Tổ LÝ-CN Đề thi HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LAM SƠN MÔN VẬT LÝ LỚP 7
ĐALAT ( Thời gian 45ph)
I/ Trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:
Câu 1) Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A) Các vật đều có khả năng nhiễm điện
B) Trái đất hút được các vật nên nó nhiễm điện
C) Nhiều vật sau khi cọ xát trở thành vật nhiễm điện
D) Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát
Câu 2) Trong nguyên tử có những loại hạt gì, hạt nào mang điện âm, hạt nào mang điện dương?Chọn câu trả
lời sai
A) Các hạt êlectrôn và hạt nhân
B) Hạt nhân mang điện âm, êlectrôn mang điện dương
C) Hạt nhân mang điện dương, êlectrôn mang điện âm
c D) Electrôn chuyển động hổn độn không ngừng
Câu 3) Sơ đồ mạch điện có tác dụng là:
A) Giúp các thợ điện dựa vào đó để mắc mạch điện đúng như yêu cầu
B) Giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện
C) Mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế
D) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4) Mảnh phim nhựa sau khi cọ xát vào len và thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa, chọn câu
trả lời sai trong các câu sau:
A) Chúng hút nhau
B) Chúng nhiễm điện khác loại
C) Mảnh phim nhiễm điện dương, thuỷ tinh nhiễm điện âm
D) Mảnh len nhiễm điện dương, mảnh lụa nhiễm điện âm
Câu 5) Vật dẫn điện là:
A) Có khả năng cho dòng điện đi qua
B) Có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động
C) Có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động
D) Các câu A,B, C đều đúng.
Câu 6) Hai vật nhiễm điện cùng loại đặt gần nhau thì:
A) Đẩy nhau B) Hút nhau
C) Không đẩy, không hút D) Vừa đẩy, vừa hút
Câu 7) Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây:
A) Một mảnh nilông đã được cọ xát B) Máy tính bỏ túi đang hoạt động
C) Chiếc pin tròn đặt trên bàn D) Pin đặt trong đèn pin
Câu 8) Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A) Đồng, nhôm, sắt B) Chì, vônfram, kẽm
C) Thiếc, vàng, nhôm D) Đồng, vônfram, thép
Câu 9) Vật nhiễm điện có khả năng:
A) Vừa đẩy, vừa hút các vật khác B) Hút các vật khác
C) Không đẩy, không hút vật khác D) Đẩy các vật khác
Câu 10) Vôn (V) là đơn vò của đại lượng nào trong số các đại lượng dưới đây:
A) Cường độ dòng điện B) Hiệu điện thế
C) Lực D) Khối lượng riêng
Câu 11) Chọn câu đúng.
A) Chỉ có vật rắn mới nhiễm điện B) Chỉ có vật rắn và lỏng mới nhiễm điện
C) Chất khí không bao giờ nhiễm điện. D) Tất cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện
A
A
1
A
2
V
1
2
3
Câu 12) Nếu A hút B, B hút C , C đẩy D thì:
A) A và C có điện tích trái dấu B) B và D có điện tích cùng dấu
C) A và D có điện tích cùng dấu D) A và D có điện tích trái dấu
Câu 13) Thiết bò nào sau đây là nguồn điện.
A) Quạt máy B) Acquy
C) Bóng đèn đang sáng D) Đèn pin.
Câu 14) Tác dụng từ của dòng điện dùng để chế tạo:
A) Chuông điện B) Đèn LED.
C) Bếp điện D) Bóng đèn.
Câu 15) Dòng điện trong kim loại là:
A) Đi từ cực dương sang cực âm B) Dòng chuyển dời có hướng các điện tích.
