Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

96 bài tập chuyên đề vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.16 MB, 29 trang )

SstU by

xx
`

an
»

4,

TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=

TuyenSinh247.com

VAT

CHAT VA CO CHE DI TRUYEN CAP DO TE BAO

Học là thích ngay!

VAT CHAT DI TRUYEN CAP DO TE BAO
Cau 1(Dé thi thir trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)
Đoạn ADN

cuốn quanh một nucleoxome có đặc điểm

A. Cuộn quanh 15 vong quanh 161 histon


B. Chita 15-85 cap nucleotit

C. Chua 146 cap bazo nito.

D. Soi ADN mach don

Câu 2: (Đề thi thử trường THPT Đào Duy Từ năm 2016)
Có bao nhiêu nhận định đúng về NST giới tính ở động vật ?
(1) NST giới tính chỉ tơn tại trong các tế bào sinh dục, không tôn tại ở tế bào Xơma.
(2) Ở tất cả các lồi động vật, con cái có cặp NST XX, con đực có cặp NST XY.

(3) NST giới tính chỉ mang gen quy định tính đực cái.
(4) NST giới tính cũng có khả năng tự nhân đôi, phân li, tổ hợp như mọi NST thường.
A. 1

B. 2

Œ. 3

D.4

Câu 3: (Đề thi thử trường THPT Quảng Xương năm 2016)
Trong cá mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 700nm?

A.Sợi cơ bản.

B,vòng xếp cuộn

C. Sợi nhiễm sắc


D. cromatit

Câu 4: (Đề thi thử trường THPT Quảng Xương năm 2016)
Trong các phát biéu sau:
(1) Nhiễm sắc thê giới tính tồn tại trong cả tế bào sinh dục và tế bào xôma.
(2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định tính trạng
thường.

(3) O tat cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thê giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY.

(4) Ở tất cả các lồi động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thê giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống
nhau giữa giới đực và giới cái.

Số phát biêu đúng về nhiễm sắc thê giới tính ở động vật?

A.I

B2

C.3

D.4

Cau 5(Dé thi thử trường THPT Quảng Xương năm 2016)

Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo nhiễm sắc gồm:
1. ARN
2. Prôtê¡n loại histon


3. ADN
4. Lipit
Các thành phần có trong NST ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. 2và4
B.

2và3

C.

1 va3

D.

1 va 4

/>

):fps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOn ThiDaiHoc01
Câu 6: (Đề thi thử trường THPT Quảng Xương năm 2016)
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật
1. NST giới tính chỉ có ở tế bảo sinh dục
2. NST giới tính chủ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
3. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thê đực

4. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 1

B.2.


Câu 7: (Dé thi thie cua truéng THPT Yén Thé nam 2016)

C. 4

D. 3

Trong các phát biêu sau, có bao nhiêu phát biêu đúng khi nói vê nhiễm sắc thê giới tính ở động vật?

1. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.

2. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
3. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thê đực.

4. Nhiễm sắc thể giới tính có thé bi đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. (4)

B. (2)

C. (3)

Câu 8: (Đề 0h¡ thứ. của trường THPT Yên Thế năm 2016)

a

D. (1)

Câu trúc siêu hiên vi của nhiễm sắc thê gồm ADN và prôtê¡n histon được xoăn lân lượt theo các câp độ
A. ADN + histôn —> sợi nhiễm sắc > soi co ban > nuclé6x6m — soi crématit > NST.
B. ADN + histôn —› nuclêôxôm —> sợi nhiễm sac —> sợi cơ bản —> sợi crômatit — NST.


C. ADN + histôn —› sợi cơ bản —> nuclêôxôm —> sợi nhiễm sắc —> sợi crômatit —> NST
D. ADN + histôn —> nuclêôxôm —> sợi cơ bản —> sợi nhiễm sắc — sợi crômatit —> NST.

Câu 9: (Dé thi thie cua trường THPT Lý Thái Tổ năm 2016)

Mức xoăn 3 của nhiễm sắc thê là

A. Soi co bản, đường kính 10 nm.

B.Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. Siêu xoắn, đường kính 300 nm.

D.Crématit, đường kính 700 nm
Câu 10(Dé thi thứ sở giáo duc dao tạo Vĩnh Phúc

năm 2016)

Thành phần hóa học của nhiễm sắc thé ở sinh vật nhân thực gồm

A. ADN và prôtê¡n không phải loại histon.

B. ARN và prôtênn loại histon.

€. ARN và prôtêin không phải loại histon.

D. ADN và prôtêm loại histon.

Câu 11(Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc


năm 2016)

Trong cau truc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN

nuelêôtit quân quanh 8 phan tử prôtêin histon được gọi là
A. soi co ban.

B. sợi nhiễm sắc.

C. nuclé6x6m.

chứa 146 cặp

D. crômattt:

Cau 12: (Dé thi thie so giao due-dao tao Quang Ninh nam 2016)
Khi nói về cấu trúc:Siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, phát biểu nảo sau đây không đúng?
A. Tại kỉ giữa nguyên phân, nhiễm sắc thê kép gồm 2 cromatit co xoăn cực đại.
B. Cấu trúc siêu xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính khoảng 30nm.
C. Nhiễm sắc thể có cầu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau.
D. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thê là nucleoxom.
Câu 13: (Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh năm 2016)
Điêu nào sau đây là đúng khi nói về nhiễm sắc thê giới tính ?

saga

Sa Tunak

somnlgypapafTaiLientGuT Dee’.


|


ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. Trên nhiễm sắc thể giới tinh chỉ chứa các gen quy định giới tính.
B. Ở giới cái nhiễm sắc thê giới tính ln ton tại thành từng cặp tương đồng.
C. Ở người, trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thê giới tính X và Y, các gen tồn tại không thành
từng cặp alen.
D. Trên nhiễm sắc thê giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định tính
trạng thường.

Cau 14: (Dé thi thir sở giáo dục đào tạo.Bắế Ninh năm 2016)
Cấu trúc của NST sinh vật.nhân thực:có các mức xoắn theo trật tự
A.

phân tử ADN=>

sợi cơ bản—> nuclêôxôm—> sợi nhiễm sắc—› crômatit.

B.

phân tử ADN—

sợi cơ bản—> sợi nhiễm sắc—>nuclêôxôm—* crômatit

C.

phân tử ADN—> nuclêôxôm— sợi cơ bản—> sợi nhiễm sắc—› crômatit.


D. phân tử ADN—

nuclêôxôm—> sợi nhiễm sắc—> sợi cơ bản—> crômatit.

Câu 16: (Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh năm 2016)
Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì ?

A. Chỉ đi truyền ờ giới dị giao tử

B.Chỉ di truyền ở giới đực.

C. Chỉ di truyền ở giới cái.

D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

Cau 17: (Dé thi thứ. trường chuyên Bến Tre năm 2016)
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoăn).

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crématit.
D. Soi co ban.
Cau 18: (Dé thi thứ. trường chuyên Bến Tre năm 2016)
Hãy sắp xếp trình tự đúng để làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể (NST) của tế bào tinh hoan chau chau
đực.

(1) Dùng kéo cắt bỏ cánh, chân của châu chấu đực.
(2) Tay trái cần phần đầu ngực, tay phải kéo phần bụng ra (tách khỏi ngực) sẽ có một số nội quan trong đó
co tinh hoan bung ra.

