Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đề Cương Môn Học Thủ Tục Đặc Biệt Trong Tố Tụng Dân Sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.82 KB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

HÀ NỘI - 2013

1


BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLTTDS
BT
CAND
GV
GVC
LVN
Nxb
TANDTC
TC

2

Bộ luật tố tụng dân sự
Bài tập
Công an nhân dân
Giảng viên
Giảng viên chính
Làm việc nhóm
Nhà xuất bản
Toà án nhân dân tối cao
Tín chỉ




TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:

Cử nhân luật (chính quy)
Thủ tục đặc biệt trong tố tụng dân sự
02
Tự chọn

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Trần Anh Tuấn - GVC, Trưởng Bộ môn
2. TS. Nguyễn Triều Dương - GV, Phó trưởng Bộ môn
3. TS. Nguyễn Công Bình - GVC, Hiệu trưởng Trường trung cấp luật
Tây Bắc
4. TS. Nguyễn Thị Thu Hà - GV
5. TS. Bùi Thị Huyền - GVC
6. TS. Trần Phương Thảo - GV
7. Nguyễn Sơn Tùng - GV
Văn phòng Bộ môn luật tố tụng dân sự
Tầng 3, nhà A, số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37731467
E-mail:
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và

ngày lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
- Luật dân sự (module 1);
- Luật dân sự (module 2);
- Luật tố tụng dân sự.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Thủ tục đặc biệt trong tố tụng dân sự là môn học chuyên sâu của
chương trình đào tạo cử nhân luật, cung cấp cho người học những
3


kiến thức chuyên sâu về các thủ tục đặc biệt trong tố tụng dân sự.
Môn học được thiết kế nhằm giúp người học có được các kiến
thức chuyên sâu về thủ tục đặc biệt trong tố tụng dân sự và khả
năng ứng dụng các kiến thức này trong nghiên cứu cũng như
thực tiễn áp dụng tại các toà án. Do vậy, môn học sẽ trang bị
cho người học một số kiến thức cơ bản sau đây: Một số vấn đề lí
luận cơ bản về thủ tục đặc biệt trong tố tụng dân sự; thủ tục giải
quyết yêu cầu xác định năng lực hành vi dân sự của cá nhân, yêu
cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú, tuyên bố một
người mất tích hoặc đã chết; thủ tục giải quyết các yêu cầu về hôn
nhân và gia đình; thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài và quyết định của
trọng tài nước ngoài; thủ tục giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố
nước ngoài và tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự; thủ tục rút
gọn trong tố tụng dân sự; thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cấp
tạm thời trong tố tụng dân sự.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Những vấn đề chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
1.1. Khái niệm, đặc điểm của việc dân sự và thủ tục giải quyết việc

dân sự
1.2. Cơ sở của việc xây dựng các quy định về thủ tục giải quyết việc
dân sự
1.3. Những quy định chung về việc dân sự và thủ tục giải quyết việc
dân sự
Vấn đề 2. Thủ tục giải quyết các yêu cầu về hôn nhân và gia đình
2.1. Thủ tục giải quyết yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật
2.2. Thủ tục giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình li hôn, nuôi con,
chia tài sản khi li hôn
2.3. Thủ tục giải quyết yêu cầu công nhận thoả thuận về thay đổi
người trực tiếp nuôi con sau khi li hôn
2.4. Thủ tục giải quyết yêu cầu hạn chế quyền của cha, mẹ đối với
con chưa thành niên hoặc quyền thăm nom con sau khi li hôn
4


2.5. Thủ tục giải quyết yêu cầu chấm dứt việc nuôi con nuôi
Vấn đề 3. Thủ tục giải quyết yêu cầu xác định tình
trạng của cá nhân
3.1. Thủ tục xác định năng lực hành vi dân sự của cá nhân
3.1.1. Thủ tục tuyên bố một người bị mất hoặc hạn chế năng lực hành
vi dân sự
3.1.2. Thủ tục huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người bị mất hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
3.2. Thủ tục thông báo tìm kiếm người vắng mặt, tuyên bố một người
mất tích hoặc đã chết
3.2.1. Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt
tại nơi cư trú
3.2.2. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
3.2.3. Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người là đã chết

