i hc Giáo dc
ngành: ; 60.14.05
2011
Abstract:
thông tin cho giáo viên Tr
Keywords: ; ; ;
Content
.
không
o
c.
55/2008/CT- 30-9-
2
c
2008-2012 Công nghệ thông tin là công cụ đắc lực hỗ trợ đổi mới phương pháp
giảng dạy, học tập và hỗ trợ đổi mới quản lý giáo dục, góp phần nhằm nâng cao hiệu quả và
chất lượng giáo dục. Phát triển nguồn nhân lực CNTT và ứng dụng CNTT trong giáo dục là
một nhiệm vụ quan trọng có ý nghĩa quyết định sự phát triển CNTT của đất nước.
Là Trung tâm T
T
tài: “Một số biện pháp
quản lý hoạt động bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy cho giáo viên
Trung học cơ sở Hải Phòng tại Trung tâm Tin học".
u
y cho giáo viên T
Phònm T
Gi Phòng.
3.1. Khách thể nghiên cứu
BTTH.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
cho giáo viên T m T
u
4.1. Hệ thống hoá những vấn đề lý luận về bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông
tin
4.2. Đánh giá thực trạng hoạt động bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin tại
Trung tâm Tin học
3
4.3. Đề xuất những biện pháp quản lý bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin cho
giáo viên Trung học cơ sở tại Trung tâm Tin học nhằm đưa công tác bồi dưỡng giáo viên ở
Trung tâm Tin học ngày càng nề nếp, hiệu quả, góp phần vào sự nghiệp ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý và giảng dạy của ngành Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
c
l i Trung tâm Tc,
giúp cho Phòng ng pháp
u
ng
i Trung tâm Tc
&
.
c 2006-2007 c 2010-2011
u
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.3. Nhóm phương pháp bổ trợ
:
Chương 1:
tin .
Chương 2:
y cho giáo viên Tc .
Chương 3:
.
4
C 1
NG
1
gian qua có c
1.2.
n
1.2.1.Quản lý
5
-
người quản lýngười bị quản lý
C n lý,
-
-
-
-
- ?
:
Quản lý hoạt động bồi dưỡng ứng dụng CNTT ở TTTH là sự tác động có hướng đích (huy
động, cộng tác, điều phối, tham gia, can thiệp, hướng dẫn, giúp đỡ, điều chỉnh ) của chủ thể
quản lý (Các cán bộ quản lý hoạt động bồi dưỡng CNTT ) cho ca
́
c ho
̣
c viên tham gia bồi
dươ
̃
ng hướng vào việc đẩy mạnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả bồi dưỡng ứng dụng
CNTT.
1.2.2.Chức năng quản lý
- - -
Sơ đồ: 1.1 Chức năng quản lý
Thông tin
1.2.3. Đào tạo, bồi dưỡng
+
6
Đào tạo
.
Bồi dưỡng
1.2.4. Công nghệ thông tin và ứng dụng CNTT
* Công nghệ thông tin
Công CNTT, (Anh: Information Technology
IT
thông tin.
* Ứng dụng công nghệ thông tin
1.2.5. Một số nét đặc trưng của cấp THCS va
̀
giáo viên ở THCS
p
.
N giáo viên là
1.2.6. Một số nội dung của công tác bồi dưỡng CNTT cho giáo viên THCS trong giai đoạn
hiện nay
,
g
,
giáo viên i quan tr là ch phng th ào t,
b d thích h.
K 1
7
THCS và
và
Ht
i Phòng ang
. 1
i dung
, .
2
chng 3.
8
2
TRONG GI D
1thành ph H Phòng và Giáo d ào t
(
4-2009). 15 qu, huy
và 2 ), , ph (.