(3) Dua tinh hồn lên phiến kính, nhỏ vào đó vài giọt nước cất.
(4) Dùng kim mơ tách mỡ xung quanh tinh hoàn, gạt sạch mỡ ra khỏi phiến kính.
(5) Đậy lá kính, dùng ngón tay ấn nhẹ lên mặt lá kính cho tế bào dàn đều và làm vỡ tế bao dé NST.bung ra.
(6) Nhỏ vài giọt oocxê¡n axêtic lên tỉnh hoàn đề nhuộm trong thời gian 15 - 20 phút.
(7) Đưa tiêu bản lên kính dé quan sát: lúc đầu dùng bội giác nhỏ để xác định.các tế bào, sau đó dùng bội
giác lớn hơn;

(8) Đếm số lượng và qua sát hình thái của NST.

A.(1)
(2) (4) (3) (5) (6)
B. (1) ~ (2) (3) 7 (4) (6) 3G)
C.(1)
(2) (3) 7 (4) (5) 7 (6)
D.(1) ~ (2) (4) (5) 73) (6)

(7)
7 (7)
77)
77)

(8).
8).
8).
(8).

Cau 20: (Dé thi thir truong chuyén Hodng Van Thu nam 2016)

ebook. com/groups/TaiLicuOnThiDaiHocus



):fps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOn ThiDaiHoc01
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thé điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau
đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Soi co ban.

C. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc ).
D. Cromatit.
Câu 21 : (Đề /hi thử trường chuyên Nguyễn Trãi năm 2016)
Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm:
A.
B.
C.
D.

ADN
ADN
ARN
ARN

Câu 22:

mạch
mạch
mach
mạch

kép
đơn

don
kép






protem
protein
protein
protein

lơại
loại
loại
loại

histon.
histon.
histon.
histon.

(Đề thi thử trường chuyên Nguyễn Trãi năm 2016)

Phát biểu nào sau đây về NST giới tính là khơng đúng?
A. Trén
B. NST
C. ở tất
XY.

D.NST

NST giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các tính trạng thường.
giới tính có thé bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
cả các loài động vật có vú, cá thê cái có cặp NST giới tính XX, cá thê đực có cặp NST giới tính
giới tính chi tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bảo sinh đưỡng (tế bào xoma).

Câu 23(Dé thi thử trường chuyên Nguyễn Trãi năm 2016)
Khi noi vé NST giới tính ở động vật có vú, các phát biêu nào sau đây là đúng?
(1) Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên NST Y
(2) Trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
(3) NST giới tính chỉ ton tai trong tế bào sinh dục, không ton tai trong tế bào xoma

(4) Trên NST giới tính, ngồi các gen quy định tính đực cái cịn có các gen quy định các tính trạng thường
A. 1

B.2

Œ.3

D.4

Câu 24: (Dé thi thie trường chuyên Quốc học Huế năm 2016)
Khi nói về nhiễm sắc thê ở tế bào nhân thực, có các phát biểu sau:
(1) Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thé.

(2) Nhiễm sắc thê là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.

(3) Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thê là ARN và prôtêïn.
(4) Don vi cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thê là nuclêôxôm.

Số phát biểu không đúng là
A.2
B. 3.
C. 1

Câu 25: (Đề thị thứ trường chuyên Nguyễn Huệ năm 2016)

D. 4

Nhiễm sắc thê ở sinh vật nhân thực khơng có chức năng nào sau đây?
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin đi truyền.
B. Tham gia q trình điều hịa hoạt động của gen thơng qua các mức cuộn xoắn của NST.
C. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong q trình phân bào.
D. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào.
Câu 26(Đẻ thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)

Trong câu trúc nhiễm săc thê của sinh vật nhân thực, đơn vị câu trúc gôm một đoạn ADN chứa 146 cặp

nuclêôtit quân quanh 8 phan tử prôtê¡n histon được gọi là
A.nuclé6x6m.

B. cromatit.

C. sợi nhiễm sắc.

D. sợi cơ bản.

ebook. com/groups/TailieuOnThiDaiHoeuì~ |



ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 27. (Đề thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)
Phân tử ADN mạch thăng liên kết với protein histon tạo ra NSŠT, KHÔNG

A. Nắm men

B. Lúa nước

gặp ở:

C. Nấm linh chỉ

D. Vi khuẩn tả

Câu 28 : (Đề thí thử trường chuyên Vinh năm 2016)
Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và sỐ lượng nhiễm sắc thê dưới kính hiển vi

thây có 23 nhiêm sắc thê. Nhận xét nào sau đây của học sinh là chính xác?
A.Cặp nhiễm sắc thể giới tính của châu châu: đực là XY.

B.Bộ nhiễm sắc thể của loài là2n=24.
C.Do rối loạn giảm phân nên cơ thê mẹ đã tạo ra giao tử n — I.
D.Đây là đột biến lệch bội dạng 2n -1.

Câu

29: (Đề /hi thử trường chuyên Vinh năm 2016)

Bảng sau cho biết một số thông tin về hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của một
loài động vật:


Cột A
1. Hai crômatit khác nhau trong cặp NŠT

Cột B
kép tương

la.Trao đổi chéo.

đông bện xoăn vào nhau.
2. Hai đoạn của 2 NST khác nhau đổi chỗ cho nhau.

b.Tiếp hợp.
c. Chuyển đoạn không tương hỗ.

3. Một đoạn của NST này gắn vào NST khác.

d. Chuyển đoạn tương hỗ.

4. Hai đoạn của hai crômatit trong cặp NST tương đồng
đôi chỗ cho nhau.
Trong các phương án tổ hợp ghép đôi, phương án đúng là
A. 1- b; 2- c; 3- d; 4- a.

B.1-b;2- d;3-c;4-a

C. 1- a; 2- d; 3- c; 4- b.

D. 1- a; 2- d; 3- b; 4- ¢.


Câu

29: (Đề hi thử trường chuyên Vinh năm 2016)

Khi nói về gen nằm trên nhiễm sắc thê giới tính, đặc điểm nào sau đây khơng

đúng?

A. Gen nằm trên đoạn khơng tương đồng của nhiễm sắc thể X có hiện tượng di truyền chéo.
B. Các gen luôn tôn tại thành từng cặp.

C. Vai trị bố, mẹ khơng như nhau trong quá trình hình thành kiểu hình ở đời con.

D. Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau.
Câu 30: (Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Bắc Giang năm 2016)
Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thé.
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thê di chuyền về các cực của tế bào.
B. là vị trí duy: nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đơi.
o
D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thê cũng như làm cho các nhiêm sắc thê khơng dính vào nhau.
Cau 31: (Dé thi thir so giao duc dao tao Bac Giang nam 2016),
=
Trong các phát biêu sau, có bao nhiêu phát biêu đúng khi nói vê nhiêm sắc thê giới tính ở gà?
(1) Nhiễm sặc thê giới tính chỉ có ở tê bảo sinh dục.
(2) Nhiêm sắc thê giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thê giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thê đực.
(4) Nhiễm sắc thê giới tính có thê bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A.2.
B. 3.

Œ.4.
D. 1.

