Bài tập hình học tọa độ
M ( 1;1;1) , N ( 2; 0; −1) , P ( −1;2;1)
1. Cho các điểm
hành. Tìm tọa độ Q.
A. (2;3;3)
B. (2;-3;-3)
A′
. Xét điểm Q sao cho MNPQ là một hình bình
C. (2;-3;3)
D. (-2;3;3)
A′
2. Cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Xét điểm
đối xứng của A qua B. Tìm tọa độ của
.
A. (4;3;3)
B. (4;-3;3)
C. (3;4;-3)
D. (-4;3;1)
3. Chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oyz) là điểm (-2;1;3)
B. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oxy) là điểm (2;1;-3)
C. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua gốc tọa độ O là điểm (-2;-1;3)
D. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oxz) là điểm (2;-1;3).
4. Chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Ox là điểm (3;-2;-1)
B. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Oy là điểm (-3;2;-1)
C. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua mặt phẳng (Oyz) là điểm (-3;2;1)
D. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Oz là điểm (-3;-2;-1).
5. Cho các điểm A(3;13;2), B(7,29,4), C(31,125,16). Chọn câu đúng
A. A, B, C thẳng hàng, B ở giữa A và C.
B. A, B, C thẳng hàng, C ở giữa A và B
C.A, B, C thẳng hàng, A ở giữa B và C
D. A, B, C không thẳng hàng
6. Cho các điểm A(2;4;11); B(3;2;0), C(3;4;7). Chọn câu đúng:
A. A, B, C thẳng hàng, B ở giữa A và C
B. A, B, C thẳng hàng, C ở giữa A và B
C. A, B, C thẳng hàng, A ở giữa B và C
D. A, B, C không thẳng hàng
7. Cho các điểm A(1;-1;0), B(0;1;1). Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O trên đường thẳng AB. Chọn
câu đúng:
A. Điểm A nằm giữa H và B (và không trùng với H hoặc B).
B. Điểm B nằm giữa H và A (và không trùng với H hoặc A)
C. Điểm H nằm giữa A và B (và không trùng với A hoặc B)
D. Điểm H trùng với A hoặc B.
8. Cho 3 điểm A(1;-1;1), B(3;1;2), D(-1;0;3). Xét điểm C sao cho tứ giác ABCD là hình thang có 2 hai
cạnh đáy AB, CD và có góc tại C bằng 450. Chọn khẳng định đúng trong 4 khẳng định sau:
A. C(3;4;5)
B.
7
C 0;1; ÷
2
C. C(5;6;6)
D. Không có điểm C như thế
9. Cho 2 điểm A(3;4;2) và B(-1;-2;2). Xét điểm C sao cho điểm G(1;1;2) là trọng tâm của tam giác ABC.
Chọn câu đúng:
A. C(1;1;2)
B. C(0;1;2)
C. C(1;1;0)
D. Không có điểm C như thế
10. Cho 3 điểm A(0;0;0), B(0;1;1), C(1;0;1). Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là
một tứ diện đều. Tìm tọa độ của điểm D.
A. (1;0;0)
B. (0;1;0)
11. Chọn hệ tọa độ sao cho 4 đỉnh
C. (1;1;0)
A, B , D , A ′
A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1, 0, 0 ) , D ( 0;1;0 ) , A′ ( 0; 0;1)
A. (1;0;1)
A.
B.
A, B, A′, C ′
B. (0;-2;2)
A. Mặt phẳng (P) đi qua M
ABCD. A′B′C ′D′
1 1
1; ; ÷
2 2
ABCD. A′B′C ′D′
lập phương có tọa độ (1;1;1). Tìm tọa độ của đỉnh
14. Cho mặt phẳng (P) có phương trình
đúng
D. (1;1;1)
của hình lập phương
C.