Thành ph H Phòng có quy mô giáo d ph thông nh sau:
Bảng: 2.1 Quy mô GD&ĐT Hải Phòng
STT
nhân viên
1
274
89.025
6.826
2
219
119.541
8.065
3
203
90.215
7.716
4
56
68.852
4.702
5
15
5.080
430
(Nguồn: Báo cáo tổng kết năm học 2010-2011 của Sở GD&ĐT)
2.2. Trung tâm T
2.2.1. Nhiệm vụ, chức năng Trung tâm Tin học
Trung tâm T-TCCQ ngày
31-8-i Phòng. Trung tâm Tlà
u
2.2.2. Quá trình xây dựng và phát triển Trung tâm Tin học
nm 2004 Trung tâm Tnh
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Trung tâm T
Huân chương Lao động hạng Ba
2.2.3. Đội ngũ và cơ sở vật chất Trung tâm Tin học
c
gi viên có trình h, có 03 th s. Nhìn chung, ng cán b tr, nhi tình,
9
say mê, g bó v ngh nghip. Tuy nhiên, ít ng ào t nghi v s ph bài b,
thâm niên gi d ít.
V c s v ch hi t có th áp yêu c b d d CNTT hi
nay cho 50 100 ng m lúc.
2.3
giáo viên THCS i Pi Trung tâm T
2.3.1. Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy ở trường THCS Hải
Phòng (thông qua điều tra khảo sát)
tác gi ã
các i Phòng c
36 tr THCS trên bàn H Phòng
viên (dành cho giáo viên) 1 (dành
cho hi tr) 2, k
* Với giáo viên THCS:
- S phi phát ra: 800 phi (bao g 16 tr s GV kh sát là 25 ng và
20 trng kh sát 20 GV).
- S phi thu v: 800 phi
- S phi h l: 800 phiu
- 800 giáo viên c 36 tr
144/800 =18 %
468/800 =58,5 %
108/800 =13,5 %
ng C =0 %
0/800 =0 %
36/800 =4,5 %
16/800 =2 %
u.
y
10
N
i Phòng.
* Với nhà trường THCS
i Phòng (dành cho hi tr).
36
36
36
n lý 113 ng(ngvà 31
tr ng), t
là 2418 ng
Qua kh sát thì th r
ng, còn
79 b 3,2
S
t ít(Projector)
ng, c
có.
T s 2.418 giáo viê, có 2.339 ng bi s d
máy tính thì có d CNTT trong so, gi.
Bảng: 2.8. Năng lực ứng dụng CNTT của giáo viên THCS
GV có
Làm v
2.339/2.339
100,0
1.956/2.339
83,6
-learning:
Presenter, Lecture Maker, Captivate
382/2.339
16,3
106/2.339
4,5
347/2.339
14,8
11
thông tin
i Phòng
-
-
m khác
-
y
.
-
.
THCS, Trung tâm T
i Phòng.
2.3.2. Thực trạng hoạt động bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong giảng dạy cho giáo viên
THCS Hải Phòng tại TTTH
Trong b lu vn chính tác gi trình bày các b . Các b ã cho th s
l và t l giáo viên THCS BD d CNTT là r nh trong tng quan v các
bc h khác. K qu ó ph ánh th tr ho b d d CNTT trong
gi d cho giáo viên THCS H Phòng cha quan tâm, chú tr tng x
v vai trò và v trí c h.
v
Phòng.
(Fiber to the home) , ng ADSL
(Asymmetric digital subscriber line) i
rõ
12
2.3.3. Đa
́
nh gia
́
thực trạng hoạt động bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong giảng dạy cho giáo
viên THCS Hải Phòng tại TTTH
a/ : giáo viên
,
giáo viên
.
. giáo viê
h giáo viên
d h.
b/ :
s giáo viên,
giáo viên
,
d h.
.
giáo viên
. Cán b qu lý giáo d
S áo viên
giá giáo viên theo yê
d h,
.
c /Nguyên nhân:
ng s y
&
c
ng pháp &
c
trng s
.
n nhng
nm.
ng;
tr
ng.
nguyên nhân các gi
ng.
lý
d h
,
.
