Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

trac nghiem hinh hoc 12toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.15 KB, 5 trang )

Bài tập hình học tọa độ

M ( 1;1;1) , N ( 2; 0; −1) , P ( −1;2;1)

1. Cho các điểm
hành. Tìm tọa độ Q.
A. (2;3;3)

B. (2;-3;-3)

A′

. Xét điểm Q sao cho MNPQ là một hình bình

C. (2;-3;3)

D. (-2;3;3)

A′

2. Cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Xét điểm
đối xứng của A qua B. Tìm tọa độ của
.
A. (4;3;3)
B. (4;-3;3)
C. (3;4;-3)
D. (-4;3;1)
3. Chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oyz) là điểm (-2;1;3)
B. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oxy) là điểm (2;1;-3)
C. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua gốc tọa độ O là điểm (-2;-1;3)


D. Điểm đối xứng của điểm A(2;1;3) qua mặt phẳng (Oxz) là điểm (2;-1;3).
4. Chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Ox là điểm (3;-2;-1)
B. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Oy là điểm (-3;2;-1)
C. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua mặt phẳng (Oyz) là điểm (-3;2;1)
D. Điểm đối xứng của điểm B(3;2;1) qua trục Oz là điểm (-3;-2;-1).
5. Cho các điểm A(3;13;2), B(7,29,4), C(31,125,16). Chọn câu đúng
A. A, B, C thẳng hàng, B ở giữa A và C.
B. A, B, C thẳng hàng, C ở giữa A và B
C.A, B, C thẳng hàng, A ở giữa B và C

D. A, B, C không thẳng hàng

6. Cho các điểm A(2;4;11); B(3;2;0), C(3;4;7). Chọn câu đúng:
A. A, B, C thẳng hàng, B ở giữa A và C

B. A, B, C thẳng hàng, C ở giữa A và B

C. A, B, C thẳng hàng, A ở giữa B và C

D. A, B, C không thẳng hàng

7. Cho các điểm A(1;-1;0), B(0;1;1). Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O trên đường thẳng AB. Chọn
câu đúng:
A. Điểm A nằm giữa H và B (và không trùng với H hoặc B).
B. Điểm B nằm giữa H và A (và không trùng với H hoặc A)
C. Điểm H nằm giữa A và B (và không trùng với A hoặc B)
D. Điểm H trùng với A hoặc B.
8. Cho 3 điểm A(1;-1;1), B(3;1;2), D(-1;0;3). Xét điểm C sao cho tứ giác ABCD là hình thang có 2 hai
cạnh đáy AB, CD và có góc tại C bằng 450. Chọn khẳng định đúng trong 4 khẳng định sau:


A. C(3;4;5)

B.


7
C  0;1; ÷
2


C. C(5;6;6)

D. Không có điểm C như thế

9. Cho 2 điểm A(3;4;2) và B(-1;-2;2). Xét điểm C sao cho điểm G(1;1;2) là trọng tâm của tam giác ABC.
Chọn câu đúng:
A. C(1;1;2)

B. C(0;1;2)

C. C(1;1;0)

D. Không có điểm C như thế


10. Cho 3 điểm A(0;0;0), B(0;1;1), C(1;0;1). Xét điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là
một tứ diện đều. Tìm tọa độ của điểm D.
A. (1;0;0)


B. (0;1;0)

11. Chọn hệ tọa độ sao cho 4 đỉnh

C. (1;1;0)

A, B , D , A ′

A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1, 0, 0 ) , D ( 0;1;0 ) , A′ ( 0; 0;1)

A. (1;0;1)

A.

B.

A, B, A′, C ′

B. (0;-2;2)

A. Mặt phẳng (P) đi qua M

ABCD. A′B′C ′D′

 1 1
 1; ; ÷
 2 2

ABCD. A′B′C ′D′


lập phương có tọa độ (1;1;1). Tìm tọa độ của đỉnh

14. Cho mặt phẳng (P) có phương trình
đúng

D. (1;1;1)

của hình lập phương

C.