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)


ueSEY Gy a
*
a`
`

TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 32: (Đề thi thử: trường chuyên Lam Sơn năm 2016)
Sau đây là một số bậc cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể và cấu trúc của chúng:

I-Các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST

II- Kích thước

1.ADN mạch xoắn kép

a- 30nm

2. sợi cơ bản(mức xoắn 1)

b- 2nm

3. sợi nhiễm sắc (mức xoắn 2)


c- lnm

4. vùng xếp cuộn (mức xoắn 3)

d- 700nm

5. cromatit

e- 300nm

Tổ hợp nào sau đây thê hiện mức cấu trúc của NST và kích thước tương ứng của từng mức là đúng?
A. 1-b; 2-a; 3-c; 4-e; 5-d

B. 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d

C. I-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d

D. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e

Cau 33(Dé thi thử trường THPT Nghi Lộc năm 2016)
Giải thích nào sau đây là đúng về bộ nhiễm sắc thê của loài:
A. Trong tất cá các tế bào của mọi sinh vật, các NST luôn tổn tại thành từng cặp NST tương đồng.
B. Mỗi lồi có số lượng NST khác nhau
C. Lồi nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn.
D. Mỗi lồi sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái , s6 lượng và cấu trúc

Cau 34(Dé thi thử sở giáo dục đào tạo Kiên Giang năm 2016)
Cac NST kép không tách qua tâm động và môi NST kép trong cặp đông dạng đang phân l¡ ngầu nhiên vê
mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở

A. Kì cuối của lần giảm phân I

B. Kì sau của lần giảm phân I

C. Ki sau cua nguyén phan

D. Kì sau của lần giảm phân II

BÀI TẬP VẬT CHẤT DI TRUYÊN CÁP ĐỘ PHÂN TỬ
Cau 1: (Đề thi thử trường THPT Yên Dũng

năm 2016)

Một đoạn sợi cơ bản trong nhiễm sắc thê ở người có 10 nuclêơxơm và 9 đoạn ADN nối giữa các
nuclêơxơm, trong mơi đoạn nơi có 50 cap nucleotit. Hay xác định chiêu dài của đoạn ADN trên ?

A. 12988 A°

B. 6494 A°

Câu 2: (Đề thi thử trường THPT Diệu Hiền năm 2016)

C. 3247 A°

D.3818 A°

Khi quan sát một đoạn của sợi cơ bản, người ta thấy có 80 phan tt protein histony Theo li thuyết, đoạn trên
có bao nhiêu nucleoxom?
A.


9

B.10

C.7

D.8

Cau 3: (Dé thi the cua treong THPT Han Thuyén

nam 2016)

_

oo,

Trong câu trúc phan tu cua NST sinh vat nhan thuc, soi nhiém sac cua nhiém sac thê có đường kính

A. 110 AP,

B. 300 nm.

C. 300 A?,

Câu 4(Dé thi thử sở giáo dục đào tạo Quảng Nam

năm 2016)

D. 1Inm.


Khi quan sát một đoạn của sợi cơ bản, người ta thấy có 80 phân tử protein histon. Theo lí thuyết, đoạn trê
có bao nhiêu nucleoxom?

/>

ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 10

B.9

C.7

D. 8

Cau 5(Dé thi thử trường chuyên Quốc học Huế năm 2016)
Một đoạn sợi cơ bản trong nhiễm sắc thê ở người có 10 nuclêơxơm và 9 đoạn ADN nôi giữa các
nuclêôxôm. Trong môi đoạn ADN nôi gôm 50 cặp nuclêôtit. Chiêu dài của đoạn phân tử ADN tương ứng

A. 4964 (A)

B. 4962 (A)

C. 6494 (A)

D. 1530 (A)

Câu 6: (Đề thi thử trường chuyên Vinh năm 2016)
Một đoạn xoắn kép ADN ( trong cầu trúc cợ bản của sợi nhiễm sắc thể) có chiều đài 1,3158§úm tính từ
nucleoxom đâu tiên dén nucleoxom cuôi. Đoạn ADN nôi giữa các nucleoxom băng nhau và tương đương
50 cặp nucleotit. Sô lượng nueleoxom và đoạn ADN nơi giữa các nucleoxom có trong đoạn sợi cơ bản của

nhiêm sắc thê nói trên là:
A.20
B. 19
C.21
D. 19



va
va

I9
20
20
21

Cau 7: (Dé thi thử trường chuyên Bến Tre năm 2016)
;
Biệt hàm lượng ADN nhân trong một tê bào sinh tính của thê lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia
bình thường, hàm lượng ADN nhân của mơi tê bào khi đang ở kì sau của giảm phân II là
A, Ix,

B. 0,5x.

Œ. 4x.

D.2x.

Cau 8: (Dé thi thử trường THPT Ngô Sÿ Liên năm 2016)
Trong các mức câu trúc siêu hiện vi của nhiêm sắc thê điên hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi

nhiém sac thê có đường kính lân lượt là
A. 30 nm va 11 nm

B. 11nm va 300 nm

C. 11 nmyvar30.nm

D. 30 nm va 300 nm

LY THUYET PHAN CO CHE DLTRUYEN CAP DO TE BAO
Câu 1 (Đề thi thử trường THPT Đạ Phúc năm 2016)

Ngơ là một lồi sinh sản hữu tính. Đột biến phát sinh ở q trình nào sau đây có thể đi truyền được cho thế
hệ sau?

(L) lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử;
(3) giảm phân để tạo noãn,

(2) giảm phân để sinh hạt phẩn;

(4) nguyên phân ở tế bào lá.

Phương án đúng là:
A. 1,2.

B. 2, 3.

C. 1, 2, 3.

D. 1, 2, 3, 4.


Câu 2: (Đề thi thử trường THPT Ngơ Sỹ Liên năm 2016)
;
Trong q trình giảm phân tạo giao tử, hiện tugng tiép hợp và trao đôi chéo giữa các cromatit trong cặp
tương đông xảy ra ở
A. Kì đầu của giảm phân II

Œ. Kì giữa của giảm phân I

B. Kì đầu của giảm phân I

D.Ki sau cua giam phan I

Cau 3(Dé thi thiestrwong THPT Ngo Sy Lién nam 2016)
Su
trao đơi chéo khơng cân giữa 2 cromatit có cùng nguồn gốc trong cap nhiém sac thé kép tương đồng có thé:
A. Khơng xảy ra hiện tượng đột biến.
B. Gây đột biến chuyên đoạn và mắt đoạn.
Œ. Gây đột biến đảo đoạn và lặp đoạn.
D. Gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn.
Câu 4: (Dé thi thử sở giáo dục đào tạo Bình Thuận

năm 2016)

Về ý nghĩa nguyên phân, có bao nhiêu phương án trả lời đúng?

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)


ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(1) Duy trì tình đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ tế bào
(2) Tạo ra các biến dị tổ hợp phong phú
(3) Tạo ra các giao tử đơn bội từ các tế bào lưỡng bội

(4) Đảm bảo sự thay thế và đổi mới tế bào ở cơ thể đa bào
(5) La co so cua su sinh san vơ tính

(6) Cho phép thụ tinh phục hồi bộ nhiễm sắc thê của loài.
A.4.B.3.

Œ. 5.

D.2.

Cau 5(Dé thi thử sở giáo dục đào fạo Kiên Giang năm 2016)
Khi học về nhiễm sắc thê(ĐST), một học sinh có những phát biểu như sau:
(1) Trong tắt cả các tế bảo của mọi lồi
(2) NST có 2 loại: NST thường và NST
nhiêu cặp NŠT thường và một cap NST
(3) Các loài khác nhau có sơ lượng NST
(4) Mỗi lồi có bộ NST đặc trưng về sơ
(5) Ở kì giữa của ngun phân, NST có

sinh vật, các NST ln tồn tại thành từng cặp tương đồng.
giới tính. Trong tê bào sinh dưỡng (2n) các loại sinh vật thường có
giới tính.
khac nhau. Loai nao tiên hóa hơn thì có sơ lượng NŠTT nhiêu hơn.
lượng, hình thái, câu trúc.
câu trúc kép, mỗi NST gơm 2 cromatit dính nhau ở tâm động.


