Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

trắc nghiệm hình học tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.26 KB, 19 trang )

Chương III. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1. TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
r
r
r
r
r
ur
r
1. Cho 3 vectơ a = (1; - 2; 3), b = (- 2; 3; 4), c = (- 3;2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4b là:
ur
ur
ur
ur
A. n = (- 4; - 5; - 2)
B. n = (- 4;5;2)
C. n = (4; - 5;2)
D. n = (4; - 5; - 2)
2. Cho 3 điểm A(-3 ; 4 ; -2), B(-5 ; 6 ; 2), C(-4 ; 7 ; -1) . Tìm toạ độ của điểm M thoả mãn hệ thức
uuuur
uuur
uuur
A M = 2A B + 3BC ?
A. M (4; - 11; 3)
B. M (- 4;11; - 3)
C. M (4;11; - 3)
D. M (- 4; - 11; 3)
3. Cho tam giác A BC : A(1; 2 ; 3), B(3 ; 2 ; 1), C(1 ; 4 ; 1) . Tam giác A BC là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều


D. Tam giác thường
4. Cho tam giác A BC : A(1; 2 ; 3), B(7 ; 10 ; 3), C(-1 ; 3 ; 1) . Tam giác A BC có đặc điểm nào
dưới đây?
A. Tam giác cân
B. Tam giác nhọn
C. Tam giác vuông
D. Tam giác tù
uuur
uuur
5. Cho tam giác A BC biết A(2; 4 ; -3) và A B = (-3; -1 ; 1),A C = (2; -6 ; 6) . Khi đó trọng tâm G
của tam giác có toạ độ là:
5 5 2
5 5 2
5 5 2
5 5 2
A.G ( ; ; )
B.G ( ; - ; )
C.G (- ; ; )
D.G ( ; ; - )
3 3 3
3 3 3
3 3 3
3 3 3
uuur
uuur
6. Cho tam giác A BC : A B = (-3; 0; 4),BC = (-1; 0 ; -2) . Độ dài đường trung tuyến A M bằng bao
nhiêu?
9
95
85

105
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
r
r r
r
r
r
7. Với 2 vectơ a = (4; - 2; - 4), b = (6; - 3;2) . Hãy tính giá trị của biểu thức (2a - 3b)(a + 2b) ?
A. -100
B. - 200
C. - 150
D. - 250
8. Xét 3 điểm A (2; 4; - 3), B (- 1; 3; - 2), C (4; - 2; 3) . Tìm toạ độ đỉnh D của hình bình hành A BCD ?
A. D (7; - 1;2)
B. D (7;1; - 2)
C. D (- 7;1;2)
D. D (- 7; - 1; - 2)
9. Cho 4 điểm A (2; - 1; 4), B (5;2;1), C (3; - 1; 0), D (- 3; - 7;6) . Tứ giác A BCD là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang
D. Hình chữ nhật
r

r
r
10. Cho 2 vectơ a = (3; - 2;1), b = (2;1; - 1) . Với giá trị nào của m để 2 vectơ ur = m ar - 3b và
r
r
r
v = 3a + mb vuông góc với nhau?
ém= -1
ém= 1
ém= 1
ém= -1
ê
ê
ê
A. ê
B. ê
C. ê
D. ê
êm= 9
m=
-9
m=
-9
m=
9
ê
ê
ê
ê
ë

ë
ë
ë
r
r
r
11. Cho 3 vectơ a = (2; 3;1), b = (1; - 2; - 1), c = (- 2; 4; 3) . Hãy
rr
rr
rr
x .a = 3, b.x = 4, c.x = 2 ?
r
r
r
A. x = (4;5;10)
B. x = (- 4; - 5; - 10)
C. x = (4; - 5;10)
r
r
12. Góc tạo bởi 2 vectơ a = (- 4;2; 4) và b = (2 2; - 2 2; 0) bằng:
-1-

tìm

vectơ

r
x

sao


r
D. x = (- 4;5; - 10)

cho


A. 300

B. 450

C. 900

D. 1350

13. Cho tam giác A BC : A (2;2;2), B (4; 0; 3), C (0;1; 0) . Diện tích của tam giác này bằng bao nhiêu?
55
65
75
95
A.
đvdt
B.
đvdt
C.
đvdt
D.
đvdt
2
2

2
2
14. Cho hình bình hành A BCD : A (2; 4; - 4), B (1;1; - 3), C (- 2; 0;5), D(- 1; 3; 4) . Diện tích của hình này
bằng:
A. 245 đvdt
B. 345 đvdt
C. 615 đvdt
D. 618 đvdt
15. Cho tứ diện A BCD : A (0; 0;1), B (2; 3;5), C (6;2; 3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt
B. 20 đvdt
C. 30 đvdt
D. 40 đvdt
r
r
r
16. Xét 3 vectơ a = (- 1;1; 0), b = (1;1; 0), c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
r r
2
r r r r
A. a + b + c = o
B. cos (b, c ) =
6
r r r
rr
C. a, b, c đồng phẳng
D. c.a = 1
r
r
r

17. Trên hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 vectơ a = (- 1;1; 0), b = (1;1; 0), c = (1;1;1) , hình hộp
uuur
r uuur r uuur r
OA CB .O ' A 'C ' B ' thoả mãn điều kiện OA = a, OB = b, OC = c . Hãy tính thể tích của hình hộp
trên?
1
2
A. đvtt
B. đvtt
C.2 đvtt
D. 6 đvtt
3
3
18. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm A (1; 0; 0), B (0;1; 0), C (0; 0;1), D (1;1;1) . Mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện A BCD có bán kính bằng bao nhiêu?
3
3
A.
B. 3
C. 2
D.
4
2
r
r
2 1
19. Với 2 vectơ u = (3;2; - 1), v = (1; ; - ) . Tập hợp các
3 3
uuur
r

r
OM = au + bv ,(a, b Î ¡ ) là đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
3 1 1
3
1
3
1
A. N (- ; - ; )
B. N (- ;1; - )
C. N ( ; - 1; - )
2 2 2
2
2
2
2

điểm

M

thoả

mãn

3
1
D. N ( ;1; - )
2
2


20. Cho 3 điểm A (1;1;1), B (1;1; 0),C (1; 0;1) . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
uuur uuur
r r r
A.OA BC là tứ diện
B.OA + OB = 2i + j + k
uuur
uuur
uuur
C. A , B ,C thẳng hàng
D.OA = OB + 2OC
21. Hình chóp S .A BC có thể tích bằng 6 và toạ độ 3 đỉnh A (1;2; - 3), B (0;2; - 4), C (5; 3;2) . Hãy tính độ
dài đường cao của hình chóp xuất phát từ đỉnh S ?
A. 8
B. 4
C. 12 3
D. 6 3
22. Xét các bộ 3 điểm sau:
I. A (2;2;1), B (2; - 1; 3), C (1; - 1;2) .
II. A (1;2; 3), B (- 2; 4; 0), C (4; 0;6) .
III. A (1;2; 3), B (1;1;1), C (0; 0;1)
Trong các bộ 3 điểm trên, bộ nào là 3 điểm thẳng hàng?
A. III
B. I và II
C. II
-2-