, cho d h
.
2
t
i Phòng
13
nâng c và th xuyên.
C 3
TRONG GI D
C
3 n pháp
Tr
NTT
3.1.1. Biện pháp đề xuất phải đảm bảo tính khoa học
3.1.2. Đảm bảo tính hệ thống của các biện pháp
3.1.3. Biện pháp đề xuất phải đảm bảo tính đồng bộ
3.1.4. Đảm bảo tính thực tiễn của các biện pháp
3.1.5. Đảm bảo tính khả thi của các biện pháp
3.2. Mt s bin pháp qun lý hong bi dng ng dng công ngh thông tin trong
ging dy cho giáo viên Trung h Hi Phòng ti Trung tâm Tin hc
trên, tác gi d
3.2.1. Nâng cao nhận thức của đội ngũ h ọc viên, ý thức trách nhiệm cho đội ngũ cán bộ
quản lý, giáo viên và các lực lượng trong Trung tâm Tin ho
̣
c về ý nghĩa, tầm quan
trọng, mục đích, yêu cầu của công tác bồi dưỡng giáo viên ứng dụng công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
* Ý nghĩa của biện pháp
Nâng cao nhn thc, ý thc trách nhi qun lý, giáo viên và các
lng trong Trung tâm là bit lng quan trn
vic thc hin nhim v BDGV, nht là nâng cao chng, hiu qu hong BDGV.
14
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
+ T chc hc tp và quán trit cho qun lý, giáo viên và các lng
giáo dc trong Trung tâm v:
- Nhim v, chc thù ca Trung tâm Tin hc. Nhim v, yêu cu
i vi mi cán b, giáo viên, nhân viên. Nhng thn lc
mt và lâu dài trong vic thc hin nhim v.
3.2.2. Thư
̣
c hiện tô
́
t hơn chư
́
c năng x ây dựng kế hoạch của quá trình quản lí việc bồi
dươ
̃
ng kha
̉
năng ư
́
ng du
̣
ng CNTT trong dạy học cho đô
̣
i ngu
̃
giáo viên ở Trung tâm
Tin học
* Ý nghĩa của biện pháp
Xây d k ho là c qu lý.
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
3.2.3. Tổ chức, quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên bằng quy trình chặt chẽ, phù hợp
* Ý nghĩa của biện pháp
N
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
i P
+ p BDGV
Bước 5.1:
Bước 5.2:
Bước 5.3: C
15
Bước 5.4:
Bước 5.5:
3.2.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên. Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học,
tự bồi dưỡng và bồi dưỡng
* Ý nghĩa của biện pháp
i P
ng,
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
:
Th nm:
3.2.5. Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ bồi dưỡng giáo viên ứng dụng CNTT
* Ý nghĩa của biện pháp
i
trìn
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
16
nh
Th hai:
:
3.2.6. Kết hợp, phối hợp chặt chẽ giữa Trung tâm Tin học với Sở Giáo dục và Đào tạo,
Phòng Giáo dục và các nhà trường THCS Hải Phòng
* Ý nghĩa của biện pháp
trong ngành Gi P GD&
GD&
Phòng G
&i P
* Nội dung và cách thức tổ chức thực hiện
Giáo d & ào t
Giáo d
b
d
3.3. Thm dò n pháp
n pháp, Tác gi
6 6 ng tr
THCS) và 36 giáo viên THCS. T s là 92 ng
K qu kh sát cho th (xem b 3.2)
Bảng: 3.2. Tổng hợp trưng cầu về mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
ST
T
Ni dung bin
pháp
M cn thit
Tính kh thi
Rt
cn
thit
Cn
thit
Khô
ng cn
thit
R
t kh
thi
Kh
thi
Khôn
g kh thi
1
Nâng cao nhn
50/
42/9
0/92
65
27/
0/92
17
thc, ý thc trách
nhim cho cán b
qun lý, giáo viên,
nhân viên TTTH v
hong BDGV
92
2
/92
92
54,
3%
45,7
%
0%
70
,6%
29,
4%
0%
2
2.