C) Chạy qua dây tóc bóng đèn phát sáng. D) Dòng chuyển dời có hướng của các electron
Câu16) Một vật nhận thêm electron thì:
A) Trở thành vật mang điện tích dương B) Trở thành vật mang điện tích âm
C) Trở thành vật trung hoà về điện D) Trở thành vật nhiễm điện
Câu 17) Một vật bò nhiễm điện dương là vì:
A) Vật đó nhận thêm các điện tích B) Vật đó không có điện tích âm
C) Vật đó nhận thêm êlectrôn D) Vật đó mất bớt các êlectrôn
Câu 18) Ampe(A) là đơn vò của đại lượng nào trong số các đại lượng dưới đây?
A) Cường độ dòng điện B) Hiệu điện thế
C) Lực D) Khối lượng riêng
Câu 19) Vôn kế là dụng cụ dùng để đo:
A) Nhiệt độ B) Khối lượng
C) Lực D) Hiệu điện thế
Câu 20) Cọ xát hai thanh nhựa cùng loại như nhau bằng mảnh vải khô. Đưa hai thanh nhựa này gần nhau thì chúng:
A) Hút nhau. B) Không hút cũng không đẩy nhau.
C) Đẩy nhau. D) Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó đẩy nhau.
II) TỰ LUẬN:
1) Trình bày sơ lược cấu tạo nguyên tử ?
2) Trình bày cách đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện?
3) Cho mạch điện như hình vẽ:
a) Hãy ve õchiều dòng điện trong mạch?
Đánh dấu chốt + và chốt – trên các đồng
hồ đo.
b) Ampe kế A
1
chỉ 2A, Ampe kế A
chỉ 3A .Tính số đo ampe kế A
2
?
c) Biết Vônkế V chỉ 9V, U
12
= 6V. Tính U
23
.
ĐỀ THAM KHẢO 2 Đề thi HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÝ LỚP 7
( Thời gian 45ph)
I/ Trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm:
Câu 1) Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai
A) Các vật đều có khả năng nhiễm điện
B) Trái đất hút được các vật nên nó nhiễm điện
C) Nhiều vật sau khi cọ xát trở thành vật nhiễm điện
D) Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ xát
Câu 2) Có 2 vật nhiễm điện để gần nhau thì:
A) Chúng đẫy nhau B) Chúng hút nhau
C) Vừa đẫy vừa hút. D) Chúng đẫy nhau hoặc hút nhau
Câu 3) Một vật mang điện tích âm nếu:
A) Thừa electron. B) Thiếu electron.
C) Đẫy một vật nhiễm điện khác. D) Câu B, C đúng
Câu 4) Nếu vật A hút vật B,vật B hút vật C, vật C đẩy vật D thì:
A) Vật A và C có điện tích trái dấu. B) Vật B và D có điện tích cùng dấu.
C) Vật A và D có điện tích cùng dấu. D) Vật A và D có điện tích trái dấu.
Câu 5) Dòng điện là:
A) Dòng các điện tích chuyển động có hướng
B) Dòng các điện tích dương hoặc các điện tích âm chuyển động có hướng
C) Dòng các electron chuyển động có hướng.
D) Các câu A,B, C đều đúng.
Câu 6) Nguồn điện dùng để tạo ra dòng điện và có 2 cực:
A) Nhiễm điện khác dấu B) Nhiễm điện cùng dấu
C) Nhiễm điện mạnh D) Các ý trên đều sai.
Câu 7) Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây:
A) Một mảnh nilông đã được cọ xát B) Máy tính bỏ túi đang hoạt động
C) Chiếc pin tròn đặt trên bàn D) Pin đặt trong đèn pin
Câu 8) Khi nói về vật dẫn điện, câu phát biểu nào sau đây là sai:
A) Vật cho dòng điện chạy qua. B) Vật cho điện tích đi qua.
C) Vật cho electron chạy qua. D) Vật có khả năng nhiễm điện.
Câu 9) Dòng điện trong kim loại là dòng:
A) Các electron chuyển động có hướng. B) Các điện tích chuyển động có hướng.
C) Dòng chuyển dời các hạt mang điện tích dương. D) Các ý trên đều đúng.
