Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Pháp luật về thanh toán bằng thư tín dụng ở Việt Nam và thực tiễn áp dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.11 KB, 16 trang )

Đại học quốc gia Hà nội
Khoa Luật

Đỗ Văn Sử

Pháp luật về Thanh toán
bằng Th- tín dụng ở việt Nam và thực tiễn áp dụng.

Luận văn Thạc sỹ Luật học

Hà Nội - Năm 2004


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

Đại học quốc gia Hà nội
Khoa Luật

Đỗ Văn Sử

Pháp luật về Thanh toán
bằng Th- tín dụng ở việt Nam và thực tiễn áp dụng.

chuyên ngành
mã số

: luật Kinh tế
: 60105


Luận văn Thạc sỹ Luật học

Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: TS. Lê thị thu thuỷ

2


§ç V¨n Sö: CHL-K6

LuËn v¨n tèt nghiÖp

Hµ Néi - N¨m 2004

3


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

Lời cảm ơn!
Em xin chân thành cảm ơn cô
giáo, TS. Lê Thị Thu Thuỷ đã tận tình
chỉ bảo, h-ớng dẫn em trong quá trình
nghiên cứu và hoàn thành bản luận
văn.
Em xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo, các cán bộ, nhân viên
đang công tác tại Khoa Luật - Đại học
Quốc gia Hà Nội đã hết sức nhiệt tình

giúp đỡ em trong thời gian học tập và
nghiên cứu tại Tr-ờng.
Hà nội, ngày 20 tháng 4 năm 2004

Học viên: Đỗ Văn Sử

4


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

Lời Cam đoan

Tôi xin cam đoan đây là công trình
nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu
dẫn theo những nguồn đã công bố.
Kết quả nêu trong luận văn là trung
thực và ch-a từng đ-ợc ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác giả luận văn

5


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp


Bảng chữ cái viết tắt

NHCĐ

Ngân hàng chỉ định

NHCK

Ngân hàng chiết khấu

NHPH

Ngân hàng phát hành

NHTB

Ngân hàng thông báo

NHXN

Ngân hàng xác nhận

NTH

Ng-ời thụ h-ởng

NXMTTD

Ng-ời xin mở Th- tín dụng


TDCT

Tín dụng chứng từ

TTD

Th- tín dụng

6


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

Mục lục
Lời cảm ơn! ..................................................................................................................... 4
Lời Cam đoan ................................................................................................................ 5
Bảng chữ cái viết tắt .............................................................................................. 6
Phần mở đầu 10
1. Tính cấp thiết của đề tài. ............................................................................................. 11
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài ......................................Error! Bookmark not defined.
3. Đối t-ợng và phạm vi nghiên cứu. ...................................Error! Bookmark not defined.
4. Mục tiêu nghiên cứu..........................................................Error! Bookmark not defined.
5. Ph-ơng pháp nghiên cứu ..................................................Error! Bookmark not defined.
6. Bố cục của Luận văn .........................................................Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 1:
Khái quát chung
về thanh toán bằng Th- tín dụng.

1.1. Khái niệm thanh toán và dịch vụ thanh toán. .................... Error!
Bookmark not defined.
1.2. Thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Thanh toán bằng Th- tín dụng. ................. Error! Bookmark not
defined.

1.3.1. Khái niệm, đặc điểm th- tín dụng ............... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Các chức năng, vai trò của th- tín dụng trong giao dịch th-ơng mại.
Error! Bookmark not defined.
1.3.2.1. Giao dịch th-ơng mại và các rủi ro trong th-ơng mại quốc tế ... Error!
Bookmark not defined.
1.3.2.2. Chức năng, vai trò của th- tín dụng trong giao dịch th-ơng mại.Error!
Bookmark not defined.
1.3.3. Phân loại th- tín dụng. .................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.4. Nội dung cơ bản của th- tín dụng. ............... Error! Bookmark not defined.
1.3.4.1. Số hiệu, địa điểm, ngày mở th- tín dụng. ........ Error! Bookmark not
defined.
7


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

1.3.4.2. Số tiền của th- tín dụng. .................... Error! Bookmark not defined.
1.3.4.3. Thời hạn. ........................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.4.4. Nội dung về hàng hoá. ...................... Error! Bookmark not defined.
1.3.4.5. Nội dung về vận tải. .......................... Error! Bookmark not defined.
1.3.4.6. Nội dung về chứng từ. ....................... Error! Bookmark not defined.