Những phát biểu nào nói trên là đúng?

A.@),(4.,(5)

Câu 6(Để
Trong một
bào thuộc
nhóm một

lần lượt là:

B.(),(2),(4),@G)

thi thử sở giáo dục
mơ đang phân chia
nhóm một chỉ bằng
đang ở giai đoạn X

A. Pha GI và kì đầu.

C.0),G),@)

D. (2), (3), (5)

đào tạo Quảng Ninh năm 2016)
nguyên phân, xét hai nhóm tế bào › trong đó. Hàm lượng AND trong mỗi tế
một nửa hàm lượng AND trong mỗi tế bào thuộc nhóm hai. Các tế bào
và các tế bào nhóm hai đang ở giai đoạn-Y của quá trình phân chia. X và Y

B. Kì đầu và kì giữa.


C: PháG2 và phaGI

D.pha G2 và kì đầu.

Câu 7: (Dé thi thir so giáo dục đào tạo Thanh Hoá năm 2016)
Nếu số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào lưỡng bội ở pha G1 của chu kì tế bào là 24, thì số phân tử
ADN của một tế bào ở kì cuối của giảm phân I sẽ là
A. 12.

B. 96.

C. 24.

D. 48.

Câu 8: (Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh năm 2016)
Khi nói về sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là
dung ?
A. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp nhiễm sắc thể tương đồng
đầu của giảm phân I.

ở kì

B. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của
q trình giảm phân I
C. Hiện tượng trao đơi chéo xảy-rá trong:øiảäm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ nhiễm sắc

thể.


D. Trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hiện tượng trao đôi chéo luôn xảy ra tại một ví trí

nhất định có tính đặc trưng cho loài.
Câu 9(Để thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)
Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi
cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NSŠT xảy ra ở...

A. Kì cuối của lần phân bảo I.

B. Kì sau của lần phân bào II.

C. Kì sau của lần phân bao I.

D. Kì sau của nguyên phân.

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)


ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
XÁC ĐỊNH SĨ LOẠI GIAO TỬ ĐƯỢC TẠO RA
Câu 1(Dé thi thử trường THPT Yên Lạc năm 2016)

Có 3 tế bào sinh tỉnh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết q trình giảm phân bình thường,

khơng có đột biên xảy ra. Sơ loại giao tử ít nhât và nhiêu nhất có thê là
A. 2 va 6.

B. | va 16.

C. 1 va 8.


D. 2 va 16.

Cau 2: (Dé thi thir truong THPT Ngo Sy Lién nam 2016)
.
Cho
biet 2 gen A va B cung nam trén | cap NST và cách nhau 30cM. Một tê bào sinh tính có kiêu gen Ab/aB
tiên hành giảm phân, theo li thuyét sé tao-ra loai giao tu Ab với tỉ lệ
A. 50% hoặc 25%

B.25%

Œ. 30%

Cau 3: (Dé thi thử. trường THPT Yên Dũng

D. 15%

năm 2016)

Hai tế bảo sinh tinh đều có kiểu gen AaBb xPy Xe giảm phân bình thường nhưng xảy ra hốn vị gen ở
một trong hai tê bào. Theo lí thuyêt, sô loại giao tử tôi đa được tạo ra là
A. 16.

B. 8.

C. 4.

D. 6.


Cau 4: (Dé thi thử trường chuyên Bến Tre năm 2016)
;
,
Ba tê bao sinh trứng của động vật có kiêu gen AaBbDdEE qua giảm phân bình thường có thê tạo nhiêu nhât
bao nhiêu kiêu trứng?
A.3.
B. 6.
C. 8.
D.12.
Cau 5: (Dé thi the so giao duc dao tao Quang Ninh nam 2016)
Giả sử một tế bảo sinh tỉnh có kiểu gen Ab/aB Dd giảm phân bình thường và có hốn vị gen giữa alen B và
b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là
A. ABD; ABd; abD, abd hoặc AbD; Abd; aBd; Abd
B. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; AbD; abd; ABd; Abd; aBd; abD
D. ABD; AbD; aBd; abd hoac ABd; Abd; aBD; abD

Câu 6: (Đề thi thử sở giáo dục đảo tạo Thanh Hoá năm 2016) |
Trong q trình giảm phân của một tê bảo sinh tính ở cơ thê có kiêu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen giữa
alen A va a. Cho biét khong co dot bien xảy ra tính theo lý thuyết, sơ loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử
được tạo ra từ quá trình giảm phân của tê bào trên là

A. bốn loại với tỉ lệ I: 1:1: 1.

B. hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Œ. hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. hai loại với tỉ lệ 1 : l.

Câu 7: (Đề thi thử trường chuyên Nguyễn Huệ năm 2016)


Trong quá trình giảm phân của ba tê bào sinh tính có kiêu gen AaBb DE/de đều xảy ra hốn vị thì trường hợp
nào sau đây khơng xảy ra?
A. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1.

B. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau.

Œ. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1z1:1:1.

D. 4 loai voi ti 1é 1:1: 1:1.

Cau 8: (Dé thi thi truong chuyén Nguyễn Huệ năm 2016)
Có 3 tế bào sinh tỉnh có kiểu gen AaBb (mỗi gen nằm trên một NST thường) giảm phân bình thường tạo ra

4 loại giao tử. Theo lý thuyết, tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là
A.3:3:1:1.

B.1:1:1:1.

C.2:2:2:1.

D.1:1:2:
2.

Cau 9. (Dé thi thir trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)

Hai tế bào sinh tỉnh đều có kiểu gen AaBb XP*X* giảm phân bình thường nhưng xảy ra hoán vị gen ở một
trong hai tế bào, các giao tử tạo ra đều có sức sống, theo lý thuyết, số loại giao tử tối thiểu có thé tạo ra là

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)



ví tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A.I

B2.

Cau

C. 8.

D. 4.

11: (Dé thi thir trường chuyên Vinh năm 2016)

Ở ruôi giấm (2n = 8), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chứa một cặp gen dị hợp. Một cơ thê ruồi giẫm cái có
bơn tê bào sinh trứng giảm phân có thê cho ra tơi đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 16.
Cau
Một
phát
NST

B. 8.

12: (Dé thi thir
cơ thê đực mang
hiện thấy một số
ở lần giảm phân

C. 4.


trường chuyên Quốc học Huế năm
cap NST giới tính XY. Trong quá
tế bào rối loạn phan li NST ở lần
II. Cơ thê trên có thể cho ra tối đa

A.4

B. 5

D. 10
2016)
trình giảm phân hình thành tính trùng, người ta
giảm phân I, nhóm tế bào khác rối loạn phân li
bao nhiêu loại tinh tring?