Câu 10) Các vật có khả năng nhiễm điện là vật:
A) Cách điện B) Dẫn điện
C) Gồm các vật bằng kim loại. D) Các câu A, B đều đúng
Câu 11) Chiều dòng điện được qui ước:
A) Cùng chiều với chiều chuyển động các hạt mang điện tích dương.
B) Ngược chiều với chiều chuyển động các hạt mang điện tích âm.
C) Ngược chiều với chiều chuyển động các hạt electron.
D) Các ý trên đều đúng
Câu 12) Sự toả nhiệt của dòng điện được ứng dụng để chế tạo các thiết bò,đồ dùng điện nào sau đây:
A) Bếp điện B) Quạt điện
C) Chuông điện D) Máy bơm nước.
Câu 13) Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong các dụng cụ nào sau đây:
A) Quạt máy B) m điện
A
1
A
2
A
+
-
U
Đ
1
Đ
2
Đ
3
V
1
V
3
C) Bàn ủi D) Máy sấy tóc.
Câu 14) Tác dụng từ của dòng điện dùng để chế tạo:
A) Chuông điện B) Đèn LED.
C) Bếp điện D) Bóng đèn.
Câu 15) Dòng điện chạy qua máy sấy tóc gây ra các tác dụng nào sau đây:
A) Tác dụng từ và tác dụng hoá B) Tác dụng từ và tác dụng nhiệt
C) Tác dụng từ và tác dụng sinh lý. D) Tác dụng nhiệt và tác dụng hoá học.
Câu16) Cường độ dòng điện cho ta biết:
A) Độ mạnh của dòng điện B) Nguồn điện phát ra dòng điện
C) Các tác dụng của dòng điện D) Các ý trên đều đúng.
Câu 17) Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ đo:
A) Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch cần đo B) Ampe kế mắc song song vào mạch cần đo
C) Vônkế mắc nối tiếp vào mạch cần đo D) Vônkế mắc song song vào mạch cần đo
Câu 18) Đo hiệu điện thế giửa 2 đầu bóng đèn khoảng 5 đến 6 vôn, ta chọn các đồng hồ đo như sau:
A) Vônkế có giới hạn đo 9 V B) Vôn kế có giới hạn đo 6,5V
C) Vôn kế có giới hạn đo 500 mV D) Vôn kế có giới hạn đo 50 mV
Câu 19) Có nguồn điện 9V,và các bóng đèn giốngg nhau mỗi bóng 3V, mắc chúng như thế nào đề chúng sáng bình
thường
A) Mắc nối tiếp 3 bóng B) Mắc song song 3 bóng
C) Mắc nối tiếp 2 bóng D) Mắc song song 2 bóng
Câu 20) Có 3 nguồn điên 4,5V ; 6V; 9V và 2 bóng đèn giống nhau đều ghi 6V, cần mắc song song 2 bóng đèn này
vào nguồn điện nào cho phù hợp:
A) Nguồn điện 9V B) Nguồn điện 6V
C) Nguồn điện 4,5V D) Nguồn điện nào cũng được.
II) TỰ LUẬN:
1) Dùng thanh thuỷ tinh cọ xát vào lụa.và một quả cầu trung hoà về điện treo bằng sợi chỉ tơ.
a) Đưa thanh thuỷ tinh lại gần quả cầu, quả cầu bò hút hay bò đẩy? Vì sao?
b) Khi chạm thanh thuỷ tinh vào quả cầu, quả cầu lại bò đẩy ra? Hãy giải thích?
2) Cho mạch điện như hình vẽ sau:
a) Hãy ve õchiều dòng điện trong mạch?
Đánh dấu chốt + và chốt – trên các đồng hồ đo.
b) Ampe kế A
1
chỉ 2A, Ampe kế A chỉ 3A .Tính số đo
ampe kếA
2
?
c) Biết U nguồn 9V. Vôn kế V
1
chỉ 3V. Tính số đo vôn
kế V
3
?