Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tự luận NITƠ PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.85 KB, 2 trang )

NITƠ-PHOTPHO
Bài 1/- Từ 68 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn HNO 3 63%. Tính hiệu suất phản ứng điều
chế trên.
Bài 2/- Hoà tan hết 2,52gam Ag bằng axít HNO 3 21% (D=1,2 g/ml) thu được khí không
màu hóa nâu trong không khí. Tính thể tích dd HNO3 cần cho phản ứng trên
Bài 3/ Hoà tan hết 12gam hơp kim Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc , nóng được 11,2 lít khí
NO2(đktc). Tính %m Fe trong hợp kim.
Bài 4/- Khi hoà tan 40,0 g hh gồm Cu và CuO trong dd HNO3 1,00M lấy dư. thấy thoát ra
8,96 lít khí NO (đktc) .
1/ Tính % khối lượng trong hh đầu.
2/ Tính V dd HNO3 cần dùng cho phản ứng.
Bài 5/- Khi cho oxít của một kim loại hoá trị n tác dụng với dd HNO 3 dư thì tạo 68,0 g
muối nitrat và 7,2 g nước. Xác định tên oxít và khối lượng axít đã pứ:
Bài 6/- Cho 12,8 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với 110 gam dung dịch HNO 3 đặc
thu được 94,4 gam dung dịch muối và V lít khí NO2 (đktc)
1/ xác định tên kim loại
2/ Tính % dung dịch HNO3 đã dùng.
Bài 7/- Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thì thu được 4,48 lít khí
NO (đktc). Xác định tên kim loại M.
Bài 8/- Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dd HNO 3 thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối với H2 là 16,75. Tính m?
Bài 9/- Nhiệt phân hoàn toàn 18,2 gam hh rắn gồm NaNO3 và Cu(NO 3)2 thu được hỗn
hợp khí có thể tích 4,48lít (đktc)
1/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
2/ Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Bài 10/- Cho 62,0 gam Ca3(PO4)2 tác dụng với 49,0 gam dd H 3PO4 64,0%. Làm bay hơi
dd thu được đến cô cạn thì được hh chất rắn, biết rằng các phản ứng đều xảy ra với hiệu xuất
100%.
Bài 11/- Cho 500ml dd có chứa 21,84 g KOH và 10,65 g P 2O5 . Hãy tính nồng độ mol/l
của các muối trong dd thu được.
Bài 12/- Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng


muối thu được muối gì? Tính CM mỗi muối thu được.
Bài 13/- Hoà tan 12,8 gam kim loại hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO 3 60,0%
( D=1,365 g/ml), thu được 8,96 lít khí (đktc)màu nâu đỏ. Xác định tên kim loại và thể tích dd
HNO3 đã phản ứng.
Bài 14/- Rót dd chứa 11,76 g H3PO4 vào dd chứa 16,8 gam KOH. Sau phản ứng cho dd
bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu được.
Câu 15/- Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng
có thể tích là 16,4 lít. Tính V khí NH 3 tạo thành và hiệu xuất phản ứng ( Biết các các khí đo ở
đktc)
Câu 16/- Cho dung dịch NH3 dư vào 40ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa cho vào
20ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa tan hết. Tính CM dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng
Câu 17/- Người ta dùng dung dịch NaOH 20% để điều chế NH3 từ 10,7g NH4Cl.
1/ Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng
2/ Toàn bộ khí NH3 sinh ra cho vào 200ml dung dịch H 2SO4 1M. Tính khối lượng muối
tạo thành.


Câu 18/- Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A chứa các ion NH4+,
SO42-, NO3- thấy thoát ra 11,65 g kết tủa và 4,48 lít khí thoát ra ở đktc
1/ Viết PTPU và PT ion thu gọn
2/ Tính CM mỗi muối trong dung dịch A
Câu 19/-Cho 23,9 gam hỗn hợp gồm NH4Cl và (NH4)2SO4 tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 2M.
1/ Tính % theo khối lượng mỗi chất trong dung dịch
2/ Tính thể tích khí bay ra ở đktc
Câu 20/- Nhiệt phân 18,15 gam hỗn hợp KCl và NH4Cl thu được 7,45 gam chất rắn.
1/ Tính % theo khối lượng hỗn hợp đầu
2/ Lấy 100cm3 dd KOH và NH4OH tác dụng vừa đủ với HCl để điều chế hỗn hợp trên.
Tính CM dd KOH và NH4OH đã dùng.
Câu 21/- Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp

2

2 khí NO và N2O có dhh/H =19,2
1/ Tính số mol mỗi khí tạo ra
2/ Tính CM dd axít ban đầu.
Câu 22/- Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho vào dung dịch chứa 5,88 gam H 3PO4 để thu
được 2,84 gam Natri hiđrophotphat và 6,56 gam natri photphat.
Câu 23/- Khi cho 10,7 gam NH4Cl tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M người ta thu
được khí A. Toàn bộ khí A được dẫn vào 500ml dung dịch H3PO4 0,2M
1/ Tính Vdd NaOH cần dùng.
2/ Xác định khối lượng muối tạo thành.
Câu 24/-Nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thấy
khối lượng giảm đi 54gam.
1/ Tính khối lượng Cu(NO3)2 bị phân huỷ
2/ Tính V khí thoát ra ở đktc.
Câu 25/-Nung 15,04 gam muối Cu(NO3)2 sau cùng thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.
1/ Tính % khối lượng Cu(NO3)2 bị phân hủy.
2/ Xác định khối lượng chất rắn còn lại.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×