1.3.5. Khái niệm thanh toán bằng th- tín dụng .... Error! Bookmark not defined.
1.3.6. Các học thuyết pháp lý liên quan đến ph-ơng thức thanh toán bằng thtín dụng ............................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.6.1. Học thuyết về tính tách biệt . ............ Error! Bookmark not defined.
1.3.6.2. Học thuyết về sự tuân thủ chặt chẽ . . Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 2:
Thực trạng pháp luật và thực tiễn
về thanh toán bằng Th- tín dụng ở Việt Nam hiện nay
2.1. Cơ sở pháp lý cho việc áp dụng ph-ơng thức thanh toán bằng
Th- tín dụng tại Việt Nam. ............... Error! Bookmark not defined.

2.1.1. Quan hệ giữa UCP 500 và pháp luật quốc gia.Error!
defined.

Bookmark

not

2.1.2. Pháp luật Việt Nam về thanh toán bằng th- tín dụng và việc áp dụng
UCP 500 tại Việt Nam. ................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Quy trình thực hiện nghiệp vụ thanh toán bằng th- tín dụng.
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Quan hệ pháp lý phát sinh từ hoạt động thanh toán bằng Thtín dụng. .................................................... Error! Bookmark not defined.

2.3.1. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng phát hành và ng-ời xin mở th- tín
dụng. ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng và ng-ời thụ h-ởngError! Bookmark not
defined.
2.3.2.1. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng phát hành và ng-ời thụ h-ởngError!
Bookmark not defined.
2.3.2.2. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng thông báo và ng-ời thụ h-ởngError!

Bookmark not defined.
2.3.2.3. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng chỉ định và ng-ời thụ h-ởng .. Error!
Bookmark not defined.

8


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

2.3.2.4. Quan hệ pháp lý giữa ngân hàng xác nhận và ng-ời thụ h-ởng Error!
Bookmark not defined.
2.3.3. Quan hệ pháp lý giữa các ngân hàng với nhauError!
Bookmark
not
defined.
2.3.3.1. Hợp đồng giữa ngân hàng phát hành với ngân hàng thông báo . Error!
Bookmark not defined.
2.3.3.2. Hợp đồng giữa ngân hàng phát hành với ngân hàng chỉ định .... Error!
Bookmark not defined.
2.3.3.3. Hợp đồng giữa ngân hàng phát hành với ngân hàng xác nhận... Error!
Bookmark not defined.
2.3.4. Quan hệ pháp lý giữa ng-ời xin mở th- tín dụng với các ngân hàng thứ
hai. .................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Một số vấn đề thực tiễn qua thanh toán bằng th- tín dụng tại
Việt Nam. .................................................... Error! Bookmark not defined.

2.4.1. Sự thiếu hụt các văn bản pháp luật quy định về mối quan hệ giữa giao
dịch th-ơng mại và giao dịch thanh toán bằng Th- tín dụng. ........ Error!

Bookmark not defined.
2.4.2. Sự phổ biến của loại hình th- tín dụng xác nhận không huỷ ngang trong
giao dịch nhập khẩu của bên Việt Nam. ....... Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Thanh toán theo ph-ơng thức Th- tín dụng trả chậm.Error!
not defined.

Bookmark

2.4.4. Giải quyết tranh chấp liên quan đến ph-ơng thức thanh toán tín dụng
chứng từ. .......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.5. Các -u điểm và nh-ợc điểm của ph-ơng thức thanh toán bằng
Th- tín dụng. ........................................... Error! Bookmark not defined.

