Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
Đường vô...............quanh quanh,
Đường vô...............quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ
Ai vô.............thì vô.......
Ai vô.............thì vô.......
a.
a.
Xứ Huế b. Xứ Lạng
Xứ Huế b. Xứ Lạng
c. Xứ Nghệ d. Xứ Quảng.
c. Xứ Nghệ d. Xứ Quảng.
Em hiểu gì về ý nghĩa của câu ca dao trên?
Em hiểu gì về ý nghĩa của câu ca dao trên?
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn
Văn
bản
bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
Đặng Thai Mai (1902 1984)
Đặng Thai Mai (1902 1984)
là nhà văn, nhà nghiên cứu văn
là nhà văn, nhà nghiên cứu văn
học nổi tiếng, nhà hoạt động xã
học nổi tiếng, nhà hoạt động xã
hội có uy tín.
hội có uy tín.
1. Tác giả.
1. Tác giả.
Đặng Thai Mai (1902 1984)
ảnh chụp năm 1982
1. Em hãy giới thiệu đôi nét về tác
1. Em hãy giới thiệu đôi nét về tác
giả Đặng Thai Mai
giả Đặng Thai Mai
Em hiểu gì về xuất xứ của tác
Em hiểu gì về xuất xứ của tác
phẩm?
phẩm?
2/.
2/.
Tác phẩm.
Tác phẩm.
- Bài viết được trích phần
- Bài viết được trích phần
đầu của bài nghiên
đầu của bài nghiên
cứu:
cứu:
Tiếng Việt, một
Tiếng Việt, một
biểu hiện hùng hồn của
biểu hiện hùng hồn của
sức sống dân tộc (1967
sức sống dân tộc (1967
)
)
3.
3.
Đọc văn bản
Đọc văn bản
I/.
I/.
Đọc chú thích
Đọc chú thích
1/.
1/.
Tác giả.
Tác giả.
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
3.
3.
Đọc văn bản.
Đọc văn bản.
4.
4.
Từ khó.
Từ khó.
Nối những từ ở cột A với nội
Nối những từ ở cột A với nội
dung ở cột B để có đáp án đúng.
dung ở cột B để có đáp án đúng.
A
A
B
B
1
1
.
.
Ngữ
Ngữ
âm
âm
a. toàn bộ các từ của một
a. toàn bộ các từ của một
ngôn ngữ.
ngôn ngữ.
2.
2.
Âm
Âm
bình
bình
b. thanh ngang, không có
b. thanh ngang, không có
dấu
dấu
3. Dương
3. Dương
bình
bình
c. thanh huyền
c. thanh huyền
4. Từ
4. Từ
vựng
vựng
d. hệ thống các âm
d. hệ thống các âm
của một ngôn ngữ.
của một ngôn ngữ.
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
1.
1.
Tác giả.
Tác giả.
2.
2.
Tác phẩm.
Tác phẩm.
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
* Phương thức biểu đạt nghị luận.
* Phương thức biểu đạt nghị luận.
Em hãy cho biết văn bản được tạo lập
Em hãy cho biết văn bản được tạo lập
bởi phương thức biểu đạt nào?
bởi phương thức biểu đạt nào?
Vậy mục đích nghị luận
Vậy mục đích nghị luận
trong văn bản này là gì?
trong văn bản này là gì?
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
II/ Tìm hiểu văn bản
II/ Tìm hiểu văn bản
? Nếu nói để đạt được mục đích nghị luận,
? Nếu nói để đạt được mục đích nghị luận,
tác giả đã lập luận bằng ba nội dung lớn:
tác giả đã lập luận bằng ba nội dung lớn:
- Nhận định chung về tiếng Việt.
- Nhận định chung về tiếng Việt.
- Chứng minh sự giàu đẹp của tiếng
- Chứng minh sự giàu đẹp của tiếng
Việt
Việt
- Khẳng định sức sống của tiếng Việt
- Khẳng định sức sống của tiếng Việt
Dựa vào văn bản em có thể xác định đư
Dựa vào văn bản em có thể xác định đư
ợc các đoạn văn tương ứng như thế
ợc các đoạn văn tương ứng như thế
nào?
nào?
*Bố cục:3phần
*Bố cục:3phần
- Từ đầu đến.........thời kì
- Từ đầu đến.........thời kì
lịch sử
lịch sử
- Tiếng Việt trong cấu tạo
- Tiếng Việt trong cấu tạo
của nó.............khoa học,
của nó.............khoa học,
kĩ thuật, văn nghệ...
kĩ thuật, văn nghệ...
-Phần còn lại
-Phần còn lại
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
3.
3.
Đọc văn bản.
Đọc văn bản.
1.
1.
Tác giả.
Tác giả.
2.
2.
Tác phẩm.
Tác phẩm.
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
II/ Tìm hiểu văn bản
II/ Tìm hiểu văn bản
1. Nhận định chung về tiếng
1. Nhận định chung về tiếng
Việt
Việt
Theo em câu văn mở đầu của bài viết nói
Theo em câu văn mở đầu của bài viết nói
lên điều gì? Em có nhận xét gì về cách dùng
lên điều gì? Em có nhận xét gì về cách dùng
từ của tác giả?
từ của tác giả?
Đọc câu văn sau:
Đọc câu văn sau:
Người Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và để
Người Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và để
tự hào với tiếng nói của mình. Và để tin tưởng
tự hào với tiếng nói của mình. Và để tin tưởng
hơn nữa vào tương lai của nó.
hơn nữa vào tương lai của nó.
từ biểu cảm, thể hiện tình
từ biểu cảm, thể hiện tình
yêu và thái độ trân trọng
yêu và thái độ trân trọng
của tác giả với tiếng nói
của tác giả với tiếng nói
Việt Nam.