B′



C′

. Tìm tọa độ của tâm hình vuông

 1 
 1; ;1 ÷
 2 

13. Chọn hệ tọa độ sao cho hình lập phương

A. (2;0;2)

ABCD. A′B′C ′D′

C. (1;1;0)


A ( 0; 0; 0 ) , B ( 1,0,0 ) , A′ ( 0; 0;1) , C ′ ( 1;1;1)
1

 ;1;1 ÷
2


của hình lập phương

. Tìm tọa độ của điểm

B. (0;1;1)

12. Chọn hệ tọa độ sao cho 4 đỉnh

D. (0;0;1)

D.



BCC ′B′


1
 1;1; ÷
2



có A(0;0;0), C(2;2;0) và tâm I của hình

C. (2;0;2) hoặc (0;2;2)

x y z
+ + − 2 = 0, abc ≠ 0
a b c

D. (2;2;0)

và xét điểm M(a,b,c). Chọn câu

B. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của đoạn OM.

C.Mp(P) đi qua hình chiếu của M trên trục Ox

D. (P) đi qua hình chiếu của M trên mp(Ozx).

15. Cho tam giác ABC có A(-4;3;2), B(2;0;3), C(-1;-3;3). Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là
A. (7;0;2)

B. (7;0;-2)

C. (-7;0;-2)

D. (-7;0;2)

16. Câu nào sau đây sai?

A.


C.

r
r r 1r r 
1
a = −3i + j + k ⇒ a =  −3;1; ÷
2
2

r r r r
a = 2 j − 3i ⇒ a = ( 2; −3; 0 )

17. Câu nào sau đây đúng?

B.

D.

r 1
 r 1r r
a =  ; 0; −5 ÷ ⇒ a = i − 5 j
2
2

r 
r 2r r
2  r
a =  −3; ;1÷⇒ a = −3i + j + k
5 

5



A.

C.

uuuur r r r
M ( x; y; z ) ⇔ OM = xi + y j + zk

B.

r
rr
urr
rr
a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a1 = a.i, a2 = a. j, a3 = a.k

18. Cho

A.

r
r
r
r
r
a = ( a1;a2 ;a3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a3 k


r
r
r
a = ( 0; 7;5) , b = ( 1; −3;2 ) , c = ( 4;2;3 )


5
 4; −1; ÷
2


B.


5
 5; −15; ÷
2


D. Cả 3 câu trên đúng

r
n

. Tọa độ vec tơ

C.

thỏa mãn



5
 4; −15; ÷
2


r r r r
2n + 2a − 6b = c



D. Kết quả khác

19. Cho điểm M(-2;3;4). Câu nào sau đây sai?

A. Điểm đối xứng của M qua gốc O là

B. Điểm đối xứng của M qua Ox là

M1 ( 2; −3; −4 )

M2 ( −2; −3; −4 )

C. Điểm đối xứng của M qua mp Oyz là

M3 ( −2; −3; 4 )

D. Có 1 câu sai trong 3 câu trên.

20. Cho 3 vec tơ


r
a = ( 10;5; −17 )

A.

uur
uur
uur
a1 = ( −2;1;5 ) , a2 = ( 0; −2;3 ) , a3 = ( 1;3; −2 )

biểu diễn theo

r uur uur uur
a = 3a1 − 2a2 + 4a3

B.

uur uur uur
a1 , a2 , a3

không đồng phẳng. Vec tơ



r
uur uur uur
a = −3a1 − 2a2 − 4a3

C.


r uur uur uur
a = 3a1 + 2a2 − 4a3

D.

r
uur uur uur
a = −3a1 + 2a2 + 4a3

21. Cho 3 điểm A(-6;4;1), B(4;0;1), C(-1;2;1). Câu nào sau đây sai?

A.

uuur uuur r
MA + MB = 0 ⇒ M ( −1;2;1)

B.

uuur
AB = ( 10; −4;0 )

C. Qua 3 điểm A, B, C có thể vẽ được đúng một đường tròn

22. Cho tứ diện ABCD có
diện đó là

D.

uuur r r

AC = 5i − 2 j

A ( −2;3;1) , B ( −5; 0;2 ) , C ( 2; −1; −4 ) , D ( −4;1;3 )

. Tọa độ trọng tâm G của tứ


A.