2.5.1. Ưu điểm. ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Nh-ợc điểm. ................................................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 3:
Ph-ơng h-ớng và giải pháp hoàn thiện
pháp luật về thanh toán bằng Th- tín dụng ở Việt Nam
3.1. Ph-ơng h-ớng hoàn thiện các quy định pháp luật về thanh
toán bằng Th- tín dụng ở Việt Nam. ............... Error! Bookmark not
defined.

9


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

3.1.1. Xây dựng pháp luật làm cơ sở cho việc áp dụng UCP tại Việt Nam.Error!

Bookmark not defined.
3.1.2. Hoàn thiện hệ thống các quy định pháp luật bổ trợ có liên quan tới giao
dịch thanh toán bằng th- tín dụng. ............... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Tiến dần việc áp dụng ph-ơng thức thanh toán bằng th- tín dụng hài
hoà và nhất quán với thông lệ và tập quán quốc tế.Error! Bookmark not
defined.
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật về thanh toán
bằng th- tín dụng ở Việt Nam. ....... Error! Bookmark not defined.

3.2.1. Ban hành Nghị định về thanh toán quốc tế. Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Xây dựng các quy định điều chỉnh quan hệ hợp đồng giữa các bên liên
quan đến giao dịch th- tín dụng. ................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Hoàn thiện hệ thống quy định giải quyết tranh chấp liên quan đến
ph-ơng thức thanh toán bằng Th- tín dụng.Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Hệ thống hoá các quy định của các ngành có liên quan.Error! Bookmark
not defined.
Kết luận ..................................................... Error! Bookmark not defined.
Danh mục tài liệu tham khảo ........................................................................... 11

10


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

Phần mở đầu
Với chủ tr-ơng phát triển nền kinh tế mở cửa nhằm nhanh chóng đ-a nền
kinh tế đất n-ớc hội nhập nhanh vào nền kinh tế thế giới, các quan hệ th-ơng mại
song ph-ơng và đa ph-ơng giữa Việt Nam và các n-ớc đã gia tăng rất nhanh trong

giai đoạn gần đây. Quan hệ thanh toán giữa các bên đ-ợc thực hiện thông qua rất
nhiều hình thức hết sức đa dạng. Trong đó, ph-ơng thức thanh toán tín dụng chứng
từ (DC - Documentary Credit) thông qua Th- tín dụng (L/C - Letter of Credit)
đ-ợc sử dụng rất rộng rãi.
Ph-ơng thức này về mặt lý thuyết đảm bảo đ-ợc quyền lợi cho cả hai bên
mua và bên bán; trong đó ng-ời mua sẽ nhận đ-ợc hàng khi thanh toán tiền; ng-ời
bán sẽ nhận đ-ợc tiền khi xuất trình bộ chứng từ hoàn chỉnh và hợp lệ khi giao
hàng thông qua dịch vụ của ngân hàng phục vụ bên mua, ngân hàng phục vụ bên
bán.
Bản thân ph-ơng thức thanh toán bằng Th- tín dụng có nhiều -u điểm hơn so
với các ph-ơng thức thanh toán khác nh-ng nó không đảm bảo tránh rủi ro cho các
bên tham gia (Bên mua, Bên bán, Ngân hàng). Các rủi ro này có thể là do các
nguyên nhân khách quan (nh- thiếu hiểu biết, do sai sót, nhầm lẫn,...) hoặc do các
nguyên nhân chủ quan (gian dối, lừa đảo, giả mạo,...). Do mức độ phổ biến và do
tầm quan trọng của tín dụng chứng từ trong quan hệ th-ơng mại quốc tế đòi hỏi
phải có một hành lang pháp lý điều chỉnh chung cho các bên. Đó là những quy tắc
điều chỉnh thể hiện đầy đủ các thông lệ và tập quán quốc tế đã đ-ợc các Ngân hàng
trên thế giới chấp nhận và áp dụng vào các giao dịch tín dụng chứng từ. Xuất phát
từ nhu cầu này, Phòng Th-ơng mại Quốc tế Paris (ICC - International Chamber of
Commecial) đ ấn hnh bn Điều lệ v thực hnh thống nhất về tín dụng chứng
từ (Gói tắt theo Tiếng Anh l UCP - Uniform Customs and Practice for
Documentary Credit). Bản đầu tiên đ-ợc ấn hành năm 1933 và sau sáu lần sửa đổi,
lần xuất bản năm 1993 (1993 Revision) với ấn bản thứ 500 (Publication No 500)
(gọi tắt là UCP 500) có hiệu lực từ ngày 01/01/1994 đ-ợc coi là bản sửa đổi hoàn
chỉnh và sâu sắc nhất, đáp ứng đ-ợc yêu cầu của các bên tham gia.
Tuy nhiên, Điều lệ và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ không mặc
nhiên có hiệu lực bắt buộc đối với các giao dịch có sử dụng ph-ơng thức thanh toán
bằng Th- tín dụng. Điều 1 của bản Điều lệ này (UCP 500) chỉ quy định về hiệu lực
11



Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

của nó đối với các giao dịch nếu các Th- tín dụng đ-ợc phát hành có dẫn chiếu đến
UCP 500. Tại từng quốc gia, các giao dịch loại này còn chịu sự điều chỉnh của các
quy định trong hệ thống pháp luật trong n-ớc. Chính yếu tố này là cơ sở khiến cho
có các quy định khác nhau giữa UCP 500 với pháp luật quốc gia và giữa pháp luật
của các quốc gia khác nhau.
1. Tính cấp thiết của đề tài.
Việt Nam b-ớc vào một nền kinh tế hội nhập với sự hoạt động hết sức sôi
động và đa dạng của các giao dịch th-ơng mại và các hoạt động ngân hàng. Cùng
với nó là các tranh chấp phát sinh giữa các bên tham gia liên quan đến các giao
dịch và đến việc thanh toán giữa các bên.
Với sự phổ biến và các -u thế của hình thức thanh toán bằng th- tín dụng đã
dẫn đến việc các ngân hàng Việt Nam nhanh chóng đ-a vào thực hiện các nghiệp
vụ này. Ngay khi UCP 500 có hiệu lực vào ngày 01/01/1994, Ngân hàng Ngoại
th-ơng Việt Nam đã thông báo chấp nhận áp dụng UCP 500 vào giao dịch Tín
dụng chứng từ. Sau đó, tất cả các ngân hàng th-ơng mại mà đ-ợc phép thực hiện
nghiệp vụ thanh toán quốc tế của Việt Nam đều đã áp dụng rộng rãi ph-ơng thức
thanh toán này nhằm mục đích hoà nhập vào hệ thống thanh toán th-ơng mại thế
giới.
Tuy nhiên, tr-ớc ngày 01/7/1997, các loại giao dịch này lại không hề có sự
điều chỉnh nào từ phía nhà n-ớc Việt Nam thông qua các văn bản quy phạm pháp
luật của các cơ quan có thẩm quyền. UCP 500 mặc nhiên trở thành văn bản do các
bên lựa chọn sử dụng để áp dụng trong các quan hệ thanh toán bằng tín dụng chứng
từ. Điều này đã đem lại một số hậu quả rất đáng tiếc cho các doanh nghiệp Việt
Nam do sự thiếu hiểu biết, thiếu kinh nghiệm và h-ớng dẫn từ phía nhà n-ớc thông
qua các văn bản quy định chi tiết. Một số doanh nghiệp lại lợi dụng sự thiếu quy

định điều chỉnh của pháp luật trong lĩnh vực này để chiếm dụng vốn, lừa đảo gây
thất thoát cho nhà n-ớc hàng nghìn tỷ đồng.

Danh mục tài liệu tham khảo
I. Văn bản pháp luật Việt Nam
1.

Bộ luật Dân sự Việt Nam 1995

2.

Luật Ngân hàng nhà n-ớc Việt Nam 1997

3.

Luật các Tổ chức tín dụng 1997

12


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

4.

Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25 tháng 9 năm 1989

5.


Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án kinh tế ngày 16 tháng 3 năm 1994

6.

Nghị định 17-HĐBT ngày 16 tháng 11 năm 1990 của Hội đồng Bộ tr-ởng quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế

7.

Nghị định 165/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 1999 của Chính phủ về giao dịch bảo
đảm

8.

