Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuong 1 - tiet 16, 17 - on tap chuong dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.27 KB, 9 trang )

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy
29 / 9 / 2010 9D4
9. 10 .2010
Tiết 16
ôn tập chơng i- Căn bậc hai, căn bậc ba
I. Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
+ HS Nắm đợc những kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống, ôn
tập các công thức biến đổi căn thức.
-Kỹ năng:
+ Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức
chữ có chứa căn thức bậc hai. phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
+Vận dụng: Phát triển t duy tổng hợp cho HS.
- T duy, thái độ :
+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.
+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.
II. Chuẩn bị:
- GV:. + 15 slides trình diễn , máy tính bỏ túi.
- HS: + Ôn tập chơng , câu hỏi ôn tập chơng.
III- Ph ơng pháp :
+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
Iv. Tiến trình bài học:
1, ổ n định lớp
- Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2, Kiểm tra bài cũ
* Hoạt động 1: kiểm tra ( 10 phút).


3. Bài mới.
* Hoạt động 2. Phần 2 (30 phút) :
Ôn luyện một số dạng toán cơ bản
Hoạt động của thầy của trò Ghi bảng
Trong quá trình làm bài tập G hỏi các kiến thức
s/d trong mỗi bài tập.
* Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức
* Ph ơng pháp:
- Sử dụng quy tắc khai phơng của một tích,
quy tắc nhân căn bậc hai và quy tắc khai phơng
một thơng, quy tắc chia hai căn bậc hai để tính.
* Một số chú ý khi làm dạng toán 1
- Nhận xét các biểu thức trong căn. Phán đoán
* Dạng 1: Tìm giá trị của biểu thức
+ Bài 70 (SGK-40) Tìm giá trị của biểu thức
sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

a) b)

c) d)
9
196
.
49
16
.
81
25
81
34

2.
25
14
2.
16
1
3
567
3,34.640
22
511.810.6,21

phân tích nhanh để đa ra hớng làm cho loại toán:
- Phân tích các biểu thức số, tìm cách để đa về các
số có căn bậc hai đúng hoặc đa về hằng đẳng thức.
- Luôn chú ý tới dấu hiệu chia hết để thuận tiện
cho việc phân tích.
- Triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thức nh:
Nhân chia hai căn thức bậc hai, đa thừa số vào
trong hay ra ngoài dấu căn, khử mẫu của căn thức,
trục căn thức ở mẫu...
* Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Ph ơng pháp:
- Thực hiện các phép bến đổi đơn giản Của căn
bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.
- Cộng trừ các căn thức đồng dạng.
Chú ý khi rút gọn biểu thức (dạng chữ)
- Phân tích biểu thức dới dấu căn bậc hai, chu ý đa
về dạng bình phơng của một tổng ,hoặc bình
phơng của một hiệu.

- Triệt để sử dụng các phép biến đổi căn thức
nhân căn bậc hai, chia căn bậc hai, đa thừa số vào
trong dấu căn....
Đáp án
a, ĐS:
27
40
b)
1 14 34 49 64 196
3 .2 .2 . .
16 25 81 16 25 81
=
=
7 8 14 196 16
. . 4 .
4 5 9 45 45
= =
c,
9
56
9
7.8
81
49.64
567
343.64
567
3,34.640
====
d)

=
216.81.16.6 216.6. 81. 16=
= 36 . 9 . 4 = 1296.
* Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 71(SGK 40)
+ Rút gọn các biểu thức( dạng số)
a)

b)

c)
d,
( )
2
2 4
2 2 3 2.( 3) 5 ( 1) +
Đáp án
a,
( )
8 3 2 10 2 5 +
5
= -2 +
5
=
5
- 2.
b, 2
5
c, 54
2

d,
2
2 2 3 3 2 5.( 1) +
=
2.(3 2) 3 2 5 +
= 6
2 2 3 2 5 +

= 1 +
2
+ Rút gọn biểu thức ( Dạng chữ)
+ Bài 73(b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu
thức
Tại m=1,5.
BL
2
A A=
8
1
:200.
5
4
2.
2
3
2
1
.
2
1









+
22
)53(23.)10(2,0
+
52)102.38(
+
2
3
) 1 4 4
2
m
b B m m
m
= + +

- Thay m = 1,5 => kq: -3,5
* D¹ng 3: Gi¶i ph ¬ng tr×nh (T×m x)
+ Bµi 74 ( tr 40 sgk)–
a, §a vÒ
12

x

= 3. Suy ra x
1
= 2; x
2
= -1
b, §a vÒ
4,2615215
3
1
=⇒=⇔=
xx
c, VÒ nhµ
* D¹ng 4: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö
+ Bµi 72 - sgk
a,
( )( )
11
+−
xyx
víi x > 0.
b,
( )( )
bayx
+−
víi x, y , a, b ®Òu kh«ng
©m.
c,
( )
baba
−++

1
víi a >b > 0.
d,
( )( )
xx
+−
43
4. Cñng cè toµn bµi:
* Ho¹t ®éng 4. LuyÖn tËp (5 phót)
2
3
1 ( 2)
2
m
m
m
= + −

2
3
) 1 4 4
2
m
b B m m
m
= + − +

3
1 2
2

m
m
m
= + −

+


=

1 3 Õu m >2
1 3 NÕu m <2
m N
m
+ Bài 96, bài 97 sbt
5, H ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà ( 2 phút):
* Tiếp tục ôn tập chơng I theo các câu hỏi và các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
* Xem lại các dạng bài đã làm
* Làm bài tập 73, 75(SGK- 40, 41)
100, 102 (SBT - 19)
6.Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

×