B′
là
C′
. Tìm tọa độ của tâm hình vuông
1
1; ;1 ÷
2
13. Chọn hệ tọa độ sao cho hình lập phương
A. (2;0;2)
ABCD. A′B′C ′D′
C. (1;1;0)
A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1,0,0 ) , A′ ( 0; 0;1) , C ′ ( 1;1;1)
1
;1;1 ÷
2
của hình lập phương
. Tìm tọa độ của điểm
B. (0;1;1)
12. Chọn hệ tọa độ sao cho 4 đỉnh
D. (0;0;1)
D.
là
BCC ′B′
1
1;1; ÷
2
có A(0;0;0), C(2;2;0) và tâm I của hình
C. (2;0;2) hoặc (0;2;2)
x y z
+ + − 2 = 0, abc ≠ 0
a b c
D. (2;2;0)
và xét điểm M(a,b,c). Chọn câu
B. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của đoạn OM.
C.Mp(P) đi qua hình chiếu của M trên trục Ox
D. (P) đi qua hình chiếu của M trên mp(Ozx).
15. Cho tam giác ABC có A(-4;3;2), B(2;0;3), C(-1;-3;3). Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là
A. (7;0;2)
B. (7;0;-2)
C. (-7;0;-2)
D. (-7;0;2)
16. Câu nào sau đây sai?
A.
C.
r
r r 1r r
1
a = −3i + j + k ⇒ a = −3;1; ÷
2
2
r r r r
a = 2 j − 3i ⇒ a = ( 2; −3; 0 )
17. Câu nào sau đây đúng?
B.
D.
r 1
r 1r r
a = ; 0; −5 ÷ ⇒ a = i − 5 j
2
2
r
r 2r r
2 r
a = −3; ;1÷⇒ a = −3i + j + k
5
5
A.
C.
uuuur r r r
M ( x; y; z ) ⇔ OM = xi + y j + zk
B.
r
rr
urr
rr
a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a1 = a.i, a2 = a. j, a3 = a.k
18. Cho
A.
r
r
r
r
r
a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a3 k
r
r
r
a = ( 0; 7;5) , b = ( 1; −3;2 ) , c = ( 4;2;3 )
5
4; −1; ÷
2
B.
5
5; −15; ÷
2
D. Cả 3 câu trên đúng
r
n
. Tọa độ vec tơ
C.
thỏa mãn
5
4; −15; ÷
2
r r r r
2n + 2a − 6b = c
là
D. Kết quả khác
19. Cho điểm M(-2;3;4). Câu nào sau đây sai?
A. Điểm đối xứng của M qua gốc O là
B. Điểm đối xứng của M qua Ox là
M1 ( 2; −3; −4 )
M2 ( −2; −3; −4 )
C. Điểm đối xứng của M qua mp Oyz là
M3 ( −2; −3; 4 )
D. Có 1 câu sai trong 3 câu trên.
20. Cho 3 vec tơ
r
a = ( 10;5; −17 )
A.
uur
uur
uur
a1 = ( −2;1;5 ) , a2 = ( 0; −2;3 ) , a3 = ( 1;3; −2 )
biểu diễn theo
r uur uur uur
a = 3a1 − 2a2 + 4a3
B.
uur uur uur
a1 , a2 , a3
không đồng phẳng. Vec tơ
là
r
uur uur uur
a = −3a1 − 2a2 − 4a3
C.
r uur uur uur
a = 3a1 + 2a2 − 4a3
D.
r
uur uur uur
a = −3a1 + 2a2 + 4a3
21. Cho 3 điểm A(-6;4;1), B(4;0;1), C(-1;2;1). Câu nào sau đây sai?
A.
uuur uuur r
MA + MB = 0 ⇒ M ( −1;2;1)
B.
uuur
AB = ( 10; −4;0 )
C. Qua 3 điểm A, B, C có thể vẽ được đúng một đường tròn
22. Cho tứ diện ABCD có
diện đó là
D.
uuur r r
AC = 5i − 2 j
A ( −2;3;1) , B ( −5; 0;2 ) , C ( 2; −1; −4 ) , D ( −4;1;3 )
. Tọa độ trọng tâm G của tứ
A.
4 2
−3; ; ÷
3 3
B.