D. I


23. Xét tam giác A BC : A (2; - 1; - 2), B (- 1;1;2), C (- 1;1; 0) . Tính độ dài đường cao xuất phát từ A ?

13
13
A.
B. 2 13
C.
D. 13
2
2

-3-


Bài 2. MẶT PHẲNG
1. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ
ur
n = (4; 3;2) là:
A. 4x+ 3y+ 2z+ 27= 0
B. 4x-3y+ 2z-27= 0
C. 4x+ 3y+ 2z-27= 0
D. 4x+ 3y-2z+ 27= 0
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q ) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+ 2z+ 1= 0
B. 5x+ 5y-2z+ 1= 0
C. 5x-3y+ 2z-1= 0
D. 5x+ 3y-2z-1= 0
3. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (A BC ) với A (2; 0; 3), B (4; - 3;2), C (0;2;5) là:
A. 2x+ y+ z+ 7= 0
B. 2x+ y+ z-7= 0
C. 2x-y+ z-7= 0

D. 2x-y+ z+ 7= 0
4. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa điểm M(1 ; -2 ; 3) và có cặp vectơ chỉ phương
r
r
v = (0; 3; 4), u = (3; - 1; - 2) ?
A. 2x+ 12y+ 9z+ 53= 0 B. 2x+ 12y+ 9z-53= 0
C. 2x-12y+ 9z-53= 0
D. 2x-12y+ 9z+ 53= 0
5. Viết phương trình
x- 1 y
z
(d ) :
= =
4
5
A.
29x+ 7y+ 27z+ 62= 0

mặt phẳng đi qua 2 điểm A (4; 0;2), B (1; 3; - 2) và song với đường thẳng
+ 3
?
3
B. 29x+ 7y+ 27z-62= 0

6. Phương trình nào dưới đây
A (- 3; 0; 0), B (0; 4; 0), C (0; 0; x
y
z
x
=1

A. + +
B. -3 4 - 2
-3

C. 29x-7y+ 27z+ 62= 0

D. 29x-7y-27z-62= 0

là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng
2) ?
y
z
x
y
z
x
y
z
+
=1
+ =1
+ =1
C. +
D. +
4 - 2
3 - 4 2
-3 - 4 2

7. Hãy lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(5 ; 4 ; 3) và chắn trên các trục toạ độ dương những
đoạn thẳng bằng nhau?

x
y
z
x
y
z
x
y
z
x
y
z
=1
+
+
=1
+
=1
+
=1
A. B.
C. +
D. 12 12 12
-12 12 12
12 12 12
12 12 12
8. Mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3 ; -1 ; -5) và vuông góc với 2 mặt phẳng
(a) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0,( b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 ?
A. 2x+ y+ 2z+ 15= 0
B. 2x+ y-2z-15= 0

C. 2x-y+ 2z-15= 0
D. 2x-y-2z-15= 0
9. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa hai điểm A (2; - 1; 4), B (3;2; - 1) và vuông góc với
mặt phẳng (a) : x + y + 2z - 3 = 0 ?
A. 11x+ 7y+ 2z+ 21= 0 B. 11x-7y+ 2z+ 21= 0
C. 11x+ 7y-2z-21= 0
D. 11x-7y-2z-21= 0
10. Phương trình của mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
x + 5y + 9z - 13 = 0, 3x - y - 5z + 1 = 0 và đi qua điểm M (0;2;1) ?
x y z
x y z
A. + + = 1
B. - + + = 1
C. x-y-z+ 3= 0
D. x-y+ z+ 3= 0
3 3 3
3 3 3
11. Lập phương trình của mặt phẳng (a) chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng (P ) : 2x - y - 12z - 3 = 0 và
(Q ) : x - z - 1 = 0 , và vuông góc với mặt phẳng (R ) : x + 2y + 5z - 1 = 0 ?
A. 5x-z+ 1= 0
B. 3x+ y-z-1= 0
C. 4x+ 3y-2z-1= 0
D. 4x+ 3y-2z+ 1= 0
12. Tìm giá trị của m , n để 2 mặt phẳng (a) : (m + 3)x + 3y + (m - 1)z + 6 = 0
( b) : (n + 1)x + 2y + (2n - 1)z - 2 = 0 song song với nhau?
-4-





A. m=

5
2
, n =
2
3

B. m=

5
2
, n =2
3

5
2
C. m= - , n =
2
3

5
2
D. m= - , n = 2
3

13. Tìm giá trị của m
để 2 mặt phẳng (a) : (2m - 1)x - 3my + 2z + 3 = 0
( b) : mx + (m - 1)y + 4z - 5 = 0 vuông góc với nhau?
ém= 4

ém= 4
ém= -4
ém= -4
ê
ê
ê
A. ê
B.
C.
D.
êm= -2
êm= 2
êm= -2
êm= 2
ê
ê
ê
ê
ë
ë
ë
ë



14. Để 2 mặt phẳng (a) : mx - y + mz + 3 = 0 và ( b) : (2m + 1)x + (m - 1)y + (m - 1)z - 6 = 0 hợp
p
với nhau một góc
thì m phải bằng bao nhiêu?
6

1
3
1
3
A. m=
B. m=
C. m= D. m= 2
2
2
2
ìï 2x + z - 2 = 0
ï
(
P
)
(
d
)
:
15. Phương trình của mặt phẳng
chứa đường thẳng
và chắn trên các trục Ox,
í
ïï 4y + 5z - 8 = 0
î
Oz những đoạn thẳng bằng nhau là:
A. 5x+ 2y+ 5z+ 9= 0
B. 5x+ 2y+ 5z-9= 0
C. 5x-2y+ 5z+ 9= 0
D. 5x-2y+ 5z-9= 0

16. Phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z + 5 = 0 và cách điểm
B (2; - 1; 4) một khoảng bằng 4 là:
A. x + 2y - 2z + 4 = 0 và x + 2y + 2z + 20 = 0
B. x + 2y - 2z + 20 = 0 và x + 2y - 2z - 4 = 0
C. x - 2y + 2z + 20 = 0 và x - 2y + 2z + 4 = 0
D. x - 2y + 2z + 20 = 0 và x - 2y + 2z - 4 = 0
17. Cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M (1; - 4; - 2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm
M lên mặt phẳng (P ) ?
A. H (2; 3; 3)
B. H (2; 3; - 3)
C. H (2; - 3; 3)
D. H (- 2; - 3; 3)
18. Cho điểm A (2; 3; - 1) . Hãy tìm toạ độ điểm A ' đối xứng với A qua mặt phẳng
(P ) : 2x - y - z - 5 = 0 ?
A. A '(4;2;2)
B. A '(4;2; - 2)
C. A '(- 4;2; - 2)
D. A '(- 4;2;2)
19. Tìm điểm M trên trục Oy cách đều 2 mặt phẳng (a) : x + y - z + 1 = 0 và ( b) : x + y - z - 5 = 0
?
M
A. (0;1; 0)
B. M (0;2; 0)
C. M (0; 3; 0)
D. M (0; - 3; 0)
20. Góc của 2 mặt phẳng cùng đi qua điểm M (1; - 1; - 1) , trong đó một mặt phẳng chứa Ox, mặt phẳng
kia chứa Oy là:
p
p
p

p
A.
B.
C.
D.
3
2
6
4
21. Gọi A, B , C lần lượt là hình chiếu của điểm M (2; 3; - 5) lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó phương
trình mặt phẳng (A BC ) là:
A. 15x + 10y + 6z + 30 = 0
B. 15x - 10y + 6z - 30 = 0
x y z
x
y
z
=1
+ =1
C. + D. +
2 3 5
2 - 3 5

