Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế vi mô 2 (Học viện tài chính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.69 KB, 7 trang )

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

BỘ MÔN KINH TẾ HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

KINH TẾ VI MÔ 2
DÙNG CHO SV CHÍNH QUY NGÀNH KINH TẾ:
Kinh tế Nguồn lực tài chính
Kinh tế đầu tư tài chính
Kinh tế - Luật
Đối tượng 3 tín chỉ

Hà nội 2014
1


1. Thông tin về giảng viên
TT

Họ và tên

Năm
sinh

1.

Nguyễn Văn Dần

1962


2.
3.
3

Nguyn Quc Bỡnh
Nguyn Hng Nhung
Nguyn Bỡnh Giang

1959

4
5.
6.

Phm Qunh Mai
Nguyn Xuõn Thch
Th Phi Hoi

Học
hàm.
học vị
PGS.
TS
TS
ThS
TS
TS
TS
PGS.
TS


Nơi tốt
nghiệp
HVTC

Chuyê
n môn

Giảng kiêm
chức, thỉnh
giảng

Kinh tế

HKTQD Kinh t
HVTC
Kinh t
HQGHN Kinh t Thnh
ging
HVTC
Kinh t K/mụn
HVTC
Kinh t Kiờm chc
HKTQD Kinh t Kiờm chc

2. Thụng tin chung v mụn hc
- Tờn mụn hc:
Kinh t vi mụ 2
- Mó mụn hc:
TAX0289

- S tớn ch:
3
- Mụn hc:
Bt buc
- Mụn hc tiờn quyt:
Kinh t vi mụ 1, kinh t v mụ 1
- Gi tớn ch i vi cỏc hot ng:
Lý thuyt:
BT + Tho lun
Kim tra:
T hc

35t
8t
2t
90t

3. Mc tiờu ca hc phn/mụn hc:
Thoong qua nghiờn cu kinh t vi mụ 2, sinh viờn cỏc chuyờn ngnh
kinh t nm bt c phng phỏp ra quyt nh bng cỏch s dng
cụng c kinh t vi mụ, ng thi giỳp cho sinh viờn hiu c cỏch
ng dng thc t ca ktvm trong lnh vc qun lý, chớnh sỏch cụng
cng v trong cuc sng.
4. Mụ t túm tt ni dung mụn hc
Mụn hc chia lm 3 phn chớnh: Trang b cho sinh viờn v kin thc
chung v la chn tiờu dựng v sn xut ti u; lý thuyt sn xut v
chi phớ; nh giỏ khi cú th lc th trng; vn c quyn nhúm;
th trng yu t sn xut
2



5. Ni dung chi tit mụn hc
1.
1.1.
1.2.
2.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
4.
4.1.
4.2.
1.
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
2.
2.1.
2.2.
2.3.

3.


Chng 1: Lí THUYT LA CHN CA NGI TIấU DNG
GII HN NGN SCH
ng ngõn sỏch
Dch chuyn ng ngõn sỏch
S THCH CA NGI TIấU DNG
Mt s gi thit khi nghiờn cu v th hiu hay s thớch ca ngi tiờu
dựng
Mụ t s thớch ca ngi tiờu dựng bng ng bng quan
Tớnh cht ca ng bng quan
T l thay th cn biờn ca hng húa
Hai trng hp c bit ca ng bng quan
PHN TCH TRNG THI CN BNG CA NGI TIấU
DNG
Trng thỏi cõn bng ca ngi tiờu dựng tip cn t ng ngõn sỏch v
ng bng quan
Phõn tớch trng thỏi cõn bng ca ngi tiờu dựng bng phng phỏp i
s
ảnh hởng các nhân tố đến lựa chọn hàng hoá tiêu dùng tối u
Hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế
THIT LP NG CU
Sự hình thành đờng cầu
ng dng lý thuyt hnh vi ngi tiờu dựng gii thớch mt s phng
thc hot ng ca nn kinh t
Chng 2: THNG D V CHNH SCH CA CHNH PH
Lí THUYT V THNG D
Thặng d của ngời tiêu dùng
Thặng d của ngời sản xuất
Tổng thặng d và hiệu quả của thị trờng
Phõn tớch thng d khi tham gia vo nn thng mi th gii

Kiểm soát giá
ảnh hởng của giá trần tới kết quả hoạt động của thị trờng
ảnh hởng của giá sàn tới kết quả hoạt động của thị trờng
Đánh giá về chính sách kiểm soát giá

TC NG CA VIC NH THU N KT QU HOT
NG CA TH TRNG

3.1. Tác động của thuế đánh vào ngời mua đến kết quả hoạt động của thị trờng
3.2. Tác động của thuế đánh vào ngời bán đến kết cục của thị trờng
3.3. Hệ số co giãn và ảnh hởng của thuế

4. TC NG CA THU V HN NGCH NHP KHU
4.1 Tác động của thuế nhp khu tới những ngời tham gia vào thị trờng
4.2. Tác động của hạn ngạch nhập khẩu đối với những ngời tham gia thị trờng

5. Trợ giá và hạn ngạch sản xuất
5.1. Trợ giá
5.2. Hạn ngạch sản xuất
Chng 3: LA CHN TRONG IU KIN RI RO

3


1.
1.1.
1.2.
2.
2.1.
2.2.