Việt Nam.
tự hào
tự hào
tin tưởng
tin tưởng
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
Hai câu mở đầu khẳng định giá trị và vị
Hai câu mở đầu khẳng định giá trị và vị
thế của tiếng Việt:
thế của tiếng Việt:
? Theo dõi vào đoạn trích, em hãy xác
? Theo dõi vào đoạn trích, em hãy xác
định câu văn mang luận điểm của toàn
định câu văn mang luận điểm của toàn
đoạn? Trong luận điểm trên tác giả đã
đoạn? Trong luận điểm trên tác giả đã
phát hiện ra những phẩm chất nào
phát hiện ra những phẩm chất nào
của tiếng Việt
của tiếng Việt
? Em có nhận xét gì về cách diễn đạt của
? Em có nhận xét gì về cách diễn đạt của
tác giả?
tác giả?
Tiếng Việt: + Một thứ tiếng đẹp
Tiếng Việt: + Một thứ tiếng đẹp
+ Một thứ tiếng hay
+ Một thứ tiếng hay
-> Điệp ngữ, tách ý thành hai vế
-> Điệp ngữ, tách ý thành hai vế
đã nhấn mạnh tầm trang trọng
đã nhấn mạnh tầm trang trọng
và làm toát lên tình cảm mến
và làm toát lên tình cảm mến
yêu, trân trọng của tác giả với
yêu, trân trọng của tác giả với
tiếng nói dân tộc.
tiếng nói dân tộc.
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
II/ Tìm hiểu văn bản
II/ Tìm hiểu văn bản
1. Nhận định chung về tiếng Việt
1. Nhận định chung về tiếng Việt
Đọc lại đoạn văn mở đầu
Đọc lại đoạn văn mở đầu
Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng
Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng
đẹp,một thứ tiếng hay.Nói thế có nghĩa là nói
đẹp,một thứ tiếng hay.Nói thế có nghĩa là nói
rằng: tiếng Việt là thứ tiếng hài hoà về mặt âm
rằng: tiếng Việt là thứ tiếng hài hoà về mặt âm
hưởng, thanh điệu mà cũng rất tế nhị uyển
hưởng, thanh điệu mà cũng rất tế nhị uyển
chuyển trong cách đặt câu. Nói thế cũng có
chuyển trong cách đặt câu. Nói thế cũng có
nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả
nghĩa là nói rằng: tiếng Việt có đầy đủ khả
năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người
năng để diễn đạt tình cảm, tư tưởng của người
Việt Nam và để thoả mãn cho yêu cầu của đời
Việt Nam và để thoả mãn cho yêu cầu của đời
sống văn hoá nước nhà qua các thời kì lịch sử.
sống văn hoá nước nhà qua các thời kì lịch sử.
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
- Hài hoà về mặt âm hưởng, thanh điệu
- Hài hoà về mặt âm hưởng, thanh điệu
- Tế nhị, uyển chuyển trong cách dặt câu
- Tế nhị, uyển chuyển trong cách dặt câu
- Có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình
- Có đầy đủ khả năng để diễn đạt tình
cảm, tư tưởng của người Việt Nam.
cảm, tư tưởng của người Việt Nam.
I/ Đọc chú thích
I/ Đọc chú thích
II/ Tìm hiểu văn bản
II/ Tìm hiểu văn bản
1. Nhận định chung về tiếng Việt
1. Nhận định chung về tiếng Việt
Tiếng Việt: + một thứ tiếng đẹp
Tiếng Việt: + một thứ tiếng đẹp
+ một thứ tiếng
+ một thứ tiếng
hay
hay
Tiết 85
Tiết 85
;
;
Văn bản
Văn bản
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2007
Ngữ văn 7:
Ngữ văn 7:
Bài 21
Bài 21
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Sự giàu đẹp của tiếng Việt
Đặng Thai Mai
Đặng Thai Mai
?Hai câu văn tiếp theo có mối quan hệ
?Hai câu văn tiếp theo có mối quan hệ
như thế nào với câu trên?
như thế nào với câu trên?
? Cụm từ nào nói lên diều đó?
? Cụm từ nào nói lên diều đó?
+Nói thế có nghĩa là nói rằng
+Nói thế có nghĩa là nói rằng
+ Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng
+ Nói thế cũng có nghĩa là nói rằng
? Vậy cái đẹp, cái hay của tiếng Việt đư
? Vậy cái đẹp, cái hay của tiếng Việt đư
ợc giải thích trên những phương diện
ợc giải thích trên những phương diện
nào?
nào?
(từ vựng)
(từ vựng)
(cú pháp)
(cú pháp)
(vai trò, hiệu quả trong cuộc sống)
(vai trò, hiệu quả trong cuộc sống)
Cách lập luận ngắn gọn, mạch
Cách lập luận ngắn gọn, mạch
lạc, khúc chiết
lạc, khúc chiết
(Cái hay, cái đẹp được thể hiện ở
(Cái hay, cái đẹp được thể hiện ở
ngữ âm, từ vựng, cú pháp và khả
ngữ âm, từ vựng, cú pháp và khả
năng diễn đạt ...)
năng diễn đạt ...)
? Qua đó cho em nhận xét gì về
? Qua đó cho em nhận xét gì về
cách lập luận của tác giả?
cách lập luận của tác giả?