-5-


22. Cho tam giác A BC có: A (1; 0; 0), B (0;2; 0), C (3; 0; 4) . Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho MC ^ (A BC ) ?
3 11
3 11

3 11
3 11
)
)
A. M (0; - ; )
B. M (0; - ; C. M (0; ; D. M (0; ; )
2 2
2
2
2
2
2 2
23. Cho điểm I (2;6; - 3) và các mặt phẳng (a) : x - 2 = 0,( b) : y - 6 = 0,( g) : z + 3 = 0 . Trong các
mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai?
A. (a) ^ ( b)
B. ( g) P Oz
C. ( b) P (Oxz )
D. I Î (a)
24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (1; 0; 0), B (0;2; 0), C (0; 0; 3), D (1;2; 0) . Viết
phương trình mặt phẳng (DA ' B ') với A ', B ' là 2 đỉnh của hình hộp chữ nhật OA DB .CA ' D ' B ' ?
A. 6x+ 3y+ z-12= 0
B. 6x+ 3y-z-12= 0
C. 6x-3y+ z-12= 0
D. 6x-3y-z+ 12= 0

-6-


Bài 3. ĐƯỜNG THẲNG
1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A (1; 0; 3) và B (4;2; - 1) ?

ìï 2x + 3y + 2 = 0
ìï 2x - 3y + 2 = 0
ï
ï
A. í
B. í
ïï 4x + 3z + 13 = 0
ïï 4x - 3z - 13 = 0
î
î
ìï 2x + 3y - 2 = 0
ìï 2x - 3y - 2 = 0
ï
ï
C. í
D. í
ïï 4x - 3z + 13 = 0
ïï 4x + 3z - 13 = 0
î
î
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; - 2;5) và vuông góc với mặt phẳng
(a) : 4x - 3y + 2z + 5 = 0 là:
x- 1 y+2 z- 5
x- 1 y+2 z- 5
=
=
=
=
A.
B.

4
- 3
2
- 4
- 3
2
x- 1 y+2 z- 5
x- 1 y+2 z- 5
=
=
=
=
C.
D.
4
3
2
- 4
- 3
- 2
ìï x = 3 - 2t
ïï
3. Hệ nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ïí y = 2 + 3t ?
ïï
ïï z = - 2 + 5t
ïî
ìï 3x
ï
A. í
ïï 5x

î
ìï 3x
ï
C. í
ïï 5x
î

+ 2y + 13 = 0
+ 2z + 11 = 0
- 2y + 13 = 0
- 2z + 11 = 0

ìï 3x +
ï
B. í
ïï 5x +
î
ìï 3x ï
D. í
ïï 5x î

2y - 13 = 0
2z - 11 = 0
2y - 13 = 0
2z - 11 = 0

4. Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x - 3y - 5z + 8 = 0, x + y - 2z - 1 = 0 ?
r
r

r
r
A. u = (11; - 1; - 5)
B. u = (- 11;1;5)
C. u = (11; - 1;5)
D. u = (11;1;5)
ìï x = 1 + 2t
ïï
5. Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng d : ïí y = - 2 - t và mặt phẳng (P ) : 4x - y - z + 5 = 0 ?
ïï
ïï z = 1 - t
ïî
A. M (1;1;2)
B. M (1; - 1;2)
C. M (1;1; - 2)
D. M (- 1; - 1;2)
ìï
ïï x = 5 + t
ï
6. Góc giữa đường thẳng D : ïí y = - 2 + t và mặt phẳng (a) : x - y +
ïï
ïï z = 4 + 2t
ïî
p
p
p
A.
B.
C.
4

6
3

2z - 7 = 0 bằng:

D.

p
2

ìï x = 1 + 2t
ïï
ï
x- 3 y- 1 z- 2
=
=
7. Tính góc giữa 2 đường thẳng d1 : ïí y = - 2 - 2t và d2 :
?
ïï
2
- 1
2
ïï z = 3
ïî
p
p
p
p
A.
B.

C.
D.
6
3
4
2
-7-


ìï x = 1 - 8t
ïï
x- 7 y- 3 z- 5
ï
=
=
8. Toạ độ giao điểm M của 2 đường thẳng d1 : ïí y = 1 + 3t và d2 :
là:
ïï
2
- 5
2
ïï z = 2 - 5t
ïî
M
(9;2;7)
M
(9;2;
7)
A.
B.

C. M (9; - 2; - 7)
D. M (9; - 2;7)
x
y
z
x+1 y+ 5 z
=
=
=
= cắt nhau?
và d2 :
2 - 3 m
3
2
1
B. m= 2
C. m= 3
D. m= 4

9. Tìm m để 2 đường thẳng d1 :
A. m= 1

10. Cho 2 điểm A (- 1; 3; - 5), B (m - 1; m ;1 - m ) . Giá trị của m để đường thẳng A B song song với mặt
phẳng (a) : x + y - z + 4 = 0 là:
A. m= 1
B. m= 2
C. m= 3
D. m= 4
11. Giá trị nào của m để đường thẳng d :
(P ) : x + 3y - 2z - 5 = 0 là:

A. m= 1
B. m= -1

x- 1
y+2
z+ 3
=
=
vuông góc với mặt phẳng
m
2m - 1
2
C. m= 2

D. m= -2

12. Xác định toạ độ hình chiếu M ' của điểm M (1;2;6) lên đường thẳng d :
A. M '(0;2; 4)

B. M '(0; - 2; - 4)

C. M '(0; - 2; 4)

x- 2 y- 1 z+ 3
=
=
?
2
- 1
1

D. M (0;2; - 4)

ìï x = 1 - 4t
ïï
ï
13. Khoảng cách từ điểm A (2; 3;1) đến đường thẳng d : ïí y = 2 + 2t bằng :
ïï
ïï z = - 1 + 4t
ïî
A. 3

B. 5

14. Tìm tất cả các giá trị của m
(P ) : x + 3y + 2z - 5 = 0 ?
1
3
A. m ¹
B. m ¹
5
5

C. 6

D. 7

để đường thẳng d :

C. m ¹


2
5

x+1 y- 3
z- 1
=
=
cắt mặt phẳng
2
m
m- 2
D. m ¹

4
5

15. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
3x - 2y + z + 3 = 0, 4x - 3y + 4z + 2 = 0
song
song
với
mặt
phẳng
(P ) : 2x - y + (m + 3)z - 2 = 0 ?
m=
5
A.
B. m= -5
C. m= 3
D. m= -3

16. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 :
bằng:
5 6
A.
6

B.

5 3
6

x
y- 3 z- 2
x- 3 y+1 z- 2
=
=
=
=
và d2 :
1
2
1
1
2
1

C.

17. Phương trình mặt phẳng (a)


5 30
6

D.