3.2.4. Thủ tục huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích hoặc
đã chết
Vấn đề 4. Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản
án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài và quyết định của
trọng tài nước ngoài
4.1. Khái niệm, ý nghĩa của việc công nhận và cho thi hành tại Việt
Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài và quyết định
của trọng tài nước ngoài
4.2. Những quy định chung về thủ tục công nhận và cho thi hành tại
Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài và quyết
định của trọng tài nước ngoài
4.3. Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài
4.4. Thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định
dân sự của toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
4.5. Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
quyết định của trọng tài nước ngoài
4.6. Thủ tục phúc thẩm quyết định xét đơn yêu cầu công nhận, không
5


công nhận bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài và quyết
định của trọng tài nước ngoài
Vấn đề 5. Thủ tục giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
và tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
5.1. Thủ tục giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
5.2. Tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự
Vấn đề 6. Thủ tục rút gọn trong tố tụng dân sự
6.1. Cơ sở lí luận của việc xây dựng thủ tục rút gọn trong tố tụng dân sự
6.2. Thủ tục rút gọn theo pháp luật tố tụng dân sự một số nước trên

thế giới
6.3. Việc xây dựng thủ tục tố tụng dân sự rút gọn ở Việt Nam và
những vấn đề đặt ra
Vấn đề 7. Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn
cấp tạm thời trong tố tụng dân sự
7.1. Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời
7.2. Thủ tục thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
7.3. Thủ tục khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị
quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
7.4. Trách nhiệm do yêu cầu, áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
không đúng
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức
*
-

6

Về kiến thức
Nắm được khái niệm, đặc điểm của việc dân sự và thủ tục giải
quyết việc dân sự;
Nắm được những vấn đề lí luận về thủ tục tố tụng dân sự rút gọn;
Nhận diện và xác định được các kiến thức cơ bản thủ tục tuyên bố
một người bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự cũng như
việc huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người bị mất hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự;
Nắm được những vấn đề lí luận và pháp lí trong thủ tục thông báo


-


-

-

-

*
-

-

-

tìm kiếm người vắng mặt, tuyên bố một người mất tích hoặc đã chết
và huỷ bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích hoặc đã chết;
Nắm được những vấn đề lí luận và pháp lí về thủ tục giải quyết
yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật, công nhận thuận tình li
hôn, nuôi con, chia tài sản khi li hôn; yêu cầu công nhận thoả
thuận về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi li hôn; hạn chế
quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên hoặc quyền thăm
nom con sau khi li hôn; yêu chấm dứt việc nuôi con nuôi;
Nắm được cơ sở lí luận của việc xây dựng thủ tục rút gọn trong tố
tụng dân sự; kinh nghiệm một số nước về xây dựng thủ tục rút
gọn trong tố tụng dân sự và những vấn đề đặt ra khi tiến hành xây
dựng thủ tục tố tụng dân sự rút gọn ở Việt Nam.
Nhận diện và xác định được các kiến thức cơ bản thủ tục công
nhận và cho thi hành bản án của tòa án nước, quyết định của
trọng tài nước ngoài; thủ tục giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố
nước ngoài.

Nhận diện và xác định được các kiến thức cơ bản thủ tục áp dụng,
thay đổi, huỷ bỏ biên pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng dân
sự; thủ tục khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị
quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biên pháp khẩn cấp tạm thời
và trách nhiệm do yêu cầu, áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
không đúng.
Về kĩ năng
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục tuyên bố một người bị
mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự trong thực tiễn;
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục thông báo tìm kiếm người
vắng mặt, tuyên bố một người mất tích hoặc đã chết và huỷ bỏ quyết
định tuyên bố một người mất tích hoặc đã chết trong thực tiễn;
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục giải quyết các yêu cầu về
hôn nhân và gia đình trong thực tiễn tiến hành tố tụng và thực
hành nghề tư vấn, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp cho đương sự.
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục công nhận và cho thi
7


-

*
-

-

hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước
ngoài và quyết định của trọng tài nước ngoài trong thực tiễn;
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục giải quyết vụ việc dân sự
có yếu tố nước ngoài và tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự;

Vận dụng được các kiến thức lí luận về thủ tục rút gọn trong tố
tụng dân sự trong hoạt động lập pháp;
Vận dụng được các kiến thức về thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ
biện pháp khẩn cấp tạm thời, giải quyết khiếu nại, kiến nghị quyết
định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời và
trách nhiệm do yêu cầu, áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
không đúng.
Về thái độ
Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ mạng của người cán
bộ pháp lí trong giai đoạn mới; luôn nhạy bén với cái mới, chủ
động thích ứng với thay đổi;
Hình thành niềm say mê nghề nghiệp, tư tưởng không ngừng học
hỏi, tích cực đổi mới tư duy và cách thức giải quyết những vấn đề
pháp lí.