C. 6

D. 2

Câu 13: (Đềthi thử cua trwong THPT Yên Thế năm 2016)

Có 2 tế bào sinh tỉnh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiễn hành giảm phân bình thường. Biết rằng khơng
xảy ra đột biên, theo lí thuyết, sơ loại tinh trùng tôi đa được tạo ra là

A.6B.S

Œ. 4

D.2


Câu 14(ĐÐê thi thử trường chuyên Nguyễn Trãi năm 2016)
3 tế bào sinh tỉnh ở ruồi giấm có kiểu gen Ab/aB Me/mE
loại tinh trùng . Theo lí thuyêt, tỉ lệ 4 loại tính trùng

giảm phân khơng phát sinh đột biến đã tạo ra 4

A. I:1:1:1
B. 1:1:2:2
C. 3:3:1:1
D.1I:1:1:1:1:1:1:1

Câu 16

: (Đề thi thử trường chuyên Bến Tre năm 2016)

Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen a

DdEe giam phan binh thường nhưng xảy ra hoán vi gen ở một

trong ba té bao. Theo li thuyét, số loại giao tử tối đa được tạo ra là

A.2
B.4
C.6
D.8
Cau 17: (Dé thi thử sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc năm 2016)
;
Có 3 tê bào sinh tinh có kiêu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biệt q trình giảm phân khơng có
đột biên xảy ra. Sơ loại giao tử ít nhât và nhiêu nhât có thê tạo ra là


A. 2 và 6.

B. 1 va 6.

C.
2 va 16.

D. 1 va 16.

Câu 18: (Đề thi thử của trường THPT Lý.Thải Tổ năm 2016)
Có 4 tế bào đều có kiểu genAB/ab Dd EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao. đổi đoạn theo lí
thuyết, tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử

A.8

B. 12

Œ. 64

Cau 19: (Dé thi thử: sở giáo dục đào tạo Bình Thuận

D. 16
năm 2016)

Các tê bào phát sinh giao tử tại vùng chín của một cơ thê đực có kiêu gen AaBbCc +

giảm phân hình

thành giao tử. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có 1/3 số tế bào xảy ra hoán vi gen. Theo ly

thuyết, số lượng tế bào sinh dục chín tối thiêu tham gia giảm phân đề thu được số loại giao tử tối đa mang
các gen trên là

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)


x

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 32.

B. 16.

C. 8.

D. 24

Cau 20: (Dé thi thử trường THPT Ngo Sy Lién nam 2016)

3 tê bào sinh tỉnh của một
cá thê có kiêu gen AaBbddEe tiên hành giảm phân bình thường hình thành tính
trùng. Sơ loại tinh trùng tơi đa có thê tạo ra là:
A.2

B.4C. 8

D.6

Cau 21(Dé thi thir trường THPT Yên Lạc năm 2016)
Một cơ thể đực của một loài (2n), xét 4 cặp NST tương đồng, trên mỗi cặp NST có 2 cặp gen dị hợp. Cơ thể

này giảm phân, một nhóm tế bào giảm phân chỉ có cặp NST thứ nhất diễn ra trao đổi chéo, một nhóm tế
bao giam phan chi co cap NST số 4 diễn fa trao đơi chéo, một nhóm tế bào giảm phân chỉ có cặp NST số 3
và cặp sơ 4 trao đơi chéo; một nhóm tế bào giảm phân khơng xảy ra trao đổi chéo. Biết q trình giảm phân
diễn ra bình thường, -chỉ có trao đổi chéo đơn. Theo lý thuyết, quá trình 8iảm phân trên tạo ra tối đa bao
nhiêu loại giao tử?
A. 96.

B. 112.

Œ. 48.

D. 80.

DAC DIEM CHU ki TE BAO
Cau 1 (Đề thi thử sở giáo dục đào tạo Hà Tĩnh năm 2016)
Biệt hàm lượng ADN nhân trong một tê bào sinh tính của một loài động vật là 6.6pg. Trong trường hợp
phân bào bình thường, hàm lượng ADN nhân của mỗi tê bào khi đang ở kì giữa của giảm phân II là
A. 13,2pg.
B. 6,6pg.
C. 3,3pg.
D. 26,4pg
Câu 2: (Đề thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)
Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có
A. 46 NST kép.

B. 23 NST don.

©. 23 cromatit.

D. 46 cromatit.


Câu 3(Để thi thử trường THPT Ngô Sỹ Liên năm 2016)
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thé sinh vat lưỡng bội bình thường có bộ NST 2n = 8. Q trình phân
bào khơng xảy ra đột biến. Hình này đã mơ tả giai đoạn nào của q trtrình phân bào?
A.
B.
C.
D.

Ki
Ki
Ki


sau
sau
sau
đầu

của
của
của
của

giảm phân II.
giảm phân I.
nguyên phân.
nguyên phân.

Câu 4: (Đề thi thử trường THPT n Định năm 2016)

Hình dưới mơ tả một giai đoạn phân bào của một tế bào nhân thực lưỡng bội. Biết rằng, 4 nhiễm sac thé

đơn trong mỗi nhóm có hình dạng, kích thước khác nhau.

Dưới đây là các kết luận rút ra từ hình trên:
(a) BO NST cua loài 2n = 4.

Pat


ueSEY Gy a
*
a`
`

TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(b) Hình trên biểu diễn một giai đoạn của giảm phân II.
(c) Hình trên biểu diễn một tế bào đang ở ki sau của nguyên phân.
(d) Tế bào không thê đạt đến trạng thái này nếu prôtêin động cơ vi ơng bị ức chế.
(e) Q trình phân bào này xảy ra ở tế bào thực vật.

Có mấy kết luận đúng?
A.1.B.3.

Œ. 4.

D.2.


Câu 5: (Đề thí thử sở giáo dục đào tạo Bắc Ninh năm 2016)
Theo dõi hàm lượng ADN trong nhân €ủa một tế bào ở người. Người ta nhận thấy ở một giai đoạn hàm
lượng ADN từ 6,6 pg tăng lên 13,2 pg rồi hạ xuống 6,6 pg, cuối cùng hạ xuống 3,3'pg: Loại tế bào này là
A. Té bao sinh trứng dang nguyén phan.
B. Té bao sinh tinh dang nguyén phan.
C. Tế bảo sinh tinh hay tế bào sinh trứng đang giảm phân.
D.Tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân.
Cau 6: (Dé thi thử trường chuyên Hoàng Văn Thụ năm 2016)
Hình vẽ sau đây mơ tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

Tế bào 1

Tế bào 2

Biết rằng không xảy ra đột biến, các chit cdi A, a, B, b, c, D, M, nhiễm sắc thể kí hiệu cho các nhiễm sắc

thê. Theo lí thuyết, xét các phat biéu nào sau đây:

(1) Tế bào 1 đang ở kì sau giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

(2) Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bảo trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào đơn bội, từ tế bảo 2 tạo

ra hai tê bào lưỡng bội.

(3) Tế bào 1 có ở tế bào sinh dưỡng cịn ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào đơn bội, từ tế bào 2

tạo ra hai tê bào lưỡng bội.

(4) Xét trên cơ sở di truyền học tế bào 2 tạo ra nguồn biến dị đa đạng và phong phú hơn tế bao 1.
(5) Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.


(6) Bộ nhiễm sắc thể của tế bào I là 2n =8, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 7: (ID: 138971)Quan sát hình tế bào đang phân bào không xảy ra đột biến. Cho biết trong số các nhận

định sau; có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào trên là tế bào nhân thực.

(2) Tế bào đang ở kì sau I của quá trình giảm phân.
(3) Bộ NST của loài này là 2n=4.
(4) Tế bào trên hồn tất q trình sẽ cho ra 4 giao tử hoặc 1 giao tử,

mỗi giao tử có 4 NST đơn.

(5) Tế bào này đã xảy ra sự trao đổi chéo ở một cặp NST tương đồng.


x

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(6) Số loại giao tử tối đa sinh ra từ tế bào trên là 4.
A.4B.2


Œ. Š

D.3

Cau 8: (Dé thi th trường chuyên sư
pham Ha Noi nam 2016)
Hình ảnh dưới đây được ghi nhận và vẽ
lại từ các quan sát quá trình phân bảo
của một lồi giả định. Có tối đa bao
nhiêu hình ảnh mà a có thể bắt gặp từ
q trình giảm phân của lồi này?