4 2
 −3; ; ÷
3 3


B.

 9 1
 − ;1; ÷
 4 2

C.

 9
1
 − ; −1; ÷
2
 4

D.



4 2
 −3; ; − ÷
3 3


23. Cho 2 điểm A(2;-1;7) và B(4;5;-2). Tọa độ giao điểm M của đường thẳng AB và mp(Oyz) là

A.

( 0;5; −2 )

B.

( 0; −7;16 )

C.

( 0;5;6 )

D. Kết quả khác

24. Cho 2 điểm A(-1;7;2) và B(5;-2;-4). Tọa độ giao điểm M sao cho

A.

( 3;1; −2 )

B. (-3;-1;2)


25. Cho 3 vec tơ

rrr
a, b, c

ur
r r r
d = −3a + 4b − 2c

B.

ur
r r r
d = −2a + 3b − 4c

(

26. Cho 2 vec tơ
A.

tạo với Oy một góc tù

C.

)

D. Kết quả khác

không đồng phẳng. Vec tơ


ur
d = ( 5;10; −17 )

ur r r r
d = 2a − 3b + 4c

D. Kết quả khác

. Câu nào sau đây sai?

B.

rr
a, b = −450

C. Góc





r
r
a = ( 4; −2; 4 ) , b = − 2; 2; 0

r
a

 11 11 10 

 ; ; ÷
3 3 3 

r
r
r
a = ( −2; 0;3 ) , b = ( 1; −2;5 ) , c = ( 3;1; −2 )

được biểu diễn theo
A.

C.

uuur uuur r
MA + 2 MB = 0

r
b

tạo với Oz một góc vuông

r
r
a =3b

( )

D.

27. Cho 2 điểm A(3;-5;10) và B(-1;4;-2). Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC, biết rằng trung điểm cua

BC là M nằm trên Ox và trung điểm của AC là N nằm trên mặt phẳng (Oyz).
A. (-3;-4;2)

B. (-3;4;-2)

28. Cho 2 vec tơ

r
r
a = ( −5;1;6 ) , b = ( −3;0;2 )

ur
r r
d = 3 a − 2b

C. (1;5;-10)

. Tìm tọa độ vec tơ

D. Kết quả khác

ur
d

ngược hướng với

r r
a − 2b




A.

ur
d = ( −3;3; −6 )

B.

ur
d = ( −3; −3; −6 )

C.

ur
d = ( 3;3;6 )

D. Kết quả khác




29. Cho 2 vec tơ

r
r
a = ( a1; a2 ; a3 ) , b = ( b1; b2 ; b3 )
rr
cos a, b =

( )


r
a = a12 + a22 + a32
A.
C.

khác

r
0

. Câu nào sau đây sai?

a1b1 + a2 b2 + a3 b3
a12 + a22 + a32 b12 + b22 + b32

B.

r
a

cùng phương với

r
b

khi

rr
a.b = 0


D. Có câu sai trong 3 câu trên

30. Cho A(2;-1;3). Gọi B là điểm đối xứng của A qua gốc O. C là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng
(Oxy). Diện tích tam giác ABC là

A.

2
13
3

B.

(

4 13

C.

)

2 13

r
r
a = 0; 2;2 , b = ( 2; −1;2 )
31. Cho 2 vec tơ
A.


−450

B.

rr

. Góc

450

D. Kết quả khác

C.

( a, b )

bằng

1350

D. Kết quả khác

32. Câu nào sau đây sai?

A.

D.

rr
rr

 a, b  = −  b , a 
 
 

AB 2 = ( x A − xB ) + ( yA − yB ) + ( zA − zB )
2

B.

2

2

C.

rr rr
a.b = b.a


1
 x M = 2 ( xB − x A )
uuur uuur r 
1
MA + MB = 0 ⇔  y M = ( yB − y A )
2

1

 zM = 2 ( zB − zA )



33. Câu nào sau đây đúng?

A.

r
r
rr
a = kb ⇔  a, b  = 0
 

B.

rr
rr
 a, b  ≠  b, a 
   

C.

rr
r r
 a, b  = a . b cos α
 

D. Cả 3 đúng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×