5.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi.
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
- Rèn luyện kĩ năng trong việc tư vấn.
- Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm
tra hoạt động, làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT


Bậc 1

Bậc 2


Bậc 3

1.
1A1. Nắm được 1B1. Hiểu và vận 1C1. Nhận xét,
Tổng khái niệm, đặc dụng được các kiến đánh giá được
quan điểm việc dân sự thức lí luận cơ bản các quy định
8


về thủ
tục
đặc
biệt
trong
tố tụng
dân sự

và thủ tục giải
quyết việc dân sự.
1A2. Phân biệt
được việc dân sự
và vụ án dân sự.
1A3. Xác định
được cơ sở của
việc xây dựng các
quy định về thủ
tục giải quyết việc
dân sự.
1A4. Nắm được các
quy định của pháp

luật về việc dân sự
và thủ tục giải
quyết việc dân sự.

trong việc xây dựng
các quy định về thủ
tục giải quyết việc
dân sự.
1B2. Hiểu và vận
dụng được các quy
định chung về thủ
tục giải quyết việc
dân sự.

của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về các thủ
tục giải quyết
việc dân sự.

2.
Thủ
tục
giải
quyết
các
yêu
cầu về
hôn
nhân

và gia
đình

2A1. Nắm được
thủ tục giải quyết
yêu cầu huỷ kết
hôn trái pháp luật.
2A2. Nắm được
thủ tục giải quyết
yêu cầu công
nhận thuận tình li
hôn, nuôi con,
chia tài sản khi li
hôn.
2A3. Nắm được
thủ tục yêu cầu
công nhận sự thỏa
thuận về thay đổi
người trực tiếp

2B1. Phân biệt
được thủ tục huỷ
kết hôn trái pháp
luật với thủ tục li
hôn, thủ tục tuyên
bố không công
nhận quan hệ vợ
chồng, thủ tục
thuận tình li hôn.
2B2. Phân biệt

được thủ tục giải
quyết yêu cầu công
nhận tình li hôn,
nuôi con, chia tài
sản khi li hôn với
thủ tục li hôn.

2C1. Đưa ra
được kiến nghị
nhằm
hoàn
thiện quy định
của BLTTDS về
thủ tục huỷ kết
hôn trái pháp
luật.
2C2. Đưa ra
được kiến nghị
hoàn thiện quy
định
của
BLTTDS về thủ
tục giải quyết
yêu cầu công
nhận tình li hôn,
9


3.
Thủ

tục
giải
quyết
yêu
cầu

10

nuôi con sau khi li
hôn.
2A4. Nắm được
thủ tục giải quyết
yêu cầu hạn chế
quyền của cha, mẹ
đối với con chưa
thành niên hoặc
quyền thăm nom
con sau khi li hôn.
2A5. Nắm được
thủ tục giải quyết
yêu cầu chấm dứt
nuôi con nuôi.

2B3. Phân biệt được
thủ tục yêu cầu công
nhận sự thỏa thuận
về thay đổi người
trực tiếp nuôi con
sau khi li hôn với
thủ tục giải quyết về

thay đổi người trực
tiếp nuôi con sau khi
li hôn.
2B4. Hiểu và vân
dụng được các quy
định về thủ tục giải
quyết yêu cầu hạn
chế quyền của cha,
mẹ đối với con chưa
thành niên hoặc
quyền thăm nom
con sau khi li hôn.
2B5. Phân biệt được
thủ tục giải quyết yêu
cầu chấm dứt nuôi
con nuôi với thủ tục
giải quyết tranh
chấp nuôi con nuôi.

nuôi con, chia
tài sản khi li
hôn với thủ tục
li hôn.
2C3. Đưa ra
được kiến nghị
nhằm hoàn thiện
quy định của
BLTTDS về thủ
tục yêu cầu công
nhận sự thỏa

thuận về thay
đổi người trực
tiếp nuôi con
sau khi li hôn.

3A1. Xác định
được thủ tục giải
quyết yêu cầu
tuyên bố một
người mất năng
lực hành vi dân sự
hoặc bị hạn chế

3B1. Hiểu và vận
dụng được các quy
định của pháp luật
về thủ tục giải quyết
yêu cầu tuyên bố
một người mất năng
lực hành vi dân sự

3C1. Đưa ra
được giải pháp
hoàn thiện pháp
luật về thủ tục
giải quyết yêu
cầu tuyên bố
một người mất



xác
định
năng
lực
hành
vi dân
sự và
các
yêu
cầu về
sự
vắng
mặt
của cá
nhân
tại nơi
cư trú

năng lực hành vi
dân sự.
3A2. Xác định
được thủ tục huỷ
bỏ quyết định
tuyên bố một
người mất năng
lực hành vi dân sự
hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi
dân sự.
3A3. Xác định

được thủ tục giải
quyết yêu cầu
thông báo tìm
kiếm người vắng
mặt tại nơi cư trú,
tuyên bố một
người mất tích
hoặc đã chết.
3A4. Nắm được
thủ tục huỷ bỏ
quyết định tuyên
bố một người mất
tích hoặc đã chết.

hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi
dân sự .
3B2. Phân tích và
vận dụng được các
quy định của pháp
luật về thủ tục huỷ
bỏ quyết định tuyên
bố một người mất
năng lực hành vi
dân sự hoặc bị hạn
chế năng lực hành
vi dân sự.
3B3. Phân tích và
vận dụng được các
quy định của pháp

luật về thủ tục giải
quyết yêu cầu thông
báo tìm kiếm người
vắng mặt tại nơi cư
trú, tuyên bố một
người mất tích hoặc
đã chết.
3B4. Hiểu và vận
dụng được các quy
định của pháp luật
về thủ tục huỷ bỏ
quyết định tuyên bố
một người mất tích
hoặc đã chết.

năng lực hành vi
dân sự hoặc bị
hạn chế năng
lực hành vi dân
sự và huỷ bỏ các
quyết định đó.
3C2. Đề xuất
được ý kiến tư
vấn, hướng dẫn
đương sự về thủ
tục giải quyết
yêu cầu tuyên
bố một người
mất năng lực
hành vi dân sự

hoặc bị hạn chế
năng lực hành vi
dân sự và huỷ
bỏ các quyết
định đó.
3C3. Đưa ra
được giải pháp
hoàn thiện pháp
luật về về thủ
tục giải quyết
yêu cầu thông
báo tìm kiếm
người vắng mặt
tại nơi cư trú,
tuyên bố một
người mất tích
hoặc đã chết và
11


thủ tục huỷ bỏ
quyết định tuyên
bố một người
mất tích hoặc đã
chết.
3C4. Đề xuất
được ý kiến tư
vấn, hướng dẫn
đương sự về thủ
tục giải quyết

yêu cầu thông
báo tìm kiếm
người vắng mặt
tại nơi cư trú,
tuyên bố một
người mất tích
hoặc đã chết và
thủ tục huỷ bỏ
quyết định tuyên
bố một người
mất tích hoặc đã
chết.
4.
Thủ
tục
công
nhận
và cho
thi
hành
tại
Việt

12

4A1. Nêu được
khái niệm, ý
nghĩa thủ tục
công nhận và cho
thi hành tại Việt

Nam bản án,
quyết định dân sự
của toà án nước
ngoài và quyết
định của trọng tài

4B1. Phân tích
được khái niệm, ý
nghĩa thủ tục công
nhận và cho thi
hành tại Việt Nam
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài và
quyết định của
trọng tài nước

4C1. Nhận xét
và đánh giá
được quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự Việt
Nam hiện hành
về công nhận và
cho thi hành tại
Việt Nam bản
án, quyết định


Nam

bản
án,
quyết
định
dân sự
của
toà án
nước
ngoài

quyết
định
của
trọng
tài
nước
ngoài

nước ngoài. Nêu
được các bản án,
quyết định dân sự
của toà án nước
ngoài và quyết
định của trọng tài
nước ngoài.
4A2. Nêu được
các nguyên tắc
công nhận và cho
thi hành bản án,
quyết định dân sự

của toà án nước
ngoài và quyết
định của trọng tài
nước ngoài.
Nắm được các chủ
thể có quyền yêu
cầu công nhận và
cho thi hành bản
án, quyết định dân
sự của toà án nước
ngoài, quyết định
của trọng tài nước
ngoài.
4A3. Nêu được
thành phần hội đồng
xét đơn yêu cầu
Nêu được thủ tục
nộp đơn và thụ lí
đơn yêu cầu công
nhận và cho thi
hành bản án, quyết

ngoài.
4B2. Phân tích
được nguyên tắc
công nhận và cho
thi hành bản án,
quyết định dân sự
của toà án nước
ngoài và quyết định

của trọng tài nước
ngoài.
4B3. Phân tích được
thủ tục nộp đơn, thụ
lí đơn và xét đơn
yêu cầu công nhận
và cho thi hành bản
án, quyết định dân
sự của toà án nước
ngoài.
4B4. Phân tích được
thủ tục nộp đơn, thụ
lí đơn và xét đơn
yêu cầu không công
nhận bản án, quyết
định dân sự của toà
án
nước
ngoài
không có yêu cầu thi
hành tại Việt Nam.
4B5. Phân tích được
thủ tục nộp đơn, thụ
lí đơn yêu cầu và xét
đơn yêu cầu công
nhận và cho thi hành
tại Việt Nam quyết

dân sự của toà
án nước ngoài

và quyết định
của trọng tài
nước ngoài.
4C2. Nhận xét
được thực trạng
của việc công
nhận và cho thi
hành tại Việt
Nam bản án,
quyết định dân
sự của toà án
nước ngoài và
quyết định của
trọng tài nước
ngoài.

