tên bên dưới - Tabs
13. Trong MS Word 2007 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực
hiện:
A: Thẻ Review – Tracking – Track Changes
B: Thẻ References – Tracking – Track Changes
C: Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes
D: Thẻ Insert – Tracking – Track Changes
14. Trong MS Word 2007 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
A: Thẻ References – Illustrations – Chart
B: Thẻ Insert – Illustrations – Chart
C: Thẻ Mailings – Illustrations – Chart
D: Thẻ Review – Illustrations – Chart
15. Trong MS Word 2007 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
A: Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 4/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

B: Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

C: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail
merge wizard
D: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
16. Trong MS Word 2007 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
A: Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
B: Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
C: Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
D: Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
17. Trong MS Word 2007 hệ thống Ribbon được chia ra làm bào nhiêu phần chính:
A: 3

B: 4

C: 5

D: 2

18. Trong MS Word 2007 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của văn bản đó ở
dạng nào?
A: *.doc

B: *.docx

C: *.txtx

D: *.pdfx

19. Trong MS Word 2007 để tạo Macros, ta thực hiện:
A: Thẻ References – Macros – Macros
B: Thẻ Review – Macros – Macros

C: Thẻ View – Macros – Macros
D: Thẻ Home – Macros – Macros
20. Trong MS Word 2007 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi,
ta thực hiện:
A: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn List of Markup
B: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document
C: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Styles
D: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document showing
markup
21. Trong MS Word 2007 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta
thực hiện:

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 5/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ
chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this
document only
B: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ
chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this
document only
C: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –
chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in
this document only
D: Cả 3 đáp án trên đều đúng
22. Trong MS Word 2007 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet,

ta thực hiện:
A: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút
mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
B: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
C: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
D: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên
cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
23. Trong MS Word 2007 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A: Ctrl + B

B: Ctrl + ]

C: Ctrl + Shitf + ]

D: Ctrl + [

24. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A: Hủy thao tác
B: Đóng cửa sổ đang mở
C: Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
D: Đóng tập tin đang mở
25. Microsoft Word 2007 là
A: Phần mềm hệ thống

B: Phần mềm quản lý

C: Phần mềm bảng tính


D: Phần mềm ứng dụng

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 6/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

PHẦN II: MICROSOFT EXCEL 2007
1.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công
thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
A: 0

2.

B: 5

4.

B: COUTIF

A: HT CNTT

B: ht cntt

C: Ht Cntt


D: #NAME?

B: TT

C: TTTH

D: TTTT

Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
C: Chuỗi “123”

B: Số 12

D: Số 23

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A: #Value!

7.

D: SUM

Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:

A: Số 123
6.

C: COUNT


Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:

A: TH
5.

D: #Name!

Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị
kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A: SUMIF

3.

C: #Value!

B: 50

C: 10

D: 2

Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

8.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ

công thức =5/A2 cho kết quả:
A: 0

9.

10.

B: 5

C: #Value!

D: #DIV/0!

Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A: B$1:D$10

B: $B1:$B10

C: B$1$:D$10$

D: $B$1:$D$10

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ công
thức =Len(A2) cho kết quả:

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 7/37



HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A: 2008
11.

B: 1

C: 4

D: #DIV/0!

Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:
A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

12.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
A: Thẻ
B: Thẻ
C: Thẻ
D: Thẻ

13.

Insert - Page Setup - Print Titles
Page Layout - Page Setup - Print Titles
File - Page Setup - Print Titles

Format - Page Setup - Print Titles

Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
A: Thẻ Fumulas – Picture
B: Thẻ Data – Picture
C: Thẻ Insert – Illustrations - Picture
D: Thẻ Review – Picture

14.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc
nhiều ô, ta thực hiện:
A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited
D: Thẻ Data – Datatools - Text to Columns – Delimited

15.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta
thực hiện:
A: Thẻ Page Layout – Page Setup - Orientation – Portrait/Landscape
B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
C: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape
D: Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape

16.

Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn
thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

A: Thẻ Review – Freeze Panes
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 8/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

B: Thẻ View – Freeze Panes
C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D: Thẻ Home – Freeze Panes
17.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công
thức =VALUE(A2) cho kết quả:
A: tinhoc

18.

B: 6

C: #VALUE!

D: TINHOC

Trong bảng tính MS Excel 2007, các kiểu dữ liệu thông dụng là:
A: Chuỗi, văn bản, ngày tháng
B: Số, logic, ngày tháng
C: Công thức, hàm, số, ngày tháng
D: Chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức


19.

Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
A: #

20.

B: <>

D: &

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá
trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
A: Tin hoc

21.

C: ><

B: #VALUE!

C: 2008

D: Tin hoc2008

Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các
thông tin nào sau đây cho biểu đồ:
A: Tiêu đề

B: Có đường lưới hay không
C: Chú giải cho các trục
D: Cả 3 đều đúng

22.

23.

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
A: #NAME!

B: #VALUE!

C: Giá trị kiểu chuỗi 2008

D: Giá trị kiểu số 2008

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5)
cho kết quả:
A: 30

24.

B: 5

C: 65

D: 110


Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper(“TT TTTH”) cho kết quả:
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 9/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

25.

A: TT TTTH

B: tt ttth

C: TT

D: TTTH

Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
A: 5

B: 6

C: 4

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

D: 3

Trang 10/37



HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

PHẦN III: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP
1. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm công cụ

D. Phần mềm quản lý

2. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp màn hình:
A. Ctrl+C

B. Ctrl+Ins

C. Print Screen

D. ESC

3. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tập tin;

B. Truy cập mạng;

C. Quản lý tập tin, thư mục;


D. Quản lý thư mục.

4. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùng
chuột và phím:
A. Shift

B. Alt

C. Tab

D. Ctrl

5. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:
A. Alt+Print Screen

B. Ctrl+Print Screen

C. Print Screen

D.Shift+ Print Screen

6. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:
A. F1

B.Alt+F4

C.Tab+F9

D.F7


7. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột và
phím:
A. Shift

B. Alt

C. Tab

D. F2

8. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:
A. F4

B. Ctrl+N

C. Alt+N

D. F2

9. Lệnh Shutdown tương tự lệnh Restart. Đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

10. Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows XP:
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 11/37



HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A. NotePad
B. WordPad
C. MS Word
D. Paint
11. Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:
A. DOT

B. DOC

C. BAK

D. RTF

12. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng

là:

A. Hiện thị màn hình nền

B. Hiển thị thông tin ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp dưới

D. Hiển thị thư mục trên 1 cấp

13. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng

là:


A. Xóa đối tượng đang chọn
B. Dừng việc chạy một chương trình
C. Sao chép một đối tượng vào ClipBoard
D. Cắt một đối tượng vào ClipBoard
14. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+X

B. Ctrl+C

C. Ctrl+V

D. Ctrl+Z

15. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
16. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
17. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím:

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 12/37



HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A. Alt+F4
B. Ctrl+Delete
C. Shift+Delete
D. Alt+Delete
18. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
19. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng

là:

A. Xóa mục đang chọn
B. Cho phép tùy chọn hiển thị
C. Sao chép một mục vào ClipBoard
D. Cắt một mục vào ClipBoard
20. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties):
A. Window+R
B. Window+Pause/Break
C. Window+S
D. Window+Print Screen
21. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
hiện:

có màu xám, thể


A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng

22. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
hiện:

có màu xanh, thể

A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 13/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

23. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
màu đỏ, thể hiện:

có dấu gạch chéo

A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
24. Trong hình sau, máy in mặc định được đánh số:
A. Số 1
B. Số 2

C. Số 3
D. Số 4

25. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn:
A. Administrative Tools
B. Add or Remove Programs
C. System
D. Add Hardware

26. Biểu tượng thư mục

thể hiện:

A. Thư mục đang được chia sẻ
B. Thư mục ẩn
C. Thư mục được bảo vệ
D. Thư mục hệ thống
27. Số phân vùng ổ cứng nhiều nhất trong máy tính thể hiện ở hình sau:

A: 3

B: 4

C: 5

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

D: 6

Trang 14/37



HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

28. Trong hình sau, chọn tên đúng của ổ đĩa quang:

A. Ổ C
B. Ổ D
C. Ổ E
D. Ổ F
29. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF:
A. Acrobat Reader
B. Microsoft Office Word
C. Microsoft Office Power Point
D. Microsoft Office Excell
30. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT
A. Foxit Reader
B. Microsoft Office Power Point
C. Microsoft Office Word
D. Paint
31. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad
32. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMV
A. Windows Media Player
B. Paint
C. WordPad
D. NotePad

33. Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 15/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A. File ảnh
B. File thực thi
C.

