Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE TH CUOI KI II , LOP 4 TTB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.7 KB, 6 trang )

Trường: Tiểu học Thị Trấn châu thành B
Họ và tên:.......................................................
Lớp: 4

Điểm

Thứ ……….ngày …… tháng 04 năm 2016
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Tốn
Thời gian : 40 phút

GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)

GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Chữ số 7 trong số : 357 428 chỉ:
A.7
B. 70
C. 700

D. 7 000

3
2 . Phân số : bằng phân số nào dưới đây ?
5
6
6
15
A.


B.
C.
10
20
15

D.

18
25

3 . Phân số nào nhỏ hơn 1 :
A.

4
4

B.

6
5

C.

5
5

D.

4

5

4 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 57 m2 5 cm2 =…………cm2 là:
A . 5705
B . 57005
C . 570005
D . 575000
5 . Số trung bình cộng của các số: 156 ; 253 ; 320 là :
A .243
B . 234
C . 173
D . 220

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 Tính : (2 điểm)
3
9
+
=
4
12
4
2) 1 - =
7
5
4
3) x =
9
7
13 4

4)
: =
10 5

1)

Bài 2: (2 điểm) Hiệu của hai số là 84 , Số lớn gấp 8 lần số bé . Tìm hai số đó .
Giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


Bài 3: (3 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi 210 m . Chiều rộng bằng
Tính diện tích của mảnh đất đó ?

Giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

3
chiều dài
4


HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối kì II - NĂM HỌC : 2015 - 2016

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Mỗi lần khoanh đúng ở mỗi bài 1, 2, 3, 4 được 0,5 điểm , riêng bài 5 được 1 điểm
Kết quả:
1 . D: 7 000

2.B:

6
10

3.D:

4
5

4 .C : 570005 cm2

II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1 Tính : (2 điểm)

Tính đúng ở mỗi bài đúng được 0,5 điểm
1/

18
12

2/

3
7

3/

20
63

4/

36
20

Bài 2: Giải toán (2 điểm)
Giải
Hiệu số phần bằng nhau
8 - 1 = 7 (Phần )
(0,5 đ)
Số bé là
( 84: 3 ) x 1 = 12

(0,5 đ)
Số bé là
84 + 12 = 96
(0,5 đ)
Đáp số : Số bé : 96
Số lớn : 12 (0,5 đ)
Bài 3: (3 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 ( phần )
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là
210 : 7 x 3 = 90 ( m )
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là
210 – 90 = 120 ( m )
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là
120 x 90 = 10 800 ( m2 )
Đáp số : 10 800 m2

( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,75 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm )
( 0,25 điểm )

-----------------------------------------------.

5 . A : 243



Trường: Tiểu học Thị Trấn châu thành B
Họ và tên:.......................................................
Lớp: 4

Điểm

Thứ ……….ngày …… tháng 04 năm 2016
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn : Tiếng việt
Thời gian : 40 phút

GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)

GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)

Đọc thầm bài : Đường đi Sa Pa ( Sgk 102 ) sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả
lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Bức tranh thiên nhiên tuyệt đẹp ở Sa Pa được miêu tả bằng những chi tiết nào ?
a.
Những thác trắng xóa tựa mây trời, những rừng cây âm âm.
b.
Những hoa chuối rực lên như ngọn lửa.
c.
Cả hai ý trên đều đúng .
Câu 2: Cảnh phố huyện được miêu tả bằng những hình ảnh nào ?
a.
Những đám mây trắng nhỏ xà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng
bềnh huyền ảo.

b.
Những em bé Hmông, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần
áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng.
c.
Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của đường xuyên tỉnh.
Câu 3: Chi tiết nào diễn tả sự thay đổi mùa liên tục trong một ngày ở Sa Pa?
a.
Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu.
b.
Thoắt cái trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê,
mận.
c.
Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “ món quà tặng kỳ diệu ” của thiên nhiên ?
a.
Vì đến Sa Pa, mọi người sẽ được tặng quà.
b.
Vì cảnh thiên nhiên ở Sa Pa vừa đẹp vừa đặc sắc.
c.
Vì người dân Sa Pa đang cải tạo thiên nhiên.
Câu 5: Những hoạt động nào được gọi là du lòch?
a.
Đi chơi ở công viên gần nhà.
b.
Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
c.
Đi làm việc xa nhà.
Câu 6:Thám hiểm là gì?
a.
Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở.

