Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về lăng kính.
A. Lăng kính làm bằng khối chất trong suốt.
B. Lăng kính làm lệch tia ló về đáy lăng kính
so với tia tới.
C. Lăng kính là bộ phận chỉ có trong máy
quang phổ.
D. Một lăng kính được đặc trưng bởi góc chiết
quang A và chiết suất n.
Đáp án
câu 1
C
KIĨM TRA BµI Cò
C©u 2: Gãc lÖch cña tia s¸ng khi truyÒn qua l¨ng
kÝnh lµ gãc t¹o bëi:
A. Hai mÆt bªn cña l¨ng kÝnh
B. Tia tíi vµ ph¸p tuyÕn
C. Tia tíi l¨ng kÝnh vµ tia lã ra khái l¨ng kÝnh
D. Tia lã vµ ph¸p tuyÕn
Sai råi
Sai råi
Sai råi
§óng råi
TIẾT 56-57. BÀI 29:
TH U KÍNH M NG (2t)Ấ Ỏ
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính
1/ Định nghĩa:
Thấu kính là một khối chất trong suốt ( thủy
tinh, nhựa, …) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc
bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
- Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ
- Thấu kính lõm là thấu kính phân kì
2/ Phân loại:
Thấu kính hội tụ
Thấu kính phân kì
* Kí hiệu:
II. Khảo sát thấu kính hội tụ
O
T
r
ụ
c
p
h
ụ
Trục chính
*O : quang tâm của thấu kính.
* Trục chính: đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt thấu kính
* Trục phụ: các đường thẳng khác đi qua O
* Tia tới qua quang tâm O truyền thẳng.
1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
Tiêu điểm ảnh phụ F’
1
Tiêu điểm ảnh chính F’
F’
O
F’
1
O
•
Khi chiếu tới thấu kính một chùm tia tới song song thì chùm
tia ló cắt nhau ( hội tụ ) tại tiêu điểm ảnh của thấu kính.
1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện
Tiêu điểm vật chính F
Tiêu điểm vật phụ F
1
F’
O
F
F’
1
O
F
1
•
Trên mỗi trục của thấu kính hội tụ, chùm tia tới xuất phát
từ tiêu điểm vật sẽ cho chùm tia ló song song.
2. Ti
2. Ti
êu cự. Độ tụ
êu cự. Độ tụ
a. Tiêu cự:
b. Độ tụ : .
F'Of =
1
D
f
=
Đơn vò D là điốp (dp) (f đo bằng mét)
Qui ước: Đối với thấu kính hội tụ: f > 0, D > 0
Đối với thấu kính phân kỳ: f < 0, D < 0
III. Khảo sát thấu kính phân kì
_ Quang tâm của thấu kính phân kì có cùng tính
chất như quang tâm của thấu kính hội tụ.
O
T
r
ụ
c
p
h
ụ
Trục chính
_ Các tiêu điểm và tiêu diện (ảnh và vật) cũng được
xác định tương tự như thấu kính hội tụ. Điểm khác
biệt là : tất cả chúng đều ảo (được tạo bởi đường kéo
dài của tia sáng )
O
•
F’
•
F
O
•
F’
•
F
F’
1
F
1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thấu kính là gì ? Phân biệt các loại
thấu kính .
Trả lời :
Thấu kính là một khối chất trong suốt giới
hạn bởi hai mặt cong , thường là hai mặt
cầu.Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng.
Thấu kính có rìa mỏng là thấu kính hội tụ
Thấu kính có rìa dày là thấu kính phân kỳï
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi tia tới qua tiêu điểm vật chính thì
tia ló qua thấu kính như thế nào ?
Trả lời :
O
F
o
F
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi tia tới song song trục chính thì tia ló
qua thấu kính như thế nào ?
Trả lời :
O
F’
o
F’
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi tia tới qua quang tâm O thì tia ló qua
thấu kính như thế nào ?
Trả lời :
O
F’
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khi tia tới có phương bất kỳ thì tia ló
qua thấu kính như thế nào ?
Trả lời :
F
1
O
F’
F
IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH
1. KHÁI NIỆM ẢNH VÀ VẬT TRONG QUANG HỌC
•
Ảnh
-
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài
của chúng
-
Ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ
•
Vật
-
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài
của chúng
-
Vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kỳ
+ Ảo nếu chùm tia tới hội tụ
Chú ý : Ta quan sát
được ảnh ảo bằng mắt
nhưng không thể hứng lên
màn; ngược lại ảnh thật có
thể hứng được lên màn.