File văn bản

D. File âm thanh
34. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C.

File văn bản

D. File âm thanh
35. Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:
A. File ảnh
B. File thực thi
C.

File văn bản


D. File âm thanh
36. Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:
A. File thực thi
B. File video
C.File nén
D. File văn bản
37. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP:
A. WinRar
B. WinZip
C. 7Zip
D. Cả 3 ứng dụng trên
38. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:
A. Vietkey
B. Unikey
C. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí
D. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 16/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

39. Múi giờ của Việt nam được quy định là:
A. UTC+07:00
B. GMT+06:00
C.GMT+07:00
D. UTC+06:00

40. Trong phần Quick Launch, biểu tượng

để:

A. Mở chương trình Paint
B. Quay trở về màn hình desktop
C. Tạo mới một văn bản
D. Lưu văn đang soạn thảo
41. Bản cập nhập, vá lỗi cuối cùng của Windows XP:
A. Service Pack 2
B. Service Pack 3
C. Service Pack 1
D. Các đáp án đều sai
42. Phím tắt để quay trở về màn hình desktop:
A. Window
B.

Window+N

C.

Window+R

D. Window+D
43. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C.Alt+Tab
D. Ctrl+Tab


VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 17/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

PHẦN IV: MẠNG VÀ INTERNET
1. Mạng Internet ra đời năm nào?
A. 1965
B. 1969
C. 1978
D. 1984
2. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?
A. 1995
B. 1996
C.1997
D. 1998
3. TCP/IP là:
A. 1 giao thức
B. 1 bộ giao thức
C. 1 thiết bị mạng
D. 1 phần mềm
4. WWW là viết tắt của:
A. World Wide Wed
B. World Wide Web
C. World Wild Wed
D. Word Wide Web
5. Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là
A. Trình duyệt Web

B. Bộ duyệt Web
C. Chương trình xem Web
D. Phần mềm xem Web
6. Tên miền gov.vn được dùng cho:
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt
Nam.

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 18/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
D. Các tổ chức phi chính phủ.
7. Địa chỉ Website nào sau đây không hợp lệ:
A. www.haiphong.gov.vn
B. dhtn.haiphong.gov.vn

D. hscv.haiphong.egov.vn
8. Thiết bị cần thiết để kết nối mạng Internet:
A. Modem
B. Switch
C. FireWall
D. USB
9. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn:
A. File/Save
B. File/Save as

C. File/Import and Export
D. File/Save Page As
10. Địa chỉ cổng thông tin điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng:
A. haiphong.gov.vn
B. www.haiphong.edu.vn
C.
D. Cả 3 địa chỉ trên đều đúng
11. Đâu không phải là Trình duyệt Web:
A. Mozilla Firefox
B. Google Chrome
C. Apple Safari
D. Adobe Flash
12. Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet:

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

Trang 19/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

A. Skype
B. Yahoo! Messenger
C. Google Talks
D. Cả 3 đáp án đều đúng
13. Tên miền edu.vn được dùng cho:
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt
Nam.
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C.Các đơn vị, tổ chức giáo dục trên lãnh thổ Việt Nam

D. Các tổ chức phi chính phủ.
14. Trong lĩnh vự Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của:
A. Internet service provider
B. International Specialty Products
C. Internet Server Provider
D. International Sports Properties
15. Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo:
A. Hình ảnh
B. Video
C. Web
D. Tất cả các đáp án
16. Trên trình duyệt Web Internet Explorer, nút chức năng

dùng để:

A. Quay trở về trang Web mặc định
B. Tải lại trang Web
C. Quay trở về trang Web trước
D. Không có nút chức năng nào
17. Phiên bản(version) mới nhất của trình duyệt Web Internet Explorer
A.1 1
B. 8
C.9

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 20/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015


D. 10
18. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để:
A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE
B. Trở về trang chủ của Website đang mở
C. Trở về trang trắng không có nội dung
D. Trở về trang Thư điện tử của thành phố
19. Trên Internet Explorer, nút History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web
B. Liệt kê các Email đã dùng
C. Hiển thị địa chỉ IP của Website
D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập
20. Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng tính năng:
A. Favorites/ Add to Favorites...
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều đúng
21. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm một Tab
A. Ctrl+N
B.

Ctrl+T

C.