5 5
6

chứa đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
x- 1 y- 3 z+ 4
x - y + z = 0, x + y - z = 0 và song song với đường thẳng d1 :
=
=
có dạng:
3
- 2
4
A. 2x+ y+ z+ 1= 0
B. 2x-y+ z-1= 0
C. 2x-y+ z= 0
D. 2x+ y-z= 0
-8-


18. Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng d1 :
được kết quả nào?
A. Cắt nhau

B. Song song


x- 1 y+ 3 z- 2
x- 2 y- 1 z+ 4
=
=
, d2 :
=
=
ta
2
2
3
3
2
4
C. Chéo nhau

D. Trùng nhau

ìï x = - 3 + t
ïï
ï
19. Cho mặt phẳng (a) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : í y = 2 - 2t . Tìm mệnh đề đúng
ïï
ïï z = 1
ïî
trong các mệnh đề sau?
A. d Ì ( a)
B. d P ( a)
C. d Ç ( a)= M
D. d ^ ( a)

ìï x - 2y - z - 2 = 0
ï
d
:
20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng
. Gọi M Î d và
í
ïï 2x + z - 5 = 0
î
r
u là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tìm nhận định đúng?
r
A. M (3; - 1;1) và u (1; - 1;2)
r
B. M (3;1; - 1) và u (1;1; - 2)
r
C. M (3;1; - 1) và u (1;1;2)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
ìï x = 1 + t
ìï x = 1 + 2u
ïï
ïï
ï
ï
21. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d : í y = 2 + t và d ' : í y = - 1 + 2u ?
ïï
ïï
ïï z = 3 - t
ïï z = 2 - 2u
ïî

ïî
d
P
d
'
d
Ç
d
'
=
M
A. d và d ' chéo nhau
B.
C.
D. d º d '
22. Cho 4 điểm A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4), D(2;3;2) . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của
A B , CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I º J
B. IJ ^ (A BC )
C.A B ^ IJ
D.CD ^ IJ
23. Khoảng cách từ điểm M (- 2; - 4; 3) đến mặt phẳng (a) : 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng bao nhiêu?
A. 11
B. 1
C. 2
D. 3
24. Cho tứ diện A BCD với A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5), D(4;0;3) . Tính chiều cao của tứ
diện xuất phát từ đỉnh A ?
5 2
5 3

5 3
15 139
A.
B.
C.
D.
3
3
2
139
25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình lập phương A BCD .A ' B 'C ' D ' cạnh a . Hãy tính
khoảng cách giữa 2 đường thẳng A C và BD ' ?
a 5
a 6
a 6
a 6
A.
B.
C.
D.
6
3
6
5
26. Cho 2 điểm M 0 (2; 3;1), M 1(1; - 1;1) và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x - y + 5 = 0, 2x + z + 5 = 0 , gọi d 0 = d (M 0 , D) và d1 = d (M 1, D) . Hãy tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau?
2 2
A. d 0 > d1
B. d 0 - d1 =

C. d 0 + d1 = 6 3
D. d 0 < d1
3
-9-


x- 1 y- 7 z- 3
=
=
. Gọi ( b) là
2
1
4
mặt phẳng chứa đường thẳng D và song song với (a) . Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (a) và
( b) ?
3
9
3
9
A.
B.
C.
D.
14
14
14
14
27. Cho mặt phẳng (a) : 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng D :

28. Nếu điểm M (0; 0; t ) cách đều điểm M 1(2; 3; 4) và mặt phẳng (P ) : 2x + 3y + z - 17 = 0 thì t có giá

trị bằng bao nhiêu?
A. t = 3
B. t = - 3
C. t = 3
D. t = - 3
29. Khoảng cách gữa 2 mặt phẳng song song (P ) : x + y - z + 5 = 0,(Q ) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 sau
đây bằng bao nhiêu?
7
2
7
A.
B.
C.
D.2
2 3
3
2
ìï x = 1 + t
ïï
x- 3
y
z+2
ï
=
=
30. Cho 2 đường thẳng chéo nhau d1 : í y = - 1 - t và d2 :
. Độ dài đường vuông
ïï
3
- 3

3
ïï z = 1 + t
ïî
góc chung của 2 đường thẳng trên bằng bao nhiêu?
112
104
114
A.
B.
C.
D. Đáp số A, B, C sai
3
3
3
31. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (P ) : 2x - y - 2z - 9 = 0 và (Q ) : x - y - 6 = 0 ?
p
p
p
p
A.
B.
C.
D.
6
3
2
4
32. Tính giá trị của góc A của tam giác A BC biết A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2) ?
p
p

p
3p
A.
B.
C.
D.
3
2
4
4
r
r
33. Tính giá trị của góc giữa 2 vectơ a (2;5; 0), b(3; - 7; 0) ?
A. 1350
B. 300
C. 450

D. 600

ìï x - y + z + 2 = 0
: ïí
. Gọi D là
ïï x + 1 = 0
î
đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với d1 , cắt d2 . Tính góc giữa 2 đường thẳng d2 và D ?
A. 1200
B. 300
C. 600
D. 450
34. Cho điểm M (0;1;1) và 2 đường thẳng d1 :


x- 1 y+2 z
=
= , d2
3
1
1

35. Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :
(P ) : x - y +
p
A.
6

2z = 0 . Tính góc giữa d và d ' ?
2p
4p
B.
C.
3
3

- 10 -

x- 5 y+2 z- 4
=
=
lên mặt phẳng
1
1

2
D.

5p
3


- 11 -


Bài 4. MẶT CẦU
1. Mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 4z - 16 = 0 có tâm và bán kính là:
A. I (1;2;2); R = 2
B. I (- 1;2; - 2); R = 3
C. I (- 1; - 2; - 2); R = 4
D. I (1; - 2;2); R = 5
2. Để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 5m 2 + 9 = 0 là phương trình mặt cầu
thì điều kiện của m là:
A. m Î (- ¥ ; - 5) È (1; + ¥ )
B. m Î (- ¥ ;1) È (5; + ¥ )
C. m Î (- ¥ ; - 1) È (5; + ¥ )
D. m Î (- ¥ ; - 5) È (- 1; + ¥ )
3. Lập phương trình mặt cầu tâm I (2; 4; - 1) và đi qua điểm A (5;2; 3) ?
A. x 2 + y 2 + z 2 - 4x + 8y - 2z - 8 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 - 4x - 8y + 2z - 8 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 8y + 2z - 8 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 8y + 2z - 8 = 0
4. Viết phương trình mặt cầu đường kính A B biết: A (1; - 2; 4), B (3; - 4; - 2) ?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 6y + 2z + 3 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 6y + 2z + 3 = 0

C. x 2 + y 2 + z 2 - 4x + 6y - 2z + 3 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 6y + 2z - 3 = 0
5. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I (2;1; - 4) và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : x - 2y + 2z - 7 = 0 ?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 2y + 8z - 4 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2y + 8z - 4 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 2y - 8z - 4 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 4x - 2y + 8z - 4 = 0
6. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm
( w) : (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9 ?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 10x + 2y + 2z + 11 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 10x - 2y - 2z + 11 = 0