13


định dân sự của
toà án nước ngoài.
4A4. Nêu được
thủ tục xét đơn
yêu cầu công nhận
và cho thi hành
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài.
4A5. Nêu được
thủ tục nộp đơn,

thụ lí đơn và xét
đơn
yêu
cầu
không công nhận
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài không
có yêu cầu thi
hành tại Việt Nam.
4A6. Nêu được
thủ tục nộp đơn,
thụ lí đơn yêu cầu
và xét đơn yêu cầu
công nhận và cho
thi hành tại Việt
Nam quyết định
của trọng tài nước
ngoài và thủ tục
huỷ quyết định
công nhận và cho
thi hành quyết
định của trọng tài
nước ngoài.
14

định của trọng tài
nước ngoài và thủ
tục huỷ quyết định
công nhận và cho thi

hành quyết định của
trọng
tài
nước
ngoài.
4B6. Phân tích được
thủ tục phúc thẩm
quyết định xét đơn
yêu cầu công nhận,
không công nhận
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài và quyết
định của trọng tài
nước ngoài.


Nêu được thủ tục
phúc thẩm quyết
định xét đơn yêu
cầu công nhận,
không công nhận
bản án, quyết định
dân sự của toà án
nước ngoài và
quyết định của trọng
tài nước ngoài.
5.
Thủ
tục

giải
quyết
vụ
việc
dân sự
có yếu
tố
nước
ngoài

tương
trợ tư
pháp
trong
tố tụng
dân sự

5A1. Nêu được
khái niệm, đặc
điểm của thủ tục
giải quyết tranh
chấp dân sự có
yếu
tố
nước
ngoài.
5A2. Nêu được
thủ tục giải quyết
tranh chấp dân sự
có yếu tố nước

ngoài.
5A3. Trình bày
được các nguyên
tắc tương trợ tư
pháp trong tố
tụng dân sự.
5A4. Nêu được
các nguyên tắc và
thủ tục uỷ thác tư
pháp.

5B1. Phân tích
được sự khác nhau
cơ bản của thủ tục
giải quyết tranh
chấp dân sự có yếu
tố nước ngoài với
thủ tục giải quyết
tranh chấp dân sự
không có yếu tố
nước ngoài.
5B2. Phân tích
được thủ tục giải
quyết tranh chấp
dân sự có yếu tố
nước ngoài theo
quy định của pháp
luật tố tụng dân sự
Việt Nam hiện hành.
5B3. Phân tích

được nguyên tắc
tương trợ tư pháp.

5C1. Nhận xét,
đánh giá được
các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự Việt
Nam hiện hành
về thủ tục giải
quyết
tranh
chấp dân sự có
yếu tố nước
ngoài và đề xuất
kiến nghị để
hoàn thiện.
5C2. Nhận xét,
đánh giá được
các quy định
của pháp luật về
tương trợ tư
pháp và đề xuất
được
phương
hướng
hoàn

15



6.
Thủ
tục rút
gọn
trong
tố tụng
dân sự

16

5A5. Nêu được
điều kiện, thủ tục
công nhận những
tài liệu, giấy tờ do
cơ quan có thẩm
quyền nước ngoài
lập, cấp hoặc xác
nhận.

5B4. Phân tích được thiện chúng.
nguyên tắc, thủ tục
ủy thác tư pháp.
5B5. Phân tích được
căn cứ, thẩm quyền,
thủ tục công nhận
tài liệu, giấy tờ do
cơ quan có thẩm
quyền ở nước ngoài
lập, cấp hoặc xác nhận.


6A1. Nắm được
tính chất của loại
việc có thể giải
quyết theo thủ tục
tố tụng dân sự rút
gọn.
6A2. Nắm được
cơ sở xác định
phạm vi loại việc
được giải quyết
theo thủ tục tố
tụng dân sự rút
gọn.
6A3. Nắm được
bản chất của thủ
tục rút gọn trong
tố tụng dân sự.
6A4. Nắm được
cơ sở của việc
xây dựng thủ tục
rút gọn trong tố
tụng dân sự.

6B1. Vận dụng
được kiến thức lí
luận trong việc xác
định phạm vi loại
việc có thể giải
quyết theo thủ tục

tố tụng dân sự rút
gọn.
6B2. Hiểu và vận
dụng được cơ sở
xây dựng thủ tục rút
gọn trong tố tụng
dân sự.
6B3. Hiểu và rút ra
được bài học kinh
nghiệm về xây
dựng thủ tục rút
gọn theo pháp luật
tố tụng dân sự một
số nước trên thế
giới.

6C1. Đề xuất
được loại việc
có thể giải quyết
theo thủ tục tố
tụng dân sự rút
gọn ở Việt
Nam.
6C2. Đề xuất
được mô hình
cụ thể về thủ tục
tố tụng dân sự
rút gọn ở Việt
Nam.