A.2

B.5

Œ. 3

D.4

Câu 9: (Dé thi thử trường chuyên Vinh năm 2016)
Có 10 tế bảo sinh tinh cua | co thé 2n=6, bước vào giảm phân hình thành giao tử, biết mỗi cặp nhiễm sắc ,
thê chứa ít nhât 1 cặp gen di hop.So cach sap xép toi da cua các cặp nhiễm sắc the ở kì giữa I trong cac té
bào là:

A.10

B.8


"`.

A. 320 NST kép

B. 640 NST don

C.6

.

D.4

Câu 10: (ID: 138807)Ngơ có bộ nhiêm sắc thê (NST) 2n = 20. Một tê bào sinh dưỡng của ngô nguyên
phân liên tiệp 5 lân. Ở kỳ giữa của lân phân bào thứ 5 trong tât cả các tê bào con có.

C. 320 crơmatit

D. 640 NST kép

Câu 11: (Dé thi thử trường chuyên Vinh năm 201 6)
Quan sát 5 tế bao cua Ï lồi sinh vật có bộ nhiễm saac the 2n=24, dang nguyén phan 1 số lần như nhau thấy
3840 nhiễm sắc thé ở trang thái kép và đóng xoắn cực đại. Tại thời điểm quan sát, tế bào đang ở kì nào và
lần nguyên phân thứ mấy?
A.
B.
C.
D.







sau, lần nguyên phân thứ 5
giữa, lần nguyên phân thứ 5
giữa, lần nguyên phân thứ 6
đầu, lần nguyên phân thứ 6

Câu 12: (Đề thi thử trường chuyên Quốc học Huế năm 2016)
Ở sinh vật nhân thực, xét 3 nhóm các tê bào sinh tinh đang phân bào bình thường.

Nhóm I: có 5 tế bào mà mỗi tế bào có 6 nhiễm sắc thê đơn đang phân li về 2 cực của tế bao.
Nhóm 2: có 3 tế bào mà mỗi tế bào có 6 nhiễm sắc thê kép đang phân li về 2 cực của tế bào.

Nhóm 3: có 2 tế bào mà mỗi tế bào có 6 nhiễm sắc thê kép đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích
đạo.
Cho các phát biểu
(1) 3 nhóm tế bào
(2) Nhóm 1: đang
(3) Nhóm 2 đang

sau
này
ở kỳ
ở kỳ

đây:
đều có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội giống nhau.
sau giảm phân II với 2n = 12.
sau giảm phân [I với 2n = 12.


f


(4) Số lượng tinh trùng khi kết thúc giảm phân của cả 3 nhóm tế bào là 30.

Số phát biểu đúng là

A.4

B.3

Œ. 2

D.I

Cau 13: (Dé thi thử trường chuyên Lam Sơn năm 2016)
Một sinh vật có 2n = 8. Hình ảnh sau đây minh họa cho tế bào đang ở

/>

B. Ki dau nguyén phan.

A. Ki sau nguyén phan.

D. Ki sau giảm phân II.
C. Ki dau giam phan I.
Câu 15: (Đẻ ¿hi thử khối Chuyên Đại học khoa học Huế năm 2016)
Có 3 tế bào sinh tỉnh của một cơ thể có kiểu gen AaBb—


thực hiện q trình giảm phân bình thường giao

tử, trong đó chỉ có I tế bào có xảy ra hiện tượng hóan vị gen thì tỉ lệ các loại giao tử nào sau đây có thể
xuât hiện?

A. 2:2:2:2:1:1:1:1

B.

BAI TAP DANG TONG HOP

1:1:2:2:1:1

€. 3:3:1:1:1:1:1:1

D.

5:5:1:1

Câu 1:(Đề thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)
Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số lần bằng nhau. Các tế
bào mới được tạo thành đêu giảm phân tạo ra 160 giao tử. Sô NŠT trong các tinh trùng nhiêu hơn ở các
trứng được tạo thành la 576NST. Hiéu suat thu tinh của trứng là 6,25%. Sô lượng NST trong bộ NST của
lồi và hiệu st thụ tình của tĩnh trùng là:

A. 2n=8; H = 1, 5625%

B. 2n=12; H= 1,5625%

C. 2n= 8; H= 3,125%


D. 2n=12; H= 3,125%

Câu 2: (Đề thi thử: của trường THPT Lý Thái Tổ năm 2016)
Sau một số đợt nguyên
thê đơn. Các tê bao con
lưỡng bội. Nêu các cặp
hình thức trao đơi đoạn

phân, một tế bào sinh dục của một lồi địi hỏi mơi trường cung cấp 756 nhiễm sắc
déu tro thanh te bao sinh trứng. 1,5625% so trimg duoc thu tinh tao ra mot hop tu
NST đêu có câu trúc khác nhau, q trình giảm phân tạo ra 512 kiêu giao tử thi
đã xảy ra là :

A. Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cap NST tuong đồng và trao đôi đoạn kép ở một cặp NŠT tương
đông khác.
B. Trao đôi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng
D. Trao đôi đoạn tại một điểm ở 2 cap NST tuong đồng.

Câu 3: (Đề 0hi thử của trường THPT Hàn Thuyên năm 2016)

_

Co thé duc cua mot loai khi giam phan khơng có đột biên đã tạo ra tôi đa 2 12 loai giao tu, biệt răng trong

quá trình giảm phân có xảy ra trao đơi chéo tại một điêm của một cặp nhiễm sắc thê tương đông, các cặp
NST con lại khơng có trao đơi chéo. Bộ nhiễm sắc thê của loài là
A.2n= 12.


B.2n=8.

C. 2n
= 32.

D.2n= 16.

Câu 4: (Đề ii thứ của trường THPT Lý Thái Tổ năm 2016)
^

oA

AB

:

+9

^

:

`

r

r

K


x

r

ok



Có 400 tê bào có kiêu gen, tham gia giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 50 tê bào có diễn f3 hiện
tượng tiếp hợp trao đối chéo dẫn đến hốn vị gen số tế bào cịn lại thì khơng. Số lượng loại giao tử khơng

tái tổ hợp AB theo lí thuyết là bao nhiêu?
A. 750

B. 700

C. 1400

D. 1500

Câu 5: (Đề thi thử trường THPT Ngô Sỹ Liên năm 2016)

ebook. com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoeu)


ueSEY Gy a
*
a`
`


TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vùng sinh sản của một cá thê động vật có kiểu gen Ab

aB

có 250 tế bào tiến hành giảm phân tạo tỉnh trùng.

Trong số đó, có 40 tế bào xảy ra trao đơi chéo dẫn đến hốn vị giữa B và b. Tần số hoán vị gen của cá thể
này là
A. 16%

B. 32%

C. 8%

Câu 6: (Đề hi thử trường THPT Yên Dũng

D. 4%

năm 2016)

ở một trang trại cá giống, trong một đợt cho cá đẻ người ta thu được 6000 hợp tử của lồi cá ni. Các hợp

tử nói trên nguyên phân liên tiếp 3 đợt đã cần môi trường nội bào cung cấp 4368.10 NST đơn. Bộ NST 2n
của loài là:
A. 104

B. 91


C. 108

D. 90

Câu 7: (Đề ti thw truong THPT Nghi Léc nam 2016)
Trong tế bào sinh dưỡng của sinh vật lưỡng bội xét Ì cặp nhiễm sắC thê tương đồng, trên mỗi nhiễm sắc thể
có tông chiêu dài các đoạn ADN quân quanh các khôi câu histon đê tạo nên các nucleoxom là 12,410 um.
Khi tê bào này bước vào kỳ giữa của nguyên phân, tông sô các phân tử protein histon trong các nucleoxom
của cặp nhiễm sắc thê này là
A. 8000.
Cau

B. 4000.

C. 2000.

8(Dé thi thử sở giáo dục đào tạo Bà Rịa — Vũng Tàu

.