ây
dng k hoch
BD
dy
hc
GV
TTTH
79/
92
13/9
2
0/92
68
/92
24/
92
0/92
85,
9%
14,1
%
0%
73
,9%
26,
1%
0%
3
Xây dng và thc
hin nghiêm túc quy
trình BDGV
55/
92
29/9
2
8/92
24
/92
63/
92
5/92
59,
8%
31,5
%
8,7
%
26
,1%
68,
5%
5.4%
4
Nâng cao cht
ng ng
viên.
69/
92
23/9
2
0/92
25
/92
64/
92
3/92
75
%
25%
0%
27
,2%
69,
6%
3,2%
5
Tng c
d
.
71/
92
21/9
2
0/92
23
/92
67/
92
2/92
77,
2%
22.8
%
0%
25
%
72,
8%
2,2%
6
và
các tr THCS.
28/
92
57/9
2
7/92
31
/92
52/
92
9/92
30,
4%
61,9
%
7,7
%
33
,7%
56,
5%
9,8%
n trên ta thy:
-
- n
pháp 3 còn 8 n = 8,7n 7,7
18
- ý
5,4
3,2n = 2,29,8%
-
n pháp 4- -
thi < .
K3
1 và
này, ng CNTT cho giáo
i Pi Trung tâm T
19
1.
i Ph
c.V
i P
phâNTT trong
i P, rút ra k lu: Vi ti t xây dng,
hoàn thi và th hi b nh bi pháp qu lý ho b d d
CNTT trong gi d cho giáo viên THCS có ý ngh vô cùng quan tr v TTTH.
Các bi pháp t trung vào các v :
- Nâng cao nh th, ý th trách nhi cho ng cán b qu lý, gi viên.
- Th hi t hn ch nng xây d k ho c quá trình qu lí vi b d
kh nng d CNTT trong d h cho ng gi viên Trung tâm Tin h.
- Nâng cao ch l ng gi viên. m ho NCKH, t b d
và b d.
- Tng c c s v ch ph v b d GV d CNTT.
- K h, ph h ch ch gi Trung tâm Tin h vi S GD&T, Phòng Giáo
d và các nhà tr THCS H Phòng.
TTTH.
2.
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hi nay, nm h nào B GD&T ã có công vn h d th hi nhi v
CNTT nhng c ki tra, giám sát vi t ch th hi. Ban hành chính sách, ch
viên, khuy khích cho vi th hi nhi v d CNTT c nhà tr thông qua
20
vi nâng cao vai trò các c s ào t, b d nng l d CNTT vào giáo d nói
chung, d h nói riêng.
2.2. Đối với Ủy ban nhân dân và Sở Giáo dục & Đào tạo Hải Phòng, các Phòng Giáo dục
quận huyện
- c và giáo viên,
- Tt cho TTTH
GD&T.
2.3. Đối với các trường THCS
- Cán b qu lý nhà trng c ch , sáng t d CNTT, có bi pháp
qu lý tng c b d d CNTT trong gi d cho ng giáo viên và phát
huy t a kh nng d CNTT trong gi d c h.
- Th xuyên liên h, k h, ph h v TTTH trong công tác
BDGV d công ngh thông tin và các d v tin h nâng cao ch
l và hi qu vi d công ngh thông tin trong nhà tr.
References
1. , Chỉ thị số 40-CT/TW ngày 15/6/2004 về việc Xây dựng,
nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục,
2. - N. Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai - Vấn đề và
giải pháp
3. . Phát triển giáo dục và quản lý nhà trường: Một số góc nhìn.