9 1
− ;1; ÷
4 2
C.
9
1
− ; −1; ÷
2
4
D.
4 2
−3; ; − ÷
3 3
23. Cho 2 điểm A(2;-1;7) và B(4;5;-2). Tọa độ giao điểm M của đường thẳng AB và mp(Oyz) là
A.
( 0;5; −2 )
B.
( 0; −7;16 )
C.
( 0;5;6 )
D. Kết quả khác
24. Cho 2 điểm A(-1;7;2) và B(5;-2;-4). Tọa độ giao điểm M sao cho
A.
( 3;1; −2 )
B. (-3;-1;2)
25. Cho 3 vec tơ
rrr
a, b, c
ur
r r r
d = −3a + 4b − 2c
B.
ur
r r r
d = −2a + 3b − 4c
(
26. Cho 2 vec tơ
A.
tạo với Oy một góc tù
C.
)
D. Kết quả khác
không đồng phẳng. Vec tơ
ur
d = ( 5;10; −17 )
ur r r r
d = 2a − 3b + 4c
D. Kết quả khác
. Câu nào sau đây sai?
B.
rr
a, b = −450
C. Góc
là
là
r
r
a = ( 4; −2; 4 ) , b = − 2; 2; 0
r
a
11 11 10
; ; ÷
3 3 3
r
r
r
a = ( −2; 0;3 ) , b = ( 1; −2;5 ) , c = ( 3;1; −2 )
được biểu diễn theo
A.
C.
uuur uuur r
MA + 2 MB = 0
r
b
tạo với Oz một góc vuông
r
r
a =3b
( )
D.
27. Cho 2 điểm A(3;-5;10) và B(-1;4;-2). Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC, biết rằng trung điểm cua
BC là M nằm trên Ox và trung điểm của AC là N nằm trên mặt phẳng (Oyz).
A. (-3;-4;2)
B. (-3;4;-2)
28. Cho 2 vec tơ
r
r
a = ( −5;1;6 ) , b = ( −3;0;2 )
ur
r r
d = 3 a − 2b
C. (1;5;-10)
. Tìm tọa độ vec tơ
D. Kết quả khác
ur
d
ngược hướng với
r r
a − 2b
là
A.
ur
d = ( −3;3; −6 )
B.
ur
d = ( −3; −3; −6 )
C.
ur
d = ( 3;3;6 )
D. Kết quả khác
và
29. Cho 2 vec tơ
r
r
a = ( a1; a2 ; a3 ) , b = ( b1; b2 ; b3 )
rr
cos a, b =
( )
r
a = a12 + a22 + a32
A.
C.
khác
r
0
. Câu nào sau đây sai?
a1b1 + a2 b2 + a3 b3
a12 + a22 + a32 b12 + b22 + b32
B.
r
a
cùng phương với
r
b
khi
rr
a.b = 0
D. Có câu sai trong 3 câu trên
30. Cho A(2;-1;3). Gọi B là điểm đối xứng của A qua gốc O. C là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng
(Oxy). Diện tích tam giác ABC là
A.
2
13
3
B.
(
4 13
C.
)
2 13
r
r
a = 0; 2;2 , b = ( 2; −1;2 )
31. Cho 2 vec tơ
A.
−450
B.
rr
. Góc
450
D. Kết quả khác
C.
( a, b )
bằng
1350
D. Kết quả khác
32. Câu nào sau đây sai?
A.
D.
rr
rr
a, b = − b , a
AB 2 = ( x A − xB ) + ( yA − yB ) + ( zA − zB )
2
B.
2
2
C.
rr rr
a.b = b.a
1
x M = 2 ( xB − x A )
uuur uuur r
1
MA + MB = 0 ⇔ y M = ( yB − y A )
2
1
zM = 2 ( zB − zA )
33. Câu nào sau đây đúng?
A.
r
r
rr
a = kb ⇔ a, b = 0
B.
rr
rr
a, b ≠ b, a
C.
rr
r r
a, b = a . b cos α
D. Cả 3 đúng