,

e

AB
a

D. 16000


năm 2016)

ˆ

,

neck

,

Quá trình giảm phân của một tê bảo sinh tinh có KG Tp XPX" khơng xảy ra đột biến gen nhưng xảy ra
hoán vị giữa alen A và alen a. Theo lý thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào
trên là

A. AB X”, Ab X”, aB X“, ab X” hoặc AB X°, Ab XP, aB XỶ, ab XP
B. AB X”, Ab X‘, aB XP, ab X" hoặc AB X°, Ab XỶ, aB X”¿áb X”

C. AB X”, Ab X‘, aB XP, ab X" hoặc AB XỶ, Ab X”, aB X, ab X”

D. AB X”, Ab X”, aB X“, ab X” hoặc AB X?; Ab X°, aB XP, ab X”
Câu 9. (Đề thi thử trường chuyên sư phạm Hà Nội năm 2016)

Ở ruồi giấm, một học sinh quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử của 1 tế bào sinhdục có kiểu gen
AaBb —X'Y từ đó ghi vào số thí nghiêm 1 số nhân xét sau đây:
(1) Tùy thuộc các xếp hàng của NST trong kỳ giữa I mà quá trình có thé tạo ra 16 loại giao tử khác nhau.
(2)Hiện tương hoán vị xảy ra đối với cap NST=

va tao ra 4 loai giao tu riéng biét lién quan dén cap NST

nay.

(3) Nếu tạo ra loại giao tử ABDeY thì nó sẽ chiếm tỷ lệ 1/2 trong tổng số giao tir tao ra.
(4) Tính trạng đo locus H chỉ phối chỉ có-Ialen, di truyền liên kết giới tính và chỉ xuất hiện ở giới đực.
Sơ nhận xét chính xác là:

A.1

B2

C.3

D.4

ĐÁP ÁN VAT CHAT DI TRUYEN CAP DO TE BAO
Câu 1: Đoạn DNA

cuốn quanh l nucleoxom có đặc điểm là : là DNA mạch kép, chứa 146 cặp base nito

(146 cặp nucleotit)

, cuộn 12 vong quanh 161 histon

Dap an C
Cau 2:L6i giai

/>

ueSEY Gy a
*
a`
`


TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
NST giới tính tồn tại cả ở tế bào xoma => l sai
Khơng phải lồi động vật nào con cái có cặp XX, con đực có cặp XY.
Ví dụ: ở chim con cái XY con đực là XX. Ở chây chấu con cái là XX con đực là XO => 2 sai

NST giới tính ngồi mang gen quy định giới tính cịn gen quy định các tính trạng thường.
Ví dụ ở người: Gen quy định tính trạng mù màu, máu khó đơng => 3 sai
NST

trong nhân có khả năng nhân đơi phân l¡ bình thường => 4 đúng

Dap an D
Câu 3:Lời giải
Cấu trúc có đường

kính là 700-nm là cromatit.

Câu 4:Lời giải
1- đúng
2 - đúng , nên có hiện tượng các gen quy định tính trạng thường liên kết với giới tính
3 — sai, vi du nhu chim XY : cái , XX là đực
4-sai NST giới tính ở giới đực và cái là khác nhau
Dap an B
Câu 5:Lời giải
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn cấu tạo từ protein loai histon va AND
Dap an B
Câu 6:Lời giải

1- Sai , NSTgiới tính có cả ở tê bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng
2- Sai, ngoài các gen quy định giới tính NSŠT cịn chứa các.gen quy định các tính trạng bình thường

3- Sai ở gà NST XY phát triển thành gà mái .
4— Đúng , NST giới tính có thê bị-đột biến về cau tric và số lượng giống như các NST bình thường khác
Câu 7:Lời giải

Phát biểu đúng là số 4
Phát biểu (1) sai vì NST giới tính có ở mọi tế bào
Phát biểu (2) sai vì NST giới tính có chứa cả các gen qui định tính trạng thường

Phát biểu (3) sai vì hợp tử mang cặp NST giới tính XY có thể phát triển thành cơ thê cái
Dáp án D
Câu 8§:Lời giải
Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sac thé 1a: ADN

crômatit — NST.

+ histôn—>nuclêôxôm—sợi cơ bản—>sợi nhiễm sac > soi

Dap an D
Câu 9:Lời giải
Trình tự cuộn xoắn của NST là :

Soi co ban (1Inm) > Soi nhiém sac (30nm) > Siéu xoan sac (300 nm) > Cromatit (700nm) > NST

(1400nm)
Dap an C

Câu 10 : Thành phần hoa hoc cua NST ở sinh vật nhân thực là AND và protein loại histon

Dap an D
Câu 11:

Cấu trúc hiển vi của sinh vật nhân thức có các mức độ cấu tạo như sau

- Đơn vị cơ bản câu tạo nên NST là nucleoxom

/>

ueSEY Gy a
*
a`
`

TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Mỗi nucleoxom gồm 8 phân tử protein histon được quấn quanh bởi 1 3⁄4 vòng AND tương ứng với 146
cap nucleotit
-

Cc nucleoxom canh nhau duoc néi voi nhau béi mot doan AND tao thanh chudi nucleoxom ( soi co

ban)

- Soi co ban (11nm) —> Soi nhiém sac (30nm) —>Cromatit (700nm) —>NST (1400nm)
Dap an C
Câu 12:Lời giải

Phát biểu khơng đúng là B

Cấu trúc siêu xoăn của NST có đường Kính khoảng 300 nm
Đáp án B
Câu 13:Lời giải
Trén NST giới tính chứa ngịal các gen quy định tính trạng thường cịn có các gen quy định tính trạng

thường => tính trạng di truyền liên kết với giới tính

Giới cái NST giới tính có thê khơng tương đồng, ví dụ gà mái XY
Trên vùng tương đồng XY ở người, các gen tồn tại trên X cũng có gen tương ứng trên Y => các gen
tồn tại thành từng cặp tương đồng
Dap an D
Câu 14:Lời giải
Cấu trúc NST nhân thực: phân tử ADN—> nuclêôxôm— sợi cơ bản—> sợi nhiễm sac— cromatit.

Dap an C
Câu 16:Lời giải

NST Y không quyết định giới đực hay cái, ví dụ ở gà XY là gà mái nhưng ở ruồi giấm XY lại là ruồi đực.
Tuy nhiên Y quyết định giới là đồng giao tử hay dị giao tử
Nếu gen trên Y

thì sẽ chỉ được truyền cho giới dị giao tử mà thôi

Dap an A
Cau 17: Loi giai

Mức cấu trúc có đường kính 30nm là sợi nhiễm sắc
Đáp án B
Câu 18: Lời giải
Trình tự đúng là (1) —3 (2) -*(3) -*(4) —*(6) -*(Š) -(7) (8).

