Tích phân trong các đề thi ĐH
A. LUYỆN TẬP TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Biến đổi, áp dụng công thức :
1
∫
Tính các tích phân sau: 1)
3
dx
2) ∫
x(x + 1)
1
(3 − 2 x) dx
−1
1
1 − 2x
∫0 (1 + x) 2 dx
π
π
4
2
π
4
1
2
2
3) ∫ x( x + 1) dx 4) cos(2 x − π )dx 5)
∫
2
0
4
0
π
2
2
6) ∫ sin 2 x cos 4 xdx 7) ∫ (sin x + cos x)dx 8) ∫ | 1 − x | dx 9) ∫ sin 2 x. cos 3 xdx 10)
−π
ln 3 3 x
3
2
2
−2
0
4
64
2
e −1
x+ x
dx
∫0 e x dx 11) ∫0 3 x 12) ∫0 x 2 − 2x − 3
5
13) ∫
2
0
π
4
dx
x+2 − x−2
14)
∫ ( 2 cot
2
π
6
x + 5 ) dx
2. Đổi biến :
3
Tính các tích phân sau: 1) ∫
0
π
1
1
3
2
x
1
3
4 5
dx 2) ∫ 1 − x 2 dx 3)
x
(
1
+
x
)
dx
5) ∫ x 3 1 + x 2 dx
dx 4) ∫
∫
x +1
1 + sin x
0
0
0
0
π
1
1 x
4
2
x2
e (1 + x)dx
ln 2 x
e x
1 − cos x
dx
dx
dx
6) ∫
7) ∫
8)
9)
10)
x
dx
∫
∫
3
∫
1 + xe
x
(1 + x)
x
0
0
1 + cos x
1
1
0
e
π
sin − x ÷
4
dx
13) ∫
π
π
+ x÷
− sin
2
4
π
3
π
2
∫ ( tan x − cot x ) dx
π
−
6
14)
π
3
∫ cos
4
15)
xdx
0
π
4
π
2
∫
11) sin 2 x cos 2 xdx 12)
0
tan x
dx
2
x
∫ cos
0
3. Tích phân từng phần :
Tính các tích phân sau :
1
1)
∫ x.e dx
x
0
π
2
e
π
4
π
4
π
x
2) x .cos xdx 3) ∫ ln xdx 4) x sin 2 xdx 5)
dx 6) ∫ x sin x cos xdx
2
∫0
∫
∫
0
cos
x
1
0
0
π
2
e
7) ∫ e cos xdx 8) ∫ x ln(1 + x)dx
x
0
0
4. Ứng dụng tích phân :
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) (C ) : y = x 3 − 2 x 2 + 4 x − 3, y = 0 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
b) (C ) : y = x 2 − 2 x và các tiếp tuyến với (C) tại O(0 ; 0) và A(3; 3).
c) y = ln x, y = 0, x = 2
d) y = x 2 − 4 x + 6, y = − x 2 − 2 x + 6
e) y = sin x, y = cos x, x =
π
π
, x=
4
2
Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Ox:
a) y = sin x, y = 0, x = 0, x =
c) y = x , x = 4
HCT GV THPT Hoài Ân-Bình Định
π
4
1
b) y = x3 − x 2 , y = 0, x = 0, x = 3
3
d) y = x 2 , y = x
Trang 1
Tích phân trong các đề thi ĐH
B. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2016
3
2
Bài 1. (THPTQG 2016) I = ∫ 3x( x + x + 16 )dx
ĐS : 88
0
1
x
Bài 2. (THPTQG 2015) : I = ∫ ( x − 3)e dx
ĐS : 4-3e
0
2
x 2 + 3x + 1
dx
x2 + x
Bài 3. (ĐH B2014) : I = ∫
1
Bài 4. (ĐH D2014) :
ĐS : I = 1 + ln 3
π
4
I = ∫ ( x + 1) sin 2 xdx
ĐS : I =
3
4
ĐS : I =
5
3
ln 2 −
2
2
ĐS : I =
2 2 −1
3
0
2
x2 −1
ln x dx
x2
Bài 5. (ĐH A2013) : I = ∫
1
1
2
Bài 6. (ĐH B2013) : I = ∫ x 2 − x dx
0
1
( x + 1) 2
dx
2
x
+
1
0
Bài 7. (ĐH D2013) : I = ∫
ĐS : I = 1 + ln 2
3
1 + ln( x + 1)
dx
x2
1
Bài 8. (ĐH A2012) : I = ∫
1
Bài 9. (ĐH B2012) : I = ∫
0
Bài 10. (ĐH D2012) :
I=
ĐS : I =
x3
dx.