I (- 5;1;1)



tiếp

xúc

ngoài

với

mặt

cầu

B. x 2 + y 2 + z 2 + 10x - 2y + 2z + 11 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 10x + 2y + 2z + 11 = 0


7. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A (1;2; 0), B (- 1;1; 3), C (2; 0; - 1) và có tâm thuộc mặt phẳng
(Oxz)?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 6x + 6z + 1 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 6x - 6z + 1 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 - 6x + 6z + 1 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 6x - 6z + 1 = 0
8. Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P ) : 2x - 3y + 6z - 9 = 0
(S ) : (x - 1)2 + (y - 3)2 + (z + 2)2 = 16 ?
A. Không cắt nhau
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc nhau
D. (P ) đi qua tâm của mặt cầu (S )



mặt cầu

9. Hãy xét vị trí tương đối giữa 2 mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 8x + 4y - 2z - 4 = 0 và
(S ') : x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2y - 4z + 5 = 0 ?
A. Không cắt nhau
B. Cắt nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Tiếp xúc trong
10. Cho mặt cầu (S ) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 36 và điểm M (- 2; - 1; 3) . Hãy lập phương trình
mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại điểm M ?
A. 2x+ y+ 2z+ 11= 0
B. 2x-y+ 2z+ 11= 0
C. 2x-y-2z+ 11= 0
D. 2x+ y-2z+ 11= 0


- 12 -


11. Tìm điều kiện của m
để mặt phẳng (P ) : 3x + 2y - 6z + 7 = 0
(S ) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = (m + 2)2 ?
A. m Î (- ¥ ;1) È (5; + ¥ )
B. m Î (- ¥ ; - 1) È (5; + ¥ )
C. m Î (- ¥ ; - 5) È (1; + ¥ )
D. m Î (- ¥ ; - 5) È (- 1; + ¥ )

cắt

mặt

cầu

12. Lập phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 6x + 4y - 2z - 11 = 0 , biết
mặt phẳng đó song song với mặt phẳng (a) : 4x + 3z - 17 = 0 ?
A. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0
B. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0
C. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z + 40 = 0
D. 4x + 3z - 10 = 0 và 4x + 3z - 40 = 0
13. Cho 2 điểm A (1;2;1), B (3;1; - 2) . Tập hợp các điểm M (x ; y ; z ) sao cho MA 2 + MB 2 = 30 là một mặt
cầu có phương trình là:
A. x 2 + y 2 + z 2 - 4x - 3y + z - 5 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 4x + 3y + z + 5 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 3y + z - 5 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 4x + 3y - z + 5 = 0

14. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I (- 5;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng d :
?
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y + 12z + 36 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y - 12z - 36 = 0

x- 2 y- 1 z+ 3
=
=
2
- 1
1

B. x 2 + y 2 + z 2 + 2x - 4y + 12z - 36 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y + 12z + 36 = 0

15. Mặt cầu (S ) tâm I (4;2; - 2) tiếp xúc với mặt phẳng (P ) : 12x - 5z + 5 = 0 . Hãy tính bán kính R
của mặt cầu đó?
39
B. R = 13
C. R = 3
D. R = 39
A. R =
13
ìï x = t
ïï
ï
16. Bán kính của mặt cầu tâm I (1; 3;5) và tiếp xúc với đường thẳng d : ïí y = 1 - t bằng bao nhiêu?
ïï
ïï z = 2 - t
ïî

A. R = 7

B. R = 7

C. R = 14

D. R = 14

17. Cho mặt cầu (S ) : (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (S ) đi qua điểm N (- 3; 4;2)
B. (S ) đi qua điểm M (1; 0;1)
C. (S ) có bán kính R = 2 3
D. (S ) có tâm I (- 1;2; 3)
18. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OA BC biết A (1; 0; 0), B (0;1; 0), C (0; 0;1) ?
2
3
A. R =
B. R =
C. R = 3
D. R = 2
2
2
19. Cho mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2z = 0 và mặt phẳng (a) : 4x + 3y + 1 = 0 . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (a) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính mặt cầu.
B. (a) đi qua tâm của mặt cầu (S )
C. (a) tiếp xúc với mặt cầu (S )
D. (a) Ç (S ) = Æ
- 13 -



20. * Cho họ mặt phẳng (Pa ,b,c ) : bcx + cay + abz - abc = 0 , với điều kiện a, b, c > 0;
Hãy tìm điểm cố định của họ mặt phẳng trên?
1 1
1 1 1
A. M ( ; ;1)
B. M ( ; ; )
3 3
3 3 3

1 1
C. M ( ;1; )
3 3

1 1 1
+ + = 3.
a b c

1 1
D. M (1; ; )
3 3

1 1 1
+ + = 3 .Tìm
a b c
a, b, c để mặt phẳng (Pa ,b,c ) cắt các trục toạ độ tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích lớn nhất?
A. a = b = c = 1
B. a = b = c = 2
C. a = b = c = 3
D. a = b = c = 4

21. Cho họ mặt phẳng (Pa ,b,c ) : bcx + cay + abz - abc = 0 , với điều kiện a, b, c > 0;

22. Cho điểm M (0;1; 0) và 2 mặt phẳng (P1 ) : 2x + 3y + z + 1 = 0 và (P2 ) : 3x + 2y - z - 3 = 0 . Lập
phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1 ), (P2 ) chứa điểm M hoặc góc đối đỉnh với
nó?
A. x + y + z - 2 = 0
B. 5x + 5y + 5z - 2 = 0 C. 5x + 5y - 2 = 0
D. x + y - 2 = 0
23. Cho điểm M (1;2; 0) và mặt phẳng (P ) : 3x + 4y + z + 1 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng cách mặt
phẳng (P ) một khoảng bằng 4 và thuộc phần nửa không gian gới hạn bởi (P ) không chứa M ?
A. x + 2y + 3z - 4 26 = 0
B. x + 2y + 3z + 4 26 = 0
C. 3x + 4y + z + 1 - 4 26 = 0
D. 3x + 4y + z + 1 + 4 26 = 0
24. Cho tứ diện A BCD biết A (3;1; 0), B (1; 0; - 1), C (3; - 2; 0), D (0;2; - 2) . Lập phương trình mặt phẳng
phân giác của góc nhị diện (A , BC , D ) ?
A. x - y - 4z - 5 = 0
B. 4x - 4y - 4z - 5 = 0
C. 4x - y - 4z - 5 = 0
D. x - y - z - 5 = 0
25. Xác định tham số m , n để mặt phẳng (P ) : 5x + ny + 4z + m = 0 thuộc chùm mặt phẳng :
(Q a, b ) : a(3x - 7y + z - 3) + b(x - 9y - 2z + 5) = 0 ?
A. m = 11, n = 5
B. m = - 11, n = - 5
C. m = - 11, n = 5
D. m = 11, n = - 5
26. Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d ) và song song với mặt phẳng (Q ) biết:
ìï x + y - 2 = 0
(d ) : ïí
, (Q ) : x - 3y - z + 2 = 0 ?

