BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
Khoa: Ngoại Ngữ - Tin học
Đỗ Thị Loan
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 3
DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mã số học phần: DHNNC0642
Số tín chỉ:
02 tín chỉ
Lý thuyết:
16 tiết
Bài tập:
10 tiết
Kiểm tra,thi:
4 tiết
Tự học:
60 tiết
Đà Nẵng, 2014
1
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN III
MÔN: NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 3
----------------------------------------------1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Nga
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0986151369, Email:
1.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đoàn Minh Hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0914142012, Email:
1.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Cần
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905278708, Email:
1.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Đỗ Thị Loan
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0976810215, Email:
1.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Mến
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905689550, Email:
3
1.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Cử nhân
- Điện thoại: 0936180287, Email:
1.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Bùi Thị Nhã Phương
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Điện thoại: 0905556393, Email:
2. Thông tin chung về học phần: III
- Tên học phần (Chữ in): NGOẠI NGỮ CƠ SỞ 3 - Tên tiếng Anh: Basic English 3
- Mã học phần: DHNNC0642
- Số tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học - Hình thức đào tạo: Chính qui
- Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Học phần I, II
- Các học phần kế tiếp: Học Phần IV
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết
: 16 tiết
Làm bài tập trên lớp
: 10 tiết
Thảo luận
: 0 tiết
Thực hành, thực tập
: 0 tiết
Hoạt động theo nhóm, cặp
: 0 tiết
Kiểm tra và thi
: 4 tiết
Tự học
: 60 tiết
- Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Ngoại Ngữ-Tin học
- Khóa/Năm học: Từ Khóa ĐH 8 năm học 2014-2015
4
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong Ngoại ngữ cơ sở 3 – 30 tiết , sinh viên có được:
• Kiến thức
- Học viên nắm được dạng thành lập: Past simple: negative, yes-no questions and short
answers, can / can’t for possibility, comparatives of adjectives
-
Học viên nắm được các từ vựng liên quan đến các chủ điểm: FILMS, MUSIC,
NEWS, and LET’S GO AWAY
• Kỹ năng
-
Học viên được rèn luyện để nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đặc biệt
chú trọng đến kỹ năng giao tiếp.
-
Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm, cặp, thảo luận.
• Thái độ, chuyên cần
-
Học viên nhận thức rõ về mục đích ứng dụng của môn học này trong cuộc sống
hàng ngày và trong công việc.
-
Học viên có ý thức tự học để đạt được hiệu qủa cao nhất trong môn học này.
-
Học viên chủ động trong học hỏi và giao tiếp.
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mụ
c tiêu
Nội dung
Unit 7:
FILMS,
MUSIC,
NEWS,
Mức độ đạt tối
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
thiểu
I.A.1. Nắm vững I.B.1. Nắm được I.C.1.Vận dụng I.A.1
các từ vựng liên cách chia động từ kiến thức được I.B.2
quan đến các loại thường ở thì quá khứ học để làm các I.C.1
âm nhạc, phim, đơn
bài tập trong sách
thời sự,…các từ
Workbook
vựng về kỳ nghĩ,
I.A.2. Hiểu và
I.B.2. Nắm vững cách
chia ở 3 dạng: khẳng
I.C.2.Chia
động
từ ở thì quá khứ
5
nắm chức năng và đinh, phủ định và câu đơn ở 3 dạng:
vị trí của tính từ hỏi (yes/no và wh- khẳng đinh, phủ
trong tiếng Anh
question)
định và câu hỏi
(yes/no và whquestion)
II.A.1 Hiểu và nhớ II.B.1.Vận
dụng II.C.1.Chia động II.A.1
các từ vựng mới có kiến thức ngữ pháp từ ở thì quá khứ
II.B.1
trong bài.
chia động từ ở thì đơn với chủ ngữ
II.C.1
II.A.2. Hiểu các quá khứ đơn với số ở 3 dạng:
cấu trúc ngữ pháp động từ có qui tắc và khẳng đinh, phủ
Unit 8:
được sử dụng trong bất qui tắc.
LET’S
nội dung này.
GO
II.A.3. Nắm vững một số bài đọc trong Anh sang Việt và
một số qui luật bài, trả lời được câu ngược lại.
AWAY
II.B.2.Đọc và hiểu II.C.2.Dịch thuật từ
thêm –ed sau động hỏi.
tư có qui tắc.
định và câu hỏi
II.C.3.Trình
bày
lập trước nhóm và
được các dạng câu lớp học một số
đơn ở thì quá khứ và chủ đề liên quan
II.B.3Thành
cấu trúc với trợ động đến các bài học.
từ khuyết thiếu
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
4. Tóm tắt nội dung học phần
-
Học phần này gồm 02 đơn vị bài học với các chủ đề: FILMS, MUSIC, NEWS
and LET’S GO AWAY, được chi tiết qua các nội dung về các loại phim, thể loại
âm nhac, tin tức, hoạt động qua các kỳ nghĩ,…….