6A5. Nắm được
quy định của một
số nước trên thế
giới về thủ tục tố
tụng dân sự rút
gọn.
7.
Thủ
tục áp
dụng
biện
pháp
khẩn
cấp
tạm
thời
trong
tố tụng
dân sự

7A1. Nêu được
trình tự, thủ tục áp
dụng biện pháp
khẩn cấp tạm thời
trong tố tụng dân
sự
7A2. Nêu được
trình tự, thủ tục
thay đổi, huỷ bỏ

biện pháp khẩn
cấp tạm thời trong
tố tụng dân sự.
7A3. Nêu được
thủ tục khiếu nại,
kiến nghị và giải
quyết khiếu nại,
kiến nghị quyết
định áp dụng, thay
đổi và huỷ bỏ biện
pháp khẩn cấp tạm
thời.
7A4. Nêu được
trách nhiệm của
các chủ thể do yêu
cầu, áp dụng biện
pháp khẩn cấp tạm

7B1. Phân tích được
trình tự, thủ tục áp
dụng, thay đổi và
huỷ bỏ biện pháp
khẩn cấp tạm thời.
7B2. Phân tích được
thủ tục khiếu nại,
kiến nghị và giải
quyết khiếu nại,
kiến nghị quyết định
áp dụng, thay đổi và
huỷ bỏ biện pháp

khẩn cấp tạm thời.
7B3. Phân biệt được
giữa thủ tục áp dụng
biện pháp khẩn cấp
tạm thời trong tố
tụng dân sự và trong
tố tụng trọng tài.

7C1. Đánh giá
và bình luận
được các ưu
điểm và hạn chế
của các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về thủ tục
áp dụng, thay
đổi, huỷ bỏ biện
pháp khẩn cấp
tạm thời
7C2. Bình luận
và đánh giá được
các quy định của
pháp luật tố tụng
dân sự hiện hành
về khiếu nại,
kiến nghị và giải
quyết khiếu nại
kiến nghị quyết
định áp dụng,

thay đổi và huỷ
bỏ biện pháp khẩn
cấp tạm thời.
7C3. Đánh giá

17


thời không đúng.

và bình luận
được các ưu
điểm và hạn chế
của các quy định
của pháp luật tố
tụng dân sự hiện
hành về trách
nhiệm do yêu
cầu, áp dụng
biện pháp khẩn
cấp tạm thời
không đúng.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề

Bậc 1

Bậc 2


Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

4

2

1

7

Vấn đề 2

5

5

3

13

Vấn đề 3

4

4


4

12

Vấn đề 4

6

6

2

14

Vấn đề 5

5

5

2

12

Vấn đề 6

5

3


2

10

Vấn đề 7

4

3

3

10

Tổng cộng

33

28

17

78

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật tố tụng dân sự,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2012.


18


2. Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt Nam, Nxb. Giáo dục Việt
Nam, Hà Nội, 2011.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp nước năm 1992.
2. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2011).
3. Bộ luật dân sự nước năm 2005.
4. Bộ luật lao động năm 2005.
5. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003.
6. Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam năm 2000.
7. Luật thương mại năm 2004.
8. Luật tổ chức toà án nhân dân năm 2002.
9. Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân năm 2002.
10. Luật trọng tài thương mại năm 2010.
11. Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án dân sự năm 1989.
12. Pháp lệnh thủ tục giải quyết các vụ án kinh tế năm 1994.
13. Pháp lệnh thủ tục giải quyết các tranh chấp lao động năm 1996.
14. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 03/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành một số quy định trong Phần thứ
nhất “Những quy định chung” của BLTTDS đã được sửa đổi, bổ
sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLTTDS.
15. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 04/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành một số quy định về “Chứng
minh và chứng cứ” của BLTTDS đã được sửa đổi, bổ sung theo
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLTTDS.
16. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 02/2005/NQ-HĐTP ngày
27/4/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định tại Chương VIII

“Biện pháp khẩn cấp tạm thời” của BLTTDS.
17. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 05/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành một số quy định trong Phần thứ
hai “Thủ tục giải quyết vụ án tại tòa án cấp sơ thẩm” của
BLTTDS đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của BLTTDS.
18. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 06/2012/NQ-HĐTP ngày
03/12/2012 hướng dẫn thi hành một số quy định trong Phần thứ
19


ba “Thủ tục giải quyết vụ án tại tòa án cấp phúc thẩm” của
BLTTDS đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của BLTTDS.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Giáo trình
1. Học viện tư pháp, Giáo trình luật tố tụng dân sự, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2007.
2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tư pháp quốc tế, Nxb.
CAND, 2009
3. Giáo trình luật tư pháp quốc tế, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2010.
* Sách
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến
trình hội nhập quốc tế và phát triển bền vững, Nxb. CAND, 2009.
2. Tư pháp quốc tế, Jean Derruppe, Nhà pháp luật Việt-Pháp, Hà
Nội, 2004, tr. 287 - 319.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Cơ sở khoa học của việc
hoàn thiện một số chế định cơ bản của pháp luật tố tụng dân sự
Việt Nam, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2001.

2. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, Việc dân sự và thủ tục
giải quyết việc dân sự tại toà án nhân dân, Trường Đại học Luật
Hà Nội, 2008.
3. Một số vấn đề về cơ sở lí luận và thực tiễn của việc xây dựng
BLTTDS, Công trình nghiên cứu khoa học cấp bộ, Viện khoa học
xét xử, TANDTC.
* Bài tạp chí
1. Hoàng Thị Quỳnh Chi, “Về kiểm sát việc áp dụng biện pháp khẩn
cấp tạm thời trong tố tụng dân sự”, Tạp chí kiểm sát, số 11/2005,
tr. 13 - 14, tr. 18.
2. Đỗ Văn Chỉnh, “Bàn về một số vướng mắc thường gặp trong giải
quyết vụ việc dân sự”, Tạp chí TAND, số 19/2008, tr. 25 - 34.
3. Tống Công Cường, “Về thủ tục giải quyết việc dân sự trong Bộ
luật tố tụng dân sự”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 11/2007,
20


tr. 46 - 51.
4. Đặng Hồ Điệp, “Không cần điều kiện khi toà án thụ lí việc dân sự
yêu cầu chấm dứt việc nuôi con nuôi”, Tạp chí TAND, số
15/2008, tr. 37 - 39.
5. Ngô Anh Dũng, “Sự cần thiết phải quy định thủ tục rút gọn trong
pháp luật tố tụng dân sự”, Tạp chí TAND, số 4/2002, tr. 9 - 11.
6. Lê Thu Hà, “Thủ tục giải quyết việc dân sự theo quy định của Bộ
luật tố tụng dân sự”, Tạp chí TAND, số 12/2006, tr. 13 - 17.
7. Lê Thu Hà, “Không công nhận quan hệ hôn nhân là vụ án dân sự hay
là việc dân sự?”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 8/2006, tr. 21 - 24.
8. Nguyễn Thanh Hải, “Một số vấn đề liên quan đến việc dân sự”,
Tạp chí TAND, số 16/2007, tr. 31 - 33.
9. Phạm Thanh Hải, “Giải quyết việc chấm dứt nuôi con nuôi theo

thủ tục vụ án dân sự hay việc dân sự”, Tạp chí TAND, số
12/2008, tr. 33 - 34.
10. Nguyễn Minh Hằng, Nguyễn Văn Tiến, “Người tham gia tố tụng
trong thủ tục giải quyết việc dân sự từ quy định của Bộ luật tố
tụng dân sự”, Tạp chí nghề luật, số 5/2010, tr. 19 - 21, 59.
11. Nguyễn Minh Hằng, Nguyễn Văn Tiến, “Căn cứ hoãn phiên họp
sơ thẩm giải quyết việc dân sự trong tố tụng dân sự Việt Nam”,
Tạp chí luật học, số 4/2011, tr. 30 - 36.
12. Nguyễn Minh Hằng, Nguyễn Văn Tiến, “Người tham gia tố tụng
trong thủ tục giải quyết việc dân sự từ quy định của Bộ luật tố
tụng dân sự”, Tạp chí nghề luật, số 1/2011, tr. 3 - 5.
13. Đặng Thanh Hoa, “Một số vấn đề về thủ tục sơ thẩm giải quyết
việc dân sự trong Bộ luật tố tụng dân sự”, Tạp chí TAND, số
6/2007, tr. 32 - 37.
14. Bùi Thị Huyền, “Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết
việc dân sự và thủ tục giải quyết vụ án dân sự theo quy định của
Bộ luật tố tụng dân sự”, Tạp chí luật học, số 8/2008, tr. 21 - 27.
15. Trần Đình Khánh, “Một số vấn đề về công tác kiểm sát giải quyết
việc dân sự về kinh doanh, thương mại và lao động theo quy định
của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2004”, Tạp chí kiểm sát, số
12/2006, tr. 11 - 13.
21


16. Tưởng Duy Lượng, “Một số quy định chung về thủ tục giải quyết
việc dân sự”, Tạp chí TAND, số 6/2005, tr. 2 - 10.
17. Tưởng Duy Lượng, “Những vấn đề cơ bản về thủ tục giải quyết
một số việc dân sự cụ thể”, Tạp chí TAND, số 11/2005, tr. 5 - 11.
18. Nguyễn Đức Mai, “Về thủ tục rút gọn trong tố tụng dân sự ở
nước ta”, Tạp chí TAND, số 5/1998, tr. 4 - 7.

