Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài 12: kiểu xâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246 KB, 7 trang )



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
@
@
Mảng một chiều là gì? Cách khai báo mảng một chiều?
Mảng một chiều là gì? Cách khai báo mảng một chiều?


Mảng một chiều là dãy các phần tử cùng kiểu dữ liệu,
Mảng một chiều là dãy các phần tử cùng kiểu dữ liệu,
mỗi phần tử có một chỉ số, việc truy cập các phần tử thông
mỗi phần tử có một chỉ số, việc truy cập các phần tử thông
qua tên mảng và vị trí của phần tử đó.
qua tên mảng và vị trí của phần tử đó.
Có hai cách khai báo:
Có hai cách khai báo:


2. Gián tiếp:
2. Gián tiếp:
Type
Type
<Tên kiểu mảng >=
<Tên kiểu mảng >=
array
array
[<Kiểu chỉ số
[<Kiểu chỉ số
của các phần tử>] of < kiểu của các phần tử>;


của các phần tử>] of < kiểu của các phần tử>;
Var
Var
<Tên biến mảng>: < Tên kiểu mảng>;
<Tên biến mảng>: < Tên kiểu mảng>;
1.Trực tiếp:
1.Trực tiếp:


var
var
<Tên biến mảng >:
<Tên biến mảng >:
array
array
[<Kiểu chỉ số của
[<Kiểu chỉ số của
các phần tử>] of < Kiểu của các phần tử>;
các phần tử>] of < Kiểu của các phần tử>;

Bài 12: KIỂU XÂU ( xâu kí tự)


1. Xâu và cách khai báo xâu:
1. Xâu và cách khai báo xâu:


Xâu là dãy các kí t trong b mã ASCII, m i ự ộ ỗ
Xâu là dãy các kí t trong b mã ASCII, m i ự ộ ỗ
kí t c a xâu là m t ph n t c a xâu, vi c ự ủ ộ ầ ử ủ ệ

kí t c a xâu là m t ph n t c a xâu, vi c ự ủ ộ ầ ử ủ ệ
truy c p các ph n t c a xâu thông qua tên ậ ầ ử ủ
truy c p các ph n t c a xâu thông qua tên ậ ầ ử ủ
xâu và v trí c a ph n t đó.ị ủ ầ ử
xâu và v trí c a ph n t đó.ị ủ ầ ử
T
T
i
i
n
n
h
h
o
o
c
c
s[2]=
s[2]=


i’
i’
s[4]=
s[4]=
‘ ‘
‘ ‘
s
s
1

1
5
5
4
4
2
2
3
3
6
6
7
7
Khai báo
Khai báo


xâu
xâu
:
:


Var <tên biến>:string[độ dài lớn nhất của xâu];
Var <tên biến>:string;
Ví dụ: a, b:string;
Ví dụ: a, b:string;


hoten: string[30];

hoten: string[30];


Hãy nêu một số điểm giống &
khác nhau giữa mảng một
chiều và xâu?
Ngoài ra còn có sự khác nào
giữa mảng một chiều và xâu,
để tìm hiểu vấn đề này, ta sẽ
vào mục 2 !

Gi ng: ố
Gi ng: ố



- Các ph n t đ u có ch s , cách truy c p các ph n ầ ử ề ỉ ố ậ ầ
- Các ph n t đ u có ch s , cách truy c p các ph n ầ ử ề ỉ ố ậ ầ
t gi ng nhau.ử ố
t gi ng nhau.ử ố

Khác nhau:
Khác nhau:



- Các ph n t c a xâu là kí t , còn các ph n t c a ầ ử ủ ự ầ ử ủ
- Các ph n t c a xâu là kí t , còn các ph n t c a ầ ử ủ ự ầ ử ủ
m ng có th là ki u d li u khác (ví d : integer, real, ả ể ể ữ ệ ụ
m ng có th là ki u d li u khác (ví d : integer, real, ả ể ể ữ ệ ụ

char
char
,…)
,…)




2. Các thao tác xử lí xâu
2. Các thao tác xử lí xâu
(sgk trang 70)
(sgk trang 70)
:
:
a. Ghép xâu
Có thể ghép nhiều xâu thành một xâu bằng cách dùng dấu +
Ví dụ: ‘TIN’ + ‘ ’ + ‘HOC’ + ‘ ’ + ‘11’ = ‘TIN HOC 11’
b
b
. Có thể so sánh các xâu bằng cách dùng các dấu = <> < > <= >=
. Có thể so sánh các xâu bằng cách dùng các dấu = <> < > <= >=
Ví dụ: ‘May tinh’ ‘May tinh cua toi’
‘Anh’ ‘Ba’
<
<
c.
c.
Xóa: Có thể xóa
Xóa: Có thể xóa
n

n


kí tự của xâu
kí tự của xâu
st
st
bắt đầu từ vị
bắt đầu từ vị
trí
trí
vt
vt


bằng cách dùng thủ tục
bằng cách dùng thủ tục
delete(st,vt,n);
delete(st,vt,n);


d.
d.
Có thể chèn xâu
Có thể chèn xâu
s1
s1
vào xâu
vào xâu
s2

s2
bắt đầu ở vị trí
bắt đầu ở vị trí
vt
vt
bằng cách dùng thủ tục
bằng cách dùng thủ tục
insert(s1,s2,vt);
insert(s1,s2,vt);

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×