TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: ……………..
----------------------------------------------1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
-
Họ và tên: …………………
-
Chức danh, học hàm, học vị: ………….
-
Điện thoại: …………………….Email: …………………….
1.2. Giảng viên 2:
-
Họ và tên: …………………
-
Chức danh, học hàm, học vị: ………….
-
Điện thoại: …………………….Email: …………………….
(Nếu có nhiều giảng viên cùng dạy thì liệt kê đầy đủ các thông tin trên cho từng
giảng viên)
Thông tin về trợ giảng (nếu có):
1.3. Trợ giảng:
-
Họ và tên: ……………
-
Chức danh, học hàm, học vị: …………..
-
Thời gian, địa điểm làm việc: ……………….
-
Địa chỉ liên hệ:…………………….
-
Điện thoại: …………………….Email: …………………….
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần (Chữ in):
Tên tiếng Anh:
- Mã học phần:
- Số tín chỉ:
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ:…………….., hình thức đào tạo:…………..
- Loại học phần (bắt buộc, tự chọn):
- Các học phần tiên quyết (những học phần phải học trước học phần này):
- Các học phần kế tiếp (những học phần học sau học phần này):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
1
Nghe giảng lý thuyết
: ….. tiết
Làm bài tập trên lớp
: ….. tiết
Thảo luận
: ….. tiết
Thực hành, thực tập (ở PTN, điền dã, thực tập...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm
: .…. tiết
Kiểm tra, thi
: ….. tiết
Tự học
: ….. tiết (bằng hai lần tổng số giờ tín chỉ nội khóa)
-
Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: ………………………………………………
-
Khoá / Năm học:……………………..
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong môn này, sinh viên có được
• Kiến thức
…………….
……………
• Kĩ năng
……………….
………………
• Thái độ, chuyên cần
………………
………………..
• Mục tiêu khác
………………..
………………
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
Tên nội dung 1…..
Bậc 1
I.A.1……
I.A.2………
………..
Bậc 2
Bậc 3
Mức độ cần đạt
I.B.1……… I.C.1.
………….. ……………
….
Tên nội dung 2 …..
………..
2
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ, trích từ chương trình đào tạo ngành)
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1…………………
1.1. …….....
1.1.1……
1.1.2……
1.2. ………
1.2.1……
1.2.2……
Chương 2…………………
2.1. ………
Chương 3 …………………
3.1. ………
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
[1]. …………….
[2]. …………….
[3]. …………….
6.2. Tài liệu tham khảo
[1]. …………….
[2]. …………….
[3]. …………….
7. Hình thức tổ chức dạy - học (Tương ứng với từng nội dung học phần có các hình thức
dạy học chủ yếu như lí thuyết, thực hành, bài tập, thảo luận, hoạt động theo nhóm, tự học,
tự nghiên cứu… cùng số giờ tín chỉ sẽ được thực hiện cho từng hình thức. Giảng viên có
trách nhiệm cập nhật vấn đề này hằng năm)
Phương án dạy - học theo tín chỉ (thiết kế cho cả tiến trình cho đến hết học phần. Yêu
cầu soạn thật chi tiết, hàng năm có bổ sung chỉnh sửa)
3
7.1. Lịch trình chung
TT
Nội dung
1
2
Tên nội dung 1
Tên nội dung 2
…….
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Thực
SV tự
hành, thí nghiên
Thảo
Lý
Bài
luận
thuyết
tập
nhóm
2
2
8
Tổng
12
Thi/ kiểm tra
Tổng
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Giáo án .... -…. : Tên chương/ bài/ nội dung ……………………………………………
Thời gian, địa
Hình thức tổ
Yêu cầu SV
Ghi
Nội dung chính
điểm
chức dạy học
chuẩn bị
chú
thực hiện
Lý thuyết
1. …….
2. …….
(tên các tiểu mục cấp 1)
Ví dụ:
Đọc [1] trang ….
Đọc [2] trang….
2 tiết
Tại giảng đườn)
Bài tập
Thảo luận nhóm
1. …..
2. …..
Thực hành thí
nghiệm, thực
tập…
Có hướng dẫn
Sinh viên tự
riêng
nghiên cứu, tự
học
Giáo án ....-….. : Nội dung 2: ………………………………………
Thời gian, địa
Hình thức tổ
Yêu cầu SV
Nội dung chính
điểm
chức dạy học
chuẩn bị
thực hiện
Lý thuyết
Ghi
chú
1. …….
2. …….
Bài tập
Thảo luận nhóm
1. …..
2. …..
Thực hành thí
nghiệm, thực
tập…
Sinh viên tự
nghiên cứu, tự
học
4
……………………………..(Tiếp tục cho hết các giáo án)
8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần (Yêu cầu nêu rõ tên, mục đích,
hình thức sử dụng các phương pháp)
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên (Yêu cầu về cách
thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các
qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….)
Ví dụ:
- Quy định về thời gian học: Thực hiện theo quy chế 43 của Bộ Giáo dục & Đào tạo
(đảm bảo 70% tổng số giờ lên lớp)
- Sinh viên đi học đầy đủ, nghiêm túc, tích cực để đảm bảo cho việc tiếp thu bài đạt
hiệu quả cao.
- Chấp hành đúng quy chế lớp học, tích cực và tham gia đầy đủ các hoạt động trên
lớp, hoạt động tổ chức tập luyện ngoại khóa.
- Điều kiện phục vụ, trang thiết bị….
10. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm
chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích lũy và
xét học vụ.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
(trọng số) 20%.
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận)
- Phần tự học tự lên lớp (hoàn thành tốt nội dung và nhiệm vụ mà giảng viên giao cho
cá nhân/tuần; bài tập nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kỳ,…)
11.2. Kiểm tra giữa kỳ:
(trọng số) 20%
11.3. Thi cuối kỳ:
(trọng số) 60%
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra giữa kỳ: Giáo án
- Thi cuối kỳ: Sau giáo án …..
Ngày …… tháng …… năm…… Ngày ….tháng….. năm …… Ngày….. tháng …. năm…...
Trưởng khoa GDTC
Trưởng khoa, bộ môn
Giảng viên
(ký, ghi họ tên)
(ký, ghi họ tên)
(ký, ghi họ tên)
12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
5
Lần
1
Ngày cập nhật –
Người cập nhật và phê duyệt
Nội dung cập nhật, bổ sung (nêu cụ thể các Ngày cập nhật: ……/……./ 2015
nội dung mới, nội dung thay thế, nội dung Người cập nhật: …………
huỷ/ không sử dụng
(Ký ghi rõ họ tên)
Nội dung cập nhật
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
2
…..
……..
…….
……..
…….
6