ïï 4x + z - 2 = 0
î
x
3
y
- 3z + 11 = 0
A.
B. 3x - 3y - 2z + 9 = 0
C. x - 3y - z = 0
D. 4x - 3y - 2z + 1 = 0
ìï x + mz - m = 0
ï
27. Cho họ đường thẳng (dm ) : í
. Điểm nào dưới đây là điểm cố định của họ đường
ïï (1 - m )x - my = 0
î
(
d
)
thẳng m ?
M
A. (0; 0;1)
B. M (0; 0;2)
C. M (2;1; 3)
D. M (1;2; 0)
28. Cho 2 điểm A (- 1; 3; - 2), B (- 9; 4;9) và mặt phẳng (P ) : 2x - y + z + 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc
mặt phẳng (P ) sao cho biểu thức MA + MB nhỏ nhất?
A. M (- 1;2; 3)
B. M (1;2; 3)
C. M (1; - 2; 3)

D. M (1;2; - 3)
29. Cho đường thẳng (d ) :

x- 2 y- 1 z+2
=
=
. Tìm trên đường thẳng (d ) điểm M (x ; y ; z ) sao cho
1
2
1

x 2 + y 2 + z 2 nhỏ nhất?
A. M (1;1; - 1)
B. M (1; - 1;1)

C. M (- 1;1;1)
- 14 -

D. M (1; - 1; - 3)


ìï x + y + z - 3 = 0
ï
30. Cho điểm A (1;2; - 1) và đường thẳng (d ) : í
. Xác định toạ độ hình chiếu vuông
ïï y + z - 1 = 0
î
(
d
)

góc H của A lên đường thẳng
?
H
(2;1;1)
H
(2;2;
1)
A.
B.
C. H (2;2;1)
D. H (2;1; - 1)
x+1 y- 1 z+2
=
=
. Tìm điểm M thuộc
1
- 1
2
đường thẳng (d ) sao cho tổng độ dài MA + MB nhỏ nhất?
A. M (1;1;2)
B. M (1;1; - 2)
C. M (1; - 1;2)
D. M (- 1;1;2)
31. Cho 2 điểm A (1;1; 0), B (3; - 1; 4) và đường thẳng (d ) :

ìï x - y = 0
ï
32. Cho 2 điểm A (9; 0;9), B (12; - 6; - 3) và đường thẳng (d ) : í
. Tìm điểm M thuộc đường
ïï y + z - 9 = 0

î
(
d
)
MA
MB
thẳng
sao cho
lớn nhất?
A. M (1;1;9)
B. M (0; 0;9)
C. M (0;1;9)
D. M (1; 0;9)
ìï 2x + 4y - z - 7 = 0
ï
(
d
)
:
33. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc
í
ïï 4x + 5y + z - 14 = 0
î
với hai mặt phẳng (P1 ) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và (P2 ) : x + 2y - 2z + 4 = 0 ?
A. (S ) : (x + 11)2 + (y - 2)2 + (z - 4)2 = 25
B. (S ) : (x + 2)2 + y 2 + (z - 3)2 = 16
C. (S ) : (x + 1)2 + (y - 3)2 + (z - 3)2 = 1
D. (S ) : (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 1
ìï y + z - 1 = 0

ï
(
d
)
:
34. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng
và cắt mặt phẳng
í
ïï y - 2 = 0
î
(P ) : y - z = 0 theo thiết diện là đường tròn lớn có bán kính bằng 4?
A. (S ) : (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 2)2 = 16
B. (S ) : (x + 1)2 + (y - 2)2 + z 2 = 16
C. (S ) : (x + 1)2 + y 2 + (z - 2)2 = 16
D. (S ) : x 2 + (y - 2)2 + (z - 2)2 = 16
ìï x = - 1 + t
ïï
ï
35. Cho đường thẳng (d ) : ïí y = 3 - t
và 2 mặt phẳng (P ) : x - 2y - z + 3 = 0 và
ïï
ïï z = - 2 + t
ïî
(Q ) : 2x + y - 2z - 1 = 0 . Lập phương trình mặt cầu có tâm I là giao điểm của (d ) và (P ) , sao cho
mặt phẳng (Q ) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn (C ) có chu vi bằng 2p ?
A. (S ) : x 2 + y 2 + (z + 1)2 = 11
C. (S ) : x 2 + (y - 2)2 + z 2 = 11

B. (S ) : x 2 + (y - 1)2 + (z + 1)2 = 2
D. (S ) : x 2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 16


ìï 5x ï
36. Lập phương trình mặt cầu tâm I (2; 3; - 1) cắt đường thẳng (d ) : í
ïï 3x î
A , B sao cho A B = 16 ?
A. (S ) : (x - 3)2 + (y - 4)2 + (z + 5)2 = 625
B. (S ) : (x - 2)2 + (y C. (S ) : (x - 2)2 + (y - 3)2 + (z + 1)2 = 289
D. (S ) : (x - 1)2 + (y -

- 15 -

4y + 3z + 20 = 0
4y + z - 8 = 0

tại 2 điểm

3)2 + (z + 4)2 = 256
1)2 + (z + 1)2 = 9


37. Cho mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 4x - 2y - 2z + 3 = 0 . Hãy lập phương trình mặt cầu (S 1 ) đối
xứng với mặt cầu (S ) qua điểm E (1;2; 3) ?
A. (S 1 ) : x 2 + (y - 3)2 + (z - 5)2 = 3
B. (S 1 ) : x 2 + y 2 + (z - 5)2 = 9
C. (S 1 ) : x 2 + (y - 3)2 + z 2 = 1
D. (S 1 ) : x 2 + y 2 + z 2 = 1
38. Cho mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 4y + 2z - 3 = 0 . Hãy lập phương trình mặt cầu (S 1 ) đối
xứng với mặt cầu (S ) qua mặt phẳng (P ) : x + y - z - 5 = 0 ?
A. (S 1 ) : x 2 + y 2 + z 2 - x - y + 2z + 12 = 0
B. (S 1 ) : x 2 + y 2 + z 2 - 6x - 8y + 2z + 20 = 0

C. (S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 100
D. (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 6x - 8y + 12z + 10 = 0
x- 2 y+2 z- 1
=
=
39. Tìm phương trình hình chiếu vuông góc (d ') của đường thẳng (d ) :
lên mặt
3
4
1
phẳng (P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0 ?
ìï 5x - 4y + z + 19 = 0
ìï 5x - 4y - z - 19 = 0
ï
ï
A. (d ') : í
B. (d ') : í
ïï x + 2y + 3z + 4 = 0
ïï x + 2y + 3z + 4 = 0
î
î
ìï 5x - 4y + z - 19 = 0
ìï 5x - 4y - z + 19 = 0
ï
ï
C. (d ') : í
D. (d ') : í
ïï x + 2y + 3z + 4 = 0
ïï x + 2y + 3z + 4 = 0
î

î
40. Lập phương trình đường thẳng (D) đi qua điểm M (- 1;2; - 3) vuông góc với đường thẳng
x- 2 y- 1 z- 1
x- 1 y+1 z- 3
(d ) :
=
=
=
=
và cắt đường thẳng (d ') :
?
6
- 2
- 3
3
2
- 5
x- 1 y+1 z+ 3
x- 1 y- 1 z- 3
=
=
=
=
A. (D) :
B. (D) :
2
- 3
6
2
- 3