Nghị định 178/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 1999 của Chính phù về Bảo đảm tiền
vay của các Tổ chức tín dụng

9.

Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2001 của Chính phủ về hoạt động
thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

10.

Quyết định số 802/TTg ngày 24 tháng 9 năm 1997 của Thủ t-ớng Chính phủ về việc xử lý
tồn tại về mở th- tín dụng.

11.

Thông t- số 06/2000/TT-NHNN1 ngày 04 tháng 4 năm 2000 h-ớng dẫn thực hiện Nghị

định 178/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 1999 của Chính phù về Bảo đảm tiền vay của
các Tổ chức tín dụng

12.

Thông t- liên tịch số 12/2000/TTLT/NHNN-BTP-TCĐC ngày 22 tháng 11 năm 2000
h-ớng dẫn thực hiện một số giải pháp về bảo đảm tiền vay của các Tổ chức tín dụng theo
quy định tại Nghị quyết số 11/2000/NQ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 7 năm 2000.

13.

Công văn số 442/KHXX ngày 18 tháng 7 năm 1994 của Toà án Nhân dân tối cao về việc áp
dụng một số quy định của Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các Vụ án kinh tế.

14.

Công văn số 11/KHXX ngày 23 tháng 01 năm 1996 của Toà án Nhân dân tối cao h-ớng
dẫn áp dụng pháp luật trong việc giải quyết các vụ án kinh tế

15.

Quyết định 217/QĐ-NH1 ngày 17/8/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà n-ớc ban hành
Quy chế thế chấp, cầm cố và bảo lãnh vay vốn ngân hàng. (Đã hết hiệu lực)

16.

Quyết định 207/QĐ-NH7 ngày 01/7/1997 về việc ban hành Quy chế mở Th- tín dụng nhập
hàng trả chậm (Đã hết hiệu lực)

17.


Quyết định số 711/2001/QĐ-NHNN ngày 25-5-2001 ban hành Quy chế mới về mở Th- tín
dụng nhập hàng trả chậm

18.

Quyết định 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Thống đốc Ngân hàng
nhà n-ớc về việc ban hành Quy chế hoạt động thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch
vụ thanh toán.

19.

Quyết định 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 10 năm 2002 của Thống đốc Ngân hàng
nhà n-ớc về việc ban hành quy định thủ tục thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán
II. Luật Quốc tế và các n-ớc khác

13


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

20.

Phòng Th-ơng mại Quốc tế, Điều lệ v thực hnh thống nhất về tín dụng chứng từ
(UCP - Uniform Customs and Practice for Documentary Credit), xuất bản năm 1993 (1993
Revision), ấn bản thứ 500 (Publication No 500) (gọi tắt là UCP 500) có hiệu lực từ ngày
01/01/1994.


21.

Tài liệu h-ớng dẫn thực hành UCP của ICC số xuất bản 494 năm 1990

22.

ICC Guide to Documentary Credit Operation

23.

Phòng Th-ơng mại Quốc tế, Quy tắc thống nhất về Thư tín dụng dự phòng, ấn bn số
590 năm 1998

24.

ICC Documentary Credit Insights - Vol. 7 Winter 2001

25.

Uỷ ban về Quy tắc và Kỹ nghệ Ngân hàng ngy 30 thng 10 năm 2002 Th- tín dụng
chuyển nhượng v UCP 500 (ti liệu Tiếng Anh) (Commision on Banking Tecnique and
Practice, 30, October 2002: Transferable Credits and the UCP 500)

26.

Uỷ ban Luật Th-ơng mại Quốc tế của Liên Hợp Quốc (UNCITRAL), Công ước Mua
bn hng ho quốc tế năm 1980.

27.


Viện Thống nhất T- pháp Quốc tế (UNIDROIT), Cc Nguyên tắc Hợp đọng Thương
mi Quốc tế, thng 5 năm 1994.

28.

Liên Hợp Quốc, Công ước của Liên Hợp Quốc về Bo lnh độc lập v Thư tín dụng dự
phòng, năm 1996

29.