b.
Đi chơi xa để xem phong cảnh.
c.
Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
Câu 7: Trạng ngữ trong câu “ Buổi chiều, xe dừng lại ở một thò trấn nhỏ ” chỉ :
a.
Thời gian
b.
Nơi chốn
c.
Nguyên nhân
Câu 8: Chuyển câu kể “ Nam chăm chỉ ” Thành câu cảm
a.
Nam chăm học chưa?
b.
Nam nên chăm học.


c.

Nam chăm học quá!
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 4
NĂM HỌC : 2015 - 2016
Ngày kiểm tra :
MÔN: TIẾNG VIỆT

I . Đọc ( phần đọc thành tiếng ) : 6 điểm .
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài tập đọc sau bằng cách
bắt thăm đọc.
1. Đường đi Sa Pa

SGK TV tập II (trang 102)
2. Ăng-co Vát
SGK TV tập II (trang 123)
3. Con chuồn chuồn nước
SGK TV tập II (trang 127)
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 90 - 100 chữ / phút, sau đó trả
lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu.
1 / Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần đọc thành tiếng GV dựa vào những
yêu cầu sau: ( 6 điểm )
- Đọc đúng tiếng đúng từ (2 điểm).
+ Đọc sai dưới 2 tiếng : 1, 5 điểm , đọc sai từ 2 – 4 tiếng 1 điểm ; đọc sai từ 5 – 7
tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 8 tiếng trở lên: 0 điểm .
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 dấu câu )
(1 điểm )
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng từ 2 – 4 dấu câu: 0, 5 diểm;
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): (1 điểm )
+ Đọc từ trên 1 – 2 phút: 0, 5 điểm;
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm.
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: (2 điểm).
2 / Hướng dẫn đánh giá cho điểm phần ( Đọc thầm và làm bài tập ) :( 4 điểm )
- GV yêu cầu HS mở SGK lớp 4 tập II , đọc thầm bài tập đọc rồi khoanh tròn vào
chữ cái trước dòng có ý trả lời đúng với câu hỏi nêu ra , mỗi câu hỏi trả lời đúng được 0,5
điểm .
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý b
Câu 5: ý b
Câu 6: ý c

Câu 7: ý a
Câu 8: ý c
II . Bài kiểm tra viết: ( 10 điểm ) Kiểm tra cuối kì II Năm học 2011 – 2012 – Lớp 4
1/ Chính tả ( 5 điểm )
- Bài viết : Ăng – co Vát ( SGK TV 4 Tập II trang 123 )


- Viết từ : “ Toàn bộ khu đền ….. các ngách ”
- Viết trong khoảng thời gian 20 phút.
* Hướng dẫn đánh giá cho điểm:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm dầu, hoặc vần thanh ; không viết
hoa đúng quy đònh trừ 0, 5 điểm / lỗi .
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ …. Hoặc
trình bày bẫn bò trừ 0,5 điểm toàn bài .
2/ Tập làm văn:
Đề bài: Tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích.
*Cách đánh giá cho điểm:
- Đảm bảo các yêu cầu sau được ( 5 điểm ) :
Học sinh tả được một con vật nuôi mà mình yêu thích đủ 3 phần : Mở bài, thân bài
và kết bài. Bài tả từ bao quát đến chi tiết đủ các bộ phận, hoạt động, tình cảm với con
người của con vật … Câu văn mạch lạc, dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi
chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Mở bài: ( 1 điểm ) Giới thiệu về con vật đònh tả.
- Thân bài: ( 3 điểm )
- Tả đầy đủ các bộ phận của con vật.
- Tả hoạt động của con vật.
- Tình cảm của con vật đối với con người.
- Kết bài : ( 1 điểm ) Nêu được cảm nghó đối với con vật đã tả.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, giáo viên có thể cho các

mức điểm phù hợp ./.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×