Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ktra HKI 9 (16 17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.01 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT KHOÁI CHÂU

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKI
Năm học: 2016 – 2017
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu 9 x – 4 x = 3 thì x bằng
A.3

B.

9
5

C.9

D.

9
25

Câu 2: 5 − x có nghĩa khi:
A. x ≥ - 5;
B. x > -5 ;
C. x ≤ 5 ;
D. x < 5.
Câu 3: Tính 90.6,4 được kết quả là:
A. 2,4 ;
B. 24;


C. 240 ;
D. - 24.
Câu 4: Hãy chọn câu đúng
A. sin370 = sin530
B. cos370 = sin530
C. tan370 = cot370
D. cot370 = cot530
Câu 5: Kết quả của phép tính 3 27 − 3 125 là:
A.-2
B.2
C. 3 98
D. − 3 98
Câu 6: Phương trình x − 2 + 1 = 4 có nghiệm x bằng:
A. 11
B. 5
C. 121
D. 25
Câu 7: ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Khi đó:
A. BA2 = BC. CH
B. BA2 = BC. BH
C. BA2 = BC2 + AC2
D. BA2 = BC. AH
Câu 8: ∆ABC có Â = 900, AB = 6, AC = 8. Độ dài đường cao AH là:
A. 4 ;
B . 8,4
C.8 ;
D . 4,8
Câu 9: Cho hàm số f(x) =

1

x +2 khi đó f(- 4) bằng:
4

A. 6 ;
B . -2 ;
C. 1 ;
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
B. y = 2x2 + 3 ;

A. y = 1- 5x ;

D. 3 .
C. y = 5 x − 1 ;

D.y =

3
+ 1.
x

Câu 11 : Hàm số y = (m -3)x +3 nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m >3
B. m <3
C. m ≥3
D. m ≤ 3
Câu 12 : Cho biết cosA=1, giá trị của tanA là:
A. 0

B. 1


C.

1
2

D. Không xác định

Câu 13: Hàm số y = – 2x + 5 cắt trục hoành tại điểm:
A.M (0; 5);

B. M (5; 0);

5
2

C. M ( ; 0);

D. M (

−5
; 0).
2

Câu 14: Đồ thị hàm số y = (a – 1)x + a đi qua điểm (1; 3) khi:
A. a = 1;
B. a = 0;
C. a = -2;
D. a = 2 .
2
o

2
o
2
o
Câu 15 : Giá trị biểu thức: sin 10 + sin 30 + sin 80 + sin260o bằng:
A, 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3 .
Câu 16 : Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Không điểm
Câu 17: Cặp số nào sau đây là 1 nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8:


A. (-2; 1);
B. (0; 2);
C. (-1;0);
D. (1,5;3).
Cõu 18 : Vi m = 1, th ca hm s y = (m 3)x + 4 song song vi th ca hm
s no sau õy
A. y = -3.x
; B.
y = -2 + x
; C. y = -2x + 4
;
D. y = -2.x - 1
Cõu 19: Cho ng trũn (O), AB v AC l tip tuyn (B v C l tip im). Ta cú:

A. AB < AC;
B. Gúc AOB bng gúc BAO;
C. AB = AC;
D. Gúc BAC bng gúc COB.
Cõu 20: Hai ng trũn ngoi nhau cú my tip tuyn chung?
A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. 4
Cõu 21: Trong hỡnh 3, ta cú: sin = ?
A.

4
3

B.

3
5

C.

3
4

D.

4
5


Cõu 22: Phơng trình đờng thẳmg có tung độ gốc bằng -4 và
đi qua điểm A(1;3) là:
A. y=3x - 4 ;
B. y=-x - 4 ;
C. y = x - 4 ;
D. y= 7x - 4.
Cõu 23: Cho đờng tròn (O) đờng kính 10cm,dây AB cách tâm
3cm.Độ dài AB bằng:
A. 6cm
B.6,5cm.
C. 7cm
D. 8 cm.
Cõu 24: Cho đờng tròn (O;4cm) và một điểm P sao cho PO=5cm. Từ P kẻ hai tiếp tuyến
PA,PB với đờng tròn.. Khoảng cách từ P đến A bằng:
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D.5cm.
Cõu 25: Nu x < 1 thỡ ( x 1)2 bng
A.x1
B. (x 1)
C.1x
D . ( x 1)2
II. PHN T LUN (5 im):
Bi 1(1 im) : Tớnh giỏ tr biu thc
a, A = 8 + 27 + 3 32 3 3 .
x2 6x + 9
b) Rỳt gn biu thc B = 4 x
3 x


( Vi x < 3 )

Bi 2 (2 im ):Cho hm s y = mx+2 (d) vi x l bin v m 0
a) Xỏc nh cụng thc hm s bit rng th hm s (d) i qua im A(3; 5). V th
hm s va tỡm c
b) Tỡm m th hm s (d) song song vi th hm s y = 3-2x.
c) Tỡm giỏ tr ca m th hm s (d) to vi trc tung v trc honh mt tam giỏc cú
din tớch bng 8 (n v din tớch).
Bi 3 (2 im) : Cho na ng trũn (O) ng kớnh AB. Trờn cùng một nửa mặt phẳng
chứa nửa đờng tròn trên, vẽ các tiếp tuyến Ax, By. Qua im C thuc na ng trũn ( C
khỏc A v B) k ng thng d l tip tuyn vi na ng trũn, ct tia Ax v By theo
th t M v N.
a) Chng minh MN = AM + BN
b) Tớnh s o gúc MON
c) Chng minh: AB l tip tuyn ng trũn ng kớnh MN


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2đ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12
13

C B B
A A B D
C
A
B
A
C
15 16 17 18 19 20 21
22
23
24 25 /
C D B
D C B C
D
D
B
C
/

I.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
C
14
D


II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Bài 1(1 điểm)
a) A = 8 + 27 + 3 32 − 3 3
B = 4x −

= 2 2 + 3 3 + 12 2 − 3 3

0,25 ®

= 14 2

0,25 ®

x2 − 6x + 9
= 4 x− 1
3− x

( vì x <3)

0,5 ®

Bài 2 (2 điểm) Cho hàm số y = mx+2 (d) với x là biến và m ≠ 0
a) §ồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(3; 5) nên ta có:

5= m.3+ 2
m=1

Vẽ đths đúng
b) Đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3-2x
m = -2 ( do 3 ≠ 2)

c) Để đồ thị hàm số (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có
−2
diện tích bằng 8 (đơn vị diện tích). Ta có A(0,2) ; B(
,0)
m
−2
⇒ 2.
=2
m
⇒ m = 2; m = − 2
Bài 1 (2điểm)
x

y

H

M
I

A

N

O

B

a. (1điểm)
xét nửa (O), MA, MC là 2 tiếp tuyến cắt nhau ở A


0,25 ®
0,25 ®
0,5 đ
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®


=> MA = MC
Tương tự MB = MC
=> MN = MC + CN = MA + MB
b.(1điểm)
Tính được góc MON vuông
c, (1điểm) Chỉ ra I là tâm đtron
AB vuông góc với IO tại điểm O nằm trên đtron nên AB là tiếp tuyến của (I) đường kính
MN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×