Ban Th- ký UNCITRAL, Chú gii về Công -ớc của Liên Hợp Quốc về Bảo lãnh độc lập
v Thư tín dụng dự phòng.

30.

Bộ luật Th-ơng mại Thống nhất của Hoa Kỳ 1974

31.

Bộ luật Dân sự Liên bang Nga năm 1995

32.

Luật Th-ơng mại Bungaria
III. Giáo trình và các tài liệu chuyên khảo

33.

Giáo trình Luật Ngân hàng Việt Nam - Tr-ờng Đại học Luật Hà Nội, NXB Công an nhân

dân 1999.

34.

Giáo trình Thanh toán quốc tế trong ngoại th-ơng - Tr-ờng Đại học Ngoại th-ơng, NXB
Giáo dục 2002.

35.

Tài liệu học tập Chuyên đề thanh toán quốc tế bằng Th- tín dụng - Tr-ờng Đại học Ngoại
th-ơng, Hà Nội - 2001.

36.

PGS. TS. Nguyễn Thị Quy: Thanh ton quốc tế bng L/C - Các tranh chấp th-ờng phát
sinh v cch gii quyết, NXB Chính trị Quốc gia, H Nội - 2003, trang 24.

37.

Nguyễn Mạnh Bách, Php luật về Hợp đọng, NXB Chính trị Quốc gia, H Nội 1995

38.

Nguyễn Duệ, Tiền tệ v Ngân hng, NXB Chính trị Quốc gia, H Nội 1995

14


Đỗ Văn Sử: CHL-K6


Luận văn tốt nghiệp

39.

Nguyễn Ngọc Điện, Một số suy nghĩ về bo đm thực hiện nghĩa vụ trong Luật Dân sự
Việt Nam, NXB Tr 1999

40.

Ngô Quốc Kỳ, Một số vấn đề php lý cơ bn về hot động của Ngân hng, NXB Chính
trị Quốc gia, Hà Nội 1995

41.

TS. Lê Thị Thu Thuỷ, Bản chất pháp lý của Hợp đồng tín dụng ngân hàng, Tp chí Dân
chủ và Pháp luật số 12-2002,

42.

Nguyễn Thị Chiến Bn về rủi ro tín dụng chứng từ, Tp chí ngân hng thng 8 năm
1997

43.

Lâm Nguyễn Mở Thư tín dụng nhập hng tr chậm, Tp chí ngân hng thng 8 năm
1997

44.

Xử lý tọn ti vể mở Thư tín dụng, Tp chí ngân hng thng 8 năm 1997


45.

Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc, Rủi ro v mót số gii php phòng ngừa rủi ro trong thanh ton
tín dụng chứng từ, Tp chí ngân hng thng 11 năm 1997

46.

Lại Ngọc Quý, Rủi ro trong thanh ton quốc tế v gii php hn chế từ gõc độ php lý,
Tạp chí ngân hàng tháng 6 năm 1998

47.

Đỗ Xuân Hồng, Những rủi ro trong thanh ton quốc tế, Tp chí ngân hng số 9 năm
1998

48.

Luật gia Nguyễn Phong Hoà, Bn chất của Tín dụng th- khi có dẫn chiếu Điều lệ và
Thực hnh thống nhất UCP 500, Tp chí ngân hng số 11 năm 1998

49.

Luật s- Tr-ơng Thanh Đức, Về bn chất php lý của Hợp đọng tín dụng, Tp chí ngân
hàng số 20 năm 1998

50.

Nguyễn Trọng Thuỳ, Vấn đề php lý trong giao dịch thanh ton xuất nhập khẩu, Tp
chí ngân hàng số 21 năm 1998


51.

Võ Minh Tuấn, Hi đp về UCP 500 (Kỳ 1), Tp chí ngân hng số 12 năm 1999

52.

Lại Ngọc Quý, Nâng cao hiệu qu sử dụng Thư tín dụng đối với hot động xuất khẩu,
Tạp chí ngân hàng số 16 năm 1999.

53.

Võ Minh Tuấn, Hi đp về UCP 500 (Kỳ 2 - tiếp theo), Tạp chí ngân hàng số 16 năm
1999

54.