2.3.
2.4.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.
3.1
3.2
3.3
4.
4.1.
4.2.
4.3.
4.4.

1.
1.1.
1.2.
1.3.
2.
2.1.
2.2.
3.
3.1
3.2.
3.3.
3.4.
4.
4.1.

4.2
4.3.
5.

ĐẦU CƠ – CÁCH CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA QUA KHÔNG
GIAN VÀ THỜI GIAN
Hoạt động mua ngay bán ngay và các hình thái giá cả theo vùng
Đầu cơ và hành vi của giá cả qua thời gian
MÔ TẢ RỦI RO
Xác suất
Giá trị kỳ vọng
Độ biến thiên
Ra quyết định lựa chọn
SỞ THÍCH VỀ MỨC ĐỘ RỦI RO
Những sở thích khác nhau về độ rủi ro
Giá của rủi ro
Tương đương chắc chắn
GIẢM NHẸ RỦI RO
Đa dạng hóa
Bảo hiểm
Giá trị của thông tin
CẦU VỀ TÀI SẢN CÓ RỦI RO
Tài sản
Lợi tức từ tài sản
Sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi tức
Lựa chọn của nhà đầu tư
Chương 4: LỰA CHỌN SẢN XUẤT TỐI ƯU
CỦA HÃNG KINH DOANH
HÀM SẢN XUẤT VÀ ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
Hàm sản xuất

Đường đồng lượng
Sản xuất với hai đầu vào biến đổi
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ
Chi phí sản xuất
Đường đồng phí
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO SẢN XUẤT TỐI ƯU TIẾP CẬN TỪ
ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG VÀ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ
Nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí khi đầu ra cố định
Tối thiểu hóa chi phí khi giá một đầu vào thay đổi
Tối thiểu hóa chi phí với mức sản lượng đầu ra thay đổi
Tính cứng nhắc của sản xuất trong ngắn hạn
ĐƯỜNG CHI PHÍ DÀI HẠN VÀ ĐƯỜNG CHI PHÍ NGẮN HẠN
Chi phí trung bình và chi phí cận biên dài hạn
Tính kinh tế theo quy mô và phi kinh tế theo quy mô
Lựa chọn quy mô sản xuất tối ưu dựa trên quan hệ giữa các đường chi phí
cận biên ngắn hạn và cận biên dài hạn
SẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU RA VÀ TÍNH KINH TẾ THEO PHẠM
VI
Chương 5: SỨC MẠNH ĐỘC QUYỀN
VÀ ĐỊNH GIÁ KHI CÓ THẾ LỰC THỊ TRƯỜNG

4


1.
1.1.
1.2.
2.
2.1
2.2.

2.3.
3.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
1.
1.1.
1.2.
2.
3.
3.1.
3.2.
4.
4.1.
4.2.
5.
5.1.
5.2.
6.
6.1.
6.2

ĐỘC QUYỀN BÁN
Lựa chọn sản lượng của hãng trong thị trường độc quyền bán
Sức mạnh độc quyền bán
ĐỘC QUYỀN MUA
Đường chi tiêu bình quân và đường chi tiêu cận biên, đường giá trị đối

với người mua
Lựa chọn sản lượng trong thị trường độc quyền mua
Sức mạnh độc quyền mua
ĐỊNH GIÁ KHI CÓ THẾ LỰC THỊ TRƯỜNG
Phân biệt giá cấp 1
Phân biệt giá cấp 2
Phân biệt giá cấp 3
Phân biệt giá thời kỳ và đặt giá lúc cao điểm
Định giá hai phần
Định giá gộp
Chương 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
ĐẶC TRƯNG CỦA THỊ TRƯỜNG VÀ HÃNG KINH DOANH
Đặc trưng của thị trường
Đặc trưng của các hãng kinh doanh
GIÁ CỦA NGÀNH
ĐƯỜNG CẦU GÃY KHÚC TRONG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Sự cứng nhắc của giá là cơ sở của mô hình đường cầu gãy khúc
Đường doanh thu cận biên
CÁC HÌNH THỨC HỢP TÁC TRONG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Hợp tác ngầm
Hợp tác công khai
CẠNH TRANH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Cạnh tranh về lượng
Cạnh tranh về giá
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TRONG THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
NHÓM
Trạng thái cân bằng
Ảnh hưởng của quy mô thị trường độc quyền nhóm đến kết cục thị trường
Chương 7: LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI


1. VÀI NÉT VỀ LỊCH SỬ
2. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI
2.1. Đối tượng nghiên cứu của lý thuyết trò chơi
2.2. Các thành tố cơ bản của trò chơi
2.3. Phân loại trò chơi
2.4. Trình bày trò chơi
2.5. Các cách thức giải trò chơi
3. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA VỀ LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI

5


3.1. Trò chơi lợi thế người đi trước
3.2. Độc quyền nhóm với tư cách tình thế lưỡng nan của người tù
3.3. Trò chơi chạy đua vũ trang
4.
1.
1.1.
1.2.
1.3.
2.
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
3.

THẢO LUẬN VỀ TÍNH DUY LÝ TRONG LÝ THUYẾT TRÒ
CHƠI

Chương 8: THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Xác định lượng lao động dựa vào cung cầu trên thị trường cạnh tranh
Xác định lượng lao động trong thị trường yếu tố có sức mạnh độc quyền
mua
Xác định lượng lao động trên thị trường yếu tố có sức mạnh độc quyền
bán
THỊ TRƯỜNG VỐN
Một số khái niệm
Cầu về dịch vụ vốn
Cung về dịch vụ vốn
Cân bằng cung cầu về dịch vụ vốn của hãng
Xác định lãi suất trên thị trường vốn
THỊ TRƯỜNG ĐẤT ĐAI

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Tài liệu bắt buộc: GT Kinh tế vi mô 2, PGS Nguyễn Văn Dần và TS
Phạm Quỳnh Mai đồng chủ biên, NXBTC 2016.
- Tài liệu tham khảo: Nguyên lý kinh tế học của N.Gregory
Mankiw ; Kinh tế học Paul A Samuelson ; Kinh tế học David Beeg ; Kinh
tế công cộng, Joseph E. Stiglitz (1995), NXB KHKT, HN; Cấu trúc thị
trường lý luận và thực tiễn của VN, PGS.TS Nguyễn Văn Dần chủ biên,
sách chuyên khảo, NXBTC 2009; Kinh tế học vi mô, PGS Nguyễn Văn
Dần, NXBTC 2009; GT Kinh tế vi mô 2, PGS Nguyễn Văn Dần và ThS
Phạm Quỳnh Mai đồng chủ biên, NXBTC 2014 …
7. Hình thức tổ chức dạy học

LT
1


Lựa chọn tiêu dùng
tối ưu

5

Số giờ
Loại giờ
Lên lớp
Thực
BT
KTra hành thí
+TL
nghiệm
1

Tự học
tự NC

Môn
học tiên
quyết

10
Kinh tế
vi mô 16


2

3

4

5
6
7

Phân tích chính sách
trong thị trường
cạnh tranh
Lựa chọn sản xuất
tối ưu
Sức
mạnh
độc
quyền và định giá
khi có thế lực thị
trường
Thị trường Độc
quyền nhóm
Lý thuyết trò chơi
Thị trường yếu tố
sản xuất
Tổng

6

1

20


6

1

10

5

2

5

1

10

3
5

1
1

1

10
10

35

8


2

90

1

20

8. Chính sách đối với giảng viên
Giảng viên có thể sử dụng tổng hợp các hình thức đánh giá kết quả nghiên
cứu và học tập của SV. Có chế độ ưu tiên cho những sv tích cực thamg ia
các hoạt động xây dựng bài giảng trên lớp và đnáh giá trên cơ sở chất
lượng làm bài cụ thể bằng bài viết.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn
học
9.1. Kiểm tra đình kỳ: 02 bài kiểm tra viết khoảng 1 tiết. Giảng viên có thể
kết hợp với tinh thần thái độ học tập của sinh viên (tham gia đầy đủ, chuẩn
bị bài tích cực, hoàn thành nội dung và yêu cầu mà giảng viên giao cho…)
để đánh giá nhưng phải công khai theo đúng quy chế đào tạo của Học viện
Tài chính.
9.2. Tiêu chí đánh giá: theo thang điểm 10 (tính theo trọng số quy định của
học viện), hoặc thang điểm chữ (4).
9.3. Thi: Viết (hoặc trắc nghiệm; vấn đáp) tuỳ theo tình hình cụ thể.
Hà nội ngày 08 tháng 11 năm 2014
Ý kiến của lãnh đạo Học viện
Trưởng bộ môn

PGS.TS. Nguyễn Văn Dần


7



×