Alt+N

D. Alt+H
22. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng một Tab
A. Ctrl+Q

B. Ctrl+C
C.Ctrl+W
D. Ctrl+F4
23. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền
kề bên phải
A. Ctrl+Tab

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 21/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
24. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liền
kề bên trái
A. Ctrl+Tab
B. Ctrl+Shift+Tab
C. Alt+Tab
D. Alt+Shift+Tab
25. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để trở về thanh
Address
A. Alt+A
B.Ctrl+A
C.F2
D. F6
26. Hình thức truy cập Internet nào không phổ biến ở Việt Nam:

A. ADSL
B. Cáp quang
C. 3G
D. Wimax

VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 22/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

PHẦN VI: THƯ ĐIỆN TỬ - EMAIL
1. Địa chỉ trang đăng nhập của Hệ thống thư điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng:
A. mail.haiphong.edu.vn
B. mail.haiphong.edu.com.vn
C. mail.haiphong.vn
D. mail.haiphong.gov.com.vn
2. Trình duyệt Web nào không hỗ trợ người dùng đầy đủ nhất các tính năng trong quá
trình sử dụng hệ thống thư Sở GD&ĐT Hải Phòng:
A. Internet Explorer 6
B. Mozilla Firefox 7.1
C. Google Chrome
D. Apple Safari
3. Trên hệ thống thư điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng, dung lượng ban đầu của mỗi hộp
thư cung cấp cho người sử dụng là:
A. 512 MB
B. 1 GB
C. 1.5 GB
D. 7 . 6 GB

4. Thư mục hiển thị mặc định sau khi đăng nhập vào hộp thư điện tử của Sở GD&ĐT
Hải Phòng:
A. Hộp thư đi
B. Hộp thư đến
C. Thư đã gửi (Mục đã gửi)
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
5. Dung lượng tối đa của tệp tin đính kèm trên hệ thống thư điện tử của Sở GD&ĐT Hải
Phòng là:
A. 1 MB
B. 5 MB
C. 10 MB
D. Cả 3 đáp án đều không đúng
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 23/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

6. Mặc định, bảng mã nào là tương thích để soạn thảo tiếng Việt trên hệ thống thư
điện tử của Sở GD&ĐT Hải Phòng:
A. VIRQ
B. VNI Windows
C. TCVN3 (ABC)
D. Unicode
7. Địa chỉ Email nào là địa chỉ Email điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng:
A.
B.
C.
D. vănthư @haiphong.gov.vn

8. Trên hệ thống thư điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng, có thể làm gì trong mục "Cài đặt
thư":
A. Đổi mật khẩu
B. Cài đặt ngôn ngữ hiển thị
C. Tạo chữ ký Email
D. Cả 3 tính năng
9. Trên hệ thống thư điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng, phông chữ mặc định được dùng
khi soạn thảo thư:
A. Times New Roman
B. Tahoma
C. Arial
D. Verdana
10. Hệ thống thư điện tử của Sở GD&ĐT Hải Phòng có thể gửi, nhận thư qua:
A. MS Outlook Express
B. MS Outlook
C. Mozilla Thunderbird
D. Tất cả các đáp án
11. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE:" có nghĩa là:
A. Thư rác
B. Thư mới
VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 24/37


HỘI THI CÁN BỘ QUẢN LÝ, CÁN BỘ VĂN PHÒNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIỎI NGÀNH GD&ĐT HẢI PHÒNG NĂM 2015

C. Thư hồi đáp
D. Thư chuyển tiếp
12. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "FW:" có nghĩa là:

A. Thư rác
B. Thư mới
C. Thư hồi đáp
D. Thư chuyển tiếp
13. Người sử dụng không thể tự lập được hộp thư điện tử nào:
A. Google Mail
B. Yahoo Mail
C. Thư điện tử Sở GD&ĐT Hải Phòng
D. Hotmail
14. Trên hệ thống thư điện tử của Sở GD&ĐT Hải Phòng, không thể đính kèm các tệp
tin có phần mở rộng là:
A. .doc
B.

.xls

C. .pdf
D. .exe
15. Chức năng “Tự động trả lời thư” dùng để:
A. Tự động xóa thư rác
B. Tự động lọc các thư nhận được
C. Tự động trả lời người gửi trong khi bạn đang ở ngoài văn phòng hay gửi thư
đến người gửi trong một khoảng thời gian cụ thể
D. Tất cả các thao tác
16. Lợi thế của việc sử dụng thư điện tử:
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Độ an toàn dữ liệu cao hơn
C. Luôn đến được tay người nhận
D. Có thể gửi và nhận thư không cần kết nối Internet


VĂN PHÒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢỉ PHÒNG

Trang 25/37


×