Võ Minh Tuấn, Hi đp về UCP 500 (Kỳ 3 - tiếp theo), Tạp chí ngân hàng số 17 năm
1999

55.

Bùi Thị Vinh Quang, Những vấn đề cần quan tâm trong thực hiện nghiệp vụ thanh toán
tín dụng chứng từ, Tp chí ngân hng số 1+2 năm 2000.

56.

Vũ Ngọc Nhung, Một số vấn đề về qun lý L/C tr chậm, Tp chí ngân hng số 1+2 năm
2000.


15


Đỗ Văn Sử: CHL-K6

Luận văn tốt nghiệp

57.

Lại Ngọc Quý, Thực trng thanh ton quốc tế của Ngân hng thương mi Việt Nam v
một số kiến nghị, Vỏ Minh Tuấn, Hi đp về UCP 500 (tiếp theo), Tp chí ngân hng số
9 năm 2000.

58.

Vũ Ngọc Nhung, Cần pht triển thể thức Thư tín dụng trong thanh ton nội địa, Tp chí
ngân hàng số 9 năm 2000.

59.

Việt Dũng, Rủi ro thanh ton trong cc giao dịch ngoi hối, Tp chí ngân hng số 1 năm
2001.

60.

Trần Quốc Quýnh, Một số vấn đề cần quan tâm khi sử dụng phương thức thanh ton thư
tín dụng, Tp chí ngân hng số 3 năm 2001.

61.


Nguyễn Hữu Đức, Vận đơn đường biển theo lệnh: một số vấn đề cần lưu ý, Tp chí ngân
hàng số 5 năm 2001.

62.

Nguyễn Hữu Đức, Thư tín dụng xc nhận không huỷ ngang v biến thể của nõ, Tp chí
ngân hàng số 11 năm 2001.

63.

Nguyễn Hữu Đức, Xử lý cc chứng từ bất hợp lệ trong phương thức tín dụng chứng từ,
Tạp chí ngân hàng số 10 năm 2003

64.

Phan Bá Cửu, Bàn lại về việc xử lý các chứng từ bất hợp lệ trong ph-ơng thức tín dụng
chứng từ, Tp chí ngân hng số 13 năm 2003.

65.

Ngân hàng Ngoại th-ơng Việt Nam, Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh ton Thư tín
dụng chứng từ và Nhờ thu kèm chứng từ với n-ớc ngoài trong hệ thống Ngân hàng Ngoại
thương Việt Nam ban hnh kèm Quyết định số 29/2001/QĐ-NHNT-THTT của Tổng
Giám đốc Ngân hàng Ngoại th-ơng Việt Nam ngày 16/4/2001.

66.

Ngân hàng Công th-ơng Việt Nam, Công văn số 2725/CV-NHCT5 ngày 29 tháng 9
năm 1999 h-ớng dẫn một số điểm trong việc mở và thanh toán Th- tín dụng trả ngay (L/C
at sight).


67.

Ngân hàng Công th-ơng Việt Nam, Công văn số 2601/CV-NHCT5 ngày 24 tháng 8
năm 2001 hướng dẫn thực hiện Quy chế mở Thư tín dụng nhập hng tr chậm.

68.

Ngân hàng Công th-ơng Việt Nam, Công văn số 1942/CV-NHCT5 ngày 14 tháng 6
năm 2002 Sửa đổi điểm 9.2 Công văn h-ớng dẫn thực hiện Quy chế mở Th- tín dụng nhập
hng tr chậm.

69.

Tài liệu hội thảo về Th-ơng mại quốc tế của Ngân hàng ABN-AMRO, Hà Nội ngày
4/6/2002. (Tài liệu Tiếng Anh)

70.

Tài liệu hội thảo về UCP 500 của Ngân hàng ABN-AMRO, Hà Nội ngày 11/9/2002. (Tài
liệu Tiếng Anh)

71.

Prof.Dr. Johan Schelin: Letters of Credit and The Doctrine of strict compliance,
University of Uppsala, German, January 7th 2004

16




×