4. Quản lý nhà nước về giáo dục đào tạo.
5. Vấn đề quản lý và việc vận dụng vào quản lý nhà trường.
6. . Chỉ thị số 58-CT/TW ngày 17-10-2000 của Bộ chính trị về đẩy mạnh ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
7. . đã ra Chỉ thị 29/2001/CT-BGD&ĐT ngày 30/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng CNTT trong ngành
giáo dục giai đoạn 2001-2005.
8. . Ngành Giáo dục - Đào tạo thực hiện Nghị quyết Trung ương 2
(khoá VIII) và Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX.
21
9. . Quyết định số 58/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT về việc phê duyệt đề án dạy học tin học, ứng dụng công nghệ thông
tin và truyền thông trong trường phổ thông giai đoạn 2004-2006.
10. . Thông tư số 03/2001/TT-BGD&ĐT ngày 28/1/2011. Về việc ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học .
11. Quyết định số 14/2004/ ngày 17/5/ 2004. Về việc ban hành
chương trình BDTX cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007).
12. Chỉ thị nhiệm vụ năm học: 2005 – 2006; 2006-2007; 2007-
2008; 2008- 2009; 2009 – 2010.
13. Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2007 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT).
14. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung học (THCS và THPT). Tài liệu dùng
trong đợt thí điểm áp dụng Chuẩn để đánh giá giáo viên.
15. . Chỉ thị số 55/2008/CT-BGD&ĐT ngày 30-9-2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về tăng cường giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong
ngành giáo dục giai đoạn 2008-2012.
16. Quyết định số 06/2006/QĐ-BNV ngày 21/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông
công lập.
17. Cẩm nang nâng cao năng lực và phẩm chất đội ngũ giáo viên
18. Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý nhà trường
19. (2010), “
”, Tạp chí Khoa học và Giáo dục số 58 tháng 7-2010, tr.21-24.
20. Những cơ sở lý luận quản lý giáo dục; Cơ sở khoa học quản lý; Sự
phát triển các quan điểm giáo dục hiện đại.
21. Những cơ sở của lý luận quản lý giáo dục.
22. Lý luận quản lý và quản lý nhà trường.
22
23. , Kiểm định chất lượng trong giáo dục Đại học.
24. . Nghị quyết số 49 ngày 04/08/1993 về phát triển công nghệ thông tin.
25. Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010. Ban hành kèm theo quyết định số
201/2001/QĐ-TTg, ngày 28/02/2001.
26. Chỉ thị 18/CT-TTg ngày 27/8/2001 về Một số biện pháp xây dựng đội ngũ
nhà giáo.
27. Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg ngày 11/01/2005 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý, giai đoạn 2005-2010”.
28. Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg ngày 8/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
29. . Quyết định số 698/QDD-TTg ngày 01-6-2009 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt kế hoạch tổng thể “Phát triển nguồn nhân lực CNTT đến năm 2015 và định hướng
đến năm 2020”.
30. , Tự điển Hán-Việt,
31.
32. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học.
33. . Văn kiện Hội nghị lần thứ hai BCH Trung ương khoá VIII.
34. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX. Nxb Chính
35. Văn kiện Hội nghị lần thứ sáu BCH Trung ương khoá IX. Nxb
36. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X.
37. Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH-HĐH.
23
38. Cơ cấu tổ chức và quản lý hệ thống giáo dục quốc dân.
39. Từ điển Giáo dục
học. Nxb .
40. (2003), Tâm lý học quản lý.
41. Quản lý nguồn nhân lực.
42.
44. (1998), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản lý giáo dục,
-
45. Nghị quyết số 40/2000/QH10 ngày 09/12/2000 về đổi mới chương trình phổ
thông.
46. Raja Roy Singh. Nền giáo dục cho thế kỷ 21- Những triển vọng của Châu Á - Thái Bình
Dương.
47. Từ điển Tiếng Việt
48. X.Y.Z. Sửa đổi lối làm việc. , 2002.