Đáp án B
Câu 20: Lời giải

Mức cấu trúc có đường kính 30nm là mức xoăn 2 — sợi chất nhiễm sắc
Dap an C

Câu 21: Lời giải
Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm : ADN mạch kép và protein loại histon
Dap an A
Câu 22:Lời giải

Phát biểu không đúng là D

NST giới tính tơn tại cả trong các tê bao sinh dưỡng và tê bào sinh dục
Dap an D
Câu23:Lời giải

/>

CUsel đựy ˆ
*
a`
`

TH

tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chỉ có phát biéu (4) là đúng
Trên cặp NST giới tính, các gen tồn tại thành cặp ở vùng tương đồng XY và không tôn tại thành cặp ở vùng
khơng tương đơng XY

Mọi loại tế bào bình thường đều có đủ bộ NST của lồi đó. Đó cũng thê hiện tính tồn năng của tế bao
Dap an A
Câu 24:Lời giải

Các phát biêu không đúng là 1,2,3
1, câu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện.cho-sự phan li NST. Con cau tric mo xoan mdi tao diéu_kién cho su

nhân đôi NST

2, NST là vật chất di truyền cấp độ tế bào
3, thành phần hóa học chủ yếu của NST là ADN và protein
Dap an B
Câu 25:Lời giải
NST sinh vật nhân thực khơng có chức năng : phản ánh mức độ tiễn hóa của lồi sinh vật bằng số lượng NST
đơn trong nhân tê bảo
Ví dụ : người có 46NST trong khi tinh tinh có 48NST nhưng lồi người là lồi tiến hóa hơn
Đáp án
Câu 26:Lời giải
Trong cầu trúc của NST của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm

quanh 8 phân tử histon được gọi là nucleoxom

một đoạn AND

chứa 146 cặp nu quấn

Dap an A
Câu 27:Lời giải
Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ AND mạch thăng và histon => chỉ có ở sinh vật nhân thực —› sinh vật nhân
thực gồm


nam men, lúa nước , nắm'linh chỉ

Vi khuẩn tả là sinh vật nhân sơ => chúng chỉ có vùng nhân, trong đó chứa ADN dạng vịng
Đáp án D
Câu 28:Lời giải

Châu chấu đực có cặp NST giới tính là XO tức là chỉ có 1 chiếc NST giới tính X, châu chấu cái có bộ NST

XX => châu chấu cái có 24 NST
Nhận xét chính xác là B

Đáp án B
Câu 29:Lời giải
Phương án đúng là 1- b; 2- d; 3- c; 4- a

Đáp án B
Câu 29:Lời giải
Đặc điểm không đúng Tà : B
Trên cặp NST giới tính XY, có những vùng khơng tương đồng với nhẳ mà gen trên đó chỉ đứng I mình,
khơng tơn tại thành cặp
Dap an B
Câu 30:Lời giải
Vùng đầu mút có tác dụng bảo vệ các NST giúp chúng khơng dính vào nhau

Tâm động là nơi liên kết với thoi phân bào khi di chuyên về hai cực tế bào

/>

: tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Điểm khởi đầu sao chép là điểm mà phân tử AND bắt đầu nhân đôi
Dap an D
Câu 31:Lời giải

Các phát biểu đúng: 4
NST giới tính có ở tất cả các loại tế bảo, ngoài các gen quy định giới tính cịn chứa các gen quy định tính
trạng thường
Hợp tử mang XY có thể phát triển thành cơ thể cái ( ví dụ gà mái XY gà trống XX)
Đáp án D
Câu 32:Lời giải
Tổ hợp đúng là:1:b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d

Đáp án B
Câu 33:Lời giải
Giải thích đúng là D
A sai, ở châu chấu, con đực chỉ có I NST giới tính X
B sai, có các lồi khác nhau nhưng có bộ NST có số lượng NST bằng nhau
C sai, ví dụ ở người có 46 NST trong tế bào sinh dưỡng bình thường, cịn ở tỉnh tinh có 48
Đáp án D
Câu 34: Đặc điểm của kì sau của lần giảm phân I
Đáp án B
Câu 1:Lời giải
I1 nucleoxom có 146 cặp nucleotit, có chiều dài là 146 x 3,4= 496,4 A°
1 đoạn ADN nối có 50 cap nucleotit, co chiều dài là 50 x3;4 = 170 A°
Vậy chiều dải đoạn ADN trên là : 10 x496;4+9x

170 = 6494 A°

Đáp án B
Câu 2:Lời giải

Ta có I nucleoxom chứa 8 phân tử protein histon
Giữa 2 nucleoxom là I phân tử protein histon
Theo lý thuyết, trên đoạn trên có số nucleoxom là
(80+1):9=9
Dap an B
Câu 3:Lời giải

Sợi nhiễm sắc có đường kính 300A,
Đáp án C
Câu 4:

Ta có | nucleoxom chứa § phan tu protein histon
Gitra 2 nucleoxom 1a I phân tử protein histon
Theo lý thuyết, trên đoạn trén cé sé nucleoxom là
(80+1):9=9
Dap an B
Cau 5: | doan nucleoxom co 146 cap nu

Vay doan DNA trên có tổng số cặp nu là 146 x 10 + 9 x 50 = 1910

/>

: tps://www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vậy chiều dai doan DNA trén la 1910 x 3,4 = 6494 A°
Dap an C
Câu 6:Lời giải
Giả sử đoạn ADN có x nucleoxom
= Như vậy là có x — 1 on nụi
1 nucleoxom â


146 cap nu đâ

cú chiu i là 146 x 3,4 = 496,4 A°

1 đoạn nối tương đương 50 cặp nu © có chiều dai là 50 x 3,4 = 170 A°
Chiều dài của đoạn ADN này là ;
496,4x + 170(x-1) = 13158
> Vay x = 20
Vay AND 66.20 nucleoxom va co 19 doan néi
Dap an A
Câu 7:Lời giải
Ở kì sau giảm phân II, các NST kép đã phân đôi thành 2 NST con nhưng tế bào chưa phân li

Trong tế bào có 2 bộ NST n đơn.
Có hàm lượng DNA bằng x
Dap an A
Câu 8:Lời giải

ADN (2 nm) —>sợi cơ bản nucleoxom I Inm —> sợi chất nhiễm sắc ( 30 nm) — sợi siêu xoắn 300nm —>
Cromatit 700 nm
Đáp án C

DAP AN- LY THUYET PHAN CO CHE DI TRUYEN CAP DO TE BAO
Câu 1:Lời giải
Các phương án đúng là I, 2, 3
Dáp án C

4 sai, đột biễn nguyên phân ở tế bào lá là đột biến ở tế bào sinh dưỡng — không di truyền được cho thế hệ
sau


Câu 2:Lời giải
Ki dau I cé sự tiếp hợp và trao đôi chéo giữa các cặp NST kép tương đồng
Kì giữa I các NST xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Ki sau I các NST trong cặp tương đồng phân ly độc lập về 2 cực tế bảo
Ki dau II ngan, khơng có hiện tượng gi dac biét

Đáp án B
Câu 3:Lời giải
Sự trao đổi chéo khơng cân giữa.2 cromatit có cùng ngồn gốc trong cặp NST.kép tương đồng có

đên gây đột biên lặp đoạn và mât đoạn

thể dẫn

Đáp án D

Câu4:Lời giải
Ý nghĩa của nguyên phân gồm I,4,5
Dap an B
Câu 5: Sai, sinh vật nhân sơ mang bộ NŠT đơn bội và bộ NŠT giới tính ở giới dị giao khơng tồn tại thành
cặp tương đồng

1- Dung

/>
ye




×