x 4 + 3x 2 + 2
3
ĐS : I = l n 3 − ln 2
2
π/ 4
π2 1
+
ĐS : I =
32 4
∫
x(1 + sin 2x)dx
0
π
4
Bài 11. (ĐH A2011) : I = ∫ x sin x + ( x + 1) cos x dx
x sin x + cos x
0
Bài 12. (ĐH B2011) :
π
3
1 + x sin x
dx
2
c
os
x
0
4
Bài 13. (ĐH D2011) : I = ∫
0
1
Bài 14. (ĐH A2010) : I = ∫
0
e
Bài 15. (ĐH B2010) : I = ∫
1
e
ĐS : I =
2 π
π
+ l n
+
1
÷÷
÷
4
2 4
ĐS : I = 3 +
I =∫
4x −1
dx
2x +1 + 2
ĐS : I =
2π
+ln 2− 3
3
(
1 1 1 + 2e
ĐS : I = + l n
3 2
3
ln x
dx
x(ln x + 2) 2
1
3
ĐS : I = − + l n
3
2
π
2
e2
ĐS : I = − 1
2
3
∫ (cos x − 1) cos x.dx
2
ĐS : I =
8 π
−
15 4
ĐS : I =
1
27
(3 + ln )
4
16
0
3
3 + ln x
dx
2
1 ( x + 1)
Bài 18. (ĐH B2009) : I = ∫
)
34
3
+ 10l n ÷
3
5
x 2 + e x + 2 x2e x
dx
2e x + 1
3
Bài 16. (ĐH D2010) : I = ∫ (2 x − ) ln xdx
x
1
Bài 17. (ĐH A2009) : I =
2
2
+ l n 3 − ln 2
3
3
3
dx
e −1
1
Bài 19. (ĐH D2009) : I = ∫
x
HCT GV THPT Hoài Ân-Bình Định
2
ĐS : I = ln(e + e + 1) − 2
Trang 2
Tích phân trong các đề thi ĐH
π
6
4
Bài 20. (ĐH A2008) : I = ∫ tan x dx .
cos2 x
0
π
sin( x − )dx
Bài 21. (ĐH B2008) : I =
∫0 sin2 x + 2(1 + s 4inx + cos x)dx .
π
4
ĐS : I =
1
10
ln(2 + 3) −
2
9 3
ĐS : I =
4−3 2
4
ĐS : I =
3 − 2 ln 2
16
2
ln x
dx
3
x
1
Bài 22. (ĐH D2008) : I = ∫
e
−1
2
Bài 23. (ĐH B2007) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . y = x ln x , y = 0 , x = e . Tính thể
π (5e3 − 2)
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. ĐS : V =
27
e
4
5e − 1
3
2
Bài 24. (ĐH D2007) : I = ∫ x ln xdx
ĐS : I =
32
1
22 (ĐH A2007) : Tính d.tích h.phẳng g.hạn bởi các đường: y = (e + 1) x , y = (1 + e x ) x . ĐS : S =
π
2
Bài 25. (ĐH A2006) :
sin 2 x
I=∫
cos x + 4sin x
2
0
ln 5
Bài 26. (ĐH B2006) :
∫e
I=
ln 3
x
2
dx
dx
.
+ 2e − x − 3
ĐS :
1
0
Bài 28. (ĐH A2005) :
I=∫
sin 2 x + sin x
1 + 3cos x
0
2
3
I = ln
3
2
ĐS : I = 5 − 3e
4
Bài 27. (ĐH D2006) : I = ∫ ( x − 2)e 2 x dx.
π
2
ĐS :
I=
dx
ĐS :
I=
2
34
27
π
2
Bài 29. (ĐH B2005) :
sin 2 x cos x
dx.
1 + cos x
0
I=∫
π
2
Bài 30. (ĐH D2005) : I = ∫ (esinx + cos x ) cos xdx.
ĐS :
I = 2 ln 2 − 1
ĐS : I = e +
0
2
x
x −1
1 1+
π
−1
4
Bài 31. (ĐH A2004) : I = ∫
ĐS : I = 11 − 4 ln 2
3
e
Bài 32. (ĐH B2004) : I = ∫ 1 + 3ln x ln x dx.
ĐS : I = 116
135
x
0
3
Bài 33. (ĐH D2004) : I = ∫ ln( x 2 − x)dx.
ĐS : I = 3ln 3 − 2
2
2 3
Bài 34. (ĐH A2003) : I =
∫
5
dx
x x +4
2
π
4
2
Bài 35. (ĐH B2003) : I = ∫ 1 − 2sin x dx
0
1 + sin 2 x
HCT GV THPT Hoài Ân-Bình Định
ĐS : I =
1 5
ln
4 3
ĐS : I =
1
ln 2
2
Trang 3
Tích phân trong các đề thi ĐH
2
Bài 36. (ĐH D2003) : I = ∫ x 2 − x dx
ĐS : I = 1
0
37.(ĐH A2002) : Tính d.tích h.phẳng g.hạn bởi các đường : y = |x2-4x+3|; y = x + 3
38.(ĐH B2002) : Tính d.tích h.phẳng g.hạn bởi các đường : y = 4 −
x2
x2
; y=
4 2
4
ĐS S =
ĐS
109
6
S = 2π +
4
3
Hết
HCT GV THPT Hoài Ân-Bình Định
Trang 4