19. Phương Hữu Oanh, “Một số giải pháp nâng cao chất lượng công
tác kiểm sát việc giải quyết các vụ, việc dân sự trong ngành kiểm
sát nhân dân”, Tạp chí kiểm sát, số 01/2009, tr. 21 - 23.
20. Nguyễn Thị Hoài Phương, “Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
trong giải quyết tranh chấp về kinh doanh thương mại tại toà án:
Những vấn đề đặt ra cho việc hoàn thiện bộ luật tố tụng dân sự”,
Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 3/2010, tr. 74 - 79.
21. Nguyễn Trung Tín, “Thẩm quyền của toà án Việt Nam giải quyết
các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài”, Tạp chí luật học, số
4/2004, tr. 75 - 81.
22. Trần Anh Tuấn, “Thủ tục xét xử nhanh trong Bộ luật tố tụng dân
sự Pháp và yêu cầu xây dựng thủ tục rút gọn trong Bộ luật tố tụng
dân sự Việt Nam”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 02/2004, tr.
24 - 27, tr. 52.
23. Trần Anh Tuấn, “Vấn đề nhập, tách các yêu cầu trong vụ án dân
sự và cơ chế chuyên hoá giữa việc dân sự, vụ án dân sự”, Tạp chí
TAND, số 18/2006, tr. 10 - 15.
24. Bành Quốc Tuấn, “Từ một quy định về thẩm quyền xét xử các vụ
việc dân sự có yếu tố nước ngoài của toà án”, Tạp chí nghiên cứu
lập pháp, số 24(161)/2009, tr. 44 - 48.
25. Vũ Thị Hồng Vân, “Một số vấn đề về thủ tục giải quyết việc dân
sự theo Bộ luật tố tụng dân sự 2004”, Tạp chí TAND, số 9/2006,
tr. 12 - 19.
26. Vũ Thị Hồng Vân, “Một số vướng mắc trong thực hiện thủ tục
giải quyết việc dân sự”, Tạp chí kiểm sát, số 10/2010, tr. 22 - 26.
*
1.
2.
3.
22


Website





4.
5.

23


9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần Hình thức Số tiết Số giờ
TC

1

2

3

4

5

Lí thuyết
Tự NC

Seminar 1
LVN
Seminar 2
Lí thuyết
Seminar 1
Tự NC
LVN
Seminar 2
Lí thuyết
Seminar 1
LVN
Seminar 2
Tự NC
Lí thuyết
Tự NC
Seminar 1
LVN
Seminar 2
Lí thuyết
Tự NC
Seminar 1
LVN
Seminar 2
Tổng số

24

2*
3
2

2
2*
2
2
3
2
2
2
2
2
2*
3
2
3
2*
2
2*
2
3
2
2
2*

2
1
1
1
1
2
1

1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1

53

30



KTĐG

1+2 Nhận BT lớn, BT cá nhân
1
2

3
3

Nhận BT nhóm

3
4+5
4
5

Nộp BT cá nhân

6
6

Nộp BT nhóm

6
7

Thuyết trình BT nhóm

7
7

Nộp BT lớn


Ghi chú: Nhận, nộp và thuyết trình BT tiến hành vào các giờ có dấu *
9.2. Lịch trình chi tiết

Tuần 1: Vấn đề 1 + 2
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Lí thuyết

Nội dung chính

2 Vấn đề 1:
giờ - Giới thiệu Đề cương môn
TC học.
- Khái quát về việc dân sự
và thủ tục giải quyết việc
dân sự.
- Cơ sở của việc xây dựng
các quy định về thủ tục
giải quyết việc dân sự
- Các quy định chung về
thủ tục giải quyết việc dân
sự.
- Thủ tục giải quyết các
yêu cầu về hôn nhân và
gia đình:
+ Thủ tục giải quyết yêu
cầu huỷ việc kết hôn trái
pháp luật.
+ Thủ tục giải quyết yêu
cầu công nhận thuận tình
li hôn, nuôi con, chia tài sản
khi li hôn.

* KTĐG: Nhận BT lớn và
BT cá nhân.

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
* Đọc:
- Đề cương môn học.
- Chuẩn bị các câu hỏi
về các vấn đề liên quan
đến đề cương môn học
còn chưa rõ cần được
giải thích.
- Chương X Giáo trình
luật tố tụng dân sự
Việt Nam, Trường Đại
học Luật Hà Nội,
Nxb. CAND, Hà Nội,
2012, tr. 363 - 374.
- Chương XI Giáo
trình luật tố tụng dân
sự Việt Nam, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội,
2011, tr. 265 - 276.

Tự NC 1 giờ - Thủ tục giải quyết yêu * Đọc:
TC cầu công nhận thoả thuận - Chương X Giáo trình
25



×