5. Nội dung chi tiết học phần
6
7A: License to kill
Grammar:
- Past simple (3): negative, yes/no questions and short answers
Languages:
- Types of films
Help with listening:
- Past simple questions
7B: My music
Grammar:
- Question form
Languages:
- Types of music
- Past time phrase with ago, last and in
- Questions words
7C: What’s in the news?
Real World:
- Talking about the news
Languages:
- Irregular Past Simple forms
- Verbs and nouns from news stories
Help with listening:
- Stress words
7D: Do you know any jokes?
Languages:
- Article: a, an and the
8A: Holiday USA
Grammar:
- Can / can’t for possibility
Languages
Holiday activities
8B: A trip to Thailand
7
Grammar:
- Comparatives
Languages:
- Adjectives to describe places
8C: Planning a day out
Grammar:
- Review can / can’t
Languages
- Structures to plan a day out
8D: Come to the wedding
Grammar:
- Review can / can’t; question words
Languages:
- Verb collocations in daily life
6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính
[1]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Student’s Book,
Cambridge University Press, 2005.
[2]. Chris Redston & Gilli Cunningham, Face2face – Elementary, Workbook,
Cambridge University Press, 2005.
6.2. Tài liệu tham khảo
[1]. Pamela Hartmann & Elaine Kirn, Interaction 1, Silver Edition, Mc GrawHill,
2007.
[2]. Sarah Cunningham, Peter Moor, New Cutting Edge – Elementary, Pearson
Education Limited, 2005.
[3]. Tom Hutchinson, Lifelines - Elementary, Oxford University Press, 1997.
[4]. Raymond Murphy, English Grammar in Use, Cambridge University Press,
2003.
8
[5]. Helen Naylor & Raymond Murphy, Essential Grammar in Use, Cambridge
University Press, 1996.
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Thực
SV tự
Thảo
hành, thí
nghiên
Lý
Bài
luận
nghiệm,
cứu, tự
thuyết
tập
nhóm
thực tập..
học.
8 tiết
2 tiết
20 tiết
Nội dung
Unit 7:
Tổng
30
films, music, news
8 tiết
2 tiết
20 tiết
30
Revision for Mid-
2 tiết
4 tiết
6
Ter Test
Do the Mid-term
2 tiết
4 tiết
6
2 tiết
4tiết
6
2 tiết
12
8
60
12
90
Unit 8:
let’s go away
tests
Revision
for
final examination
Final Exam
Cộng
the
2 tiết
18
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Giáo án 1-5: Unit 7: FILMS, MUSIC, NEWS
Hình thức tổ
Nội dung chính
Yêu cầu SV
Thời gian, địa
Ghi
9
chức dạy
học
Lý thuyết
chuẩn bị
7A. License to kill
- Đọc 6.1.[1]
trang 54-55
7B. My music
- Đọc 6.1.[1]
trang 58-59
- Đọc 6.1.[1]
7D. Do you know any
chú
-2 tiết (tại giảng
đường)
- Đọc 6.1.[1]
trang 56-57
7C. What’s in the news?
điểm
thực hiện
trang 60 – 61
-2 tiết (tại giảng
đường)
-2 tiết (tại giảng
đường)
-2 tiết (tại giảng
đường)
jokes?
Bài tập
Làm bài tập các bài 7A, Bài tập 6.1.[2]
7B, 7C, 7D
trang 35-39
2 tiết (tại giảng
đường)
Thảo luận
Tìm từ vựng và
Thảo luận nhóm về chủ các mẫu câu liên
đề hoạt động vào thời quan đến chủ đề
thảo luận
gian rãnh và cuối tuần
2 tiết (tại giảng
đường)
Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
-Đọc các bài text, tra Đọc 6.2.[2] trang
cứu từ vựng và trả lời 69-75
các câu hỏi đọc hiểu
24 tiết (tại nhà
hoặc thư viện)
- Nghiên cứu thêm phần
ngữ pháp và làm bài tập
Giáo án 6-13: Unit 8: LET’S GO AWAY
Hình thức tổ
chức dạy
học
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Thời gian, địa
điểm
thực hiện
Ghi
chú
10
Lý thuyết
8A. A trip to Thailand
- Đọc 6.1.[1]
trang 62-63
8B. Holiday USA
- Đọc 6.1.[1]
trang 64-65
- Đọc 6.1.[1]
8C. Planning a day out
trang 66-67
- Đọc 6.1.[1]
8D. Come to the
-2 tiết (tại giảng
đường)
trang 68-69
-2 tiết (tại giảng
đường)
-2 tiết (tại giảng
đường)
-2 tiết (tại giảng
đường)
wedding
Bài tập
Làm bài tập các bài 7A, Bài tập 6.1.[2]
7B, 7C, 7D
trang 40-44
2 tiết (tại giảng
đường)
Thảo luận
Tìm từ vựng và
Thảo luận nhóm về chủ các mẫu câu liên
đề hoạt động vào thời quan đến chủ đề
thảo luận
gian rãnh và cuối tuần
2 tiết (tại giảng
đường)
Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
-Đọc các bài text, tra Đọc 6.2.[2] trang
cứu từ vựng và trả lời 76-82
các câu hỏi đọc hiểu
24 tiết (tại nhà
hoặc thư viện)
- Nghiên cứu thêm phần
ngữ pháp và làm bài tập
8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
- Phương pháp thuyết trình: Khi sử dụng phương pháp này giảng viên diễn giải
trước lớp về những nội dung bài học, sinh viên chú ý theo dõi và ghi chép nếu thấy cần
thiết.
- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề: Giảng viên đưa ra các vấn đề cần giải
quyết trong các tình huống giao tiếp và cách ứng dụng vào thực tiễn. Giảng viên và sinh
viên cùng giải quyết vấn đề đặt ra.
- Phương pháp giao tiếp: Phương pháp này là phương pháp ưu việt nhất trong giảng
dạy ngoại ngữ hiện nay. Phương pháp này là tổng hợp của nhiều hoạt động và dạy theo
hướng phát triển kỹ năng.
11
- Phương pháp quan sát sư phạm: Trong quá trình sinh viên làm bài tập thực hành,
giảng viên quan sát để đánh giá tiết học. Từ đó giúp giảng viên đi nắm bắt được kết quả
học tập của sinh viên đối với từng nội dung bài học, có những định hướng cho các tiết học
tiếp theo, giúp sinh viên giải quyết các vấn đề chưa làm tốt trong các bài tập thực hành.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Quy định về thời gian học: Sinh viên có mặt 70% tổng số giờ lên lớp
Tham dự đầy đủ các buổi học,trang phục đúng quy định, tích cực tham gia vào bài
giảng, chấp hành đúng quy chế trong lớp học.
Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì
Các bài thực hành viết phải được nộp cho giảng viên đúng hạn
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học
Học viên vắng học trên 30% tổng số tiết quy định của học phần thì không được dự
thi kết thúc học phần.
10. Thang điểm đánh giá
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang
điểm chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung
bình tích lũy và xét học vụ.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: 20%
Tham gia học tập trên lớp: đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận
Phần tự học tự lên lớp: hoàn thành tốt nội dung và nhiệm vụ mà giảng viên giao
cho cá nhân/tuần; bài tập nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kỳ,…
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: 20% (1 bài)
Hình thức thi: Hỗn hợp: Trắc nghiệm + Tự luận
Nội dung: 50 câu trắc nghiệm
50 câu tự luận
Thời gian làm bài: 50 phút
12
11.3. Thi cuối kỳ: 60% trong đó Viết (30% ) + Vấn đáp (30%)
Thi viết: Theo hình thức hỗn hợp: Trắc nghiệm + Tự luận
50 câu trắc nghiệm
50 câu tự luận
Thi vấn đáp: Thi nói với giáo viên theo hình thức:
Nói theo chủ đề cho trước
Trả lời câu hỏi giao tiếp
Thực hành tình huống
Thời gian thi: Mỗi sinh viên từ 7-10 phút
11.4. Lich trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
Kiểm tra giữa kỳ: Sau tiết thứ 21
Thi cuối kỳ: Sau khi kết thúc môn học, theo lịch của nhà trường
Ngày 12 tháng 12 năm…
Ngày 08 tháng12 năm 2014
Ngày 04 tháng 12 năm 2104
Trưởng khoa GDTC
Phụ trách Khoa Ngoại Ngữ-Tin học
Giảng viên
P. Hiệu trưởng
Đã ký
Đã ký
Phan Thị Ngà
Đỗ Thị Loan
Đã ký
Võ Văn Vũ
12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Lần
Nội dung cập nhật
Ngày cập nhật –
Người cập nhật và phê duyệt
1
Ngày cập nhật: ……/……./….
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
13
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 2015
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
2
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
3
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
4
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
14
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
Ngày cập nhật: ……/……./ 201
Người cập nhật: …………
(Ký ghi rõ họ tên)
5
Trưởng khoa/BM: ………
(Ký ghi rõ họ tên)
Trưởng khoa GDTC:……..
(Ký ghi rõ họ tên)
15