6
x+1 y+1 z- 3
x- 1 y+1 z- 3
=
=
=
=
C. (D) :
D. (D) :
2
- 3
6
2
- 3
6

41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ) :
(d2 ) :

x- 7 y- 3 z- 9
=
=
;
1
2
- 1

x- 3 y- 1 z- 1
=
=

. Viết phương trình đường vuông góc chung (D) của 2 đường thẳng
- 7
2
3

trên?
ìï 3x - 2y - z - 6 = 0
ï
A. (D : í
ïï 5x + 34y - 11z + 38 = 0
î
ìï 3x - 2y - z - 6 = 0
ï
(
D
)
:
C.
í
ïï 5x + 34y - 11z - 38 = 0
î

ìï 3x ï
B. (D) : í
ïï 5x +
î
ìï 3x ï
(
D
)

:
D.
í
ïï 5x î

2y - z - 6 = 0
34y + 11z - 38 = 0
2y - z - 6 = 0
34y - 11z + 38 = 0

ìï x = 3t
ïï
ï
42. Xác định toạ độ điểm A ' đối xứng với điểm A (2; - 1; 3) qua đường thẳng (d ) : ïí y = - 7 + 5t ?
ïï
ïï z = 2 + 2t
ïî
A. A '(4; 3;5)
B. A '(4; 3; - 5)
C. A (4; - 3;5)
D. M (4; - 3; - 5)

- 16 -


Bàitậphìnhhọctọađộ
1. Cho cácđiểm M ( 1;1;1) , N ( 2; 0; −1) , P ( −1;2;1) . Xétđiểm Q saocho MNPQ làmộthìnhbìnhhành.
Tìmtọađộ Q.
A. (2;3;3)


B. (2;-3;-3)

C. (2;-3;3)

D. (-2;3;3)

2. Cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Xétđiểm A′ đốixứngcủa A qua B. Tìmtọađộcủa A′ .
A. (4;3;3)

B. (4;-3;3)

C. (3;4;-3)

D. (-4;3;1)

3. Chọncâusai:
A. Điểmđốixứngcủađiểm A(2;1;3) qua mặtphẳng (Oyz) làđiểm (-2;1;3)
B. Điểmđốixứngcủađiểm A(2;1;3) qua mặtphẳng (Oxy) làđiểm (2;1;-3)
C. Điểmđốixứngcủađiểm A(2;1;3) qua gốctọađộ O làđiểm (-2;-1;3)
D. ĐiểmđốixứngcủađiểmA(2;1;3) qua mặtphẳng (Oxz) làđiểm (2;-1;3).
4. Chọncâusai:
A. Điểmđốixứngcủađiểm B(3;2;1) qua trục Ox làđiểm (3;-2;-1)
B. Điểmđốixứngcủađiểm B(3;2;1) qua trụcOylàđiểm (-3;2;-1)
C. Điểmđốixứngcủađiểm B(3;2;1) qua mặtphẳng (Oyz) làđiểm (-3;2;1)
D. ĐiểmđốixứngcủađiểmB(3;2;1) qua trục Ozlàđiểm (-3;-2;-1).
5. Cho cácđiểm A(3;13;2), B(7,29,4), C(31,125,16). Chọncâuđúng
A. A, B, C thẳnghàng, B ở giữa A và C.

B. A, B, C thẳnghàng, C ở giữa A và B


C.A, B, C thẳnghàng, A ở giữa B và C
D. A, B, C khôngthẳnghàng
6. Cho cácđiểm A(2;4;11); B(3;2;0), C(3;4;7). Chọncâuđúng:
A. A, B, C thẳnghàng, B ở giữaAvà C
B. A, B, C thẳnghàng, C ở giữaAvà B
C. A, B, C thẳnghàng, A ở giữa B và C
D. A, B, C khôngthẳnghàng
7. Cho cácđiểmA(1;-1;0), B(0;1;1). Gọi H làhìnhchiếucủagốctọađộ O trênđườngthẳng AB. Chọncâuđúng:
A. ĐiểmAnằmgiữa H và B (vàkhôngtrùngvới H hoặc B).
B. Điểm B nằmgiữa H vàA (vàkhôngtrùngvới H hoặc A)
C. Điểm H nằmgiữaAvà B (vàkhôngtrùngvới A hoặc B)
D. Điểm H trùngvớiAhoặc B.
8. Cho 3 điểm A(1;-1;1), B(3;1;2), D(-1;0;3). Xétđiểm C saochotứgiác ABCD làhìnhthangcó 2
haicạnhđáy AB, CD vàcógóctại C bằng 450. Chọnkhẳngđịnhđúngtrong 4 khẳngđịnhsau:

7
A. C(3;4;5)
B. C  0;1; ÷
C. C(5;6;6)
D. Khôngcóđiểm C nhưthế
2

9. Cho 2 điểm A(3;4;2) và B(-1;-2;2). Xétđiểm C saochođiểmG(1;1;2) làtrọngtâmcủa tam giác ABC.
Chọncâuđúng:
A. C(1;1;2)
B. C(0;1;2)
C. C(1;1;0)
D. Khôngcóđiểm C nhưthế
10. Cho 3 điểm A(0;0;0), B(0;1;1), C(1;0;1). Xétđiểm D thuộcmặtphẳng Oxy saochotứdiện ABCD
làmộttứdiệnđều. Tìmtọađộcủađiểm D.

A. (1;0;0)
B. (0;1;0)
C. (1;1;0)
D. (0;0;1)
11. Chọnhệtọađộsaocho 4 đỉnh A, B, D, A′ củahìnhlậpphương ABCD. A′B′C ′D ′ là
A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1, 0, 0 ) , D ( 0;1; 0 ) , A′ ( 0; 0;1) . Tìmtọađộcủađiểm C ′
A. (1;0;1)
B. (0;1;1)
C. (1;1;0)
D. (1;1;1)


12. Chọnhệtọađộsaocho 4 đỉnh A, B, A , C củahìnhlậpphương ABCD. A′B′C ′D′ là
A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1,0,0 ) , A′ ( 0; 0;1) , C ′ ( 1;1;1) . Tìmtọađộcủatâmhìnhvuông BCC ′B′
1

A.  ;1;1 ÷
2


 1 
B.  1; ;1 ÷
 2 

 1 1
C.  1; ; ÷
 2 2
- 17 -



1
D.  1;1; ÷
2



13. Chọnhệtọađộsaochohìnhlậpphương ABCD. A′B′C ′D′ có A(0;0;0), C(2;2;0) vàtâm I
củahìnhlậpphươngcótọađộ (1;1;1). Tìmtọađộcủađỉnh B′
A. (2;0;2)
B. (0;-2;2)
C. (2;0;2) hoặc (0;2;2)
D. (2;2;0)
x y z
14. Cho mặtphẳng (P) cóphươngtrình + + − 2 = 0, abc ≠ 0 vàxétđiểmM(a,b,c). Chọncâuđúng
a b c
A. Mặtphẳng (P) đi qua M
B. Mặtphẳng (P) đi qua trungđiểmcủađoạn OM.
C.Mp(P) đi qua hìnhchiếucủa M trêntrục Ox D. (P) đi qua hìnhchiếucủa M trênmp(Ozx).
15. Cho tam giác ABC có A(-4;3;2), B(2;0;3), C(-1;-3;3). Tọađộđiểm D để ABCD làhìnhbìnhhànhlà
A. (7;0;2)
B. (7;0;-2)
C. (-7;0;-2)
D. (-7;0;2)
16. Câunàosauđâysai?
r
r r 1r r 
r 1
 r 1r r
1
A. a = −3i + j + k ⇒ a =  −3;1; ÷

