DỊCH HỒI SỨC TRONG
SỐC NHIỄM KHUẨN TRẺ EM
PGS. TS. BS PHÙNG NGUYỄN THẾ NGUYÊN
HSTC - CĐ, BV NHI ĐỒNG 1
GVCC, ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
NỘI DUNG
1.
Sinh lý bêênh nhiễm khuẩn huyết
2.
Vai trò của dịch trong hồi sức
3.
So sánh dịch tinh thể và dịch keo
4.
Dịch cân bằng và NS
5.
Vai trò của albumin
6.
Kết luâên
SINH LÝ BỆNH
N ộ i đ ộ c t ố v à c á c th à n h
p h ần k hác củ a V K
H o ạ t h ó a b ổ th ể
C3
F a c t o r X II
C3a
Trự c tiế p v à
g iá n t i ế p
Tă n g đ ộ n g
G i ả m t iê u f b c in
P A I-1
TF
T F P I, t h r o m b o m o d u lin ,
p r o t e in C
HU YẾT KH Ố I VI
T U Ầ N H O À N (D IC )
T N F, IL -1 , H M G B 1
Hoạt hóa n ội m ạc
C y t o k in e
IL -1 0 , a p o p t o s is ,
sT N F R
IL -6 , IL - 8 , N O , P A F
các g ố c o xy h ó a tự d o
C á c c h ấ t k h á n g v iê m
D À N M Ạ C H , TĂ N G T ÍN H
T H Ấ M G IẢ M T Ư Ơ I M Á U
TÁ C D Ụ N G
TO À N TH Â N
S ố t , g iả m c o b ó p c ơ t im
b ấ t th ư ờ n g c h u y ể n h ó a
T H IẾ U M Á U M Ô
S u y th ư ợ n g th ậ n
H o ạ t h ó a b ạ ch c ầ u đ ơ n
n h ân , đ a n h ân
SU Y Đ A CƠ Q U A N
Ứ C C H Ế M IỄ N D ỊC H
SINH LÝ BỆNH
Lira and Pinsky Annals of Intensive Care 2014, 4:38
Lira and Pinsky Annals of Intensive Care 2014, 4:38
•
d balance associated
22.05.2014
Fluid resuscitation in Septic Shock: A positive fluid balance and elevated CVP are associated with Increased Mortality.
Adjusted Survival Curves
Fluid Balance Day 4 Quartiles
788 BN người lớn
Cân bằng dịch dương ở ngày thứ 4: 11 lít
Tuy nhiên
Crit Care Med. 2011 Feb;39(2):259-65.
Fluid Volume, Lactate Values, and Mortality in Sepsis Patients with Intermediate Lactate Values
Tỉ lêê tử vong
(%)
9,190 BN NKH người lớn
Ann Am Thorac Soc Vol 10, No 5, pp 466–473, Oct 2013
DỊCH TRONG HỒI SỨC
Keo
Tinh thể
Không cân bằng
NS
Ringer Lactate
Ringer Acetate
Hartmann
Cân bằng
Tự nhiên
Plasmalyte
Albumin
Ringer fundin
Tổng hợp
Hes
Dextran
Gelatin
Dịch keo tổng hợp
Fluid therapy for septic shock resuscitation: Which fluid should be used?
Thiago Domingos Corrêa, Einstein. 2015;13(3):462-8
Intensive Insulin Therapy and Pentastarch Resuscitation in Severe Sepsis
CRRT
Ringer 18.8%
Tỉ lêê tử vong
Hes: 31%
Ringer 33.9%
Hes: 41%
N Engl Med 2008; 358:125-39
Hydroxyl-Ethyl Starch or Saline for Fluid Resuscitation in Intensive Care?
Hes 130/0.4: 3315 BN
Tử vong: 18%
Saline: 3336 BN
CRRT: 7% (p = 0,004)
Tử vong: 17%
Ít dịch, nhưng nhiều máu hơn
CRRT: 5,8% (p = 0,004)
Ngứa, rash nhiều hơn
Lactate và MAP như nhau
N EngL J Med 2012 367;20
Hydroxyl-Ethyl Starch or Saline for Fluid Resuscitation in ICU?
Tăng creatinine huyết thanh ở nhóm sử dụng HES so với NS (P=0,004)
Không sử dụng hydroxyethyl starches trong hồi sức dịch cho nhiễm khuẩn huyết
năêng và sốc nhiễm khuẩn (mức đôê khuyến cáo 1B)
Phát triển dịch điện giải
DỊCH CÂN BẰNG
1.
Đẳng trương
(Osmol = Osmol máu = 288 ± 5 mosmol/kg H20 hay = 308 osmol/l của NS)
2.
Đảm bảo cân bằng điện giải
3.
Cân bằng toan kiềm
Acetate hay lactate?
Acetate hay lactate?
Acetate
Lactate
-15 phút
Chậm
2
3
RQ
0.5
0.67
Cơ quan chuyển hoá
Cơ
Gan
Gắn Calci
Không
Có
Tăng đường huyết
Không
Có
Sản xuất HCO3
Sử dụng Oxy
NS & dịch cân bằng
Association Between a Chloride-Liberal vs Chloride-Restrictive Intravenous Fluid Administration Strategy and Kidney Injury in Critically Ill Adults
2008-2009, Melbourne, Austrlia
Nhiều chloride: NS, Gelatin, Albumin 4%
Giới hạn chloride: Plamalyte, Albumin 20%, Hartmann
Major complications, mortality, and resource utilization after open abdominal surgery: 0.9% saline
compared to Plasma-Lyte
Ann Surg. 2012 May;255(5):821-9
•
Nghiên cứu so sánh 30.994 BN sử dụng NS với 926 BN sử dụng dung dịch
cân bằng
•
Biến chứng: Nhóm NS có tỉ lê ê biến chứng cao hơn 33.7% ở nhóm NS so với
23% ở nhóm sử dụng dung dịch cân bằng (P < 0.001).
–
–
–
–
Nhiễm trùng hâêu phẫu (P = 0.006),
Suy thâên cần lọc máu (P < 0.001),
Truyền máu (P < 0.001),
Rối loạn điêên giải (P = 0.046).
Association between Initial Fluid Choice and Subsequent In-hospital Mortality during the Resuscitation of
Adults with Septic Shock
60,734 adults, 360 ICU, US, 2006-2010
NS
NS + B
NS+ Col
NS + B + Col
N=44.347
N=3.651
N=11.038
N=1.698
24.2%
20.2%
17.7%
19.2%
Anesthesiology 2015; 123:1385-93
•
NS: (chloride cao)
–
Toan chuyển hóa do tăng chloride.
–
Tổn thương lớp glycocalyx nôêi mạc, thất thoát huyết tương, phù và rối loạn chức năng cơ quan
–
Tổn thương thâên cấp tăng nhu cầu điều trị thay thế thâên
Lira and Pinsky Annals of Intensive Care 2014, 4:38
Fluid resuscitation therapy for paediatric sepsis
Elliot Long, Trevor Duke
Journal of Paediatrics and Child Health 52 (2016) 141–146
•
Nghiên cứu so sánh trực tiếp dung dịch tinh thể với cân bằng ở trẻ em và người lớn: đang
tiến hành.
•
•
NS đi kèm với các tác dụng phụ không mong muốn
Dùng dung dịch cân bằng là giải pháp hợp lý.
Lira and Pinsky Annals of Intensive Care 2014, 4:38
Fluid resuscitation therapy for paediatric sepsis
Elliot Long, Trevor Duke
Journal of Paediatrics and Child Health 52 (2016) 141–146