B. a =  ; 0; −5 ÷ ⇒ a = i − 5 j
2
2
2

2

r 
r 2r r
r r r r
2  r
C. a = 2 j − 3i ⇒ a = ( 2; −3; 0 )
D. a =  −3; ;1÷⇒ a = −3i + j + k
5 
5

17. Câunàosauđâyđúng?
uuuur r r r
r
r
r
r
r
A. M ( x; y; z ) ⇔ OM = xi + y j + zk
B. a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a3 k
r
rr
urr
rr
C. a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a1 = a.i, a2 = a. j , a3 = a.k

D. Cả 3 câutrênđúng
r
r
r
r
r r r r
18. Cho a = ( 0;7;5) , b = ( 1; −3;2 ) , c = ( 4;2;3 ) . Tọađộvectơ n thỏamãn 2n + 2a − 6b = c là



5
5
5
A.  4; −1; ÷
B.  5; −15; ÷
C.  4; −15; ÷
2
2
2



19. Cho điểmM(-2;3;4). Câunàosauđâysai?
A. Điểmđốixứngcủa M qua gốc O là M1 ( 2; −3; −4 )

D. Kếtquảkhác

B. Điểmđốixứngcủa M qua Ox là M2 ( −2; −3; −4 )

C. Điểmđốixứngcủa M qua mpOyzlà M3 ( −2; −3; 4 )

D. Có 1 câusaitrong
uur 3 câutrên.uur
uur
r
20. Cho 3 vectơ a1 = ( −2;1;5) , a2 = ( 0; −2;3 ) , a3 = ( 1;3; −2 ) khôngđồngphẳng. Vectơ a = ( 10;5; −17 )
uur uur uur
biểudiễntheo a1 , a2 , a3 là
r uur uur uur
r
uur uur uur r uur uur uur
r
uur uur uur
A. a = 3a1 − 2a2 + 4a3 B. a = −3a1 − 2a2 − 4a3 C. a = 3a1 + 2a2 − 4a3 D. a = −3a1 + 2a2 + 4a3
21. uuu
Cho
điểm rA(-6;4;1), B(4;0;1), C(-1;2;1). Câunàosauđâysai?
r 3uuur
uuur
A. MA + MB = 0 ⇒ M ( −1;2;1)
B. AB = ( 10; −4; 0 )
uuur r r
C. Qua 3 điểm A, B, C cóthểvẽđượcđúngmộtđườngtròn
D. AC = 5i − 2 j
22. Cho tứdiện ABCD có A ( −2;3;1) , B ( −5; 0;2 ) , C ( 2; −1; −4 ) , D ( −4;1;3 ) . Tọađộtrọngtâm G
củatứdiệnđólà

 9 1
 9

4 2

1
4 2
A.  −3; ; ÷
B.  − ;1; ÷
C.  − ; −1; ÷
D.  −3; ; − ÷
3 3
2
3 3

 4 2
 4

23. Cho 2 điểmA(2;-1;7) và B(4;5;-2). Tọađộgiaođiểm M củađườngthẳng AB vàmp(Oyz) là
A. ( 0;5; −2 )
B. ( 0; −7;16 )
C. ( 0;5;6 )
D. Kếtquảkhác
uuur uuur r
24. Cho 2 điểmA(-1;7;2) và B(5;-2;-4). Tọađộgiaođiểm M saocho MA + 2 MB = 0 là
 11 11 10 
A. ( 3;1; −2 )
B. (-3;-1;2)
C.  ; ; ÷
D. Kếtquảkhác
3 3 3

r
r
r

ur
25. Cho 3 vectơ a = ( −2;0;3) , b = ( 1; −2;5 ) , c = ( 3;1; −2 ) khôngđồngphẳng. Vectơ d = ( 5;10; −17 )
rrr
đượcbiểudiễntheo a, b, c là
ur
r r r
ur
r r r
ur r r r
A. d = −3a + 4b − 2c B. d = −2a + 3b − 4c C. d = 2a − 3b + 4c D. Kếtquảkhác
- 18 -


(

)

r
r
26. Cho 2 vectơ a = ( 4; −2; 4 ) , b = − 2; 2; 0 . Câunàosauđâysai?
r
r
A. a tạovớiOymộtgóctù
B. b tạovới Oz mộtgócvuông
rr
r
r
0
C. Góc a, b = −45
D. a = 3 b


( )

27. Cho 2 điểmA(3;-5;10) và B(-1;4;-2). Tìmtọađộđỉnh C của tam giác ABC, biếtrằngtrungđiểmcua BC là
M nằmtrên Ox vàtrungđiểmcủa AC là N nằmtrênmặtphẳng (Oyz).
A. (-3;-4;2)
B. (-3;4;-2)
C. (1;5;-10)
D. Kếtquảkhác
r r
r
r
ur
r r ur
28. Cho 2 vectơ a = ( −5;1;6 ) , b = ( −3; 0;2 ) . Tìmtọađộvectơ d ngượchướngvới a − 2b và d = 3 a − 2b là
ur
ur
ur
A. d = ( −3;3; −6 )
B. d = ( −3; −3; −6 )
C. d = ( 3;3;6 )
D. Kếtquảkhác
r
r
r
29. Cho 2 vectơ a = ( a1; a2 ; a3 ) , b = ( b1; b2 ; b3 ) khác 0 . Câunàosauđâysai?
rr
r
a1b1 + a2 b2 + a3b3
2

2
2
cos
a
,b =
A. a = a1 + a2 + a3
B.
a12 + a22 + a32 b12 + b22 + b32
r
r
rr
C. a cùngphươngvới b khi a.b = 0
D. Cócâusaitrong 3 câutrên
30. Cho A(2;-1;3). Gọi B làđiểmđốixứngcủa A qua gốc O. C làđiểmđốixứngcủa A qua mặtphẳng (Oxy).
Diệntích tam giác ABC là
2
A.
B. 4 13
C. 2 13
D. Kếtquảkhác
13
3
rr
r
r
a
=
0;
2;2
,

b
=
2;

1;2
a
31. Cho 2 vectơ
(
) . Góc , b bằng

( )

(

)

( )

A. −450
B. 450
C. 1350
D. Kếtquảkhác
32. Câunàosauđâysai?
rr
rr
rr rr
2
2
2
A.  a, b  = −  b, a 

B. AB 2 = ( x A − x B ) + ( y A − yB ) + ( z A − zB )
C. a.b = b.a

1
 x M = 2 ( xB − x A )
uuur uuur r 
1
D. MA + MB = 0 ⇔  yM = ( yB − y A )
2

1

 zM = 2 ( zB − zA )

33. Câunàosauđâyđúng?
r
r
rr
rr
rr
rr
r r









a
=
kb

a
,
b
=
0
a
,
b

b
,
a
a
,
b
=
a
. b cos α
A.
B.    
C.  
D. Cả 3 đúng
 

- 19 -




×